Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

đồ án bê tông cốt thép 1 một công trình nhà công nghiệp có sơ đồ mặt bằng sàn như đã cho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>cét250x250</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b>Bảng 1: Tổng hợp số liệu tính tốn</b></i>

P<small>tc</small>(kN/m )<small>2</small>

Hệ sốn

Bê tơngB20(MPa)

Cốt thépSàn

Cốt đaiC<small>I</small>(MPa)

Cốt dọcC<small>II</small>(MPa)

R<small>b </small>= 11,5R<small>bt </small>= 0,9

 

n = 1,1+ Vữa lát: δ = <small>v </small> <i>25mm, γ =18 kN/m<small>v </small><sup>3 </sup></i>, n = 1,3

+ Bê tông cốt thép:  <i><small>b</small>h<small>b</small></i><sup>,</sup> <small>3</small>25 / ,

+ Vữa trát: δ = <small>vt </small> <i>15mm, γ =18 kN/m<small>vt </small><sup>3 </sup></i>, n = 1,3 * Vật liệu:

+ Bê tông B20: R = 11,5 MPa<small>b</small> R = 0,9 MPa<small>bt</small> E = 27<small>b</small>10<small>-3</small> MPa.

+ Cốt thép C : R = 225 MPa, R = 175 MPa, R = 225 MPa, E = 21<small>Isswscs</small>10<small>-4</small> MPa., <i><small>R</small></i><small></small><sup>0, 645</sup>, <i><small>R</small></i><small></small><sup>0, 437</sup>

+ Cốt thép C : R = 280 MPa, R = 225 MPa, R = 280 MPa, E = 21<small>IIsswscs</small>10<small>-4</small> MPa., <i><small>R</small></i><small></small><sup>0,623</sup>, <i><small>R</small></i><small></small><sup>0,429</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>I.Tính tốn bản sàn </b>

<i><b>2.1, Phân loại bản sàn.</b></i>

Xét tỉ số 2 cạnh cơ bản

<small>6,8</small> <sub>2,19 2</sub><small>3,1</small>

<small></small>Xem bản làm việc 1 phương, bản thuộc loại bản dầm.

<i><b>2.2, Tính tốn sơ bộ kích thước cấu kiện.</b></i>

<b>a) Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:</b>

mVới :+<sup>D</sup><sup></sup><sup>(0,8 1, 4)</sup><sup></sup> :hệ số phụ thuộc tải trong→Chọn D 1 . Trong đó L<small>1</small>3100 mm



<sub>.</sub>

+ m 30 35  :hệ số phụ thuộc vào điều kiện lien kết ô bản

1 3100

30

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- Nhịp biên: <small>1222</small>

=

<small>200 330 903100</small>

= 2880 mm.- Chênh lệch giữa các nhịp:

<small>2900 2880</small> <sub>100% 1%</sub><small>2880</small>

<i>l ll</i>

<small>ikN / m</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">



   

<small>qgpxb3, 2393, 48 .1 6, 72 kN / m</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>a)Sơ đồ tính tốn b)Biểu đồ mơmen </i>

<i><b>2.6, Tính cốt thép</b></i>

Bê tơng cấp độ bền chịu nén B20: R<small>b</small>11,5 MPa



<sub>.</sub>Cốt thép bản sàn sử dụng CI: R<small>s</small>225 MPa



<sub>.</sub>Tra bảng:  <small>R</small> 0,437; <small>R</small> 0,645; <small>pl</small> 0,3<sub>.</sub>

Giả thiết a=15mm cho mọi tiết diện,nên chiều cao làm việc của bản là:<small>gt</small>

R .b.h 11.5 1000 75

1 1 2 1 1 2 0.113 0.12R bh 0.12 11.5 1000 75

<b>*Tại gối biên:</b>M 5,13 kNm



R .b.h 11.5 1000 75

1 1 2 1 1 2 0.115 0.113R bh 0.113 11.5 1000x75

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>*Tại nhịp giữa, gối giữa:</b>M 3.48 kNm



R .b.h 11.5 1000 75

1 1 2 1 1 2 0.079 0.082R bh 0.082 11.5 1000x75

<i>a.Cốt thép chịu lực: Đặt theo phương vng góc với dầm phụ </i>

+ Chọn 8 130 <i><sup>a</sup></i> <sub> cho nhịp biên và gối biên.</sub>+ Chọn 6 110 <i><sup>a</sup></i> <sub> cho nhịp giữa và các gối tựa.</sub>

