Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

đồ án công nghệ thiết kế web nâng cao đề tài quản lý nhân viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 37 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY D NG HÀ N I ỰỘ</b>

KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN <b>Ệ</b>

<b>Đồ</b> Án Công Ngh Thi t K WEB <b>ệếế</b>

Nâng Cao

<b>Đề tài Quản lý </b>: nhân vi ên

Hà N i <b>ộ 12/202</b>3

Mã án <b>đồ</b> : 471789

Nhóm án <b>đồ</b> : Nhóm 14 - 66PM3

<b>Giảng viên hướ</b>ng d n <b>ẫ</b> : Nguy n H<b>ễải Dương</b>

Thành viên nhóm : <b>Nguyễn </b>Cơng M<b>ạnh</b> - 0195866 Ngô Anh <b>Đứ</b>c - 0187566 Bù<b>i Ngọc Diễ</b>n - 0182866

<b>Phạ</b>m Xuân Phong - 0199866

<b>Đinh Minh Dương</b> - 0184966 <b>Phan Viết Hưởng</b> - 0192766

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

1 Nhóm 14, 66PM3

<b>III. Yêu cầu cơ bản: ... 5 </b>

IV. Các yêu c u và ch<b>ầức năng cụ thể ... 5 </b>

1. T o CSDL QLNV và Nh p li<b>ạậệu ... 5 </b>

2. Các yêu c u, ch<b>ầức năng cần đáp ứng... 5 </b>

<b>Phần 2. Thiết kế ệ thống ... 6 </b> h 1.Mô t <b>ả thực thể</b> và các m<b>ối quan hệ ... 6 </b>

2.Bi<b>ểu đồ</b> Usecase ... 8

3.Bi<b>ểu đồ</b> Sequence ... 17

4.Bi<b>ểu đồ</b> Activity ... 25

5.Data Dictionary ... 32

<b>6.Demo giao diện ... 35 </b>

<b>KẾT LUẬN ... 40 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2

<b>LỜI MỞ ĐẦU </b>

Ngày nay, với sự phát triển không ngừng của xã hội, tin h ọc đã trở nên vô cùng phổ biến à ã c v đ ó những bước phát triển vượt bậc được thể hiện qua nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội. Tin học đã dần dần trở thành nhu cầu cần thi vết à không thể thiếu trong cuộc sống của con người. Ở các quốc gia phát tr ển hii ệu quả do tin học h á đem ại đo l ã góp ph ần thiết yếu và chiếm giữ m vột ị trí quan trọng trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hố, giáo dục,…

Với số lượng nhân viên vô cùng lớn cùa các công ty, doanh nghiệp, tập đồn, v s… à ẽ cịn tăng lên nhiều hơn nữa trong tương lai nên việc quản lý v hề sơ ồcũng như tiền lương của cán bộ nhân viên sẽ gặp nhiều khó khăn v tốn kà ém nhiều thời gian ơn. Chương t h rình website qu lý nhân vi<b>ản</b> ên của chúng em được lập trình bằng ngơn ng ập trình C#, chạy trên nữ l ền .N et Framework và kết nối bằng cơ sở SQL. Website này giúp quản lý hồ sơ, lương, ch độ của nhế ân viên, giúp giảm tảibớt việc tìm kiếm mất thời gian mà tính ệu quả và thi ính chính xác vẫn cao.

Là sinh viên của trường, chúng em luôn mong muốn được học hỏi và áp dụng những kiến thức mà chúng em đã được các thầy cô dạy trong thời gian qua. Đồ án này giúp chúng em tổng kết lại những điều đã học được và phát triển khả năng tư duy, tính sáng tạo trong cơng việc để sau này chúng em có thể vững bước trên con đường mà chúng em đã chọn.

