Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.63 KB, 23 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Khối 1286. Đề thi thử TN THPT mơn Tốn năm 2024 - CỤM SỞ HẢIDƯƠNG - LẦN 2 (Có lời giải)_8pWYouw9p6.docx</b>
<i> Thời gian làm bài: Khơng giới hạn---</i>
<b>Họ tên thí sinh: ...Số báo danh: ...</b>
<b>Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng </b><i><sup>10a</sup></i><sup>2</sup> và chiều cao bằng <i><small>6a</small></i>. Thể tích <i><small>V</small></i> của khối chóp đã cho.
<b> A. </b><i><sup>V</sup></i> <small></small><sup>30</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b> *B. </b><i><sup>V</sup></i> <small></small><sup>20</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup>. <b> C. </b><i><sup>V</sup></i> <small></small><sup>60</sup><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup> <b> D. </b>
Hàm số bậc ba <i><sup>y ax</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup><i><sup>bx</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>cx d</sup></i><sup></sup> , hệ số <i><sup>a </sup></i><sup>0</sup>, đi qua <i><sup>O</sup></i>
<b>Câu 3. Phương trình </b><small>log 53</small>
<b> A. </b>
<i><small>x </small></i>
<i><small>x </small></i>
<b> D. </b>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>f x</sup></i>
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại <i><small>x </small></i><small>0</small>, giá trị cực đại bằng <i><sup>f</sup></i>
<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Phương trình <i>f x</i>
<i><b> A. m</b></i> . <b> B. </b><i>m .</i><sup>1</sup> <b> C. </b><i>m .</i><sup>1</sup> <b> *D. </b>
<i>m </i>
<b>Lời giải </b>
Đặt <i>t</i>log<small>3</small><i>x</i>, ta được phương trình <i>t</i><small>2</small>
Phương tình có nghiệm <i>x x thoả mãn </i><small>1</small>, <small>2</small> <i>x x </i><small>1 2</small> 27<sub> khi và chỉ khi </sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>0
12 3
<sub></sub> <sub></sub> là
<b> *A. </b>
. <b> B. </b>\ 0
. <b> D. </b>
Vì 3 là số khơng ngun nên hàm số xác định khi
11 0
<i>x</i><sup></sup> <sup></sup>
0 <i>x</i> 1 .Vậy tập xác định <i>D </i>
<b>Câu 9. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
Vậy hàm số nghịch biến trong khoảng
<b>Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2024</sup>trên
Ta có: (0) 2024; (1) 2025; ( 1) 2025; (3) 1961<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2025.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">nghịch biến trên
<b>Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình </b><sup>2</sup><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup>16</sup> là
<b>Câu 19. Cho biết hai số thực dương </b><i><sup>a</sup></i> và <i><sup>b</sup></i> thoả mãn log<small>2</small><i><sub>a</sub></i>
; với <i><sup>b</sup></i> <sup>1</sup> <i><sup>a</sup></i><sup>0</sup>. Hỏi giá trị của biểu
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b> A. 27. *B. −125. C. 8. D. −27.Lời giải</b>
Ta có
<b>Câu 20. Với </b><i><sup>a</sup></i> là số thực dương tuỳ ý, khi đó <i>log a bằng</i><small>8</small> <sup>6</sup>
<b> A. </b><i>2 log a</i> <small>2</small> . <b> B. </b><i>18log a .</i><small>2</small> <b> *C. </b><i>2log a .</i><small>2</small> <b> D. </b><i>3log a .</i><small>2</small>
<b>Câu 21. Cho số phức </b><i><sup>z</sup></i><sup>9</sup><i><sup>i</sup></i> <sup>7</sup>, số phức
<b> A. </b><i><sup>38 86i</sup></i> . <b> B. </b><i><sup>74 86i</sup></i> . <b> C. </b><i><sup>74 86i</sup></i> . <b> *D. </b><i><sup>38 86i</sup></i> .
