Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

đồ án kỹ thuật thi công i thi công bê tông cốt thép toàn khối nhà nhiều tầng thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công bê tông cốt thép toàn khối nhà nhiều tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.48 MB, 66 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÍ XÂY DỰNG </b>

<small> </small>

<b> ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG I</b>

<b> THI CƠNG BÊ TƠNG CỐT THÉP TỒN KHỐI NHÀ NHIỀU TẦNG </b>

Giáo viên hướng d n: Vũ Anh Tu n ẫ ấ Sinh viên thực hiện: Nguy n Đễ ỗ Quang HuyMã số quản lý: 1523063

Lớp quản lí: 63QD1 Phương án: 15

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Phần I: Giới thiệu cơng trình I. Tổng thể cơng trình _ Số tầng: 4

_ Số nhịp 4 : nhịp biên: L <small>b</small>= L<small>1 </small>= 7m; nhịp giữa: L<small>g </small>= L<small>2</small>= 7,5m

_ Số bước: n = 21 _ Bước cột: B = 4,8m

_ Chiều cao tầng 1 : H = 4,5m <small>1 </small>

_ Chiều cao các tầng còn lại: H = 4,2m; H = 3,8m <small>tm</small>

_ ết diện cột: cứ cách 2 tầng từ trên xuống thì cạnh dài tiếTi t diện cột lại tăng lên 5 cm

_ ết diện dầTi m:

+) Dầm biên: D = ( d x h ) <small>tb1b1b</small>

h = L /10 = 7/10 = 0,7m = 70cm <small>1b b</small>

=>D<small>1b </small>( d x h ) = 25 x 70 (<small>1b 1b</small> cm) +) Dầm chính giữa D<small>1g </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

_ Mùa thi công: mùa đông

II. Sơ bộ ọn giải pháp thi cơng ch

_ Cơng trình có số ợng công việc giữa các tầng khác nhau lưkhông nhiều nên ta chọn biện pháp thi công dây chuyền.

<small>Kích thước (cm)25 x 70 25 x 75 25 X 40 25 X 40 20 x 75 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

_ Chiều dài nhà tương đối lớn, số ợng lưới cột nhiều. Vậy lưđể thuận tiện cho công tác thi công được nhịp nhàng và liên tục, chọn giải pháp chia khu vực thi công thành các phân khu nhỏ hơn.

_ Chia 2 đợt: + Đợt 1: thi công cột và các kết cấu chịu lực theo phương đứng.

+ Đợt 2: thi cơng tồn khối dầm sàn

_ Sử dụng bê tơng thương phẩm có xe vận chuyển đến chân cơng trình

_ Mơ tả tổng quát thi công kết cấu 1 tầng: +) Đợt 1: thi công cột

+) Đợt 2: thi công dầm sàn

Tương ứng với dây chuyền thi công sau: (1)+ Lắp dựng cốt thép cộ t

(2)+ Ván khuôn cột (3)+ Đổ bê tông cộ t

(4)+ Ghép ván khuôn dầm sàn (tháo ván khuôn cộ t)(5)+ Đặt cốt thép dầm sàn

(6)+ Đổ bê tông dầm sàn (7)+ Tháo dỡ ván khuôn dầm sàn _ Sơ đồ mặt bằng thi công:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Phần 2: Tính tốn, thiết kế ván khuôn I, Thiết kế ván khuôn sàn

1,Giới thiệu về ván khuôn

_ Vật liệu gỗ: [ ] = 90 kG/cm = 700 kG/m s <small>2 </small> g <small>3</small>

_ Cấu tạo: + Ván khuôn sàn được tạo thành từ các tấm sàn nhỏ ghép lại với nhau và được liên kết với nhau bằng các nẹp. + Chọn tấm ván khn có kích thước bề rộng = 300mm, bề dày = 30mm

+ Ván khn cịn được đặt lên các xà gồ, cột chống đỡ các xà gồ.

+ Chiều dày ván khuôn sàn S = 3cm, chiều dày sàn <small>vs</small>

d<small>s</small> = 18cm.

