Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 16 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Họ và tên sinh viên: Nguy n Ki u Trang L p: 65HKC1 ễ ề ớ
Người h ng d n: TS. inh Vi t C ng ướ ẫ Đ ế ườ Ngày giao nhi m vệ ụ: 19/9/2022 Ngày hoàn thành:
<i> Nhiệm vụ: Thiết k h th ng c p n c l nh, c p n</i>ế ệ ố ấ ướ ạ ấ ước nóng, thoát n c b n, thoát ướ ẩnước m a. ư
<i> Cơng trình: Tr ng h c. </i>ườ ọ
<i> Tài li u thi t k : ệế ế</i>
1. M t b ng các tặ ằ ầng có b trí các thi t b v sinh: TL:1/100 ố ế ị ệ2. K t c u nhà: Bê tông c t thép + g ch ế ấ ố ạ
3. S t ng nhà: 4 ố ầ
4. Chi u cao m i t ng: 3.4 m ề ỗ ầ5. Chi u cao t ng h m: 0.0 m ề ầ ầ6. Chi u cao h m mái: 3.2 m ề ầ7. C t nố ền nhà t ng 1: 50.5 m ầ8. C t sân nhà: 51 m ố
9. Áp l c c a ự ủ đường ng cố ấp n c bên ngoài: Ban ngày: 20 m; Ban êm: 26 m ướ đ10. Đường kính ng c p n c bên ngoài: DN110 ố ấ ướ
11. Độ sâu t ng c p n c bên ngoài: 0.9 m đặ ố ấ ướ12. S ng i s d ng nố ườ ử ụ ước sạch trong nhà: 870 ng i ườ13. Ngu n cồ ấp nhiệt cho h th ng c p n c nóng: ệ ố ấ ướ Điện, c c bụ ộ 14. D ng h th ng thốt n c bên ngồi: Chung ạ ệ ố ướ
15. Đường kính ng thốt n c bên ngồi: D300 ố ướ16. Độ sâu t ng thoát n c b n bên ngoài: 1.2m đặ ố ướ ẩ
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>BẢNG TI N Ế ĐỘ THÔNG QUA ĐỒ ÁN MÔN H C Ọ</b>
cho tốn b cơng trình và tộ ừng đoạn ống
- Tính tốn th y l c m ng l i c p ủ ự ạ ướ ấnước
- Tính ch n ng họ đồ ồ đo n c ướ- Xác nh áp l c c n thi t c a ngơi nhàđị ự ầ ế ủ
nước
- Tính tốn h th ng thoát n c m a ệ ố ướ ư
HK)
<i>- Trắc d c thoát n c sân nhà ti u khu ọướể(Lớp MN) </i>
<i>- Tính tốn thi t k b t ho i (L p ế ế ể ựạớMN)</i>
Giáo viên h ng d n ướ ẫ
TS. inh Vi t C ng Đ ế ườ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Phần I: TÍNH TỐN H TH NG C P NỆ Ố Ấ ƯỚC LẠNH CHO CƠNG TRÌNH ... 5
<b>I. L a ch n sựọơ đồ ệ h th ng c p nốấướ ạnh: ... 5 c lII. V ch tuy n và b trí ạếốđường ng c p nốấước: ... 5 </b>
III. Xác nh l u l ng tính tốn:đị ư ượ ... 6
1. Xác nh l u l ng n c tính toán cho t ng đị ư ượ ướ ừ đoạ ống và cho tồn cơng trình. ... 6 n 2.Tính toán thu lỷ ực m ng l i c p n c lạ ướ ấ ướ ạnh ... 6
PHẦN II: TÍNH TỐN M NG LẠ ƯỚI THỐT NƯỚC TRONG CƠNG TRÌNH ... 10
<b>I. Ch n s thoát nọơ đồước trong nhà</b> ... 10
<b>II. Tính tốn m ng lạưới thốt nước sinh hoạt ... 10 </b>
1. Tính tốn h th ng ng ng và ng nhánh trong cơng trình.ệ ố ố đứ ố ... 10
2. Tính tốn h th ng ng tháo trong cơng trình.ệ ố ố ... 12
<i>a. Tính tốn ng th i nốả ước xám t các ng ừốđứng đến gi ng thếăm ... 12 </i>
<i>b. Tính tốn ng th i nốả ước xí t các ừống ng n b t hođứđếể ựại ... 12 </i>
3. Tính tốn m ng l i thốt n c sân nhà:ạ ướ ướ ... 13
