Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

thực tiễn đầu tư quốc tế trực tiếp với tăng trưởng kinh tế ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>MỤC L C </b>Ụ

MỞ ĐẦU ... 1

<b>PHẦN 1: LÝ LU N CHUNG V </b>Ậ <b>Ề ĐẦU TƯ QUỐC T Ế TRỰC TI P V I </b>Ế Ớ TĂNG <b>TRƯỞNG KINH TẾ ... 2 </b>

1.1. T NG QUAN VỔ Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ TRỰC TIẾP ...2

1.1.1. Khái ni m vệ ề Đầu tư quốc tế trực tiếp ... 2

1.1.2. Đặc điểm của đầu tư quốc tế trực tiếp ... 2

1.1.3. Các hình thức đầu tư quốc tế trực tiếp ... 2

1.1.4. L i ích cợ ủa đầu tư quốc tế trực tiếp ... 3

1.1.5. Nh ng mữ ặt trái của đầu tư quố ế trực t c ti p ... 3 ế1.2. T NG QUAN VỔ Ề TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ...4

1.2.1. Khái ni m v ệ ề tăng trưởng kinh t ... 4 ế1.2.2. N i dung vộ ề tăng trưởng kinh t ... 4 ế1.2.3. Ý nghĩa của tăng trưởng kinh t ... 4 ế1.3. M I QUAN H CỐ Ệ ỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ TRỰC TI P VẾ ỚI TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ...4

<b>PHẦN 2: THỰC TIỄN ĐẦU TƯ QUỐC T Ế TRỰC TI P V</b>Ế <b>ỚI TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Ở VIỆT NAM</b> ... 5

2.1. THỰC TR NG V Ạ Ề ĐẦU TƯ QUỐC T VẾ ỚI TĂNG TRƯỞNG KINH T Ế ỞVIỆT NAM ...6

2.2. GIẢI PHÁP ĐẦU TƯ QUỐC TẾ TRỰC TIẾP THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Ở VIỆT NAM ...8

2.3. NHẬN ĐỊNH C A CÁ NHÂN V Ủ Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ TRỰC TI P VẾ ỚI TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAMỞ ...9

<b>KẾT LUẬN ... 10 TÀI LIỆU THAM KH O </b>Ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỞ ĐẦU </b>

yếu c a n n kinh t , m c a và h i nh p các n n kinh t qu c gia. Vủ ề ế ở ử ộ ậ ề ế ố ấn đề tăng trưởng

nhiên trong bối cảnh nền kinh tế còn kém phát triển, thu nhập đầu người chưa cao thì việc tích lũy được một nguồn vốn khổng lồ là vơ cùng khó khăn. Do đó việc huy động vốn đầu tư nước ngoài để bổ sung cho tổng vốn đầu tư phát triển có ý nghĩa chiến lược. Chính vì vậy, nguồn vốn FDI là nguồn vốn bổ sung vô cùng cần thiết và cấp bách. Trong suốt 30 năm thu hút vốn FDI, Việt Nam đã thu được nhiều lợi ích cho đầu tư phát triển xã hội và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao năng lực sản xuất, trình độ kĩ thuật và cơng nghệ; tham gia vào mạng lưới sản xuất tồn cầu, phát triển kinh tế thị trường đưa nền kinh tế Việt Nam hội nhập với nền kinh tế thế giới, giải quyết công ăn việc làm, đào tạo nguồn nhân lực... Tuy nhiên hoạt động thu hút và sử dụng vốn FDI còn tồn tại nhiều mặt tiêu cực đến nền kinh tế như: Vấn đề chuyển giá gây thiệt hại cho nền kinh tế, khả năng chuyển giao cơng nghệ cịn hạn chế, khả năng tạo việc làm chưa ổn định, khả năng phân hóa

Nhận thấy tính thời sự và cấp thiết của vấn đề, nên em đã lựa chọn đề tài: “Đầu tư quốc tế trực tiếp với tăng trưởng kinh tế” để đi sâu vào phân tích thực trạng, các kết quả, hiệu quả đạt được đồng thời nêu ra những mặt hạn chế còn tồn tại và đề xuất ra những giải pháp nhằm tăng cường khả năng thu hút vốn FDI cũng như nâng cao hiệu quả sử dụng vốn FDI vào Việt Nam trong thời gian để đáp ứng yêu cầu “Tăng trưởng kinh tế”.