+ Cột chống: sử dụng cột chống chữ T, chân cột được đặt lên nêm gỗ có thể thay đổi chiều cao cột chống và tạo thuận lợi thi công tháo lắp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

=>g<small>1</small><sup>tc </sup> = 2500 .1. 0,18 = 450 kG/m _ Trọng lượng bản thân ván sàn với g = .b. với = 700 kG/m <small>2</small><sup>tc</sup> g d g<small>g</small> <sup>3</sup>

=>g<small>2</small><sup>tc</sup> = g<small>g </small>.b.d = 700.1. 0,03 = 21kG/m

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

_ Công thức kiểm tra điều kiện bền h<small>2 </small>

!!!!!!!!! !!!!!!!!!!!!với!![s] = [ ] s <small>gỗ</small> = 90.10 <small>4 </small>kG/m<small>2</small>! M = <sup>!</sup><sup>!!</sup><sup>.##$</sup><sup>$</sup><sup>"#</sup>

<small>%.-./.0</small> = <sub>%.-./.'.(</sub><sup>%..!</sup><sup>&</sup><sup>!'</sup><sup>.$</sup><sub>(</sub><sup>%</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

+) Đối với ô sàn biên: Để dễ thi công nên chọn = 0,7m l<small>xg</small>

+) Đối với ô sàn ở giữa

5, Tính tốn và kiểm tra cột chống xà gồ 5.1, Tính tốn khoảng cách cột chống xà gồ _ Chọn tiết diện xà gồ b x h = 8 x 10 cm

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Cấu tạo định tính cốp pha dầm chính D1b </small>

<small>1- Ván đáy 2- Ván th nh bàên </small>

<small>3- Nẹp giữ chân v n th nh áà Con b4- ọ 5- Thanh chống xiên </small>

<small>6- Con đội 7- Giằng cột chố ng8- Nêm 9- Bản đệm 10- Nẹp đứ ng11- Cột chống chữ T 12- Ván diềm 13- Ván khuôn sàn 14- Dầm đỡ xà gồ 15- Xà gồ đỡ ván khuôn s n à </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

a, Sơ đồ tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

b, Xác định tải trọng

+) Tĩnh tải: _ Trọng lư ng bợ ản thân kết cấ u

g<small>1</small><sup>tc</sup> = g<small>bt</small>. d<small>1g</small>. h<small>1g</small> = 2500. 0,25. 0,75 = 468,75 kG/m _ Trọng lư ng bợ ản thân ván

g<small>2</small><sup>tc</sup> = g<small>g</small>. (2. F<small>vt</small> + F ) <small>vđ</small>

F<small>vt</small> = 0,03. 0,57 = 0,0171m _ diện tích ván thành <small>2 </small>

F<small>vđ</small> =0,03. 0,25 = 7,5.10<small>-3</small>m<small>2</small>_ diện tích ván đáy =>g<small>2</small><sup>tc</sup> = 700. (2. 0,0171 + 7,5.10 ) = 29,19 kG/m <small>-3</small>

+) Hoạt tả i:

_ Tải trọng do đổ bê tông p = 600 kG/m <small>tc2</small>

-> Hoạt tải phân bố trên chiều dài dầ m p<small>tc</small> = 600.d = 600. 0,25 = 150 kG/m<small>1g</small> <sup>2 </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

_ Theo điều kiện biến dạng f ≤ [ f ] => l ≤ "<sub>1&& %.</sub><sup>%.-./.'.(</sup><sub>. .!</sub><sup>(</sup>

= "<sup>(</sup> <sup>%.-</sup><sup>.%,%.</sup><sub>1&& %. )14</sub><sup>%&</sup><sub>. .</sub><sup>)</sup><sup>.&, .&,</sup><sub>,,1</sub><sup>.=</sup> <sup>&+</sup><sub> = 0,67m </sub><sup>(</sup> chọn = 0,6m l<small>2</small>

Khoảng cách giữa các cột chống l<small>cc</small>≤ min (l l<small>1</small>,<small>2</small>) = 0,6m d, Kiểm tra ổn định cột chống ván đáy dầm

_ Chọn cột tiết diện b x h = 10 x 10cm

Xét cột chống làm việc như một cấu kiện chịu nén đúng tâm với liên kết khớp hai đầu. Vì tầng 1 có chiều cao lớn nhất nên tính tốn cột chống dầm tầng 1.

_ Tải trọng tác dụng lên đầu cột

N = q . l = 789,6 . 0,6 = 473,76 kG <small>d</small><sup>tt</sup> <small>cc </small>

_ Chiều dài tính toán của cột chống

H = h<small>cctầng </small>– h – <small>dầm</small> d<small>vđ</small> – ( h<small>nêm </small>+ h<small>đệm </small>) = 4,5 – 0,75 – 0,03 – 0,1 = 3,62m

=> Chiều dài tính toán của cột chống l = .H = 1.3,62= 3,62m<small>cc</small> µ <small>cc </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>l</small><sup>$</sup> = ! <sup>+&##</sup>

<small>&"8,'$</small> = 0,197 _ Kiểm tra điều kiện ổn định của cột chống = s <sup>9</sup>

<small>j .3</small> = <sup>'%+ %1</sup><sup>,</sup>

<small>#,&(% &#.$</small> = 24,04 kG/cm < [<small>2</small> s]<small>gỗ</small> = 90 kG/cm<sup>2 </sup>=> Đảm bảo điều kiện ổn định

2,2, Tính tốn ván thành dầm

_ Coi một ván thành là một dầm liên tục có các gối tựa là các sườn đứng, ván thành chịu các loại tải trọng ngang.

