<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ ÔN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNGCâu 1. </b>
Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là
A. electron và proton. B. electron, proton và neutron.C. electron và neutron. D. proton và neutron
<b>Câu 2. </b>
Khí chlorine (Cl<small>2</small>) được dùng phổ biến để diệt trùng nước sinh hoạt. Kí hiệu của ngun tử chlorinecó 17 proton và 20 neutron là
<b>Câu 4. </b>
Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl là chất khử?
A. 2HCl + Mg → MgCl<small>2</small> + H<small>2</small>. B. MnO<small>2</small> + 4HCl → MnCl<small>2</small> + Cl<small>2</small> + 2H<small>2</small>O.C. HCl + NaOH → NaCl + H<small>2</small>O. D. NH<small>3</small> + HCl → NH<small>4</small>Cl.
<b>Câu 5. </b>
<b>Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?</b>
A. NH<small>3</small> + HCl → NH<small>4</small>Cl. C. H<small>2</small>S + 2NaOH → Na<small>2</small>S + 2H<small>2</small>O.B. H<small>2</small>SO<small>4</small> + BaCl<small>2 </small>→ BaSO<small>4</small> + 2HCl. D. 4NH<small>3</small> + 3O<small>2</small> → 2N<small>2</small> + 6H<small>2</small>O.
<b>Câu 6. </b>
Số oxy hóa của nitrogen trong các ion hay hợp chất N<small>2</small>O<small>3</small>, NO<small>3</small>-, KNO<small>3</small>, NCl<small>3</small> lần lượt làA. +3, +5, +5, +3. B. -3, +5, +5, +3. C. +3, +5, +5, -3. D. +3, +5, -5, +3.
<b>Câu 7. </b>
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện củamột nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là(biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)
A. Al và Cl. B. Al và P. C. Fe và Cl. D. Na và Cl
<b>Câu 8. </b>
Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron ngun tử lần lượt là: 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3s<small>1</small>; 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3s<small>2</small>;1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3s<small>2</small>3p<small>1</small>. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải làA. X, Y, Z. B. Z, Y, X. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X
<b>Câu 9. </b>
<b>Hiện tượng thực tiễn nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa - khử?</b>
A. Đốt cháy than trong khơng khí; B. Sắt bị han gỉ;C. Sản xuất acid sunfuric; D. Mưa.
<b>Câu 10. </b>
Cho phản ứng aFe + bHNO<small>3</small> → cFe(NO<small>3</small>)<small>3</small> + dNO + eH<small>2</small>O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
<b>Câu 11. </b>
Để xác định hàm lượng FeCO<small>3</small> trong quặng xi đe rit, người ta làm như sau: cân 0,6g mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được FeSO<small>4</small> trong mơi trường H<small>2</small>SO<small>4</small> lỗng. Ch̉n đọ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO<small>4</small> 0,025M thì dùng vừa hết 25,2ml. % theo khối lượng của FeCO<small>3</small> là:</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>Câu 14. </b>
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C<small>3</small>H<small>6</small>(g)+H<small>2</small>(g)→C<small>3</small>H<small>8</small>(g)
Biết E<small>b</small> (H-H) = 436 kJ/mol, E<small>b</small> (C-H) = 418 kJ/mol, E<small>b</small> (C-C) = 346 kJ/mol, E<small>b</small> (C=C) = 612 kJ/mol.A. - 126 kJ; B. - 134 kJ; C. - 215 kJ; D. - 206 kJ.
<b>Câu 15. </b>
Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:CaCO<small>3</small> → CaO + CO<small>2</small>
Biết nhiệt tạo thành của CaCO<small>3</small>(s) là -1206,9 kJ/mol, của CaO(s) là -635,1 kJ/mol của CO<small>2</small>(g) là - 393,5kJ/mol.
A. - 178,9 kJ; B. - 1028,6 kJ; C. 178,3 kJ; D. - 1206 kJ.
<b>Câu 16. </b>
Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng tỏa nhiệt; B. Phản ứng thu nhiệt;C. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt; D. Không thuộc loại nào.
<b>Câu 17. </b>
Hợp chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen
A. 17,86 gam. B. 55,55 gam. C. 125,05 gam. D. 118,55 gam.
<b>Câu 20. </b>
Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng. Cho biết nguyên tử khối của Fe là 55,85, khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm<small>3</small>. Tính bánkính gần đúng của Fe
<b>A. 1,44.10</b><small>-8</small><b> cm C. 1,97.10</b><small>-8</small><b> cm B. 1,3.10</b><small>-8</small><b> cm D. 1,28.10</b><small>-8</small> cm.
