Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 28 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
“Cậ ật, cung cấp thông tin và cơ sở dữ liệu lĩnh vực Logistics Việt Nam và th ế giớ ”i năm 2023
Hà Nội, năm 2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>1 </small>MỤC LỤC
3.1. Giao nhậ ... 16 n3.2. Kho bãi, bất động s n logisticsả ... 17
PHẦN 2. PHÂN TÍCH SÂU: D Ự BÁO QUY MƠ VÀ XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG LOGISTICS HOA K TRONG TH I GIAN TỲ Ờ ỚI ... 20
1. Quy mô, đặc điểm và xu hướng phát tri n c a th ể ủ ị trường logistics Hoa Kỳ ... 20
2. Đánh giá tác động tiềm năng của các hoạt động c a Hủ ội đồng Nhà trắng v ề phục hồi chu i cung ỗ ứng ... 22 3. Những vấn đề, s kiện n i bự ổ ật đố ới lĩnh vực Logistics tại Hoa Kỳ i vtrong năm 2023 (theo bình chọn của Tạp chí qu n lý Logistics Hoa Kả ỳ) 25
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>2 </small>DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Ch s nhà qu n lý logistics c a Hoa K tỉ ố ả ủ ỳ ừng tháng năm 2021 -2023 (theo thời điểm hi n t ệ ại) ... 6 Hình 2: Ch s d ch v v n tỉ ố ị ụ ậ ải hàng hóa c a Hoa Kủ ỳ theo tháng ... 8 Hình 3: Ch s giá v n t i trong r hàng hóa d ch v tính CPI c a Hoa Kỉ ố ậ ả ổ ị ụ ủ ỳ hàng tháng năm 2022 và 2023 ... 9 Hình 4: Nhân viên b ộ phận mặt đất đang xếp hàng lên máy bay c a FedEx trong ủca làm việc đêm ... 11 Hình 5: Các làn đường xe tải trong Cảng Long Beach, Hoa K ỳ ... 13 Hình 6: Hoạt động b c d hàng c a DHL trong tháng 12/2023 ố ỡ ủ ... 16 Hình 7: Đóng góp của GDP lĩnh vực vận tải và kho bãi c a Hoa Kủ ỳ trong tổng GDP, giai đoạn 2017-2022 ... 20
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>3 </small>TÓM T T Ắ
Tỷ l l m phát t i Hoa Kệ ạ ạ ỳ tiếp t c giụ ảm, đồng nghĩa với vi c Qu dệ ỹ ự trữ liên bang M (FED) sỹ ẽ chưa có áp lực để tăng lãi suất. Tuy nhiên, các hoạt động kinh tế có thể ch ng l i khi tâm lý kinh doanh quan ngại rủi ro t thương ữ ạ ừmại qu c tố ế và xung đột địa chính tr Thâm h t ngân sách c a chính ph Hoa ị. ụ ủ ủKỳ đã tăng lên 314 tỷ USD vào tháng 11 năm 2023, từ ứ m c 249 t USD trong ỷcùng tháng năm trướ ; đồc ng thời là mức thâm hụt theo tháng cao nhất kể từ tháng 3 năm nay. Điều này làm giảm kỳ vọng của các ngành vào khả năng tăng đầu tư công và hỗ trợ cho lĩnh vự logistics trong năm tới. c
Theo số liệu sơ bộ công b vào tháng ố 12/2023, ch s Nhà quỉ ố ản lý Logistics c a Hoa Kủ ỳ giảm xu ng còn 49,4 trong tháng 11/2023 so v i mố ớ ức 56,1 trong tháng liền trước. Như vậy, ch s ỉ ố này đã giảm xuống ngưỡng tiêu cực (dưới 50) trong b i cảnh thị ố trường quốc tế xu t hi n thêm nhi u yấ ệ ề ếu tố b t lợi, ấđặc biệt là các gián đoạn chuỗi cung ng do chi n tranh và bất n trên các tuyến ứ ế ổđường hàng h i quan tr ng c a th ả ọ ủ ế giới.