_ Sơ đồ tính:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

-> Khoảng vách sườn đứng: l<small>sườn</small>≤!min (l l<small>1</small>,<small>2</small>) = 0,6m chọn l<small>sườn</small> = 0,6m

3, Kích thước ván khn dầm D , D (D , D có cùng kích <small>2323</small>

thước)

_ D (d x h) = 25 x 40 <small>22</small> cm

_ Chọn ván đáy dày 3cm, rộng 25cm _ Chọn ván thành dày 3cm, rộng 22cm 3.1, Tính tốn ván đáy đầm

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

_ Trọng lượng bản thân kết cấu g<small>1 </small>

Giá trị tiêu chuẩn kG/m:

g = <small>1</small><sup>tc</sup> g<small>bt</small>.d .h<small>22 </small> = 2500.0,25.0,4 = 250 kG/m với n = 1,2

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

giá trị tính tốn q = 510,93 kG/m <small>d</small><sup>tt</sup>

c, Tính tốn cột chống _ Theo điều kiện bền: = s <sup>6</sup>

<small>7</small>! ≤ [s] => l ≤ 1<sup>&#/0</sup><sub>1.-</sub><sup>$</sup><sup>.[ s .]</sup>

<small>%</small><sup>&&</sup> = 1<sup>&# "8 #+</sup><sup>.#, .#,</sup><sub>1.8&#,(+</sub><sup>$</sup><sup>.(#.</sup><sup>&#</sup><sup>#</sup> = 0,81m => chọn = 0,8m l<small>1</small>

_ Theo điều kiện biến dạng f ≤ [ f ] => l ≤ 1<sup>&"*.<./.0</sup><sub>'## &"</sub><sub>.</sub> <sub>.-</sub> <sup>'</sup>

= 1<sup>'</sup> <sup>&"*</sup><sup>.&,&.</sup><sub>'## &" '&' '(</sub><sub>.</sub> <sup>&#</sup><sub>.</sub> <sup>)</sup><sup>.#, .#,</sup><sub>,</sub><sup>"8 #+</sup><sup>'</sup> = 0,78 m chọn = 0,75m l<small>2</small>

Khoảng cách giữa các cột chống l<small>cc</small>≤ min (l l<small>1</small>,<small>2</small>) = 0,75m

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

d, Kiểm tra ổn định cột chống ván đáy dầm _ Chọn cột tiết diện b x h = 10 x 10 cm

Xét cột chống làm việc như một cấu kiện chịu nén đúng tâm với liên kết khớp hai đầu. Vì tầng 1 có chiều cao lớn nhất nên tính toán cột chống dầm tầng 1.

_ Tải trọng tác dụng lên đầu cột

N = q . l = 510,93 . 0,75 = 383,19 kG <small>d</small><sup>tt</sup> <small>cc </small>

_ Chiều cao cột chống

H = h<small>cctầng </small>– h – <small>dầm</small> d<small>vđ</small> – ( h<small>nêm </small>+ h<small>đệm </small>) = 4,5 – 0,4 – 0,03 – 0,1 = 3,97m

<small>l</small><sup>$</sup> = !<sub>&+% 8"</sub><sup>+&##</sup><sub>,</sub> <sub>$</sub> = 0,163 _ Kiểm tra điều kiện ổn định của cột chống = s <sup>9</sup>

<small>j .3</small> = <sub>#,&1+ &#</sub><sup>+*+ &(</sup><sup>,</sup><sub>.</sub> <sub>$</sub> = 23,50 kG/cm < [<small>2</small> s]<small>gỗ</small> = 90 kG/cm<sup>2 </sup>=> Đảm bảo điều kiện ổn định

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

_ Tải trọng ngang được vữa bê tông đổ q<sub>&</sub><small>45</small> = g<small>bt</small>. h<small>d</small>.h<small>1</small>

với h là chiều dày bê tông tươi tiếp xúc ván thành <small>1</small>

h = 0,4m < R = 0,7m (chiều cao đ<small>d</small> ầm dùi) = g<small>bt</small>. h<small>d</small>.(h<small>d</small> - d d<small>s </small>- <small>vs</small>)

