Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 46 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>cét250x250</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><i><b>Bảng 1: Tổng hợp số liệu tính tốn</b></i>
P<small>tc</small>(kN/m )<small>2</small>
Hệ sốn
Bê tơngB20(MPa)
Cốt thépSàn
Cốt đaiC<small>I</small>(MPa)
Cốt dọcC<small>II</small>(MPa)
R<small>b </small>= 11,5R<small>bt </small>= 0,9
n = 1,1+ Vữa lát: δ = <small>v </small> <i>25mm, γ =18 kN/m<small>v </small><sup>3 </sup></i>, n = 1,3
+ Bê tông cốt thép: <i><small>b</small>h<small>b</small></i><sup>,</sup> <small>3</small>25 / ,
+ Vữa trát: δ = <small>vt </small> <i>15mm, γ =18 kN/m<small>vt </small><sup>3 </sup></i>, n = 1,3 * Vật liệu:
+ Bê tông B20: R = 11,5 MPa<small>b</small> R = 0,9 MPa<small>bt</small> E = 27<small>b</small>10<small>-3</small> MPa.
+ Cốt thép C : R = 225 MPa, R = 175 MPa, R = 225 MPa, E = 21<small>Isswscs</small>10<small>-4</small> MPa., <i><small>R</small></i><small></small><sup>0, 645</sup>, <i><small>R</small></i><small></small><sup>0, 437</sup>
+ Cốt thép C : R = 280 MPa, R = 225 MPa, R = 280 MPa, E = 21<small>IIsswscs</small>10<small>-4</small> MPa., <i><small>R</small></i><small></small><sup>0,623</sup>, <i><small>R</small></i><small></small><sup>0,429</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>I.Tính tốn bản sàn </b>
<i><b>2.1, Phân loại bản sàn.</b></i>
Xét tỉ số 2 cạnh cơ bản
<small>6,8</small> <sub>2,19 2</sub><small>3,1</small>
<small></small>Xem bản làm việc 1 phương, bản thuộc loại bản dầm.
<i><b>2.2, Tính tốn sơ bộ kích thước cấu kiện.</b></i>
<b>a) Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:</b>
mVới :+<sup>D</sup><sup></sup><sup>(0,8 1, 4)</sup><sup></sup> :hệ số phụ thuộc tải trong→Chọn D 1 . Trong đó L<small>1</small>3100 mm
+ m 30 35 :hệ số phụ thuộc vào điều kiện lien kết ô bản
1 3100
30
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">- Nhịp biên: <small>1222</small>
=
<small>200 330 903100</small>
= 2880 mm.- Chênh lệch giữa các nhịp:
<small>2900 2880</small> <sub>100% 1%</sub><small>2880</small>
<small>ikN / m</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>qgpxb3, 2393, 48 .1 6, 72 kN / m</small>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i>a)Sơ đồ tính tốn b)Biểu đồ mơmen </i>
<i><b>2.6, Tính cốt thép</b></i>
Bê tơng cấp độ bền chịu nén B20: R<small>b</small>11,5 MPa
Giả thiết a=15mm cho mọi tiết diện,nên chiều cao làm việc của bản là:<small>gt</small>
R .b.h 11.5 1000 75
1 1 2 1 1 2 0.113 0.12R bh 0.12 11.5 1000 75
<b>*Tại gối biên:</b>M 5,13 kNm
R .b.h 11.5 1000 75
1 1 2 1 1 2 0.115 0.113R bh 0.113 11.5 1000x75
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>*Tại nhịp giữa, gối giữa:</b>M 3.48 kNm
R .b.h 11.5 1000 75
1 1 2 1 1 2 0.079 0.082R bh 0.082 11.5 1000x75
<i>a.Cốt thép chịu lực: Đặt theo phương vng góc với dầm phụ </i>
+ Chọn 8 130 <i><sup>a</sup></i> <sub> cho nhịp biên và gối biên.</sub>+ Chọn 6 110 <i><sup>a</sup></i> <sub> cho nhịp giữa và các gối tựa.</sub>
+ Kiểm tra điều kiện chọn thép ở trên: Khoảng cách cốt thép 70<sup> </sup><i><sup>a</sup></i> <sup>200</sup> với150
<i>h</i> <i>mm</i><sub> việc chọn như trên là hợp lý.</sub>