<b>Lời giải</b>
Ta có:
<b>Câu 22. Cho hàm số</b><i>y</i><i>f x</i>
<b> A. </b><i>y .</i>1 <b> *B. </b><i>y .</i>1 <b> C. </b><i>y .</i>2 <b> D. </b><i>y .</i>2
<b>Lời giải</b>
Dựa vào đồ thị ta thấy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: <i>y .</i>1
<b>Câu 23. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
Số điểm cực trị củađồ thị hàm số <i>f x</i>
<i><small>x </small></i>
là nghiệm bội chẵn nên <i><sup>x </sup></i><sup>1</sup> và <small>13</small>
<i><small>x </small></i>
không là cực trị.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i><small>x </small></i>
là nghiệm đơn nên <small>12</small>
<i><small>x </small></i>
là cực trị.
<b>Câu 24. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b> *A. </b>
<b>Lời giải</b>
Dựa vào đồ thị ta có hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 25. Gọi </b><i><sup>S</sup></i> là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số <i><sup>m</sup></i> để hàm số
<i>x mf x</i>
<i>x m</i>
<i>mmf x</i>
1 .<i><sup>m</sup></i> <sup>2</sup>Nên <i>S </i>
<i>aS </i>
<i>aS </i>
<b>Lời giải Chọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 27. Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho đường thẳng
<b>. Véc-tơ nào dưới đây không là</b>
<i>véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d ?</i>
<b> A. </b><i>u </i><sup></sup><small>3</small>
<b>Lời giải Chọn D</b>
<i>Ta có một véc-tơ chỉ phương của d là u </i><sup></sup><small>2</small>
Do đó, các véc-tơ <i>u</i><sup></sup><small>3</small>
và <i>u</i><sup></sup><small>1</small>
đều là véc-tơ chỉ phương của đường
<i>thẳng d .</i>
Mặt khác, <i>u</i><sup></sup><small>4</small><sub> và </sub><i>u</i><sup></sup><sub>2</sub><sub> không cùng phương nên </sub><i>u</i><sup></sup><sub>4</sub><sub> không là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng .</sub><i><sub>d</sub></i>
<i><b>Câu 28. Cho tứ diện ABCD có </b>AD</i>
đến mặt phẳng
<b> A. </b>
2 55
<i>d </i>
<i>d </i>
<i>d </i>
<i>d </i>
<b>Lời giải Chọn D</b>
Ta có <i>MQ </i>
<b>Câu 30. Cho khối lập phương </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> <i> có khoảng cách giữa hai đường thẳng C D và B C là a .</i>
Khi đó, thể tích khối lập phương <i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> là
<b> A. </b><i><sup>9 3a</sup></i><sup>3</sup>. <b> B. </b><i><sup>18a</sup></i><sup>3</sup>. <b> *C. </b><i><sup>3 3a</sup></i><sup>3</sup>. <b> D. </b><i><sup>9a</sup></i><sup>3</sup>.
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>xCG </i>
<i>xCH </i>
hay <i><sup>x a</sup></i> <sup>3</sup>.Thể tích khối lập phương là <i><sup>3 3a</sup></i><sup>3</sup>.
<b>Câu 31. Cho khối lập phương </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup> . Tính góc giữa hai véc-tơ <i>A B</i>
và <i>BD</i>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b> A. </b><sup>60</sup>. <b> *B. </b><sup>135</sup> . <b> C. </b><sup>120</sup> . <b> D. </b><sup>45</sup>.
<b>Lời giải Chọn B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Ta có <i><sup>BD B C</sup></i><sup>//</sup> <sup> </sup> nên
<i><b>Câu 32. Cho hình nón có đường sinh 5 và diện tích xung quanh là S . Bán kính đáy của hình nón bằng</b></i>
<b> *A. </b> <sup>5</sup>
<i>Sr </i>
<b>Lời giải Chọn A</b>
Ta có diện tích xung quanh của hình nón là <i><sup>S</sup></i> <i><sup>r</sup></i><sup>5</sup> <sup>5</sup>
<b>Câu 33. Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của lớp</b>
học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ?