4. Tính tốn cơng trình x lý n c th i c c bử ướ ả ụ ộ ... 14
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">5. Tính tốn thốt n c m a trên mái nhàướ ư ... 15
PHẦN III: TÍNH TỐN H TH NG C P NỆ Ố Ấ ƯỚC NĨNG CHO CƠNG TRÌNH ... 17
<b>I. Ch n s h th ng cọơ đồ ệốấp nước nóng</b> ... 17
<b>II. Tính tốn ch n thi t bọếị đun ... 17 </b>
1. Xác nh l ng nhi t tiêu th ngày đị ượ ệ ụ đêm ... 17
2. Xác nh l ng nhi t l n nhđị ượ ệ ớ ất ... 17
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">+ Ban ngày là 20 m. + Ban êm là 26 m. đ
=> Theo lý thuy t, c p n c t ch y liên t c cho 4 tế đủ ấ ướ ự ả ụ ầng đầu. Tuy nhiên, quá trình a đưnước t i các ớ điểm dung n c cịn có t n th t d c ướ ổ ấ ọ đường và c c b . Do ó, c n b m t ng áp ụ ộ đ ầ ơ ăcấp n c cho t ng trên cùng do áp l c t do ngoài m ng ch v a theo tính tốn s b . ướ ầ ự ự ạ ỉ ừ đủ ơ ộ
- Trên c sơ ở đó ta s d ng h th ng phân vùng c p n c, s d ng mơ hình c p n c t ử ụ ệ ố ấ ướ ử ụ ấ ướ ựchảy cho vùng 1; s d ng mơ hình có tr m b m, két n c b ch a ử ụ ạ ơ ướ ể ứ để đảm b o an ảtoàn cho c p n c cho vùng 2:ấ ướ
* Vùng 1: ầ3 t ng: t t ng 1 n t ng 3. S d ng sừ ầ đế ầ ử ụ ơ đồ ấ c p n c t ch y. N c t ch y t ướ ự ả ướ ự ả ừhệ th ng c p n c ngoài nhà c p n c cho vùng 1. ố ấ ướ ấ ướ
* Vùng 2: 2 t ng: t t ng 4. S d ng sầ ừ ầ ử ụ ơ đồ ể b ch a, tr m b m, két n c. N c t b ứ ạ ơ ướ ướ ừ ểchứa được b m lên két r i t két c p n c cho vùng 2. ơ ồ ừ ấ ướ
<b>II. V ch tuy n và b trí ạếốđường ng c p nốấước: </b>
- Mạng l i c p n c bên trong bao g m: ướ ấ ướ ồ đường ng chính, ố đường ng ng và các ố đứống nhánh dẫn n c tới các thiết bị vệ sinh. ướ
- Các yêu c u ph i m b o khi v ch tuy n: ầ ả đả ả ạ ế
• Đường ống phải đi t i mọi thiết b vệ sinh trong nhà. ớ ị• Tổng chi u dài ề đường ng là ng n nh t. ố ắ ấ
• Đường ống dễ thi cơng và quản lí sửa chữa bảo d ng. ưỡ• Dễ g n ch c v i k t c u c a cơng trình (t ng, tr n, d m, …) ắ ắ ớ ế ấ ủ ườ ầ ầ- Trên c s ó ta ti n hành v ch tuy n nh sau: ơ ở đ ế ạ ế ư
• Bể ch a n c s ch ứ ướ ạ đượ đặc t bên ngồi c a tịa nhà. ủ• Đường ống chính vùng 1 treo trần tầng 3, cách trần 500 cm. • Đường ống chính vùng 2 t ở d i trần tầng 4, cách trần 500 cm. đặ ướ
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>III. Xác nh l u lđịư ượng tính tốn: </b>
1. Xác nh l u l ng n c tính tốn cho t ng đị ư ượ ướ ừ đoạ ốn ng và cho tồn cơng trình. - Lưu l ng n c tính tốn ượ ướ được xác nh theo công th c sau: đị ứ
qtt = 0,2. . α <i>N</i> (l/s) Trong ó: đ
• qtt: L u l ng n c tính tốn (l/s) ư ượ ướ
• α: Hệ số phụ thu c vào chộ ức n ng của cơng trình, tra b ng 18. (sách c p ă ả ấthoát n c – Tr n Hi u Nhu ) vì cơng trình c a ta là tr ng h c nên ta ch n ướ ầ ế ệ ủ ườ ọ ọα = 1.8.