<small>Đốối v i nh ng ố b n các nh p gi a (đớữả ởịữc liên kêốt toàn khốối v i dầầm t i c 4 c nh) thì cốốt thép ch u l c ượớạ ảạịựđược gi m tốối đa 20% di n tch so v i tnh toán. ảệớ</small>
A 0,8 272,42 217,94 mm Chọn thép:
Kế quả tính tốn được thể hiện ở bảng sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Các giá trị trong bảng đều thỏa mãn* Cốt thép chịu monen âm:
Chọn 6 200 <i>a</i> <sub> có diện tích trên 1 mét dài của bản </sub> <small>2</small>
<i>1,41cm thỏa mãn điều kiện.</i>
- Đoạn vươn ra :
+ Tính từ mép dầm chính là: <sup>0,25</sup> <i>l<small>g</small></i> <sup>0,25</sup> <sup>625</sup><i>mm</i> Chọn0,25<i>l<sub>g</sub></i>640<i>mm</i>
+ Tính từ trục dầm chính: <sup>0,25</sup><i>l<small>g</small></i><sup>0,5</sup><i>b<small>dc</small></i><sup>640 0,5 300 790</sup> <i>mm</i>
*Cốt thép phân bố: được bố trí vng góc với cốt thép chịu lực.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i><small>ss pb</small></i>
khi <small>2121</small>
+ 200 <i>s</i> 300<i>mm</i>
;
Chọn 6 250 <i>a</i> <sub> có diện tích trên 1 met dài của bản là </sub> <small>2</small>
<i>1,13cm đảm bảo yêu cầu</i>.
Để liên kết các cốt thép chịu mômen âm của vùng bản gần dầm phụ và dầm chính cần bố trí các thanh 6 <sub> có khoảng cách </sub><i>s </i>250 300 <sub>chọn 6 250</sub> <i>a</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Ø8a130 <sub>1</sub>Ø6a130 <sub>2</sub><small>6</small>
<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">a bmặt cắt sàn
tỷ lệ :1/251-1
<b>II.DM PH.1.S tớnh.</b>
Dầm phụ là dầm 3 nhịp,các nhịp giữa kê lên dầm chính,các nhịp biên kê lên tường biên.Đoạn dầm phụ kê lên tường lấy :S<small>dp</small>220 mm
. Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo
Theo giả thiết và kích thước dầm chính: b x h = 300 x 800 mm Ta xác định được các nhịp tính tốn dầm phụ:
6595 6500 <sub>100% 1,01% 10%</sub>6595
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>2.Tính tốn tải trọng tác dụng lên dầm phụ.</b>
1,03g <sup></sup>10,5053<sup></sup>
Tra phụ lục 8 và nội suy ta được k = 0,276
-Tung độ của biểu đồ bao mơmen tính theo cơng thức sau:
<small>2dp</small>M.q .L +Trong đó: β phụ thuộc hệ số k, (tra bảng)
-Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa 2 một đoạn là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">+ Đối với nhịp biên:
+ Đối với nhịp giữa:x<sub>3</sub>0,15.L<sub>g</sub>0,15 6,5 0,975 m
-Mômen dương lớn nhất cách gối tựa biên 1 đoạn là:
Q Q Q 0,5.q .L 0,5 21,29.6,5 69,2 kN Bảng xác định tung độ của biểu đồ bao mômen của dầm phụ:
Nhịp <sup>Tiết</sup>diện
<small>2dp</small>q .L<sub>(</sub>
Giá trị của <small></small> Tung độ của biểuđồ M (kNm)<small>max</small>
Biên0
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Bê tơng có cấp độ bền chịu nén B20,
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII:
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI:
<i><b>a.Cốt dọc:</b></i>
<b>*Với mômen âm (tiết diện ở gối)</b>
Tính theo tiết diện chữ nhật b= 200 mm,h= 400 mm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>11 22</small>
<small></small> <sup></sup> <sup></sup>
<small>11 211 2 0,1320,92</small>
<small>65, 95 10</small> <sub>550</sub><small>. .280.0,92.365</small>
mm<small>2 </small>
<small>100% 0,6%200 365</small>
<i><small>Ab h</small></i>
Tại gối D : Giống gối B vì dầm 4 nhịp .
