Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.08 KB, 12 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>HỌC VIỆN TÀI CHÍNHKHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>LỚP NIÊN CHẾ</b>
Nguyễn Trường AnHoàng Tiến ĐạtNguyễn Như Đức
Chu Việt DũngTrần Thùy Dương
Đào Mỹ HạnhHoàng Minh HiếuNguyễn Mai Hương
Hoàng Thu Huyền
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>ỤỤI. GIẢ THUYẾT VỀ VẤN ĐỀ KINH TẾ</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề</b></i>
1.1. Lý do chọn đề tài1.2. Mục tiêu đề tài1.3. Phương pháp nghiên cứu1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
<i><b>2. Lý thuyết kinh tế</b></i>
<b>II. LẬP MƠ HÌNH HỒI QUY MƠ TẢ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIẾN KINH TẾIII. THU THẬP SỐ LIỆU</b>
<b>IV. ƯỚC LƯỢNG CÁC THAM SỐ CỦA MÔ HÌNH</b>
<i><b>1. Kiểm định sự phù hợp của mơ hình2. Kiểm định ý sự phù hợp của các hệ số hồi quy</b></i>
<b>V. KIỂM ĐỊNH CÁC KHUYẾT TẬT CỦA MƠ HÌNH</b>
<i><b>1. Tự tương quan</b></i>
1.1. Kiểm định Durbin –1.2. Kiểm định Breush Godfrey
<i><b>2. Phương sai sai số ngẫu nhiên thay đổi</b></i>
2.1. Kiểm định White2.2. Kiểm định Glejser
<i><b>3. Đa cộng tuyến</b></i>
3.1. Hồi quy phụ3.2. Độ đo Theil
3.3. Cách khắc phục đa cộng tuyến
<i><b>4. Mô hình bỏ sót biến thích hợp</b></i>
4.1. Kiểm định Ramsey
<i><b>5. Tính phân phối chuẩn của sai số ngẫu nhiên (JB)</b></i>
<b>VI. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HỒI QUY</b>
<i><b>1. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy và phương sai sai số ngẫu nhiên</b></i>
Khoảng tin cậy hệ số chặn1.2. Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy:
Khoảng tin cậy của phương sai sai số ngẫu nhiên:
<i><b>2. Tình huống kiểm định</b></i>
<b>VII. DỰ BÁOVIII. KẾT LUẬN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>ẢẾỀ ẤN ĐỀẾ1. Đặ ấn đề</b>
<i><b>ọn đề</b></i>
người dân ngày càng tăng, xu hướng tiêu dùng tăng nhanh. ững năm gần đây,
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">ủtrương, chính sách của Nhà nướ
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">tư quá nhiề ả ố đị ả ến đượ ệ ả
ếđộ ậ
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">• β<sub>1</sub>, β<small>2</small>, β<small>3</small>, β<small>4</small> ệ ố ồi quy ước lượ ự ất là các ước lượng điểủ ệ ố ồ β<sub>1</sub>, β<sub>2</sub>, β<sub>3</sub>, β<sub>4</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">ồ ố ệ
DFL: Đn bẩả
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">𝛽<sub>4</sub> ế ấ ản tăng 1% trong điề ệ ế ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i><b>ậớức ý nghĩa </b></i>𝛼 <i><b>ểằ</b></i> 𝜷 <i><b>có ý nghĩa kinh tế</b></i>
ββ ≠ 0
<small>β2𝑆𝑒(β2)</small>~
<small>β3𝑆𝑒(β3)</small>~
</div>