Ngoài phần mục lục, mở đầu, kết luận và tài liệu tham khảo thì tiểu luận được chia làm 2 phần chính:

<b> Phần 2</b>: Th c ti n v ự ễ ề đầu tư quốc t ế trực ti p vế ới tăng trưởng kinh t ế ở Việt Nam

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>PHẦN 1: LÝ LU N CHUNG V </b>Ậ Ề ĐẦU TƯ QUỐ<b>C T Ế TRỰC TIẾP VỚI </b>

<b>TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ </b>

<b>1.1. T NG QUAN V </b>Ổ <b>Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ TRỰC TI P </b>Ế

<b>1.1.1. Khái niệm về Đầu tư quố ế trực tiếc t p </b>

Đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI) là sự di chuyển vốn, tài sản, công nghệ hoặc

- FDI là hình th c kéo dài chu k ứ ỳ tuổi th s n xu t, chu kọ ả ấ ỳ tuổi th kọ ỹ thuật và nội bộ hóa di chuy n kể ỹ thuật

- FDI g n li n v i quá trình h i nh p kinh t quắ ề ớ ộ ậ ế ốc tế.

quy định của pháp luật của nước sở tại.

liên doanh. Các bên cùng tham gia điều hành doanh nghiệp, chia lợi nhuận và chịu rủi ro theo tỷ l v n góp c a m i bên vào vệ ố ủ ỗ ốn điề ệu l .

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Thứ tư, các hình th c khác: hứ ợp đồng xây d ng - kinh doanh - chuy n giao ự ể

<b>1.1.4. L i ích c</b>ợ <b>ủa đầu tư quốc tế trực tiếp </b>

nhuận cao do vi c t n dệ ậ ụng nh ng lữ ợi th so sánh cế ủa nước sở t i, gi m chi phí vạ ả ận

mẽ đến cơ cấu nền kinh tế. FDI cịn góp phần cải thiện cán cân thanh tốn; góp phần

<b>1.1.5. Nh ng m t trái c</b>ữ ặ <b>ủa đầu tư quốc tế trực tiếp </b>

so v i v n khác t ớ ố ừ nước ngoài; v n do hoố ạt động FDI cung c p có th khơng l n; vấ ể ớ ốn

chính sách tiền t c a mệ ủ ột quốc gia.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

thuế... điều này đã gây ra sự bất lợi cho các doanh nghiệp trong nước trong quá trình cạnh tranh.

hỏi phải có trình độ cao, nếu khơng sẽ bị sa thải.

phát tri n kinh t và hoể ế ạt động chính tr c a mị ủ ột quốc gia.

<b>1.2. T NG QUAN V </b>Ổ Ề TĂNG TRƯỞ<b>NG KINH T </b>Ế

<b>1.2.1. Khái niệm về tăng trưởng kinh t </b>ế

<b>1.2.2. N i dung v</b>ộ <b>ề tăng trưởng kinh t </b>ế

trưởng kinh tế.

<b>1.2.3. </b>Ý nghĩa của tăng trưở<b>ng kinh t </b>ế

Trước h t, t ng tr ng kinh t l m cho m c thu nh p c a d n c t ng, phế ă ưở ế à ứ ậ ủ â ư ă úc lợi x h i vã ộ à chấ ượng cu c s ng ct l ộ ố ủa cộng đồng được c i thiả ện. Đồng thời, t ng ă

tăng uy t n v vai tr qu n l c a nh ní à ị ả í ủ à ước đối với x hã ội. Còn đối với c c n c chá ướ ậm phát tri n nh nể ư ước ta, t ng tră ưởng kinh t c n lế ò à điều ki n ti n quyệ ê ết để kh c phắ ục sự tụt hậu xa hơn v kinh t ề ế so với các nước phát triển.