Xin chân thành cảm ơn thầy đã nhiệt tình dạy chúng em để chúng em có đủ các kiến thức làm được một đồ án hoàn chỉnh và là bước đầu cho những dự án trong tương lai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3 Nhóm 14, 66PM3

<b>Phần 1. Bản đặc tả u cầu </b>bài tốn

<b>I. Mơ tả bài tốn và đặt vấn đề: </b>

Khách hàng muốn b n ạ tìm phương pháp để giúp anh y ấ quản lý nhân vi êncủa c a hàngử .

<b>Thông tin về c a hàng ửnhư s</b>au:

• Cửa hàng hiện tại sử dụng một phương pháp quản lý nhân viên và tiền lương dựa trên các công cụ và phần mềm đơn giản như giấy bút, các ứng dụng Microsoft Office. Điều này khiến cho thông tin không được bảo mật, dễ dàng bị đánh cắp, sửa đổi.

• Chưa có hệ thống chấm cơng. Người quản lý quản lý nhân viên theo hiệu quả và năng suất làm việc chưa có sự kỷ luật trong cửa hàng. • Phân tích dữ liệu à t v ính tốn thủ cơng sẽ gặp rất nhiều sai sót, rủi ro.• Các tác vụ thủ công s ất mất thời gian v àm giảm sút hiệu quả ẽ r à l

quản trị.

• Phương pháp quản lý hiện hành không cung cấp đầy đủ các báo cáo và th ng kê ố liên quan đến qu n lý nhân viên và tiả ền lương. Điều này làm hạn ch kh ế ả năng đánh giá hi u suệ ấ làm vit ệc của nhân viên và khơng cho phép qu n lý có cái nhìn tồn di n v c ả ệ ề ác chỉ ố liên quan. s • Vì vậy, để nâng cao hiệu quả quản lý nhân viên và tiền lương, cần

thiết ph i cả ải ện phthi ương pháp qu n lý hi n hành. M t gi i pháp có ả ệ ộ ảthể là sử ụ d ng m website qu n lý nhân ột ả viên và tiền lương đầy đủchức năng. Webs này có thite ể t ng tính tốn tiựđộ ền lương ựa trên dcác thơng tin cơ bản và các quy định v lương của cửa hàng. Ngoài ra, ềwebs ite cũng nên cung cấp các báo cáo và thống kê đầy đủ để ỗ trợ hqu n lý ả đưa ra các quyết định thông minh và hi u qu . ệ ả

Tóm lại, phương pháp quản lý hiện hành của c a hử àng trong việc quản lý nhân viên cần được cải thiện để đảm bảo tính chính xác và hi u qu trong ệ ảqu n lý. ả Việc áp dụng một phần mềm quản lý nhân viên giúp tăng cường quy trình quản lý và cung c p thông tin c n thiấ ầ ế ểt đ đưa ra q ết địuy nh qu n lý tả ốt hơn.

<b>Đối tượng người dùng hệ th ng: ố</b>

• Nhân viên: Xem các thơng tin cá nhân và chấm công ên h tr ệ thống.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

4 • Quản lý: Kiểm sốt mọi thơng tin của nhân viên.

II. C s ý thuy<b>ơ ở lết v</b>à các công c<b>ụ được lựa chọn để giải quyết vấn đ đặt raề </b>

<b>Cơ sở lý thuyết: </b>

Dựa trên bài án thto ự tế, khi nhân viên ra/vào lc àm vi c tệ ại cửa hàng cần phải được lưu lại các thông tin về s ốngày làm, giờ làm một cách chính xác, minh bạch để úp gi qu n lý tả huật t ệi n và d dàng hễ ơn trong việc tính tốn và trao tr ảtiền lương cho nhân viên. Quản lý c n ki m soầ ể át và lưu trữ ác th c ông tin của nhân viên một cách an tồn và hiệu qu hả ơn.

Cơng c s d<b>ụ ử ụng</b>:

• Draw.io để thiết kế bi u ể đồ

• SQL Server khđể ởi tạo và lưu trữ atab D ase

• Dùng C# .NET x lý BackEnd và FrontEndđể ử

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

5 Nhóm 14, 66PM3

III<b>. Yêu cầu cơ bản</b>:

Hệ thống cần đáp ứng các chức năng cơ bản: + C p nhậ ật thông tin nhân viên.