= 2500. 0,4. (0,4 – 0,18 – 0,03) = 190 (kG/m) _ Tải trọng ngang do đổ bê tông vào ván khuôn q = 600 kG/m<small>tc2 </small>

<small>,</small><sup>!!</sup> = " <sup>%&</sup><sup>.&, .&,</sup><sup>..</sup><sub>).</sub><sub>+4)</sub><sup>&+</sup><sub>,.</sub> <sup>$</sup><sup>. .</sup><sup>,&</sup><sup>%&</sup> = <sup>%</sup>0,88m chọn = 0,85m l<small>1</small>

+) Theo điều kiện biến dạng f ≤ [f ] = <sup>!</sup>

<small>'##</small> => l ≤ " <sup>%.-./.'.(</sup><sub>1&&.!</sub><sup>(</sup>

<small>,!'.%.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

chọn = 0,8m l<small>2</small>

-> Khoảng vách sườn đứng: l<small>sườn</small>≤!min (l l<small>1</small>,<small>2</small>) = 0,8m chọn l<small>sườn</small> = 0,7m

III, Tính tốn thiết kế ván khn cột

_ Kích thước cột C của tầng 1, tầng 2 giống nhau = 25 x 35cm <small>1 </small>

1, Tính tốn thiết kế ván khn cột tầng 1 _ Kích thước cột tính tốn: 25 x 35cm _ Chọn bề dày ván khuôn cột S = 3cm <small>v</small>

_ Sơ đồ tính: cả ván khn là một dầm liên tục có các gối tựa là các giằng cột.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

a, Xác định tải trọng

_ Tải trọng ngang được vữa bê tông đổ q<sub>&</sub><small>45</small> = . hg<small>btc</small>.h<small>1</small>

h là chiều cao mỗi lớp bê tông tươi <small>1</small>

h = 0,4m < R = 0,7m (chiều cao đ<small>1</small> ầm dùi) => q = 2500. 0,35. 0,4 = 350 (kG/m) <small>1</small><sup>tc</sup>

q = q + q = 728 kG/m <small>tt1</small><sup>tt</sup> <small>2</small><sup>tt</sup>

b, Tính tốn khoảng cách gơng cột +) Theo điều kiện bền s ≤ [ ] sM = <sup>!</sup><sup>!!</sup><sup>.></sup><sup>$</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

+) Theo điều kiện biến dạng f ≤ [ f ] = <sub>'##</sub><sup>!</sup>

=> l ≤ " <sup>%.-./.( .</sup><small>'d</small><sub>0</sub><sup>(</sup><small>1&&.!!'.%.</small>

-> Khoảng vách sườn đứng: l<small>sườn</small>≤!min (l l<small>1</small>,<small>2</small>) = 0,7m chọn l<small>gông</small> = 0,7m

_ Chiều dài ván khuôn cột

L = H – h = 4,5 – 0,75 = 3,75 m <small>1dc</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

_ Kích thước cột C của tầng 1, tầng 2 giống nhau = 25 x 40cm <small>2 </small>

2, Tính tốn thiết kế ván khn cột tầng 1 _ Kích thước cột tính tốn: 25 x 40cm _ Chọn bề dày ván khuôn cột S = 3cm <small>v</small>

_ Sơ đồ tính: cả ván khn là một dầm liên tục có các gối tựa là các giằng cột.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

a, Xác định tải trọng

_ Tải trọng ngang được vữa bê tông đổ q<sub>&</sub><small>45</small> = . hg<small>btc</small>.h<small>1</small>

h là chiều cao mỗi lớp bê tông tươi <small>1</small>

h = 0,4m < R = 0,7m (chiều cao đ<small>1</small> ầm dùi) => q = 2500. 0,4. 0,4 = 400 (kG/m) <small>1</small><sup>tc</sup>

q = n. q = 1,3 . 400 = 520 kG/m <small>1</small><sup>tt</sup> <small>1</small><sup>tc</sup>

_ Tải trọng ngang do đổ bê tông vào ván khuôn q = 600 kG/m<small>tc2 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

=> q = h . q = 0,4. 600 = 240 kG/m <small>2</small><sup>tc</sup> <small>c</small> <sup>tc</sup>

q = n. q = 1,3. 240 = 312 kG/m <small>2</small><sup>tt</sup> <small>2</small><sup>tc</sup>

_ Tổng tải trọng

q = q + q = 400 + 240 = 640 kG/m <small>tc1</small><sup>tc</sup> <small>2</small><sup>tc</sup>

q = q + q = 832 kG/m <small>tt1</small><sup>tt</sup> <small>2</small><sup>tt</sup>

b, Tính tốn khoảng cách gơng cột +) Theo điều kiện bền s ≤ [ ] sM = <sup>!</sup><sup>!!</sup><sup>.></sup><sup>$</sup>