<b>Lời giải Chọn B</b>
Số cách chọn ra 3 học sinh của lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ làTH1: Chọn 1 học sinh nam, 2 học sinh nữ có C C<sup>1</sup><small>1015</small><sup>2</sup> 1050 cách.
TH2: Chọn 2 học sinh nam, 1 học sinh nữ có C C<small>10</small><sup>2</sup> <sup>1</sup><small>15</small> 675 cách.Vậy có 1050 675 1725 cách.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, mặt cầu
<b> A. </b>
. <b> B. </b>
<b> *C. </b>
<b>Lời giải Chọn C</b>
Phương trình mặt cầu
và bán kính <i><sup>R </sup></i><sup>3 3</sup> có phương trình là
<b>Câu 35. Trong không gian </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, vectơ nào dưới đây vng góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
<b>Lời giải</b>
<i>Kẻ CH</i> <i><sup>SD</sup></i>.
Vì <i>SC</i>
<i>S</i>
<i>d là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x</i> <sup>2</sup> 4<i>x c</i> và trục hoành, <i>d nên</i>2
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"> <sub></sub>
<sub></sub>
Bảng biến thiên:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Để hàm số <i>y g x</i>
Điều này chỉ xảy ra khi 81 82 <i><sup>m</sup></i> <sup>0</sup> <sup>82</sup><i><sup>m</sup></i><sup>163</sup>.
<i>Mà m nguyên nên m </i>
.
<i>Vậy có 80 giá trị của m thỏa mãn ycbt.</i>
<b>Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho đường thẳng
<i>u ud</i>
<i>xy t</i>
<b>Câu 42. Có ba chiếc hộp: hộp </b><i><sup>I</sup></i> có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp <i><sup>II</sup></i> có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp <i><sup>III</sup></i> có 5 bi đỏvà 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏbằng
<b>Lời giải</b>
Xác suất chọn được 1 hộp là
Xác suất chọn được 1 viên đỏ trong hộp <i>I</i><sub> là </sub>
<i>CC .</i>
Xác suất chọn được 1 viên đỏ trong hộp <i>II</i><sub> là </sub>
<i>CC .</i>
Xác suất chọn được 1 viên đỏ trong hộp <i><sup>III</sup></i> là
<i>CC</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b> A. 2 3 . B. 4 3 . C. </b>
2 3
4 33 .
có đỉnh <i>I</i>
hạn bởi hai đường cong trên và hai đường thẳng <i>x</i>1;<i>x</i> quay quanh trục 2 <i>Ox</i>, ta nhận được vật thể trònxoay có thể tích <i><sup>V</sup></i> . Giá trị của <i><sup>V</sup></i> bằng:
<b> A. </b>
<b>Lời giải</b>
Theo giả thiết đồ thị hàm số <i>y</i><i>g x</i>
<i>yg xx</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Từ giả thiết ta có đồ thị hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i><small>P</small></i>
, <i>AB n<sub>P</sub></i>
,
Gọi <i>H<sub> là hình chiếu của O lên mặt phẳng </sub></i>
<i>xtOHy t</i>
4 134 13
9 4 13
9 4 13
<i>z</i> <sub> với </sub><i>x và z</i>6
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b> A. </b><i><sup>V</sup></i> <sup></sup><sup>0,36 m</sup><sup></sup> <sup>3</sup>. <b> B. </b><i><sup>V</sup></i> <sup></sup><sup>0,024 m</sup><sup></sup> <sup>3</sup>. <b> *C. </b><i><sup>V</sup></i> <sup></sup><sup>0,016 m</sup><sup></sup> <sup>3</sup>. <b> D. </b><i><sup>V</sup></i> <sup></sup><sup>0,16 m</sup><sup></sup> <sup>3</sup>.
<b>Lời giải</b>
Xét hình nón với các đỉnh như hình vẽ. Khi đó,
⬩ Xét hình nón với các đỉnh như hình vẽ. Khi đó, <i><sup>OB</sup></i><sup></sup><sup>30 cm 0,3m;</sup><sup></sup> <i><sup>SO</sup></i><sup></sup><sup>120 cm 1, 2m</sup><sup></sup> .