+ Tìm kiếm, tra c u thông tứ in nhân viên trong cửa hàng. + C p nh t thông tin tài kho n. ậ ậ ả

+ C p nhậ ật thông tin v v ề ị trí cơng vi c. ệ

+ C p nh t mậ ậ ức lương cho từng v í cị tr ủa nhân viên. + Hi n th b ng th ng kể ị ả ố ê danh sách nhân viên. + Hiển th b ng công trong cị ả ửa hàng.

+ Giao di n ệ thân thiện, d dàng s dễ ử ụng đố ới người v i dùng. IV<b>. Các yêu cầu và chức năng cụ thể</b>:

1. T o CSDL <b>ạ</b> QLNV và Nh<b>ập liệu:</b>

• Thiết kế CSDL: Xác định yêu c u ầ khách hàng, xác định c ác thực thể, các thuộc tính củ chúng và m i liên ka ố ết giữa chúng.

• Vẽ sơ đồ thực t ểh liên k t ế ER, vẽ mơ hình quan h ệ và cài đặt CSDL.• Nhập liệu để thực hiệ các yêu cầu đã đề ra. n

2. Các yêu cầu, chức năng cần đáp ứng: 2.1. Quản lý thơng tin nhân viên:

• Lưu tr ữ thông tin cơ bản của nhân viên như tên, địa chỉ ố điệ, s n tho i, ạkinh nghiệm, v.v..

• Ghi nhận v ị trí cơng việc và thơng tin về ỹ năng của k nhân viên. • Theo dõi lịch làm việc và th i gian làm viờ ệc c a nhân viênủ . • Ghi nhận mức lương cơ bản của từng nhân viên.

• Lưu trữ các thơng tin như đánh giá, khen th ng vưở à kỷ luậ ủ nhân t c a vi . ên

2.2. Quản lý tài khoản người dùng:

• Xác thực và quản lý tài khoản người dùng cho quản lý và nhân viên. • Đảm bảo tính b o mả ậ và phân quy n truy c p vào h t ề ậ ệ thống. 2.3. Quản lý ch m cơng: ấ

• Ghi nhận, c p nh t, xem, s a, xố, in thơng tin ậ ậ ử chấm cơng của n ân hviên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

6 • Tự ng t h độ ín tốn số ờ àm việc, ố ờ ăng ca, số ờ gi l s gi t gi ngh , s ngày ỉ ố

ngh , s ỉ ố ngày công c a nhủ ân viên trong m i chu kỗ ì tính lương.2.4. Quản lý lương:

• Ghi nhận, c p nh t, xem, sậ ậ ửa, xố in thơng tin lương của nhân viên. • Tự ng tính tođộ án tiền lương dựa trên ố ờ àm việ s gi l c và mức lương

cơ bản của nhân viên. 2.5. Quản lý chức ụv :

• Ghi nhận, c p nh t, xem, sậ ậ ửa, xoá in thơng tin chức vụ ủ c a nhân viên. • Phân loại nhân viên theo chức vụ và mức lương tương ứng.

DeleteTime

Tên ài khot ản Tên đăng nhập Mật k ẩh u Quyền truy c p ậ

Đánh dấu li u trong CSDL ệcó bị xố logic (soft delete)hay không

Lưu thời điểm mà một bản ghi trong CSDL được đánh dấu là đã bị xoá ho c vơ ặhi u hố ệ

NhanVien

MaNV HoTenNV NgaysinhGioitinh Diachi SDT Email

Mã nhân viênHọ tên nhân viên Ngày sinh nhân viên Giới tính nhân viênĐịa ch nhân viỉ ênS ố điện tho i ạEmail nhân viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

7 Nhóm 14, 66PM3

MaCV isDelete

DeleteTime

Mã ch c vứ ụ

Đánh dấu liệu trong CSDL có b xố logic oft delị (s ete)hay khơng

Lưu thời điểm mà một b n ảghi trong CSDL được đánh d u lấ à đã bị xoá ho c vặ ô hi u hoá ệ