-> Khoảng vách sườn đứng: l<small>sườn</small>≤!min (l l<small>1</small>,<small>2</small>) = 0,7m chọn l<small>gông</small> = 0,7m

3, Tính tốn thiết kế ván khn cột tầng 3 _ Kích thước cột tính tốn: 25 x 30cm

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

h là chiều cao mỗi lớp bê tông tươi <small>1</small>

h = 0,4m < R = 0,7m (chiều cao đ<small>1</small> ầm dùi) => q = 2500. 0,3. 0,4 = 300 (kG/m) <small>1</small><sup>tc</sup>

q = q + q = 390 + 234 = 624 kG/m <small>tt1</small><sup>tt</sup> <small>2</small><sup>tt </sup>

b, Tính tốn khoảng cách gông cột +) Theo điều kiện bền s ≤ [ ] sM = <sup>!</sup><sup>!!</sup><sup>.></sup><sup>$</sup>

<small>%&</small> W = <sup>(</sup><sup>'</sup><sup>. d</sup><small>0</small><sup>$</sup>

<small>)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

L = H – h = 4,2 – 0,75 = 3,45 m <small>tdc</small>

IV.Tổng kết ván khuôn 1, Ván khuôn sàn

_ Ván sàn: ván gỗ dày 3cm

_ Xà gồ đỡ sàn tiết diện b x h = 8 x 10 cm _ Khoảng cách giữa các xà gồ = 0,7m l

_ Cột chống xà gồ: loại cột chống gỗ tiết diện 10 x 10 cm _ Khoảng cách giữa các cột chống = 1m l<small>cc</small>

2, Ván khuôn dầm

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

a, Ván khuôn dầm D <small>1b</small>

_ Ván khuôn đáy dầm: ván gỗ dày 3cm _ Ván khuôn thành dầm: ván gỗ dày 3cm _ Nẹp ván thành dầm: nẹp gỗ

khoảng cách giữa các nẹp = 0,7m l

_ Cột chống ván đáy: cột chống gỗ, tiết diện 10 x 10 cm _ Khoảng cách giữa các cột chống: = 0,75m l<small>cc </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

3, Ván khuôn cột _ Ván gỗ dày 3cm

_ Gông cột: Khoảng cách giữa các gông cột l<small>gông</small> = 0,7m _ Cột chống xiên: cột gỗ tiết diện 10 x 10 cm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small> BẢNG 1. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG</small>

<small>Tầng Tên cấu kiện </small>

<small>Kích thước (m) </small>

<small>Thể tích (m3) </small>

<small>Số lượng cấu kiện </small>

<small>Khối lượng (m3) </small>

<small>Tổng khối lượng/ đợt(m3) </small>

<small>Tổng kh i ốlượng/tầng (m3) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small> BẢNG 2. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP</small>

<small>Thể tích bê tơng (m3) </small>

<small>Hàm lượng cốt thép </small>

<small>µ (%) Trọng lượng riêng thép (kg/m3) </small>

<small>Số lượng cấu kiện </small>

<small>Khối lượng cốt thép/1ck </small>

<small>(kg) Tổng khối lượng các ck(kg) </small>

<small>Khối lượng cốt thép/đợt( </small>

<small>kg) Khối lượng cốt </small>

<small>thép/1 tầng(kg) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small> BẢNG 3. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHN</small>

<small>Kích thước (m) </small>

<small>Diện tích (m2) </small>

<small>Số lượng cấu kiện </small>

<small>Khối lượng ván khuôn </small>

<small>(m2) Tổng khối lượng/ </small>

<small>đợt (m2) </small>

<small>Tổng khối lượng/1 </small>

<small>tầng (m2) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>Tầng </small> <sup>Phân </sup> <small>Tên cấu kiện </small> <sup>Thể tích 1 </sup><small>cấu kiện (m3) </small>

<small>Số lượng </small>

<small>ck/1 phân </small>

<small>Klượng/ 1 phân đoạn </small>

<small>Tổng KLBT phân đoạn </small>

<small>Mã </small>

<small>hiệu </small> <sup>Định mức ( </sup><small>công/m3) </small> <sup>Số công </sup><small>Tổng </small>

<small>số công </small>

<small>1 1,2,3,4,6 </small>

<small>C1 0.39 8.00 3.15 </small>

<small>124.68 </small>

<small>AF.222 </small> <sup>3.33 </sup> <sup>10.49 </sup> <small>28.47 C2 0.45 12.00 5.40 3.33 17.98 D1b 1.23 8.00 9.80 </small>