+ Kiểm tra điều kiện chọn thép ở trên: Khoảng cách cốt thép 70<sup> </sup><i><sup>a</sup></i> <sup>200</sup> với150

<i>h</i>  <i>mm</i><sub> việc chọn như trên là hợp lý.</sub>

<small>Đốối v i nh ng ố b n các nh p gi a (đớữả ởịữc liên kêốt toàn khốối v i dầầm t i c 4 c nh) thì cốốt thép ch u l c ượớạ ảạịựđược gi m tốối đa 20% di n tch so v i tnh toán. ảệớ</small>

<small>2</small>

A 0,8 272,42 217,94 mm Chọn thép:

6a130

<sub> có A</sub><sub>s</sub><sub>=217</sub>

mm<small>2</small>

Kế quả tính tốn được thể hiện ở bảng sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Các giá trị trong bảng đều thỏa mãn* Cốt thép chịu monen âm:

 Chọn 6 200 <i>a</i> <sub> có diện tích trên 1 mét dài của bản </sub> <small>2</small>

<i>1,41cm thỏa mãn điều kiện.</i>

- Đoạn vươn ra :

+ Tính từ mép dầm chính là: <sup>0,25</sup> <i>l<small>g</small></i> <sup>0,25</sup> <sup>625</sup><i>mm</i> Chọn0,25<i>l<sub>g</sub></i>640<i>mm</i>

+ Tính từ trục dầm chính: <sup>0,25</sup><i>l<small>g</small></i><sup>0,5</sup><i>b<small>dc</small></i><sup>640 0,5 300 790</sup>   <i>mm</i>

*Cốt thép phân bố: được bố trí vng góc với cốt thép chịu lực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><small>ss pb</small></i>

khi <small>2121</small>

+ 200 <i>s</i> 300<i>mm</i>

;

 Chọn 6 250 <i>a</i> <sub> có diện tích trên 1 met dài của bản là </sub> <small>2</small>

<i>1,13cm đảm bảo yêu cầu</i>.

 Để liên kết các cốt thép chịu mômen âm của vùng bản gần dầm phụ và dầm chính cần bố trí các thanh 6 <sub> có khoảng cách </sub><i>s </i>250 300 <sub>chọn 6 250</sub> <i>a</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Ø8a130 <sub>1</sub>Ø6a130 <sub>2</sub><small>6</small>

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

a bmặt cắt sàn

tỷ lệ :1/251-1

<b>II.DM PH.1.S tớnh.</b>

Dầm phụ là dầm 3 nhịp,các nhịp giữa kê lên dầm chính,các nhịp biên kê lên tường biên.Đoạn dầm phụ kê lên tường lấy :S<small>dp</small>220 mm



. Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo

Theo giả thiết và kích thước dầm chính: b x h = 300 x 800 mm Ta xác định được các nhịp tính tốn dầm phụ:

6595 6500 <sub>100% 1,01% 10%</sub>6595

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2.Tính tốn tải trọng tác dụng lên dầm phụ.</b>

g  gL 3,239.3,1 8,7453 kN / m

 Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm phụ :

1,03g <sup></sup>10,5053<sup></sup>

Tra phụ lục 8 và nội suy ta được k = 0,276

-Tung độ của biểu đồ bao mơmen tính theo cơng thức sau:

<small>2dp</small>M.q .L +Trong đó: β phụ thuộc hệ số k, (tra bảng)

-Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa 2 một đoạn là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

+ Đối với nhịp biên:

x

<small>2</small>

0,15.L

<small>b</small>

0,15 6,595 0,98 m 

+ Đối với nhịp giữa:x<sub>3</sub>0,15.L<sub>g</sub>0,15 6,5 0,975 m 

 

-Mômen dương lớn nhất cách gối tựa biên 1 đoạn là:

 

Q Q Q 0,5.q .L 0,5 21,29.6,5 69,2 kN Bảng xác định tung độ của biểu đồ bao mômen của dầm phụ:

Nhịp <sup>Tiết</sup>diện

<small>2dp</small>q .L<sub>(</sub>

Giá trị của <small></small> Tung độ của biểuđồ M (kNm)<small>max</small>

Biên0

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Bê tơng có cấp độ bền chịu nén B20,

R

<small>b</small>

11,5 MPa ;R

<small>bt</small>

0,9 MPa

Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII:

R

<small>s</small>

280 MPa

Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI:

R

<small>sw</small>

175 MPa

<i><b>a.Cốt dọc:</b></i>

<b>*Với mômen âm (tiết diện ở gối)</b>

Tính theo tiết diện chữ nhật b= 200 mm,h= 400 mm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>11 22</small>

<small></small> <sup></sup> <sup></sup>

<small>11 211 2 0,1320,92</small>

<small>65, 95 10</small> <sub>550</sub><small>. .280.0,92.365</small>

mm<small>2 </small>

<small>100% 0,6%200 365</small>

<i><small>Ab h</small></i>

Tại gối D : Giống gối B vì dầm 4 nhịp .