ChucVu

MaCV TenCV isDelete

DeleteTime

Mã ch c vứ ụTên ch c vứ ụ

Đánh dấu liệu trong CSDL có b xố logic oft delị (s ete)hay không

Lưu thời điểm mà một b n ảghi trong CSDL được đánh d u lấ à đã bị xố ho c vặ ơ hi u hố ệ

QLLuong MaL LuongMB MaNV Luongquy

Mã lươngLương ngày Mã nhân viên

QLChamCong MaCC ThoigianCC MaNV ThangCC NamCC

Mã chấm công Thời gian chấm công Mã nhân viênTháng chấm công Năm chấm công

1.2.M i quan h ố ệ giữa các th c ự thể:

ENTITY Relationship Connectivity ENTITY ChucVu is assigned to 1:N NhanVien NhanVien manages 1:N QLChamCong NhanVien h as 1:N QLLuong

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

8 2.<b>Biểu đồ Usec</b>ase

2.1.Usecase qu n lý t ng qu ả ổ át:

UseCase Name Quản lý t ng qu ổ át

Description Mô t ả các chức năng của Người quản lý và nhân viên liên quanđến việc quản lý tổng quát trong hệ th ng ố

Actor Người quản lý, nhân ênvi Pre-condition - Tài khoản được phân quyền

- Thiết bị được kết nối internet khi thực hi n ệ

Post-condition - Các chức năng quản lý tổng quát được th c hiự ện b i h ở ệthống theo yêu cầu của Người quản lý hoặc nhân viên Basic Flow 1. Người quản lý hoặc nhân viên chọn chức năng Quản lý

tổng quát trên giao diện hệ thống.

2. Hệ thống hi n th danh sáể ị ch các chức năng quản lý t ngổquát.

3. Nhân viên ch có quy n truy c p vỉ ề ậ ào ch c nứ ăng quản lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

9 Nhóm 14, 66PM3

chấm công.

Exception Flow - Nếu nh p sai thông tin, yậ êu cầu nh p l i ậ ạ

2.2.Usecase ng nh p: đă ậUseCase Name Đăng nhập

Description Chức năng này cho phép người dùng có thể đăng nhập vào hệ thống bằng m t account h p lệ do quản lý cung cấp. ộ ợActor Người dùng

Pre-Condition - Account có t n t i trong ồ ạ CSDL

- Thiết bị được k n i intết ố ernet khi th c hự i n ệPost-Condition - Thông báo đăng nhập thành công

4. Hi n th giao di n qu n lý ể ị ệ ả

Exception Flow - Thông tin không h p l , yợ ệ êu cầu nh p l i ậ ạ

2.3.Usecase qu n l tài kho n: ả ý ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

10 UseCase Name Quản lý tài kho n ả

Description Chức năng này cho phép người quản lý có thể qu n lý v phả à ânquy n cho cề ác ài t kho n us ả er

Actor Người quản lý

P -Condition re - Tài khoản được phân quyền - Thiết bị được kết nối internet thi th c ựPost-Condition - Hi n th ể ị được thông tin các tài khoản user

- Thông báo thành công Basic Flow 1. Người quản lý nh n nút ấ “Create”

2. Hệ thống hi n th views t o tài kho n yêu c u ngể ị ạ ả ầ ười quảlý cung cấp thông tin bao g m :tên tài khoồ ản,tên đăng nh p,email,vai trò(quy n truy c p), ậ ề ậ …

3. Người quản lý nh p thông tin, quy n truy cậ ề ập và lưu các thay đổi.

4. Hệ thống xác minh tính h p l c a thơng tin và quy n trợ ệ ủ ềcập.

5. Hệ thống c p nh t thông tin và quy n truy c p cậ ậ ề ậ ủa tài

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

11 Nhóm 14, 66PM3

kho n mả ới và thông báo Admin đã tạo tài kho n thành ảcông.