Vận tải:
Theo dữ liệu mới nh t c a S&P Global Market Intelligence, nh p khấ ủ ậ ẩu hàng hóa đóng container từ các nơi trên thế giới vào Hoa Kỳ đã tăng trong tháng 11/2023, tháng th ba liên tiứ ếp, sau đợt gi m kéo dài 13 tháng. ả
Nhập kh u ẩ hàng hóa đóng container trong tháng 11/2023 m c 2,41 ở ứtriệu TEU (Đơn vị tương đương 20 foot), tăng 9% so với tháng 11/2022. Tính chung 11 tháng năm 2023, nhập khẩu đạt 29,3 triệu TEU, giảm 9,9% so với cùng kỳ năm 2022. Nếu nh p kh u tháng ậ ẩ cuối năm ằ b ng với khố lượi ng của tháng 11/2023, tức là tăng khoảng 9% so v i tháng 12/2022 thì tớ ổng lượng hàng đóng container vào Hoa Kỳ trong cả năm 2023 sẽ vào khoảng 28,8 triệu TEU, tương ứng với mức c a ủ năm 2019.
Vận chuyển b ng xe tằ ải chi m tế ỷ trọng chính trong v n chuy n hàng hóa ậ ểđường b ở Hoa K , v i tộ ỳ ớ ổng mức luân chuyển là 3,443 t tấn-km/năm, chiếm ỷgần 70% thị phần vận t i. Theo sả ố liệu c a Hi p h i v n chuy n hàng hóa trung ủ ệ ộ ậ ểgian c a Hoa K , tr ng t i c a v n t i hàng hóa bủ ỳ ọ ả ủ ậ ả ằng xe tải đã giảm 3,5% trong
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>4 </small>quý 3/2023 so v i quý 2/2023 và gi m 5,6% so v i cùng kớ ả ớ ỳ năm 2022, trong đó các chuy n hàng ế không đủ ải tăng LTL tăng 3,3% so với quý 2/2023. t
Số lượng vi c làm trong các hãng hàng không ch hàng hóa (cargo ệ ởairlines) c a Hoa Kủ ỳ đạ 272.240 công nhân vào tháng 10 năm 2023, chiếm t 34% t ng sổ ố việc làm trong ngành. Các hãng v n t i hàng hóa ậ ả đã tuyển thêm 2.370 nhân viên trong tháng /2023. 10
Cảng biển:
Bộ Giao thông vận tải Hoa Kỳ đã công bố Chương trình phát triển cơ sở hạ t ng c ng c a C c Hàng hầ ả ủ ụ ải, đảm bảo hơn 703 triệu USD dành riêng cho việc củng cố 41 d án tr i dài trên 22 ti u bang và m t vùng lãnh th cự ả ể ộ ổ ủa Hoa Kỳ. Nguồn vốn được phân bổ nhằm nâng cao độ tin c y c a chu i cung ậ ủ ỗ ứng bằng cách tăng công suất và khả năng chống chịu của cảng, tối ưu hóa quy trình vận hành, giảm lượng khí th i và t o tri n vả ạ ể ọng vi c làm m i t i các c ng bi n, ệ ớ ạ ả ểcảng Great Lakes và c ng ả thủy nội địa.
Kho hàng: N n kinh t Hoa K nói chung g p nhiề ế ỳ ặ ều khó khăn trong năm 2023, nhưng nhu cầu về nhà kho và bất động sản logistics vẫn cao trong suốt cả năm. Điều này có tác động tích cực đến các cơng ty dịch vụ logistics bên thứ ba (3PL), v i các ớ giải pháp lưu trữ, xử lý đơn hàng được tích h p v i các công ợ ớnghệ m i v ớ ề kiểm soát nhiệt độ ộ trình cũng như hiển thị theo thời gian th c. , l ự
Trong s các doanh nghi p cung ng d ch v kho bãi t i Hoa K DHL ố ệ ứ ị ụ ạ ỳ, Supply Chain North America vẫn đang dẫn đầu v i 156,6 tri u mớ ệ <small>2</small> nhà kho, với tổng s 515 kho t i thố ạ ị trường Bắc Mỹ. Đứng thứ 2 trong năm 2023 là Ryder Supply Chain Solutions, v i 95 tri u mớ ệ <small>2</small> kho ch a và 300 kho. ứ GXO Logistics đã tụt hạng từ vị trí thứ 2 xuống vị trí thứ 3, sau khi Ryder Supply Chain Solutions b sung thêm không gian kho ch a cổ ứ ủa mình trong năm 2023.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>5 </small>Phân tích sâu:
Quy mơ thị trường logistics (bao g m c d ch v v n t i) c a Hoa Kồ ả ị ụ ậ ả ủ ỳ ước đạt 1,27 nghìn t USD vào năm 2023 và dự kiến sẽ t 1,62 nghìn t USD vào ỷ đạ ỷnăm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,07% trong giai đoạn 2023-2029.