<b>*Với mơmen dương (tiết diện ở nhịp)</b>

Tính theo tiết diện chữ T ,có cánh nằm trong vùng nén ,bề dày cánh <small>'fb</small>

h h90mm

<sub>.</sub>Giả thiết a=35mm ,

h

<sup>0</sup>

  h a 400 35 365mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

-Xét: <small>bdp</small>

0,23 0,1h <sup></sup>400<sup></sup> <sup></sup>

→Độ vươn của cánh Sfxác định như sau: <small>f</small>

S

<sub> lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau:</sub>

<b>Vậy chọn: </b>

S 1000mm

<small>f</small>

Bề rộng cánh :

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><small>M</small></i><small></small> <i><small>KNm M</small></i><small></small> <i><small>KNm</small></i> Trục trung hịa đi qua cánh.

Vậy ta tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật :

b h

<small>f</small>

<small>dp</small>

2200 400

mm

<b>Tại nhịp biên: Với </b>M<small></small> 99,08 kNm :



<small>11 22</small>

<small></small> <sup></sup> <sup></sup><small></small>

= 0,88

<small>b f0</small>

0,012 0,3;R b h 11,5 2000 365

<small>11 20,2</small>

<small></small> <sup></sup> <sup></sup>

M 65,95 10

R h 280 0,99 365

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Gối CA<small>tt</small>

<small>1Ø18</small>

<small>2Ø20</small>

<small>1Ø20</small>

<b>NHỊP BIÊN GỐI B NHỊP GIỮA GỐI C</b>

<i>Hình 9: Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm</i>

Cắt thép theo kinh ngiệm :+ Với momen dương: - Cắt thanh 1Φ20:

 Cách mép tường một đoạn là: 0,08.l =0,08.6800= 544mm<small>2</small>

Cách gối một đoạn là: 0,08.l = 0,08.6800 = 544 mm<small>2</small>+ Với moment âm:

- Cắt thanh 1Φ18 cách gối B và C một đoạn là: 0,15.l = 0,15.6800= <small>2</small>1020mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Tiết diệnCốt thép%A<small>s</small>Vị trí cắt(mm)</b>

Nhịp biên(bên trái) <sub>Cắt </sub>1 20

<sub>cịn </sub>2 20

66,67 0,08L=544

Gối B <sub>Cắt </sub>1 18

<sub> còn </sub>2 16

64 0,15L=1020Gối C <sub>Cắt </sub>1 18

<sub> còn </sub>2 14

60,8 0,15L=1020

Q Q 107,2 kN <sub> để tính cốt đai.</sub>*) Tính lại

h

<small>0</small>

Chiều dày lớp bảo vệ

Bê tơng khơng đủ khả năng chịu cắt,phải tính cốt đai chịu lực cắt.

<b>-Kiểm tra điều kiện hạn chế</b>

Q Q 0,3 <sub></sub>. .R .b.h 0,3 1 11,5 10   0,2 0,365 324,3 

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Các tham số vật liệu: Bê tông nặng => <small></small><i><small>b</small></i><small>22;</small><i><small>b</small></i><small>30,6;</small><i><small>b</small></i><small>41,5</small>+ Bước đai lớn nhất S : <small>max</small>

<small>  </small>

<i><small>C T</small></i>

<i><small>hS</small></i> <small></small> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub><small></small>

<small></small> mm ; lấy<i><small>SC T</small></i>= 300mm

+ Bước đai tính tốn S<sup>tt</sup><sup> :</sup>

Chọn cốt đai 6 có asw = 28,3 mm2, số nhánh cốt đai n = 2. Ta có:∅

<small>107, 2.10</small>

<small>36,12/8.. .8.0,9.200.365</small>

<i><small>kN mR b h</small></i>

<i><small>bts</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><small>sws wsw</small></i>

<i><small>R A</small></i>

<small></small> <sub></sub>

2 2.0,9.200.365 <sub>1483</sub>36,12

Đoạn dầm giữ nhịp : <small>33 400</small>

<small></small> <b><sub> . Chọn s =300 mm </sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- Bố trí cốt đai trong đoạn 2 ở giữa dầm.