Exception Flow - Thông tin không h p l , yợ ệ êu cầu nh p l i. ậ ạ

2.4.Usecase qu n lả ý thông tin nhân vi : ên

UseCase Name Quản lý ông tin nhân vi th ên

Description Chức năng này cho phép người quản lý có thể quản lý ông th ticủa nhân viên

Actor Người quản lý

Pre-condition - Tài khoản được phân quyền

- Thiết bị được kết nối internet khi th c hiự ện Post-condition - Hi n th chi tiể ị ết thông tin c a nhân viủ ên

- Thông báo thành công

Basic Flow 1. Người quản lý chọn chức năng Quản lý thông tin nhân viên trên giao diện hệ thống.

2. Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên hiện có trong hệ thống, bao gồm các thơng tin như mã nhân viên, họ tên,

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

12 chức vụ, phòng ban, lương, số điện thoại, email, địa chỉ, ngày sinh, giới tính, trạng thái làm việc, và các tùy chọn thao tác như xem, sửa, xóa.

3. Người quản lý có thể thực hiện các thao tác sau: - Xem thông tin chi tiết của một nhân viên b ng cách chằ ọ

tùy chọn xem c t thao tác. H ở ộ ệ thống s ẽ hiển th mị ộ ửt cs mổ ới với các thông tin chi ti t cế ủa nhân viên đó, bao gồm cả các thông tin khác như bằng c p, kinh nghi m làmấ ệviệc, kỹ năng, đánh giá, khen thưởng, k ỷ luật, v.v. - Sửa thông tin của một nhân viên b ng cách ch n tùy chằ ọ

sửa ở ột tha c o tác. H ệ thống s hi n th mẽ ể ị ột cửa sổ m i ớcác trường thông tin của nhân viên đó, cho phép Người qu n lý ch nh sả ỉ ửa các trường thông tin c n thiầ ết, và nhấnnút Lưu để xác nhận việc sửa đổi. Hệ thống sẽ kiểm tra tính hợp l c a các tệ ủ rường thông tin, và c p nhậ ật thông tnhân viên vào cơ sở ữ liệ d u n u khơng có lế ỗi xảy ra. H ệthống sẽ thông báo kết quả cập nhật cho Người quản lý. - Xóa thơng tin của m t nhân viên b ng cách ch n tùy chộ ằ ọ

xóa c t thao tác. H ở ộ ệ thống s hi n th mẽ ể ị ột cửa sổ xác nh n vi c xóa tậ ệ hơng tin nhân viên đó, yêu cầu Người quản lý nhập lý do xóa, và nhấn nút Xóa để xác nh n viậ ệc xóaHệ thống s xóa thơng tin nhân viên khẽ ỏi cơ sở ữ liệu, v d thơng báo kết quả xóa cho Người quản lý.

Exception Flow <sub>- Tại bước 2, nếu h </sub><sub>ệ thống khơng tìm thấy thơng tin của b</sub>k nhân viên nào, h ỳ ệ thống s hi n th m t thông báo ẽ ể ị ộkhơng có d ữ liệu, và cho phép Người qu n lý thêm mả ới nhân viên b ng cách nh n nút Thêm m i. H ằ ấ ớ ệ thống s hẽthị ộ m t cửa sổ mớ ới các trường thông tin cần thiế ểi v t đ nh p thông tin nhân viên m i, và nhậ ớ ấn nút Lưu để xác nh n vi c thêm mậ ệ ới. Hệ thống s ki m tra tính h p l cẽ ể ợ ệ ủacác trường thông tin, và lưu thông tin nhân viên mới vào cơ sở dữ liệu nếu khơng có lỗi xảy ra. Hệ thống sẽ ơng th

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

17 Nhóm 14, 66PM3

3.Bi<b>ểu đồ</b> Sequence

3.1.Sequence đăng nhập:

3.2.Sequence t o tài kho n: ạ ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

18 3.3.Sequence sửa tài kho n: ả

3.4.Sequence xo ài kho n: á t ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

19 Nhóm 14, 66PM3

3.5.Sequence tìm ki m tế ài khoản:

3.6.Sequence thêm thơng tin nhân vi : ên

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

20 3.7.Sequence sửa thơng tin nhân vi : ên

3.8.Sequence xố thơng tin nhân vi : ên

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

21 Nhóm 14, 66PM3

3.9.Sequence tìm kiếm thơng tin nhân viên:

3.10.Sequence êm chth ức vụ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

22 3.11.Sequence sửa ch c vứ ụ:

3.12.Sequence xoá chức vụ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

23 Nhóm 14, 66PM3

3.13.Sequence tìm kiếm chức vụ:

3.14.Sequence tính ti n lề ương:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

24 3.15.Sequence xem thông tin lương:

3.16.Sequence chỉnh sửa tiề ươn l ng:

3.17.Sequence qu n lý chả ấm công:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

25 Nhóm 14, 66PM3

4.Bi<b>ểu đồ Activity</b>

4.1.Activity đăng nhập:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

26 4.2.Activity qu n lý tài kho n: ả ả

4.2.1.Activity t o tài kho n: ạ ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

27 Nhóm 14, 66PM3

4.2.2.Activity xố thơng tin tài kho n: ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

28 4.3.Activity qu n lý nhả ân viên:

4.3.1.Activity thêm nhân viên m i: ớ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

29 Nhóm 14, 66PM3

4.3.2.Activity sửa thông tin nhân vi : ên

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

30 4.3.3.Activity xố ơng th tin nhân viên:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

31 Nhóm 14, 66PM3

4.3.4.Activity tìm ki m thông tin nhế ân viên:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

32 4.4.Activity qu n lý lả ương và chấm công:

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

33 Nhóm 14, 66PM3

Tên ài kt hoản

[User] nvarchar 50 Not Null Tên đăng nhập Password nvarchar MAX Not Null Mật khẩuQuyenTC nvarchar 50 Not Null Quyền truy cập isDetele int Null Đánh dấu li u trong ệ

CSDL có b xố logic ị(soft delete) hay không DeleteTime nvarchar 30 Null Lưu thời điểm mà một b nả

ghi trong CSDL được đánh dấu là đã b á hoịxo ặvơ hi u hố ệ

NhanVien

<b>Tên trường Kiểu dữ </b>

<b>liệu </b>

<b>Kích thước Ràng buộc </b> Ghi chú

MaNV nchar 20 Primary Key Not Null

Mã nhân viên

HoTenNV nvarchar 50 Null Họ tên nhân viên Ngaysinh date Null Ngày sinh nhân viên Gioitinh nchar 10 Null Giới tính nhân viênDiachi nvarchar 100 Null Địa chỉ nhân viênSDT nchar 15 Null Số điện th ại nho ân viênEmail nvarchar 100 Null Email nhân viênMaCV nchar 10 Foreign Key

Not Null

Mã chức ụv

isDetele tinyint Null <sub>Đánh dấ</sub>u li u trong <sub>ệ</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

34 CSDL có b xố logic ị(soft delete) hay khơng DeleteTime datetime Null Lưu thời điểm mà một b nả

ghi trong CSDL được đánh dấu là đã b á hoịxo ặvơ hi u hố ệ

ChucVu

<b>Tên trường Kiểu dữ </b>

<b>liệu </b>

<b>Kích thước Ràng buộc </b> Ghi chú

MaCV nchar 10 Primary Key Not Null

Mã chức vụ

TenCV nvarchar 50 Null Tên chức vụ isDetele int Null <sub>Đánh dấ</sub><sub>u li u trong </sub><sub>ệ</sub>

CSDL có b xố logic ị(soft delete) hay khơng DeleteTime datetime Null Lưu thời điểm mà một bản

ghi trong CSDL được đánh dấu là đã bị xoá hoặc vơ hi u hố ệ

QLLuong

<b>Tên trường Kiểu dữ </b>

<b>liệu </b>

<b>Kích thước Ràng buộc </b> Ghi chú

MaL nchar 10 Primary Key Not Null

</div>

×