Lĩnh vực vận tải và kho bãi, hai cấu phần chính của tổng thể giá trị ngành logistics Hoa Kỳ, đóng góp khoảng 6,47% vào GDP của nước này trong năm 2022, tăng so với các năm liền trước và thậm chí cịn cao hơn so với mức trước đại dịch COVID-19.
Sau khi chính ph Hoa K công b thành l p Hủ ỳ ố ậ ội đồng Nhà Trắng vềcủng c chu i cung ố ỗ ứng, nhi u tề ổ chức ngành hàng, trong đó có ngành logistics đã tiến hành đánh giá những tác động của các nỗ lực này đối với khả năng ứng phó và ph c hụ ồi của chu i cung ỗ ứng trước các cú s c có th x y ra. ố ể ả
Thúc đẩ năng lựy c quản trị chuỗi cung ứng có tầm quan trọng quan trọng đố ớ ềi v i n n kinh tế và an ninh qu c gia của Hoa K , ng thố ỳ đồ ời là điều kiện đểnước này giữ được vị trí tiên phong trong nhi u mặt khác nhau, bao gề ồm: ẫn dđầu các chuỗi cung ng đáng tin cậứ y cho cộng đồng doanh nghi p và nhà đầu ệtư; c ng c hủ ố ệ thống nông nghiệp và th c phự ẩm của Hoa Kỳ; đảm b o nguả ồn nhân lực logistics, đồng th i ờ cũng ủng h vộ ị thế tương lai lâu dài của Hoa Kỳ trên trường quốc tế. (XEM CHI TI T TRONG BÁO CÁO) Ế
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>6 </small>NỘI DUNG BÁO CÁO
PHẦN 1. THỊ TRƯỜNG LOGISTICS HOA K TRONG THÁNG Ỳ1. Tình hình chung
Tỷ l l m phát t i Hoa Kệ ạ ạ ỳ tiếp t c giụ ảm, đồng nghĩa với vi c Qu dệ ỹ ự trữ liên bang M (FED) sỹ ẽ chưa có áp lực để tăng lãi suất. Tuy nhiên, các hoạt động kinh tế có thể ch ng l i khi tâm lý kinh doanh quan ngại rủi ro t thương ữ ạ ừmại qu c tố ế và xung đột địa chính tr Thâm h t ngân sách c a chính ph Hoa ị. ụ ủ ủKỳ đã tăng lên 314 tỷ USD vào tháng 11 năm 2023, từ ứ m c 249 t USD trong ỷcùng tháng năm trướ ; đồc ng thời là mức thâm hụt theo tháng cao nhất kể từ tháng 3 năm nay. Điều này làm giảm kỳ vọng của các ngành vào khả năng tăng đầu tư công cho các dự án cơ sở hạ tầng logistics trong năm tới.
Theo số liệu sơ bộ công b vào tháng 12/2023,ố ch s Nhà qu n lý ỉ ố ảLogistics c a Hoa Kủ ỳ giảm xu ng còn 49,4 trong tháng 11/2023 so v i mố ớ ức 56,1 trong tháng liền trước. Như vậy, ch s ỉ ố này đã giảm xuống ngưỡng tiêu cực (dưới 50) trong b i cảnh thị ố trường quốc tế xu t hi n thêm nhi u y u t b t l i, ấ ệ ề ế ố ấ ợđặc biệt là các gián đoạn chuỗi cung ng do chi n tranh và bất n trên các tuyến ứ ế ổđường hàng h i quan tr ng c a th ả ọ ủ ế giới.
Hình 1: Ch sỉ ố nhà qu n lý logistics c a Hoa K tả ủ ỳ ừng tháng năm 2021 2023 (theo thời điểm hi n tệ ại)
-Nguồn: Logistics’s Manager Index
<small>52,4 </small>
<small>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 910 11 121 2 3 4 5 6 7 8 9Năm 2021Năm 2022Năm 2023</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>7 </small>Trong 2 tháng cuối năm, các nhà bán bn, bán lẻ đều đang giải phóng lượng hàng t n kho, khi n các ch s v kho bãi s t giồ ế ỉ ố ề ụ ảm.
