Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 40 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>BỘ T ÀI </b>CHÍ NH HỌCVIỆN TÀI CHÍNH
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>LỜI M Ở ĐẦU ... 1 </b>
<b>PHẦN I: T NG QUAN V ỔỀ ĐƠN V TH</b>C T<b>P ... 2 </b>
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c<b>ểủa công ty ... 2 </b>
<b>1.2. Đặc điểm t ổ chứ</b>c s n xu t kinh doanh<b>ảấ</b> ... 2
1.2.1. Ngành ngh kinh doanh<i><b>ề</b></i> ... 3
<i><b>1.2.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh: ... 4 </b></i>
<b>1.3. Đặc điểm t ổ chứ</b>c qu n lý t i công ty<b>ảạ</b> ... 5
<b>1.4. Đặc điểm t ổ chứ</b>c công tác k<b>ế tốn tại cơng ty. ... 8 </b>
<i><b>1.4.1. Đặc điểm t ổ chứ</b></i>c b máy k toán<i><b>ộế</b></i> ... 8
<i><b>1.4.2. Chính sách, chế độ kế tốn áp dụng tại công ty... 10 </b></i>
<b>PHẦN II: NH NG NỮỘI DUNG CƠ BN VỀ CÁC PH N HÀNH K TOÁN TẦẠI </b>CÔNG TY C <b>Ổ PHẦN SÔNG Đ H N IỘ ... 13 </b>
2.1. K toán v<b>ếốn bằng ti nề ... 13 </b>
<i><b>2.1.1. Nội dung ... 13 </b></i>
2.1.2. Tài kho n s d<i><b>ảử ụng và h ch tốnạ</b></i> ... 13
2.1.3. Quy trình ln chuy n ch<i><b>ểứng từ và ghi sổ k toánế</b></i> ... 14
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">2.4. K toán ti<b>ếền lương v các khoản trích theo lương ... 27 </b>
<i><b>2.4.1. Nội dung ... 27 </b></i>
2.4.2. Tài kho n s d<i><b>ảử ụng ... 28 </b></i>
<i><b>2.4.3. Quy trình luân chuyển chứng t và ghi sừổ k toánế</b></i> ... 28
<b>2.5. Kế tốn tp hợp chi phí sản xuất v tính giá thnh sản phẩm... 31 </b>
<b> 2.7. Lp v phân t ch b o cíááo ti chính ………...42 </b>
<b>PHẦN III: MỘT SỐ ĐNH GI V HON THIN CÔNG TC K TON TẠI </b>CÔNG TY C <b>Ổ PHẦN SÔNG Đ H N IỘ ... 44 </b>
<b>3.1. Đánh giá tổ chứ</b>c b máy k<b>ế tốn c a Cơng ty C ủổ phn Sông Đ H N i </b>….……….. 44
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">1
<b>LỜI M Ở ĐẦU </b>
Công nghip h a, hi n đ i h a l s nghip c a to n dân, c a m i th nh ph n kinh t. Đi v i m t đt nưc đang trong giai đon ph t tri n như Vit Nam ch ng ta hi n nay, c n pht trin vi nhiu th nh ph n kinh t, nhi u ng nh ngh kinh doanh kh c nhau, đm bo mc tiêu kinh t pht tri n, x h i công b ng, dân ch , văn minh. Cng vi đ, K ton l mt ph n không th thi u trong vi c xây d ng v qun l b t k mt doanh nghip n o. Nu doanh nghip thc hin k ton chuyên nghip, người điu hnh sẽ tit kim được nhiu thời gian hơn, gip cho vic vic sn xut kinh doanh được thc hin hiu qu ti đa.
La chn thc tập ti Công ty C phn Sông Đ H N i, đồng thời nhận được s hưng dẫn tâm huyt ca TS. Nguyn Minh Thnh l nn tng vững chắc đ em hon thnh được Bo co thc tập ln 1 ny.
Bo co thc tập ca em gồm ba phn:
Phn I: Tng quan v Công ty C phn Sông Đ H N i.
Phn II: Những ni dung cơ bn v cc phn hnh k ton ti Công ty C phn Sông ĐH Ni.
Phn III: Mt s đnh gi v định hưng hon thin công tc k ton ti Công ty C phn Sông Đ H N i.