• N: T ng s ổ ố đương l ng c a các thi t b v sinh trong ượ ủ ế ị ệ đoạ ốn ng tính tốn. - Tổng s trang thi t b trong cơng trình: ố ế ị
• Tầng 1-4: 4 x (3 ch u r a m t + 3 xí) x 3 = 4 x 6 x 3 = 72 (thi t b ) ậ ử ặ ế ị- Tổng s trang thi t b trong cơng trình là: 72 (thi t b ) ố ế ị ế ị
- Dựa trên c s v n t c kinh t v = 0,5 ơ ở ậ ố ế ÷ 1,5 m/s xác nh để đị đường kính thích h p ợcủa từng đoạn ng, t n thố ổ ất áp l c c a t ng ự ủ ừ đoạn ng và tồn mố ạng. Từ đó xác nh địHyc, xác nh th tích b ch a và két n c. đị ể ể ứ ướ
- Tổn th t áp l c theo chi u dài cho tấ ự ề ừng đoạ ốn ng được xác nh theo công th c: đị ứ h = i.l (m)
Trong ó: i: t n th t n v (mm) và l: chi u dài đ ổ ấ đơ ị ề đoạ ốn ng tính tốn.
- Khi tính tốn ta tính cho tuy n b t l i nh t và cu i cùng t ng c ng cho t ng vùng và ế ấ ợ ấ ố ổ ộ ừtoàn m ng l i. Các nhánh khác khơng c n tính tốn mà ch n theo kinh nghi m d a ạ ướ ầ ọ ệ ựvào t ng s ổ ố đương l ng c a ượ ủ đoạn tính tốn.
- Ta tính tốn cho 2 vùng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">• Vùng 1: Tuy n b t l i nh t ế ấ ợ ấ đượ đc ánh s th t trong số ứ ự ơ đồ không gian. (B ng 1) ảĐoạn
ống
Số thi t b v sinh ế ị ệ Tổng số đương lượng
qtt (l/s)
d (mm)
v
(m/s) <sup>1000i </sup> (m) <sup>l </sup>h=il (m) Xí <sup>Chậu </sup><sub>rửa </sub>
với s: s c kháng c a ng h , s = 0,265 ứ ủ đồ ồ
q: l u l ng n c tính tốn c a cơng trình, q = 1,97 (l/s) ư ượ ướ ủ h<small>đh</small> = 0,265 1,97× <small>2 </small>= 1,03 (m) < (1-1,5) (m) tho mãn. ảNhư v y ch n ng h lo i này là h p lý. ậ ọ đồ ồ ạ ợ
<b>V. Tính t n th t trong các ổấđoạ ốn ng nhánh: </b>
Trong t t c các khu v sinh c a các t ng nhà các thi t b v sinh u t th p. Do ấ ả ệ ủ ầ ế ị ệ đề đặ ấvậy các vòi l y n c c p cho ch u r a u b trí cao 0,5 m so v i m t sàn nhà ấ ướ ấ ậ ử đề ố ở độ ớ ặvà xí t 0,2 m so v i m t sàn. đặ ớ ặ
Tính tốn t n th t c a ng nhánh vùng I, vùng II. Ta có b ng 4. ổ ấ ủ ố ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>VI. Tính tốn áp l c c n thi t cho ngôi nhà: ựầế</b>
- ng nhánh a n c vào phòng t cách tr n nhà 0,5 m. Ố đư ướ đặ ầ- Áp l c c n thi t c a ngôi nhà ự ầ ế ủ được xác nh theo công th c đị ứ Hct<small>nh</small> = Hhh - Htd - - h<small>cb (m) </small>
<i>Trong ó: đ</i>
+ Hhh: Là cao hình h c a n c t két n c n d ng c v sinh b t l i nh t (xa nh t độ ọ đư ướ ừ ướ đế ụ ụ ệ ấ ợ ấ ấvà cao nh t so v i ấ ớ điểm l y n c vào nhà). Trong tính tốn ó là thi t b ch u r a. ấ ướ đ ế ị ậ ử + : T ng t n th t áp l c trên ổ ổ ấ ự đường ống tính tốn (m)
+ hcb: T n th t áp l c c c b theo tuy n ng tính toán b t l i nh t và l y b ng 20% h vì ổ ấ ự ụ ộ ế ố ấ ợ ấ ấ ằ Σtrong v n phịng có b trí h th ng ch a cháy ă ố ệ ố ữ
+ Htd: áp l c t do c n thi t các d ng c v sinh ho c các máy móc dùng n c, ta ch n ự ự ầ ế ở ụ ụ ệ ặ ướ ọHtd = 1 m (ta l y b ng áp l c t do c a ch u rấ ằ ự ự ủ <b>ậ ửa). </b>
Từ đó ta tính d c áp l c c n thi t cho ngôi nhà. ượ ự ầ ế1. Vùng I:
H<small>ct</small><sup>1</sup> = Hhh<small>1</small> + Hđh + Htd + h1 + hcb<small>1</small>
<i> Trong đó:</i>
+ Hhh<small>1</small> = 3,4.3 + 0,1 = 10,3 (m) + = hdd1 = 2,79 (m)