<b>*Với mơmen dương (tiết diện ở nhịp)</b>
Tính theo tiết diện chữ T ,có cánh nằm trong vùng nén ,bề dày cánh <small>'fb</small>
-Xét: <small>bdp</small>
0,23 0,1h <sup></sup>400<sup></sup> <sup></sup>
→Độ vươn của cánh Sfxác định như sau: <small>f</small>
<b>Vậy chọn: </b>
<i><small>M</small></i><small></small> <i><small>KNm M</small></i><small></small> <i><small>KNm</small></i> Trục trung hịa đi qua cánh.
Vậy ta tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật :
<b>Tại nhịp biên: Với </b>M<small></small> 99,08 kNm :
<small>11 22</small>
<small></small> <sup></sup> <sup></sup><small></small>
= 0,88
<small>b f0</small>
0,012 0,3;R b h 11,5 2000 365
<small>11 20,2</small>
<small></small> <sup></sup> <sup></sup>
M 65,95 10
R h 280 0,99 365
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Gối CA<small>tt</small>
<small>1Ø18</small>
<small>2Ø20</small>
<small>1Ø20</small>
<i>Hình 9: Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm</i>
Cắt thép theo kinh ngiệm :+ Với momen dương: - Cắt thanh 1Φ20:
Cách mép tường một đoạn là: 0,08.l =0,08.6800= 544mm<small>2</small>
Cách gối một đoạn là: 0,08.l = 0,08.6800 = 544 mm<small>2</small>+ Với moment âm:
- Cắt thanh 1Φ18 cách gối B và C một đoạn là: 0,15.l = 0,15.6800= <small>2</small>1020mm
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Tiết diệnCốt thép%A<small>s</small>Vị trí cắt(mm)</b>
Nhịp biên(bên trái) <sub>Cắt </sub>1 20
Gối B <sub>Cắt </sub>1 18
Q Q 107,2 kN <sub> để tính cốt đai.</sub>*) Tính lại
Chiều dày lớp bảo vệ
Bê tơng khơng đủ khả năng chịu cắt,phải tính cốt đai chịu lực cắt.
<b>-Kiểm tra điều kiện hạn chế</b>
Q Q 0,3 <sub></sub>. .R .b.h 0,3 1 11,5 10 0,2 0,365 324,3
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Các tham số vật liệu: Bê tông nặng => <small></small><i><small>b</small></i><small>22;</small><i><small>b</small></i><small>30,6;</small><i><small>b</small></i><small>41,5</small>+ Bước đai lớn nhất S : <small>max</small>
<small> </small>
<i><small>C T</small></i>
<i><small>hS</small></i> <small></small> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub><small></small>
<small></small> mm ; lấy<i><small>SC T</small></i>= 300mm
+ Bước đai tính tốn S<sup>tt</sup><sup> :</sup>
Chọn cốt đai 6 có asw = 28,3 mm2, số nhánh cốt đai n = 2. Ta có:∅
<small>107, 2.10</small>
<small>36,12/8.. .8.0,9.200.365</small>
<i><small>kN mR b h</small></i>
<i><small>bts</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i><small>sws wsw</small></i>
<i><small>R A</small></i>
<small></small> <sub></sub>
2 2.0,9.200.365 <sub>1483</sub>36,12
Đoạn dầm giữ nhịp : <small>33 400</small>
<small></small> <b><sub> . Chọn s =300 mm </sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">- Bố trí cốt đai trong đoạn 2 ở giữa dầm.