<small>(2 16+1 16)W8=430</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

tû lƯ :1/20

<b>IV. Tính tốn dầm chính1. Sơ đồ tính tốn.</b>

+ Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp, kê lên tường biên và các cột.+ Dầm chính có kich thước như đã giả thiết: (b<small></small>h) = (300<small></small>700) mm.+ Đoạn dầm chính kê lên tường đúng bằng chiều dày tường là 330 mm. + Nhịp tính tốn ở nhịp giữa bằng nhịp tính tốn ở biên và bằng 6,8m

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i>a. Tĩnh tải tập trung.</i>

+ Trọng lượng bản thân dầm:

<small>0</small> <i><sub>dc</sub></i><small>(</small><i><sub>dc</sub><sub>b</sub></i><small>).25.1,1.1</small>

<i><small>G</small></i> <small></small><i><small>b h</small></i> <small></small><i><small>hl</small></i>= 0,3.(0,7 - 0,09).25.1,1.3,1 = 10,74 kN.+ Từ dầm phụ truyền vào

<i><b>a. Biểu đồ bao momen.</b></i>

* Các trường hợp đặt tải: Sơ đồ các trường hợp đặt tải trình bày như hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Tung độ biểu đồ momen tại tiết diện bất kỳ của từng trường hợp đặt tải được xác định theo công thức:

. . 82,21.6,8. 559,03.. . 73,3.6,8. 498, 44.

<i><small>GPi</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

tiết diện,phải tính nội suy theo phương pháp của cơ học kết cấu.Tính M<small>0</small><sub> của dầm đơn giản kê lên hai gối tự do</sub>

M PL 73,3.3,1 227,23 kNm

+ Sơ đồ<b>M<small>p1</small></b>: Đoạn dầm BC :

Đoạn dầm BC

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>255,9239, 2 96, 433</small>

255,9 239,2 61,5 61,5 135,13

2 <sub>33,8 22,53</sub>3

1 <sub>33,8 136,9 136,9</sub> <sub>80</sub>3

Gối C

M =M +M<small>1GP1</small> 312,8 245,5 -201,3 -77,5 -77,5 -178,4M =M +M<small>2GP2</small> 56,6 -10,7 -201,3 178,4 178,4 -178,4M =M +M<small>3GP3</small> 266,66 154,23 -338,2 100,7 159,9 -267,5M =M +M<small>4GP4</small> 101,76 80,3 -65,2 1,7 -55,2 -51,47

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

M<small>MIN</small> <b>56,6-10,7-338,2-77,5-77,5-267,5</b>

* Xác định momen mép gối:Chọn kích thước cột là 300x300 mm.+ Gối B:

<small>150 150</small>

<small>Bp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Ta có quan hệ giữa momen và lực cắt là : “Đạo hàm của momen chính là lực cắt”.Vậy ta có M’ = Q.

Xét 2 tiết diện a và b cách nhau đoạn <i>x</i>, chênh lệch momen của hai tiết diện là <small></small>M = M - M . Do đó, lực cắt gữa hai tiết diện đó là: <small>ab</small>

Q =

+ Xác định tung độ biểu đồ lực cắt:Đoạn

A - 1 1 - 2 2 - B B - 3 3 - 4 Sơ đồ

Q<small>1 </small>= Q<small>G + </small>Q<small>1P</small> 145,95 -32,05 -212,64 58,95 0Q<small>2</small> =Q + Q<small>G2P</small> 23,96 -32,04 -90,77 180,81 0Q<small>3</small> = Q + Q<small>G3P</small> 123,98 -53,54 -234,47 208,95 28,2Q<small>4 </small>= Q + Q<small>G 4P</small> 45,46 -4,87 -69,29 31,85 -27,1

Qmax <b>145,95-4,87-69,29208,9528,2</b>

Qmin <b>23,96-53,54-234,4731,85-27,1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i>a. Tại tiết diện ở nhịp chịu momen dương.</i>

Tính theo tiết diện chữ T cánh trong vùng nén.+ Giả thiết a = 50 mm  h = 700 – 50 = 650 mm.<small>o</small>+ Xác định S<small>f: </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Chọn S = 1050 mm.<small>f</small>

+ Bề rộng cánh: b’<small>f</small>=2.S<small>f</small> + b = 2.1050 + 300 = 2400 mm.<small>dc</small>