<b>1.3. M I QUAN H C</b>Ố Ệ ỦA ĐẦU TƯ QUỐ<b>C TẾ TRỰC TI P V</b>Ế ỚI TĂNG

<b>TRƯỞNG KINH TẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Đầu tư quốc t ế trực tiếp và tăng trưởng kinh t có m i quan h hai chi u, ế ố ệ ề tác động qua lại lẫn nhau.

cung c p công ngh m i, gi i quy t nh ng vấ ệ ớ ả ế ữ ấn đề ề ệ v vi c làm, nâng cao chất lượng

trường qu c tế. ố

Tăng trưởng kinh t là m t nhân t quan tr ng thu hút v n FDI. B i l n u mế ộ ố ọ ố ở ẽ ế ột

sâu sắc... Điều này gây niềm tin đối với các nhà đầu tư, kinh doanh nước ngoài. Ngược

<b>PHẦN 2: TH C TI</b>Ự <b>ỄN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ TRỰC TI P V</b>Ế ỚI TĂNG TRƯỞ<b>NG KINH T VI T NAM </b>Ế Ở Ệ

<b>2.1. THỰC TR NG V</b>Ạ <b>Ề ĐẦU TƯ QUỐC T V</b>Ế ỚI TĂNG TRƯỞ<b>NG KINH T </b>ẾỞ<b> VI T NAM </b>Ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

vốn FDI th c hi n b ng kho ng 47% vự ệ ằ ả ốn đăng ký. Nghiên c u v hi u qu khu vứ ề ệ ả ực

tăng trưởng kinh tế Việt Nam.

phát tri n kinh t v phía c u (cể ế ề ầ ầu lao động, yếu t nhố ập lượng vv...). M t khác, thông ặ

(sản ph m, dẩ ịch vụ vv...).

Về tăng trưởng GDP và thu ngân sách nhà nước: Năm 2005, khu vực FDI

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

đồng của doanh nghiệp FDI (chiếm 63,6%). Thông qua các hợp đồng, khu vực FDI

nghệ trong nhiều lĩnh vực : d u khí, ầ điện t , vi n thông, tin h c, công ngh ử ễ ọ ệ chế ến... bi

thương mại của Việt Nam về kết quả xuất siêu 19,1 tỷ USD.

<b> Bên c nh nh ng k t qu tích c</b>ạ ữ ế ả ực mà FDI đem lại thì v n còn b c l mẫ ộ ộ ột số ồn ttại và h n ch c n ph i khạ ế ầ ả <b>ắc ục trong thời gian tới đó là: </b>ph

nghiên c u và phát tri n (R&D). ứ ể

<b> Thứ tư, hi</b>ệu ứng lan t a c a khu v c Fỏ ủ ự DI trong khu vực khác v i n n kinh t ớ ề ếcịn hạn chế có dấu hi u ệ chèn lấn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Thứ năm, vẫn còn x y ra hiả ện tượng chuyển giá, trốn thu . M t s doanh nghiế ộ ố ệp

<b>2.2. GI</b>ẢI PHÁP ĐẦU TƯ QUỐ<b>C TẾ TRỰC TI</b>ẾP THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞ<b>NG KINH T VI T NAM </b>Ế Ở Ệ

và cách đánh giá thiệt hại do chuyển giá của doanh nghiệp FDI; hình thành cổng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

công nghệ (cụ thể là không c p phép ho c không cho pấ ặ hép đầu tư ở các khu công