Về v n tậ ải, trong khi năng lực vận tải (phía cung) tăng thì phía cầu khơng tăng như kỳ vọng, hiệu suất vận tải giảm gây ra tâm lý kém lạc quan cho các nhà cung c p dấ ịch vụ.
Các ch s thành ph n c a ch s này di n biỉ ố ầ ủ ỉ ố ễ ến như sau:
Bảng 1: ộ ốM t s chỉ s thành ph n c a ch số ầ ủ ỉ ố Logistics Manager c a Hoa ủKỳ từ tháng 1/2023-tháng /2023 11
Chỉ s ốthành
phần
Tháng 01/2023
Tháng 02/2023
Tháng 3/2023
Tháng 5/2023
Tháng 6/2023
Tháng 7/2023
Tháng 8/2023
Tháng 9/2023
Tháng 11/2023
Tồn kho 62,5 55,6 49,4 42,9 41,9 47,9 47,2 44,3 Giá thuê kho 75 73,3 62,8 63,3 60,6 63,4 71,2 64,2 Chi phí hàng
tồn kho
74,2 70,9 70 64,4 57,1 60,5 69,1 64,6 62,1
Công suất vận t i ả
57 51,9 50 45,5 56,8 41,8 50 53,5 50
Giá vận chuyển
Công suất kho bãi
Nguồn: Logistics’s Manager Index
Khảo sát các nhà qu n lý logistics là m t hoả ộ ạt động hàng tháng nh m xác ằđịnh tình tr ng hoạ ạt động logistics của Hoa Kỳ. Điểm số LMI là s kết h p c a ự ợ ủtám thành ph n t o nên ngành logisticsầ ạ <small>1</small>, bao g m: mồ ức độ ồ t n kho và chi phí; năng lực cung ứng, sử d ng d ch v và giá cụ ị ụ ả trong lĩnh vực kho bãi, năng lực cung ng, s d ng d ch v và giá cứ ử ụ ị ụ ả trong lĩnh vực vận tải. LMI được tính tốn bằng cách s d ng ch sử ụ ỉ ố khuếch tán, trong đó bấ ỳt k giá trị nào trên 50 đều cho thấy d ch v logistics ị ụ đang mở ộ r ng; ch sỉ ố dưới 50 là d u hi u c a mấ ệ ủ ột ngành logistics đang thu hẹp.
<small> </small>
<small>1 inventory levels and costs, warehousing capacity, utilization, and prices, and transportation capacity, utilization, and prices </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>8 </small>2. V n tậ ải
2.1. Thống kê chung v ề chỉ ố ị s d ch vụ v n t i hàng hóa và ch s giá ậ ả ỉ ốvận t i ả
a) Chỉ s d ch v v n t i hàng hóa: ố ị ụ ậ ả
Theo số liệu của Cơ quan Thống kê v n t i Hoa K (Bureau of ậ ả ỳTransportation statistics-BTS) công b vào tháng 12/2023, ch s d ch v vố ỉ ố ị ụ ận tải hàng hóa (Freight TSI) tăng nhẹ ừ ứ t m c 138,6 trong tháng 9/2023 lên 138,8 trong tháng 10/2023 và ước tính tiếp tục tăng trong tháng 2 tháng cuối năm.
Hình 2: Ch s dỉ ố ịch v vụ ận tải hàng hóa c a Hoa K theo tháng ủ ỳ(các năm 2022-2023)
Nguồn: Cơ quan Thống kê vận tải Hoa K ỳ (kỳ ốc: trung bình năm 2000=100) gFreight TSI đo lường những thay đổi hàng tháng đối với các lô hàng vận chuyển theo hình thức dịch v tính bụ ằng t n và tấ ấn-dặm, được kết hợp thành một chỉ s . Chố ỉ số đo lường sản dịch vụ vận tải hàng hóa bao g m dồ ữ liệu t ừvận tải đường bộ, đường sắt, đường th y nủ ội địa, đường ng và v n t i hàng ố ậ ảkhông. TSI được điều chỉnh theo mùa để loại bỏ tác động theo mùa thông thường.