<small>AF.323 </small>

<small>2.96 29.01 343.75 D1g 1.41 8.00 11.25 2.96 33.30 </small>

<small>D2 0.48 16.67 8.00 2.96 23.68 D3 0.48 13.33 6.40 2.96 18.94 Sàn nhịp biên 5.83 6.67 38.90 2.96 115.14 Sàn nhịp giữa 6.26 6.67 41.78 2.96 123.67 </small>

<small>5 </small>

<small>C1 0.39 8.00 3.15 </small>

<small>153.19 </small>

<small>AF.222 </small> <sup>3.33 </sup> <sup>10.49 </sup> <small>28.47 C2 0.45 12.00 5.40 3.33 17.98 D1b 1.23 8.00 9.80 </small>

<small>AF.323 </small>

<small>2.96 29.01 428.14 D1g 1.41 8.00 11.25 2.96 33.30 </small>

<small>D2 0.48 21.67 10.40 2.96 30.79 D3 0.48 17.33 8.32 2.96 24.62 Sàn nhịp biên 5.83 8.67 50.56 2.96 149.67 Sàn nhịp giữa 6.26 8.67 54.31 2.96 160.75 </small>

<small>2 1,2,3,4,6 </small>

<small>C1 0.37 8.00 2.94 </small>

<small>124.11 </small>

<small>AF.222 </small> <sup>3.33 </sup> <sup>9.79 </sup> <small>26.57 C2 0.42 12.00 5.04 3.33 16.78 D1b 1.23 8.00 9.80 </small>

<small>AF.323 </small>

<small>2.96 29.01 343.75 D1g 1.41 8.00 11.25 2.96 33.30 </small>

<small>D2 0.48 16.67 8.00 2.96 23.68 D3 0.48 13.33 6.40 2.96 18.94 Sàn nhịp biên 5.83 6.67 38.90 2.96 115.14 Sàn nhịp giữa 6.26 6.67 41.78 2.96 123.67 </small>

<small>5 </small>

<small>C1 0.37 8.00 2.94 </small>

<small>152.62 </small>

<small>AF.222 </small> <sup>3.33 </sup> <sup>9.79 </sup> <small>26.57 C2 0.42 12.00 5.04 3.33 16.78 D1b 1.23 8.00 9.80 </small>

<small>AF.323 </small>

<small>2.96 29.01 428.14 D1g 1.41 8.00 11.25 2.96 33.30 </small>

<small>D2 0.48 21.67 10.40 2.96 30.79 D3 0.48 17.33 8.32 2.96 24.62 Sàn nhịp biên 5.83 8.67 50.56 2.96 149.67 Sàn nhịp giữa 6.26 8.67 54.31 2.96 160.75 </small>

<small>3 1,2,3,4,6 </small>

<small>C1 0.32 8.00 2.52 </small>

<small>123.06 </small>

<small>AF.222 </small> <sup>3.33 </sup> <sup>8.39 </sup> <small>23.08 C2 0.37 12.00 4.41 3.33 14.69 D1b 1.23 8.00 9.80 </small>

<small>AF.323 </small>

<small>2.96 29.01 343.75 D1g 1.41 8.00 11.25 2.96 33.30 </small>

<small>D2 0.48 16.67 8.00 2.96 23.68 D3 0.48 13.33 6.40 2.96 18.94 Sàn nhịp biên 5.83 6.67 38.90 2.96 115.14 Sàn nhịp giữa 6.26 6.67 41.78 2.96 123.67 </small>

<small>Sàn nhịp biên 5.83 8.67 50.56 2.96 149.67 Sàn nhịp giữa 6.26 8.67 54.31 2.96 160.75 </small>

<small>MÁI 1,2,3,4,6 </small>

<small>Sàn nhịp biên 5.83 6.67 38.90 2.96 115.14 Sàn nhịp giữa 6.26 6.67 41.78 2.96 123.67 </small>

<small>Sàn nhịp biên 5.83 8.67 50.56 2.96 149.67 Sàn nhịp giữa 6.26 8.67 54.31 2.96 160.75 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<small> BẢNG 6 . TH Ố N G KÊ KH ỐI LƯ Ợ N G C Ô N G TÁC C Ố T TH ÉP C H O TỪ N G PH ÂN Đ O Ạ N</small>

<small>Tầng </small> <sup>Phân </sup>

<small>đoạn </small> <sup>Tên cấu kiện </sup><small>Khối lượng 1 cấu kiện (kg) </small>