 Tiết diện chữ T: (b’ = 2400; h’<small>ff</small>=h<small>b</small>=90 ;b=300 ; h = 700 mm)+ Xác định vị trí trục trung hòa:

<small>312,8.10. ' .11,5.2400.650</small>

<small>312,8 101743. .280.0,986.650</small>

mm<small>2 </small>

<small>100% 0,9%300 650</small>

<i><small>Ab h</small></i>

<i><small>R b h</small></i> <sup></sup> =0,015<

<i><sub>R</sub></i>

0, 429

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

2 2

<small>178, 4 10988. .280.0,992.650</small>

mm<small>2 </small>

300 650

<i>Ab h</i>

<i>b. Tại tiết diện ở nhịp chịu momen âm.</i>

+ Ta tính theo tiết diện chữ nhật (b<small></small>h) = (300<small></small>700) mm.

+ Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của thép dầm phụ nên a khá lớn.

Giả thiết a = 70mm  h =700 – 70 = 630 mm.<small>o</small>* Tại gối B có M = M = 338,2 kNm<small>t</small>

mm<small>2 s</small>

2240 <sub>100% 1,1%</sub>300 630

<i>Ab h</i>

* Kết quả tính tốn cốt thép dọc được thể hiện ở bảng dưới:

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Tiết diệnM (kNm)h0</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

thép là 30mm- Nhịp biên:

11, 36 30 0.5 20 6, 28 30 20 30 0,5 205817,64

30 20.0,5 30670

- Tại gối B :

15, 2 38 0.5 22 12,32 38 22 30 0,5 2873, 6227,52

<small>hott (mm)t (mm)</small>

<small>Nhịp biên7006501923</small> 3 22 2 20   <small>4366754</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Các giá trị lực cắt nguy hiểm trên dầm:

Vậy bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt, phải tính tốn cốt đai chịu lực cắt.

<i><b>* Bước cốt đai theo cấu tạo:</b></i>

+ Đối với đoạn đầu dầm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

S<small>CT</small>3min ;500

<i><small>Rb hS</small></i>

<small>  </small>

; Tính cho bên trái gối B: <small>max</small> <i><small>T</small></i> <small>234,47</small>

<i>Rb hS</i>

<i><b>* Bước đai tính tốn:</b></i>

Chọn cốt đai 8 có asw = 50,3 mm2, số nhánh cốt đai n = 2. Ta có:∅

. . 234, 47.10 0,9.300.63051 /

530,6345

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

+ Kiểm tra điều kiện đảm bảo ứng suất nén chính:

Trong đó: Với

 Bê tông ko bị nén vỡ bởi ứng suất chính

+ Kiểm tra khả năng chịu cắt tối thiểu của bê tông và cốt đai:

<small>22 0,9 300 630163680</small>

<i><small>bbtswsw</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Tại những chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố để tránh sự tập trung ứng suất gây ra sự phá hoại dầm chính.

+ Lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính:122,1 58,86 10,74 170,22

<b>6.Tính tốn cắt cốt thép và vẽ hình bao vật liệu.</b>

<i><b>a.Khả năng chịu lực của tiết diện:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

+ Ở gối lấy a<small>bv</small>30 mm



,khoảng cách giữa 2 hàng cốt thép là t 30 mm



Ở nhịp: Tiết diện chữ T b<sup>'</sup><small>f</small> h 2400 700mm

Ở gối :Tiết diện chữ nhật <sup>b h 300 700mm</sup>  

Xác định :

<small>si</small>A .aa

<small></small> <sub>m</sub>

 

M

kNm

Nhịp biên2400x700

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<i><b>b.Xác định vị trí cắt lí thuyết</b></i>

Tiết diện <sup>Thanh </sup>

Nhịpbiên(bên trái)

Cắtlần1

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Nhịpbiên(bên phải)

1 22

<small>245,4</small> <sup>136</sup><small>x</small>

Gối biên(bên trái)

Cắtlần1

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Gối biên(bên phải)

Cắt1 lần

<i><b>c.Xác định đoạn kéo dài W</b></i>

Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức: <sup>2</sup> <i><small>sw</small></i> <sup>5</sup> <sup>20</sup>

sTrong đoạn dầm có cốt đai

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<i><b>Kết quả tính tốn được tóm tắt trong bảng sau:</b></i>

Nhịp biên(bên trái)

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

(bên phải) 1 22 152,2 80,2 1048 440 1050Gối biên

</div>

×