Trong ó: hđ <small>dd1 t n th t áp l c tuy n b t l i nh t vùng 1. </small>ổ ấ ự ế ấ ợ ấ + Htd = 1 (m) – thi t b v sinh b t l i nh t là ch u r a. ế ị ệ ấ ợ ấ ậ ử
+ Hđh: t n th t qua ng h = 1,03 (m) ổ ấ đồ ồ
Hct<small>1</small> = 10,3 + 2,79 + 0,2.2,79 + 1 + 0,13 = 15,68 (m) Có th c p n c t ch y cho vùng 1. ể ấ ướ ự ả
2. Vùng II:
Hct<small>2</small> = Hhh<small>2 </small>+ Htd + h2 + hcb<small>2 </small>
<i> Trong đó:</i>
+ Hhh<small>2</small> = 3,4.4 + 2,0 = 15,6 (m) + = hdd2 = 2,73 (m)
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">+ Htd = 1 (m) – thi t b v sinh b t l i nh t là ch u r a. ế ị ệ ấ ợ ấ ậ ử
Hct<small>1</small> = 15,6 + 2,73 + 0,2.2,73 + 1 = 20,90 (m) Chọn b m c p n c cho vùng 2: H = 21 (m), Q = 1 (l/s) ơ ấ ướ
<b>VII. Tính tốn b ch a: ểứ</b>
Dung tích b ch a ể ứ được xác nh theo công th c: đị ứWbc = Wđh + Wcc<small>3h</small> Xác nh dung tích đị điều hịa c a b Wủ ể <small>đh </small>
Dung tích ph n ầ điều hịa c a b tính theo c u t o: Wủ ể ấ ạ <small>đh = 1 2 Q</small>÷ <small>ngđ </small>Chọn Wđh = Qngđ = N.q = 870.15/1000 = 13 m<small>3 </small>
<i>Trong ó: đ</i>
+ N: là s ng i s d ng n c trong nhà. ố ườ ử ụ ướ
+ Qo: tiêu chu n dùng n c hàng ngày c a m t ng i (l/ngày). ẩ ướ ủ ộ ườ Xác nh th tích n c ch a cháy Wđị ể ướ ữ <small>cc </small>
Lượng n c ch a cháy cho ngôi nhà ướ ữ được tính v i th i gian 3h là ớ ờWcc<small>3h</small> = qcc.t.3600 = 2,5.3.3600 = 27000 l = 27 m<small>3 </small>
- Thể tích b ch a: Wể ứ <small>bc = 13 + 27 = 40 m3</small>
Xây d ng b hình ch nh t b ng bê tơng c t thép, kích th c: ự ể ữ ậ ằ ố ướB x L x H = 4 x 5 x 2,5
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>I. Ch n sọơ đồ thoát nước trong nhà </b>
- H th ng thốt nệ ố ước thải bên ngồi cơng trình là hệ thống thoát n c chung nên mọi ướnguồn n c th i c a cơng trình u th i chung vào h th ng này. ướ ả ủ đề ả ệ ố
- Trong cơng trình:
+ Dùng m t ộ ống đứng thoát n c thu n c th i c a xí riêng d n vào b t ho i ướ để ướ ả ủ ẫ ể ự ạ đểxử lý s b . Ph n c n sơ ộ ầ ặ ẽ được gi l i phân hu , ph n n c ữ ạ để ỷ ầ ướ đượ đổc ra h th ng thoát ệ ốnước chung c a thành ph . ủ ố
+ N c th i xám t các thi t b v sinh khác ướ ả ừ ế ị ệ được thu v b ng các ề ằ đường ng ố đứng riêng r i d n ra các gi ng th m và th i vào m ng l i thoát n c c a thành ph . ồ ẫ ế ă ả ạ ướ ướ ủ ố
+ N c th i ướ ả đượ ậc t p trung vào h th ng thoát n c d i sàn t ng 1 sau ó a ra b ệ ố ướ ướ ầ đ đư ểtự ho i hay h ga , n c m a ạ ố ướ ư được d n b ng m t h th ng ng riêng ra m ng l i thoát ẫ ằ ộ ệ ố ố ạ ướnước thành ph . ố
+ Ngoài ra h th ng còn s d ng ng ệ ố ử ụ ố đứng thông h i ph cho các tr c ơ ụ ụ đứng, b t ể ựhoại…
- Ta s d ng h th ng thoát n c riêng. H th ng thoát n c bao g m các ử ụ ệ ố ướ ệ ố ướ ồ ống đứng, ống nhánh tập trung n c thải ở các tầng qua ng tháo tới bể tự hoại, giếng thăm chảy vào ướ ốhệ th ng thốt n c chung. ố ướ
<b>II. Tính toán m ng lạưới thoát nước sinh ho t ạ</b>
1. Tính tốn h th ng ng ng và ng nhánh trong cơng trình. ệ ố ố đứ ố
- D a vào ự đương l ng thốt n c ta tính tượ ướ ổng đương l ng cho tượ ừng ống nhánh, ng ốđứng căn cứ vào đó chọn để đường kính cho từng ống.