<small>Số lượng </small>

<small>ck/1 phân </small>

<small>Klượng 1 phân đoạn (kg) </small>

<small>Mã hiệu Định </small>

<small>mức (ngày công/1 tấn) </small>

<small>Ngày công </small> <sup>Tổng số </sup><sub>công </sub>

<small>9.17 14.11 </small>

<small>236.35 D1g 220.78 8.00 1766.25 9.17 16.20 </small>

<small>D2 75.36 16.67 1256.25 9.17 11.52 </small>

<small>Sàn nhịp biên 915.62 6.67 6107.21 </small> <sub>AF.617 </sub> <small>14.63 89.35 Sàn nhịp giữa 983.45 6.67 6559.60 14.63 95.97 </small>

<small>9.17 14.11 </small>

<small>298.14 D1g 220.78 8.00 1766.25 9.17 16.20 </small>

<small>D2 75.36 21.67 1633.05 9.17 14.98 D3 75.36 17.33 1305.99 9.17 11.98 Sàn nhịp biên 915.62 8.67 7938.46 </small> <sub>AF.617 </sub> <small>14.63 116.14 Sàn nhịp giữa 983.45 8.67 8526.49 14.63 124.74 </small>

<small>9.17 14.11 </small>

<small>236.35 D1g 220.78 8.00 1766.25 9.17 16.20 </small>

<small>D2 75.36 16.67 1256.25 9.17 11.52 </small>

<small>Sàn nhịp biên 915.62 6.67 6107.21 </small>

<small>AF.617 </small> <sup>14.63 </sup> <sup>89.35 </sup><small>Sàn nhịp giữa 983.45 6.67 6559.60 14.63 95.97 </small>

<small>5 </small>

<small>C1 57.70 8.00 461.58 </small> <sub>AF.614 </sub> <small>8.85 4.08 </small> <sub>11.09 </sub>

<small>D1b 192.33 8.00 1538.60 AF.615 </small>

<small>9.17 14.11 </small>

<small>298.14 D1g 220.78 8.00 1766.25 9.17 16.20 </small>

<small>D2 75.36 21.67 1633.05 9.17 14.98 D3 75.36 17.33 1305.99 9.17 11.98 Sàn nhịp biên 915.62 8.67 7938.46 </small> <sub>AF.617 </sub> <small>14.63 116.14 Sàn nhịp giữa 983.45 8.67 8526.49 14.63 124.74 </small>

<small>9.17 14.11 </small>

<small>236.35 D1g 220.78 8.00 1766.25 9.17 16.20 </small>

<small>D2 75.36 16.67 1256.25 9.17 11.52 </small>

<small>Sàn nhịp biên 915.62 6.67 6107.21 </small>

<small>AF.617 </small> <sup>14.63 </sup> <sup>89.35 </sup><small>Sàn nhịp giữa 983.45 6.67 6559.60 14.63 95.97 </small>

<small>5 </small>

<small>C1 49.46 8.00 395.64 </small> <sub>AF.614 </sub> <small>8.85 3.50 </small> <sub>9.63 </sub>

<small>D1b 192.33 8.00 1538.60 AF.615 </small>

<small>9.17 14.11 </small>

<small>298.14 D1g 220.78 8.00 1766.25 9.17 16.20 </small>

<small>D2 75.36 21.67 1633.05 9.17 14.98 D3 75.36 17.33 1305.99 9.17 11.98 Sàn nhịp biên 915.62 8.67 7938.46 </small>

<small>AF.617 </small> <sup>14.63 </sup> <sup>116.14 </sup><small>Sàn nhịp giữa 983.45 8.67 8526.49 14.63 124.74 </small>

<small>9.17 12.09 D1g 176.63 8.00 1413.00 9.17 12.96 D2 75.36 16.67 1256.25 9.17 11.52 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<small>Tầng </small> <sup>Phân </sup><sub>đoạn </sub> <small>Tên cấu kiện Diện tích 1 cấu kiện </small>

<small>(m2) Số lượng </small>

<small>ck/1 phân </small>

<small>Klượng1 phân (m2) </small>

<small>Mã hiệu </small>

<small>Định mức (ngày công/100m </small>

<small>2) Ngày </small>

<small>A F .8 3 3</small>

<small>34.38 36.58 269.81 D1g 15.00 8.00 120.00 34.38 41.26 </small>

<small>D2 6.24 16.67 104.02 34.38 35.76 D3 6.24 13.33 83.18 34.38 28.60 Sàn nhịp biên 32.40 6.67 216.11 </small> <sub>A F .8 3 1</sub> <small>28.47 61.53 Sàn nhịp giữa 34.80 6.67 232.12 28.47 66.08 </small>