<small>136,8 138,7 </small>
<small>134,44 135,6 </small>
<small>137,6 139 </small>
<small>136,9 138,5 </small>
<small>138,6 138,8 </small>
<small>1</small> <sup>Tháng</sup><small>2</small> <sup>Tháng</sup><small>3</small> <sup>Tháng</sup><small>4</small> <sup>Tháng</sup><small>5</small> <sup>Tháng</sup><small>6</small> <sup>Tháng</sup><small>7</small> <sup>Tháng</sup><small>8</small> <sup>Tháng</sup><small>9</small> <sup>Tháng</sup><small>10</small> <sup>Tháng</sup><small>11</small> <sup>Tháng</sup><small>12</small>Chỉ số TSI của Hoa Kỳ
<small>Năm 2022Năm 2023</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>9 </small>b) Chỉ s ố giá lĩnh vực v n t i: ậ ả
Theo số liệu được công b trong tháng 12/2023ố , chỉ ố CPI lĩnh vự s c vận tải của Hoa Kỳ giảm xuống 267,04 điểm vào tháng 11 năm 2023 từ mức 270,03 điểm vào tháng 10 năm 2023.
Hình 3: Ch s giá v n t i trong r hàng hóa d ch v tính CPI c a Hoa Kỉ ố ậ ả ổ ị ụ ủ ỳ hàng tháng năm 2022 và 2023
Nguồn: Cơ quan Thống kê lao động Hoa Kỳ 2.2. Vận tải đường b ộ
Tại Hoa Kỳ, t t c các hãng v n tấ ả ậ ải và tài x vế ận hành xe cơ giới thương mại (CMV) phải tuân thủ các quy định về Giờ phục vụ (HOS) trong 49 CFR 395. Vào ngày 1 tháng 6 năm 2020, FMCSA đã sửa đổi bốn điều khoản của Các quy định của HOS nhằm mang lại sự linh hoạt hơn cho người lái xe mà không ảnh hưởng xấu đến an tồn giao thơng. Kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2020, các hãng v n tậ ải ô tô được yêu cầu tuân th ủ các quy định m i c a HOS. ớ ủ
Vận chuyển b ng xe tằ ải chi m tỷ trọng chính trong v n chuy n hàng hóa ế ậ ểđường b ở Hoa K , v i tộ ỳ ớ ổng mức luân chuyển là 3,443 t tấn-km/năm, chiếm ỷgần 70% th ịphần vận t i. ả
Theo số liệu c a Hi p h i v n chuy n hàng hóa trung gian c a Hoa Kủ ệ ộ ậ ể ủ ỳ, trọng tải của vận t hàng hóa bải ằng xe tải đã giảm 3,5% trong quý 3/2023 so với quý 2/2023 và gi m 5,6% so v i cùng kả ớ ỳ năm 2022, trong đó các chuyến hàng
<small>274,22 272,52 </small><sup>270,03 </sup>
<small>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11</small>
<small>CHỈ SỐ GIÁ VẬN TẢI TRO NG CPI TẠI HOA KỲ </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>10 </small>không đủ ải tăng LTL tăng 3,3% t so với quý 2/2023 nhưng giảm 12,9% so với quý 3/2022.
Công ty NFI Industries đã mở ộng độ r i xe t i chả ạy pin-điện Lo i 8 (BET) ạở Nam California như một phần của dự án Sáng ki n m r ng quy mô xe tế ở ộ ải điện chung (JETSI). Theo d án, NFI s tri n khai và v n hành 30 xe tự ẽ ể ậ ải Freightliner Cascadia chạy điện và 20 xe tải Volvo VNR Electric để ỗ trợ h các dịch vụ vận chuyển cảng chuyên dụng của mình.
2.3. Vận tải đường sắt và đa phương thức
Trong khi nhu c u và khầ ối lượng v n chuy n hàng hóa vậ ể ẫn còn dư địa để tăng trưởng, thị trường vận tải đa phương thức của Hoa Kỳ c n p tầ tiế ục điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu và khắc phục những hạn chế về tính kết nối, đặc biệt trong b i c nh chu i cung ng d bố ả ỗ ứ ễ ị gián đoạn vì các y u tế ố đột xu t t bên ấ ừngoài.
Dư địa của vận chuyển đa phương thức hiện thể hiện ở khả năng tăng trưởng trong phân khúc nội địa nhiều hơn 18% so với mức hiện tại, v i kho ng ớ ả1,4 triệu lượ ải hàng năm và tổng doanh thu giao hàng tận nhà kho ng 3,5 tt t ả ỷ USD.
