Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.94 KB, 1 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN Năm học: 2023-2024 </b>
<b>Mơn thi: TỐN </b>
<i>Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>
<i><b>Câu 1 (2,5 điểm) Cho biểu thức: </b></i> <sup>2</sup> <sup>16</sup> <sup>6</sup> <sup>2</sup> <sup>3</sup> <small>2</small>
<i>b) Tìm tất cả các giá trị x nguyên để A là số nguyên. </i>
<i><b>Câu 2 (2,0 điểm) Cho phương trình </b><small>x</small></i><small>2+2</small><i><small>mx</small></i><small>− −1 2</small><i><small>m</small></i><small>=0</small><i>(m là tham số). </i>
a) Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm <i><small>x x</small></i><small>1,2</small><i> với mọi giá trị của m. b) Tìm m để biểu thức </i>
<small>122023 21</small>
<i><small>x xP</small></i>
<small>−− −</small> đạt giá trị nhỏ nhất.
<i><b>Câu 3 (2,0 điểm) </b></i>
a) Giải phương trình: <small>4</small><i><small>x</small></i><small>2+ +53 1 13</small><i><small>x</small></i><small>+ =</small> <i><small>x</small></i> với <i><small>x ∈</small></i>.
b) Cho phương trình
số thực khác 0 và thỏa mẫn <i><small>ac bc</small></i><small>++3</small><i><small>ab</small></i><small>≤0</small>. Chứng minh rằng phương trình đã cho ln có nghiệm.
<i><b>Câu 4 (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB > AC) nội tiếp đường tròn (O). Gọi </b></i>
<i>D,E lần lượt là chân các đường cao hạ từ đỉnh A,B. Gọi F là hình chiếu vng góc của B lên đường thẳng AO. </i>
<i>a) Chứng minh rằng 4 điểm B,E,D,F là 4 đỉnh của một hình thang cân. b) Chứng minh rằng rằng EF đi qua trung điểm của BC. </i>
<i>c) Gọi P là giao điểm thứ hai của đường thẳng AO với đường tròn (O), M,N lần lượt là trung điểm của EF và CP. Tính số đo góc </i><small></small>.
---HẾT---
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
</div>