Đặt <i><sup>IA x</sup></i><sup></sup> <sup>, 0</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>0,3</sup>. Ta có:
. 1, 240,3
Suy ra <i><sup>OI</sup></i> <sup></sup><i><sup>SO SI</sup></i><sup></sup> <sup></sup><sup>1, 2 4</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i>. Khi đó, thể tích khối trụ là: ⬩ Xét hình nón với các đỉnh như hình vẽ. Khi đó,
. . . . 1, 2 4 .2 .2 . 1, 2 44
⬩ Xét hình nón với các đỉnh như hình vẽ. Khi đó, <i>V</i> 0,016
Dấu <sup>" "</sup> xảy ra khi <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>0, 2</sup><i><sup>m</sup></i>
<b>Câu 48. Cho hình vng có độ dài cạnh bằng 8 cm và một hình trịn có bán kính 5 cm được xếp chồng lên</b>
<i>nhau sao cho tâm của hình trịn trùng với tâm của hình vng như hình vẽ bên. Tính thể tích V của vật thể</i>
trịn xoay tạo thành khi quay mơ hình trên quanh trục <i>XY</i> <sub>.</sub>
<b> A. </b>
260 cm3
. <b> B. </b>
290 cm3
. <b> C. </b>
580 cm3
. <b> *D. </b>
520 cm3
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Xét vật thể tròn xoay giới hạn bởi các hàm số:
⬩ Xét hình nón với các đỉnh như hình vẽ. Khi đó, <i>y</i> 25 <i>x</i><sup>2</sup> , trục hoành và hai đường thẳng <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>0,</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3</sup>xoay quanh trục hoành. Thể tích vật thể này là:
Xét vật thể trịn xoay giới hạn bởi các hàm số:
⬩ Xét hình nón với các đỉnh như hình vẽ. Khi đó, <i><sup>y </sup></i><sup>4</sup>, trục hoành và hai đường thẳng <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>3,</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4</sup> xoayquanh trục hồnh. Thể tích vật thể này là:
Xét vật thể tròn xoay giới hạn bởi các hàm số:
⬩ Xét hình nón với các đỉnh như hình vẽ. Khi đó, <i>y</i> 25 <i>x</i><sup>2</sup> , trục hoành và hai đường thẳng <i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>4,</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>5</sup>xoay quanh trục hồnh. Thể tích vật thể này là:
<i>V</i> <i>V V</i> <i>V</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup>
<i><b>Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
kính <i>R . Xét điểm M thay đổi trên </i>1
<i>có đỉnh là I và đường tròn đáy là đường tròn điqua tất cả các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến </i>
đường trịn đáy của
có phương trình dạng <i>x ay bz c</i> . Giá trị của 0 <i>a b c</i> bằng
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Mặt cầu
có tâm <i>I</i>
và <i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>I</i> <sub> lên mặt phẳng chứa đường tròn đáy của </sub>
3<sup></sup> <i><sup>x x</sup></i>
.Gọi <i>f x</i>
với<i>x </i>
. Thể tích nón lớn nhất khi <i>f x</i>
đạt giá trị lớn nhấtTa có <i>f x</i>
<i>f x</i> 1 3<i>x</i><small>2</small> 0
Vậy <sup>max</sup>
1 2 3 2 3.
khi
<i>x IH</i> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Và <i>d I</i>
31 1 1
<i>Trong tam giác IBM vuông tại B ta có:</i>
<i>x t</i>
Nếu <i><sup>c </sup></i><sup>4</sup> thì
1 2 3 4 <sub>2 3</sub>31 1 1
Vây <i><sup>c </sup></i><sup>4</sup> suy ra giá trị của <i><sup>a b c</sup></i> <sup>1 1 4</sup><sup>2</sup>
<b>Câu 50. Cho các số thực ,</b><i>x y thỏa mãn <sup>e</sup><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>e</sup><sup>xy</sup></i>
. Gọi <i>M m lần lượt là</i>,giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
11
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><i>M mM</i>
<sub></sub>
<b></b>
</div>