Tuy nhiên, m t hộ ợp đồng v n chuyậ ển đa phương thức, v n phố ức tạp hơn bất k hình th c v n chuy n mỳ ứ ậ ể ột phương thức nào, bị ảnh hưởng bởi nhiều rủi ro hơn trong tương lai. Thương mại điện tử phát triển đặt ra yêu c u v giao ầ ềhàng t i t n nhà, giao hàng ch ng cu i (ch y u b ng xe t i, mô-tô ho c drone), ớ ậ ặ ố ủ ế ằ ả ặcần được kết n i vố ới các phương thức khác.
Do áp l c c nh tranh vự ạ ề thời gian và chi phí, giao hàng được thiết k ếtheo nhi u ch ng, v i th i gian v n chuyề ặ ớ ờ ậ ển được tính b ng gi và ngày, thay vì ằ ờtuần và tháng. Các nhà cung cấp dịch vụ v n tậ ải đa phương thức cũng cần cân đối được chi phí giữa các chặng, nhưng chi phí vận tải đường bộ đang có xu hướng gia tăng mạnh hơn các phương thức khác do thiếu tài xế xe tải; điều này sẽ làm tăng chi phí chung của vận tải đa phương thức.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>11 </small>2.4. Vận t i hàng không ả
Theo số liệu c a C c Th ng kê Giao thông V n t i (BTS), sủ ụ ố ậ ả ố lượng việc làm trong ngành hàng không Hoa K (g m c hãng hàng không ỳ ồ ả chở hàng và chở hành khách) đã tăng lên mứ 812.381 vào tháng 10 năm 2023, nhiều hơn c 4.516 việc làm (tăng với 0,56%) so với tháng 9 năm 2023 và nhiều hơn 65.835 việc làm (tăng với 8,82%) so với trước đạ ịi d ch COVID- . 19
Trong đó, số lượng việc làm trong các hãng hàng khơng ch hàng hóa ở(cargo airlines) c a Hoa Kủ ỳ đạ 272.240 công nhân vào tháng 10 năm 2023, t chiếm 34% t ng sổ ố việc làm trong ngành. Các hãng v n t i hàng hóa ậ ả đã tuyển thêm 2.370 nhân viên trong tháng 10/2023 .
FedEx, công ty tuyển d ng hàng hóa ụhàng không hàng đầu tại hoa Kỳ đã tăng thêm 2.505 vi c làmệ , bù đắp cho số lượng việc làm s t giụ ảm ởcác hãng ch hàng ởkhác.
Các sân bay hàng hóa dẫn đầu của Hoa K , tính theo ỳ
trọng t i, là Ted Stevens Anchorage International vả ới 11,55 triệu t n hàng hóa, ấSân bay Qu c t Memphis v i 11,39 tri u t n, Sân bay Qu c t Louisville ố ế ớ ệ ấ ố ếMuhammad Ali v i 8,02 tri u t n, Sân bay Qu c t Los Angeles v i 6,77 triớ ệ ấ ố ế ớ ệu tấn và Sân bay Qu c t Miami v i 5,16 tri u t n hàng hóa ố ế ớ ệ ấ trong năm 2022.
2.5. V ận tải đường biển và c ng bi n ả ểa) Vận t i biả ển:
Theo dữ liệu mới nh t c a S&P Global Market Intelligence, nh p khấ ủ ậ ẩu hàng hóa đóng container từ các nơi trên thế giới vào Hoa Kỳ đã tăng trong tháng 11/2023, tháng th ba liên tiứ ếp, sau đợt gi m kéo dài 13 tháng. ả
Hình 4: Nhân viên bộ phận mặt đất đang xếp hàng lên máy bay c a FedEx trong ca làm viủ ệc đêm
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>12 </small>Nhập kh u ẩ hàng hóa đóng container trong tháng 11/2023 m c 2,41 ở ứtriệu TEU (Đơn vị tương đương 20 foot), tăng 9% so với tháng 11/2022. Tính chung 11 tháng năm 2023, nhập kh u ẩ đạt 29,3 tri u TEU, ệ giảm 9,9% so với cùng k ỳ năm 2022.
Số liệu thống kê c a tháng 11/2023, phủ ản ánh mức gia tăng theo yếu tố mùa v ụ (mùa cao điểm cuối năm).
Nhập kh u các s n ph m tiêu dùng không thi t yẩ ả ẩ ế ếu tăng 11%, trong đó thiết b gia dị ụng tăng 29% và hàng hóa giải trí tăng 29%, chủ yếu gồm đồ chơi và quà tăng cho dịp Giáng sinh.