<b>2.3. NH</b>ẬN ĐỊ<b>NH C A CÁ NHÂN V</b>Ủ <b>Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ TRỰC TI P V</b>Ế <b>ỚI TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Ở VIỆT NAM </b>

thành m t trong nh ng qu c gia thu hút FDI thành công nh t khu v c và trên th gi i, ộ ữ ố ấ ự ế ớtrở thành địa điểm đầu tư tin cậy, hiệu quả trong mắt các nhà đầu tư nước ngoài. Trong 7 tháng đầu năm 2021, dịch COVID-19 diễn biến phức tạp đã ảnh hưởng tới thu hút FDI c a Viủ ệt Nam, song điểm tích cực trong b c tranh thu hút FDI là v n FDI ứ ốthực hi n vào Việ ệt Nam tăng 3,8% so với cùng kỳ 2020, v i m c 10,5 t USD. Bên ớ ứ ỷcạnh đó, nhiều doanh nghiệp FDI tiếp tục ph c hụ ồi và duy trì t t hoố ạt động s n xu t, ả ấkinh doanh. Theo kh o sát Ch s ả ỉ ố Môi trường kinh doanh (BCI) c a Hi p h i Doanh ủ ệ ộnghiệp châu Âu (EuroCham) t i Vi t Nam, doanh nghi p châu Âu t tin v ạ ệ ệ ự ề triển v ng ọtương lai. Có tới 80% doanh nghiệp tham gia khảo sát có kế hoạch duy trì hoặc gia tăng số lượng nhân viên và k hoế ạch đầu tư của họ. Theo Cục Đầ ư nướu t c ngoài (B ộKế hoạch và Đầu tư), tính lũy kế đến nay, có 140 qu c gia, vùng lãnh thố ổ có đầu tư tại Vi t Nam vệ ới 33.463 d án, t ng vự ổ ốn đăng ký 349,9 tỷ USD. Hàn Qu c là quố ốc gia dẫn đầu về đầu tư FDI tại Vi t Nam, ti p theo là Nhệ ế ật Bản, Singapore, Đài Loan (Trung Quốc). Chắn chắn đây là cơ hội để Việt Nam tăng trưởng kinh t m nh m . ế ạ ẽ Tuy nhiên vấn đề trước mắt là chúng ta c n phầ ải đoàn kết chung tay đẩy lùi d ch ịbệnh. Bởi chỉ có ệc kh ng chvi ố ế được d ch t t sị ố ẽ là “visa” để chúng ta “lót ổ” đón“đại bàng” tới đầu tư. Bên cạnh đó cần chủ động quảng bá, mời gọi các tập đoàn đa

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

quốc gia, các công ty và thương hiệu tên tuổi đầu tư vào Việt Nam; đặc biệt là t các ừkhu v c có th m nh v cơng ngh , v n, kự ế ạ ề ệ ố ỹ năng quản lý như: Mỹ, EU, Nh t B n. ậ ảCùng với đó Việt Nam c n có chiầ ến lược dài h n, tham gia c a c doanh nghi p và ạ ủ ả ệChính phủ; đồng th i, xây dờ ựng cơ chế ỗ trợ h doanh nghi p ệ trong nước k t n i vế ố ới doanh nghi p ệ FDI. Đặc bi t, cệ ần có chương trình phát triển công nghi p hệ ỗ trợ các ngành công nghiệp ưu tiên theo t ng thừ ời kỳ, tránh đầu tư dàn trải, không hi u quệ ả.

<b>KẾT LUẬN </b>

Trong b i c nh h i nh p kinh t và m c a, n n kinh tố ả ộ ậ ế ở ử ề ế thị trường Vi t Nam ệ

như sau:

- Nêu được lý lu n chung vậ ề đầu tư quố ế trực t c ti p vế ới tăng trưởng kinh t v ế ề

- Từ đó đưa ra mộ ố ảt s gi i pháp kh c ph c cho nh ng vắ ụ ữ ấn đề còn t n tồ ại để ề n n

Trên đây là toàn bộ bài ti u lu n c a em, mể ậ ủ ặc dù đã cố ắng để g hoàn thi n bài ệmột cách t t nh t song xét thố ấ ấy đây là một vấn đề lớn, g m nhi u khía c nh, c n phồ ề ạ ầ ải có ki n th c ế ứ thự ếc t nên bài ti u lu n s không tránh kh i nh ng sai sót. R t mong s ể ậ ẽ ỏ ữ ấ ự

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>TÀI LIỆU THAM KH O </b>Ả

tế phát triể , Nhà xu t b n Tài chính. n ấ ả

hội ở Việt Nam. Tên website:

Tên website:

×