- Ống nhánh từ các thi t b v sinh l y theo quy ph m. Ta tra ế ị ệ ấ ạ được các thông s sau: ốThiết b v sinh ị ệ <sup>Lưu l ng tính tốn </sup><sup>ượ</sup>qtt
(l/s)
Đường kính tối thiểu (mm)
Độ dốc tối thiểu của đường ống
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">- Theo quy ph m ch n ạ ọ đường kính ống có d = 60 (mm), d c i = 0,02 (B ng 6 TCVN độ ố ả4474 – 1987)
<i>b. Tính tốn ống nhánh đoạn xí b t ệ</i>
- L u l ng tính tốn c a ư ượ ủ đoạn là: 1,5 (l/s)
- Theo quy ph m ch n ạ ọ đường kính ng có d = 110 (mm), d c i = 0,02 ố độ ố
<i>c. Tính tốn ng ốđứng thốt nước cho ch u r a m t ậửặ</i>
- L u l ng n c tính tốn các ư ượ ướ đoạ ốn ng thoát n c ướ được tính nh sau: ư <small>max</small>
Ống ng phục v 12 chậu rửa mặt. đứ ụ=> N = 0,33 × 12 = 3,96 => = 0,2×1,8×√3,96 =0,7 (l/s) + <small>max</small>
q = 0,1 (l/s); => qth = 0,7 + 0,1 = 0,8 (l/s)
Mỗi ống đứng ph c v 12 xí b t. ụ ụ ệ=> N = 12 × 0,5 = 6
= 0,2×1,8×√6= 0,9 (l/s) + <small>max</small>
- Ta ch n ng ng thốt xí bọ ố đứ ằng ống D110, m b o thu gom và v n chuy n d dàng. đả ả ậ ể ễ- Ống đứng thông h i (TH): Ch n ng thông h i riêng, d c theo ng ng thoát n c và ơ ọ ố ơ ọ ố đứ ướvượt quá mái 0,7 (m). Ch n ọ đường kính ơng thơng h i là D = 75 (mm). ơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">2. Tính tốn h th ng ng tháo trong cơng trình. ệ ố ố
<b>d </b>
<b>L (m) </b>
<b>h = i.L (m) </b>
q : L u l ng n c th i t thi t b v sinh có l u l ng n c th i l n nh t. ư ượ ướ ả ừ ế ị ệ ư ượ ướ ả ớ ấVới: xí b t ệ q = 1,5 (l/s). q<small>x</small> = 1,5 l/s
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Bảng 2.3: T ng h p l u l ng n c th i các tuy n ng ph c v xí, ti u ổ ợ ư ượ ướ ả ế ố ụ ụ ể
<b>h = i.L (m) </b>
3. Tính tốn m ng l i thoát n c sân nhà: ạ ướ ướ
- Mang l i thoát n c sân nhà g m thoát n c t m, r a và n c sau khi l ng c n b ướ ướ ồ ướ ắ ử ướ ắ ặ ở ểtự ho i. H th ng này a n c ra m ng l i thoát n c chung c a thành ph ạ ệ ố đư ướ ạ ướ ướ ủ ố
- L u l ng n c th i tính tốn cho tư ượ ướ ả ừng đoạ ốn ng qth = qc + <small>max</small>
q + q<small>ra (l/s) </small>- Trong ó: đ
+ qth: L u l ng thoát n c (l/s); ư ượ ướ+ qc: L u l ng n c c p (l/s); ư ượ ướ ấ+ <small>max</small>
<b>i.L (m) </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Bảng 2.6: Tính tốn cao gi ng th m độ ế ă
<b>Đ ạo n ống </b>
<b>Cốt m t t ặ đấC t nh ng ố đỉốC t ố đáy ống <sup>Chiều sâu chôn </sup><sub>ống </sub></b>