<small>5 </small>

<small>C1 3.33 8.00 26.60 </small>

<small>A F .8 3 431.90 8.49 23.03 C2 3.80 12.00 45.60 31.90 14.55 D1b 13.30 8.00 106.40 </small>

<small>A F .8 3 3</small>

<small>34.38 36.58 327.38 D1g 15.00 8.00 120.00 34.38 41.26 </small>

<small>D2 6.24 21.67 135.22 34.38 46.49 D3 6.24 17.33 108.14 34.38 37.18 Sàn nhịp biên 32.40 8.67 280.91 </small>

<small>A F .8 3 128.47 79.97 Sàn nhịp giữa 34.80 8.67 301.72 28.47 85.90 </small>

<small>2 </small>

<small>1,2,3,4,6 </small>

<small>C1 3.12 8.00 24.92 </small> <sub>A F .8 3 4</sub> <small>31.90 7.95 </small> <sub>21.58 </sub><small>C2 3.56 12.00 42.72 31.90 13.63 D1b 13.30 8.00 106.40 </small>

<small>A F .8 3 3</small>

<small>34.38 36.58 269.81 D1g 15.00 8.00 120.00 34.38 41.26 </small>

<small>D2 6.24 16.67 104.02 34.38 35.76 D3 6.24 13.33 83.18 34.38 28.60 Sàn nhịp biên 32.40 6.67 216.11 </small> <sub>A F .8 3 1</sub> <small>28.47 61.53 Sàn nhịp giữa 34.80 6.67 232.12 28.47 66.08 </small>

<small>5 </small>

<small>C1 3.12 8.00 24.92 </small>

<small>A F .8 3 431.90 7.95 21.58 C2 3.56 12.00 42.72 31.90 13.63 D1b 13.30 8.00 106.40 </small>

<small>A F .8 3 3</small>

<small>34.38 36.58 327.38 D1g 15.00 8.00 120.00 34.38 41.26 </small>

<small>D2 6.24 21.67 135.22 34.38 46.49 D3 6.24 17.33 108.14 34.38 37.18 Sàn nhịp biên 32.40 8.67 280.91 </small> <sub>A F .8 3 1</sub> <small>28.47 79.97 Sàn nhịp giữa 34.80 8.67 301.72 28.47 85.90 </small>

<small>3 </small>

<small>1,2,3,4,6 </small>

<small>C1 2.67 8.00 21.36 </small> <sub>A F .8 3 4</sub> <small>31.90 6.81 </small> <sub>18.74 </sub><small>C2 3.12 12.00 37.38 31.90 11.92 D1b 13.30 8.00 106.40 </small>

<small>A F .8 3 3</small>

<small>34.38 36.58 269.81 D1g 15.00 8.00 120.00 34.38 41.26 </small>

<small>D2 6.24 16.67 104.02 34.38 35.76 D3 6.24 13.33 83.18 34.38 28.60 Sàn nhịp biên 32.40 6.67 216.11 </small>

<small>A F .8 3 128.47 61.53 Sàn nhịp giữa 34.80 6.67 232.12 28.47 66.08 </small>

<small>5 </small>

<small>C1 2.67 8.00 21.36 </small>

<small>A F .8 3 431.90 6.81 18.74 C2 3.12 12.00 37.38 31.90 11.92 D1b 13.30 8.00 106.40 </small>

<small>A F .8 3 3</small>

<small>34.38 36.58 327.38 D1g 15.00 8.00 120.00 34.38 41.26 </small>

<small>D2 6.24 21.67 135.22 34.38 46.49 D3 6.24 17.33 108.14 34.38 37.18 Sàn nhịp biên 32.40 8.67 280.91 </small>

<small>A F .8 3 128.47 79.97 Sàn nhịp giữa 34.80 8.67 301.72 28.47 85.90 </small>

<small>1,2,3,4,6 </small>

<small>C1 2.43 8.00 19.44 </small>

<small>A F .8 3 431.90 6.20 17.05 C2 2.84 12.00 34.02 31.90 10.85 D1b 13.50 8.00 108.00 </small>

<small>A F .8 3 3</small>

<small>34.38 37.13 268.29 D1g 14.25 8.00 114.00 34.38 39.19 </small>

<small>D2 6.24 16.67 104.02 34.38 35.76 D3 6.24 13.33 83.18 34.38 28.60 Sàn nhịp biên 32.40 6.67 216.11 </small>

<small>A F .8 3 128.47 61.53 Sàn nhịp giữa 34.80 6.67 232.12 28.47 66.08 </small>

</div>

×