Đố ới v i các nhóm sản phẩm khác, nhập khẩu hàng đi n t tiêu dùng đóng ệ ửcontainer chỉ tăng 3%, trong đó hàng hóa CNTT tăng 2%.
Nhập kh u hóa ch t gi m tháng th 21 liên ti p, gi m 3% so v i tháng ẩ ấ ả ứ ế ả ớ11/2022, nhưng nhập khẩu giấy và lâm sản tăng 8%.
Các m t hàng tiêu dùng thi t y u chặ ế ế ứng kiến mức tăng 3%: trong đó đồuống và th c phự ẩm nhìn chung ổn định nhưng nhập khẩu các s n phả ẩm chăm sóc s c khứ ỏe tăng 7% so với cùng kỳ năm trước.
Nếu nhập khẩu tháng cuối năm ằ b ng với khố lượng c a tháng 11/2023, i ủtức là tăng khoảng 9% so v i tháng 12/2022 thì tớ ổng lượng hàng đóng container vào Hoa K trong cỳ ả năm 2023 sẽ vào kho ng 28,8 tri u TEU, ả ệ tương ứng ớ v i mức c a ủ năm 2019.
b) Cảng biển:
Bộ Giao thông vận tải Hoa Kỳ đã cơng bố Chương trình phát triển cơ sở hạ t ng c ng c a C c Hàng hầ ả ủ ụ ải, đảm bảo hơn 703 triệu USD dành riêng cho việc củng cố 41 d án tr i dài trên 22 ti u bang và m t vùng lãnh th cự ả ể ộ ổ ủa Hoa Kỳ.
Mục tiêu chính c a nhủ ững sáng kiến này là nâng cao năng lực của các cơ sở cảng biển và c ng th y nả ủ ội đị ạa t i Hoa K . ỳ
Ngu n vồ ốn được phân bổ nhằm nâng cao độ tin c y c a chu i cung ậ ủ ỗ ứng bằng cách tăng công suất và khả năng chống chịu của cảng, tối ưu hóa quy trình
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>13 </small>vận hành, giảm lượng khí th i và t o tri n vả ạ ể ọng vi c làm m i t i các c ng bi n, ệ ớ ạ ả ểcảng Great Lakes và c ng ả thủy nội địa.
Khoảng 290 tri u USD trong kho n tài tr 653 tri u USD t ngân sách ệ ả ợ ệ ừliên bang sẽ được s dử ụng để ả c i thiện năng lự độc i xe t i t i các c ng ả ạ ả biển của Hoa Kỳ.
Bộ Giao thông Vận tải Hoa đã công bố những dự án được thông qua trong vịng tài trợ hàng năm mới nhất thuộc Chương trình Phát triển Cơ sở Hạ tầng C ng (PIDP), do C c Hàng h i c a DOT qu n lý. Trong s 41 d án cả ụ ả ủ ả ố ự ảng được tài trợ trong chương trình PIDP năm 2023, 11 dự án có nh ng c i tiữ ả ến đáng kể nhằm đẩy nhanh tốc độ vận chuy n hàng hóa b ng xe t i ra vào các ể ằ ảcảng ven bi n và nể ội địa.
Mục tiêu của các dự án này là củng c các chuố ỗi cung ứng m t cách bộ ền vững đồng thời đưa nhi u chuề ỗi cung ng quay tr v Hoa Kứ ở ề ỳ hơn; phát triển các chu i cung ỗ ứng theo hướng bền vững và có khả năng thích ứng, phục hồi tốt khi x y ra các cú s c. ả ố
Trong s 11 d án ố ự nhằm tăng cường hi u quệ ả và công su t xe tấ ải, cảng Long Beach (California) t i B Tây sạ ờ ẽ nhận 52,6 tri u USD cho D án Cệ ự ải thiện C ng B c. Dả ắ ự án
vận tải đa phương thức trị giá 280 tri u ệUSD này nhằm tăng cường năng lực vận tải trong n i b c ng, ộ ộ ảcũng như kết nối với đường b và đường ộsắt bên ngoài khu vực cảng biển để phục v ụlưu thơng hàng hóa trơn tru hơn.
Hình 5: Các làn đường xe tải trong Cảng Long Beach, Hoa Kỳ
</div>