<b>Câu 21. </b>
Magnesium (Mg) được sử dụng để làm cho hợp kim bền nhẹ, đặc biệt được ứng dụng cho ngànhcơng nghiệp hàng khơng. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z=12) là
A. 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3s<small>1</small>. B. 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3s<small>2</small>. C. 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3p<small>2</small>. D. 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>5</small>3s<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<b>Câu 22. </b>
Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
<b>Câu 25. </b>
Ngun tử R có cấu hình electron: 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3s<small>2</small>3p<small>5</small><b>. Phát biểu nào sau đây sai?</b>
A. R là phi kim. B. R có 5e ở phân mức năng lượng cao nhất.C. Số hiệu nguyên tử của R là 17. D. R có 5e ở lớp ngồi cùng.
<b>Câu 26. </b>
Ngun tử X có cấu hình electron: 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3s<small>2</small>3p<small>3</small>. Cơng thức hợp chất oxide cao nhất làA. XO<small>2</small>. B. X<small>2</small>O<small>5</small>. C. X<small>2</small>O<small>7</small>. D. XO<small>3</small>.
<b>Câu 27. </b>
Cấu hình electron của 3 nguyên tử ứng với 3 nguyên tố X, Y, Z như sau:X: 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3s<small>2</small>; Y: 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3s<small>2</small>3p<small>1</small>; Z: 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>6</small>3s<small>1</small>.
Thứ tự tính base tăng dần từ trái sang phải các hydroxide tương ứng của X, Y, Z làA. ZOH, X(OH)<small>2</small>, Y(OH)<small>3</small>. B. Y(OH)<small>3</small>, X(OH)<small>2</small>, ZOH.
C. X(OH)<small>2</small>, Y(OH)<small>3</small>, ZOH. D. ZOH, Y(OH)<small>3, </small>X(OH)<small>2</small>
<b>Câu 28. </b>
Nguyên tử R tạo được Anion R<small>2-</small>. Cấu hình e của R<small>2-</small> ở trạng thái cơ bản là 3p<small>6</small>. Tổng số hạt mang điện trong R là.
<b>Câu 29. </b>
Ngun tố X có cấu hình electron là 1s<small>2</small>2s<small>2</small>2p<small>3</small>. Vậy vị trí X trong bảng tuần hồn và cơng thức hợp chất khí với hyđrogen của X là :
<b> A. Chu kì 2, nhóm VA, HXO</b><small>3</small>. <b> B. Chu kì 2, nhóm VA, XH</b><small>4</small>.
<b> C. Chu kì 2, nhóm VA, XH</b><small>3</small>. <b> D. Chu kì 2, nhóm VA, XH</b><small>2</small>.
<b>Câu 30. </b>
Ngun tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuầnhồn là vị trí nào sau đây
<b> A. Ơ số 23 chu kì 4 nhóm VB B. Ơ số 25 chu kì 4 nhóm VIIB C. Ơ số 24 chu kì 4 nhóm VIB D. tất cả đều sai</b>
<b>Câu 31. </b>
Cho các phát biểu sau:
(I) F là phi kim mạnh nhất. (II) Li là kim loại có độ âm điện lớn nhất.(III) He là ngun tử có bán kính nhỏ nhất. (IV) Be là kim loại yếu nhất trong nhóm IIA.Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
<b> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
<b>Câu 32. </b>
Nguyên tử của nguyên tố X khi mất 2 electron lớp ngồi cùng thì tạo thành ion X<small>2+</small> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3p<small>6</small>. Số hiệu nguyên tử X là
<b> A. 18 B. 20 C. 38 D. 40</b>
<b>Câu 33. </b>
Cho cơng thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO<small>3</small>, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
A. Sulfur (S = 32); B. Phosphorus (P = 31); C. Carbon (C = 12); D. Nitrogen (N = 14).
<b>Câu 34. </b>
Cho 10 gam một kim loại M, có hóa trị II tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A. Ba ( 137). B. Mg (24). C. Ca (40). D. Sr (88)
<b>Câu 35. </b>
Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s<small>2</small>3p<small>4</small>. Cho các phát biểu sau:(a) X là phi kim. (b) Oxit cao nhất của X là XO<small>3</small>.
(c) X là nguyên tố s. (d) Hợp chất khí với hiđro của X là H<small>2</small>X.
(e) X thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. (f) Trong hợp chất XO<small>2</small> có chứa 1 liên kết cho - nhận.Số phát biểu đúng là
<b>Câu 36. </b>
X là nguyên tử chứa 11 electron; Y là nguyên tử chứa 8 proton. Công thức hợp chất tạo thành từ Xvà Y là
A. X<small>2</small>Y, liên kết cộng hoá trị. B. XY<small>2</small>, liên kết ion.
C. X<small>2</small>Y, liên kết ion. D. XY<small>2</small>, liên kết cộng hoá trị.
<b>Câu 37. </b>
Cho bảng độ âm điện dưới đây:
Hợp chất nào sau đây trong phân tử có chứa liên kết ion?A. KF. B. H<small>2</small>O. C. O<small>2</small>. D. CH<small>4</small>
<b>Câu 38. </b>
Có những tính chất sau đây của ngun tố:
(1) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxygen; (2) Bán kính nguyên tử;
(3) Tính kim loại – phi kim; (4) Tính acid – base của hợp chất hydroxide.Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hồn trong một nhóm A là
</div>