<small>(2 16+1 16)W8=430</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>IV. Tính tốn dầm chính1. Sơ đồ tính tốn.</b>
+ Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp, kê lên tường biên và các cột.+ Dầm chính có kich thước như đã giả thiết: (b<small></small>h) = (300<small></small>700) mm.+ Đoạn dầm chính kê lên tường đúng bằng chiều dày tường là 330 mm. + Nhịp tính tốn ở nhịp giữa bằng nhịp tính tốn ở biên và bằng 6,8m
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><i>a. Tĩnh tải tập trung.</i>
+ Trọng lượng bản thân dầm:
<small>0</small> <i><sub>dc</sub></i><small>(</small><i><sub>dc</sub><sub>b</sub></i><small>).25.1,1.1</small>
<i><small>G</small></i> <small></small><i><small>b h</small></i> <small></small><i><small>hl</small></i>= 0,3.(0,7 - 0,09).25.1,1.3,1 = 10,74 kN.+ Từ dầm phụ truyền vào
<i><b>a. Biểu đồ bao momen.</b></i>
* Các trường hợp đặt tải: Sơ đồ các trường hợp đặt tải trình bày như hình vẽ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Tung độ biểu đồ momen tại tiết diện bất kỳ của từng trường hợp đặt tải được xác định theo công thức:
. . 82,21.6,8. 559,03.. . 73,3.6,8. 498, 44.
<i><small>GPi</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">tiết diện,phải tính nội suy theo phương pháp của cơ học kết cấu.Tính M<small>0</small><sub> của dầm đơn giản kê lên hai gối tự do</sub>
M PL 73,3.3,1 227,23 kNm
+ Sơ đồ<b>M<small>p1</small></b>: Đoạn dầm BC :
Đoạn dầm BC
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>255,9239, 2 96, 433</small>
255,9 239,2 61,5 61,5 135,13
2 <sub>33,8 22,53</sub>3
1 <sub>33,8 136,9 136,9</sub> <sub>80</sub>3
Gối C
M =M +M<small>1GP1</small> 312,8 245,5 -201,3 -77,5 -77,5 -178,4M =M +M<small>2GP2</small> 56,6 -10,7 -201,3 178,4 178,4 -178,4M =M +M<small>3GP3</small> 266,66 154,23 -338,2 100,7 159,9 -267,5M =M +M<small>4GP4</small> 101,76 80,3 -65,2 1,7 -55,2 -51,47
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">M<small>MIN</small> <b>56,6-10,7-338,2-77,5-77,5-267,5</b>
* Xác định momen mép gối:Chọn kích thước cột là 300x300 mm.+ Gối B:
<small>150 150</small>
<small>Bp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Ta có quan hệ giữa momen và lực cắt là : “Đạo hàm của momen chính là lực cắt”.Vậy ta có M’ = Q.
Xét 2 tiết diện a và b cách nhau đoạn <i>x</i>, chênh lệch momen của hai tiết diện là <small></small>M = M - M . Do đó, lực cắt gữa hai tiết diện đó là: <small>ab</small>
Q =
+ Xác định tung độ biểu đồ lực cắt:Đoạn
A - 1 1 - 2 2 - B B - 3 3 - 4 Sơ đồ
Q<small>1 </small>= Q<small>G + </small>Q<small>1P</small> 145,95 -32,05 -212,64 58,95 0Q<small>2</small> =Q + Q<small>G2P</small> 23,96 -32,04 -90,77 180,81 0Q<small>3</small> = Q + Q<small>G3P</small> 123,98 -53,54 -234,47 208,95 28,2Q<small>4 </small>= Q + Q<small>G 4P</small> 45,46 -4,87 -69,29 31,85 -27,1
Qmax <b>145,95-4,87-69,29208,9528,2</b>
Qmin <b>23,96-53,54-234,4731,85-27,1</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><i>a. Tại tiết diện ở nhịp chịu momen dương.</i>
Tính theo tiết diện chữ T cánh trong vùng nén.+ Giả thiết a = 50 mm h = 700 – 50 = 650 mm.<small>o</small>+ Xác định S<small>f: </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">Chọn S = 1050 mm.<small>f</small>
+ Bề rộng cánh: b’<small>f</small>=2.S<small>f</small> + b = 2.1050 + 300 = 2400 mm.<small>dc</small>
Tiết diện chữ T: (b’ = 2400; h’<small>ff</small>=h<small>b</small>=90 ;b=300 ; h = 700 mm)+ Xác định vị trí trục trung hòa:
<small>312,8.10. ' .11,5.2400.650</small>
<small>312,8 101743. .280.0,986.650</small>
mm<small>2 </small>
<small>100% 0,9%300 650</small>
<i><small>Ab h</small></i>
<i><small>R b h</small></i> <sup></sup> =0,015<
2 2
<small>178, 4 10988. .280.0,992.650</small>
mm<small>2 </small>
300 650
<i>Ab h</i>
<i>b. Tại tiết diện ở nhịp chịu momen âm.</i>
+ Ta tính theo tiết diện chữ nhật (b<small></small>h) = (300<small></small>700) mm.
+ Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của thép dầm phụ nên a khá lớn.
Giả thiết a = 70mm h =700 – 70 = 630 mm.<small>o</small>* Tại gối B có M = M = 338,2 kNm<small>t</small>
mm<small>2 s</small>
2240 <sub>100% 1,1%</sub>300 630
<i>Ab h</i>
* Kết quả tính tốn cốt thép dọc được thể hiện ở bảng dưới:
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>Tiết diệnM (kNm)h0</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">thép là 30mm- Nhịp biên:
11, 36 30 0.5 20 6, 28 30 20 30 0,5 205817,64
30 20.0,5 30670
- Tại gối B :
15, 2 38 0.5 22 12,32 38 22 30 0,5 2873, 6227,52
<small>hott (mm)t (mm)</small>
<small>Nhịp biên7006501923</small> 3 22 2 20 <small>4366754</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">Các giá trị lực cắt nguy hiểm trên dầm:
Vậy bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt, phải tính tốn cốt đai chịu lực cắt.
<i><b>* Bước cốt đai theo cấu tạo:</b></i>
+ Đối với đoạn đầu dầm:
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">S<small>CT</small>3min ;500
<i><small>Rb hS</small></i>
<small> </small>
; Tính cho bên trái gối B: <small>max</small> <i><small>T</small></i> <small>234,47</small>
<i>Rb hS</i>
<i><b>* Bước đai tính tốn:</b></i>
Chọn cốt đai 8 có asw = 50,3 mm2, số nhánh cốt đai n = 2. Ta có:∅
. . 234, 47.10 0,9.300.63051 /
530,6345
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">+ Kiểm tra điều kiện đảm bảo ứng suất nén chính:
Trong đó: Với
Bê tông ko bị nén vỡ bởi ứng suất chính
+ Kiểm tra khả năng chịu cắt tối thiểu của bê tông và cốt đai:
<small>22 0,9 300 630163680</small>
<i><small>bbtswsw</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">Tại những chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố để tránh sự tập trung ứng suất gây ra sự phá hoại dầm chính.
+ Lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính:122,1 58,86 10,74 170,22
<b>6.Tính tốn cắt cốt thép và vẽ hình bao vật liệu.</b>
<i><b>a.Khả năng chịu lực của tiết diện:</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">+ Ở gối lấy a<small>bv</small>30 mm
,khoảng cách giữa 2 hàng cốt thép là t 30 mm
Ở gối :Tiết diện chữ nhật <sup>b h 300 700mm</sup>
Xác định :
<small>si</small>A .aa
<small></small> <sub>m</sub>
Nhịp biên2400x700
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><i><b>b.Xác định vị trí cắt lí thuyết</b></i>
Tiết diện <sup>Thanh </sup>
Nhịpbiên(bên trái)
Cắtlần1
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">Nhịpbiên(bên phải)
1 22
<small>245,4</small> <sup>136</sup><small>x</small>
Gối biên(bên trái)
Cắtlần1
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">Gối biên(bên phải)
Cắt1 lần
<i><b>c.Xác định đoạn kéo dài W</b></i>
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức: <sup>2</sup> <i><small>sw</small></i> <sup>5</sup> <sup>20</sup>
sTrong đoạn dầm có cốt đai
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><i><b>Kết quả tính tốn được tóm tắt trong bảng sau:</b></i>
Nhịp biên(bên trái)
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">(bên phải) 1 22 152,2 80,2 1048 440 1050Gối biên
</div>