4. Tính tốn cơng trình x lý n c th i c c b ử ướ ả ụ ộ
- Để thoát n c ra c ng thoát n c thành ph v i n c th i t thi t b v sinh. Ta s lí ướ ố ướ ố ớ ướ ả ừ ế ị ệ ửcục b b ng b t ho i r i m i thoát ra m ng l i thoát chung. ộ ằ ể ự ạ ồ ớ ạ ướ
Việc tính th tích b t ho i ể ể ự ạ được tính theo quy ph m. ạ- Dung tích b t ho i ể ự ạ được tính theo cơng th c: ứ Wb = Wn + WC (m<small>3</small>)
Wn (m<small>3</small>)
<i>(m)</i>
Trong ó: đ
+ a: Tiêu chu n th i c n (l y a = 0,6 l/ng.ng ) ẩ ả ặ ấ đ+ T: Th i gian gi a 2 l n l y c n. T = 180 ngày. ờ ữ ầ ấ ặ+ w<small>1: </small>Độ ẩ m c a c n t i, wủ ặ ươ <small>1 = 95% </small>
+ w<small>2: </small>Độ ẩ m c a c n ã lên men, wủ ặ đ <small>2 = 90% </small>
+ b: H s kệ ố ể đế độ ản gi m th tích c a c n kh lên men, gi m 30% và l y b = 0,7 ể ủ ặ ả ấ
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">+ c: H s kệ ố ể đến vi c l i ph n c n ã lên men khi hút c n gi vi sinh giúp cho ệ để ạ ầ ặ đ ặ để ữquá trình lên men c n ặ được nhanh chóng, l y c = 1,2. ấ
<b>Bảng 2.9: Th ng kê dung tích b ốể</b>
a (l/ng.ngđ)
T
N (ng i)ườ
Wc (m<small>3</small>)
Wn (m<small>3</small>)
Wb (m<small>3</small>) BTH 1
+ Chiều cao c a thông n c m i b b ng (0,4 ÷ 0,6)H. Ch n b ng 0,5H ử ướ ỗ ể ằ ọ ằ5. Tính tốn thốt n c m a trên mái nhà ướ ư
<i>a) Di n tích ph c v gi i h n l n nh t c a m t ng ệụụ ớ ạ ớấ ủộ ốđứng </i>
Fgh<small>max</small> = 20 <sub>×</sub> d<small>2</small>× <sup>p</sup><small>max5</small>v
hψ × (m<small>2</small>) - Trong ó: đ
+ D: Đường kính ống ng ch n d = 140 (mm); đứ ọ
+ V: V n t c phá ho i c a ậ ố ạ ủ ống đứng ch n ng nh a (vọ ố ự <small>p = 2,5 m/s); </small>+ Ψ: H s dòng ch y (ệ ố ả Ψ = 1);
+ h5<small>max</small>: l p n c m a trong 5 phút l n nh t khi theo dõi trong nhi u n m. Theo tài ớ ướ ư ớ ấ ề ăliệu khí t ng thì hượ <small>5</small><sup>max</sup> = 14,8 (cm).
=> Fgh<small>max</small> = <sup>× , </sup><sub>× , #</sub><sup>!</sup><sup>× ,"</sup> = 67 (m<small>2</small>) - Di n tích mái c n thốt n c: ệ ầ ướ
F<small>mái = 315 (m2</small>) - S lố ượng ống ng c n thi t: đứ ầ ế N = <sup>$</sup><small>%á'</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">- N c m a trên mái s t p trung vào máng d n n c mái, tướ ư ẽ ậ ẫ ướ ừ đó ch y xuả ống ống đứng dẫn n c m a r i theo ng tháo n c m a ch y ra ng thoát n c m a c a m ng l i thoát ướ ư ồ ố ướ ư ả ố ướ ư ủ ạ ướnước thành ph . ố
</div>