Do trnh đ kin thc cá nhân v kinh nghim lm vic cn h n ch cng như thời gian lm vi c ti đơn vị th ập chưa được nhiu nên Bo co thc tập ln 1 ca em không th c ttrnh khỏi vic tồn ti những thiu st nht định. Em rt mong nhận được s nhận xét, góp ca Thy đ bn Bo co ny được đy đ v hon thin hơn. Em xin chân thnh cm ơn Thy.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">2
<b>PHẦN I: T NG QUAN V ỔỀ ĐƠN V TH</b>C T<b>P </b>
<b>1.1. Quá nh htrnh th nh v phá</b>t tri<b>ển của công ty. </b>
- Tên công ty: Công ty C phn Sông Đ H Ni.
- Tên vit tắt: SHA.
- Tên giao d ch: SONG DA HANOI JOINT STOCK COMPANY ị
- a chĐị : Tng 15 thp A, ta nh Sông Đ, s 18đường Phm Hng, Phường Mỹ Đnh 1, Quận Nam Từ Liêm, Thnh ph H Ni, Vit Nam.
- Đin thoi: +844 62659598 - Fax: +844 62659528
- Lo nh công ty: Công ty C i h phn.
- T i kho n ngân h ng: 1201 0000 896 896 t i Ngân h ng TMCP Đu tư v Pht trin Vit Nam Chi nh– nh S giao d ch I. ị
<b>1.2. Đặc điểm t ổ chứ</b>c s<b>ả</b>n xu t kinh doanh. <b>ấ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">3 1.2.1. Ng nh ngh kinh doanh <b>ề</b>
- Xây d ng công tr nh đường sắt v đường b.
- Xây d ng công tr nh thy đin.
- Xây d ng công tr nh giao thông, th y l ợi.
- Xây d ng, v ận h ng k t c u h t ng.
- Xây d ng c ng h ng không, c ng bi n, c ng sông v b n ph .
- Xây d ng nh m y cung c p nưc, h thng thot nưc, x l nưc th i v cht th i.
- Xây d ng, l ắp đt c c công tr nh chiu sng đô thị.
- L p r p vắ ghp c c c u ki n xây dng đc s n t i hi n trường xây d ng, tu s a v c i to c c khu nh .
- N o v t v k b ờ sông, công trnh bin.
- Xây d ng công tr nh dân d ng v công nghi p.
- Khai th c kho ng s n (c t) v s n xu t v ật liu xây d ng, san l p c c công tr nh.
Hot đng kinh doanh ch nh c a công ty l xây l p c c h ng m c vắ san lp công trnh.
* T m nh n v s m<b> ứ nh của công ty: </b>
- Xây dng v pht tri n Công ty C phn Sông Đ đơn vị H N i l kinh t mnh, đa ngnh ngh, đa sn ph m, l y hi u qu kinh t l m đng lc đ pht trin b n v ững, c tnh cnh tranh cao. T p trung m rậ ng, ph t tri n th trường trong nưc v khu vc c c sị n phm: Xây lắp thi công cơ gii; S n xu t công nghi- p; Đu tư pht trin c c s n ph m mi; Khai th c v ch bin kho ng sn, h t ng, khu đô thị, văn phng cho thuê.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">4 - L y s n ph m h t ng đô thị, giao thông lm hưng ph t tri n trong cơ cu s n xu t kinh doanh.
- Pht huy cao đ mi nguồn lc đ nâng cao cnh tranh, uy tn, thương hiu c a T ng công ty Sông Đ v Công ty c phn Sông Đ H Ni trên thị trường trong nưc v khu vc.
- Ban lnh đo công ty Sông Đ sẽ luôn ng h , b o v m i quy n l ợi c a to n th CBCNV công ty. Chnh sch ca công ty s không chẽ đm bo công ăn vic lm v đời s ng v ật cht, tinh th n c a CBCNV m luôn t o cơ hi ph t huy v pht trin năng lc c nhân. Công ty c ng s ẽ không ng ng từ o điu kin cho CBCNV được đ o t o v nâng cao tr nh đ chuyên môn, nghip v v tay ngh , gi p CBCNV nâng cao thu nhập v cht lượng cuc sng.
<b>1.2.2. Đặc điểm t ổ chứ</b>c s n xu<b>ảất kinh doanh. </b>
Công ty C phn Sông Đ H N i l đơn vị thnh viên c a T ng công ty Sông Đ nên Công ty CP Sông Đ được k thừa v pht huy nh ng giữ ị tr tinh hoa c a T ng công ty Sông Đ.
Vi truyn thng ca Tng công ty Sông Đ hơn 50 năm xây dng v trưng thnh, vi những nỗ lc vượt bậc trong lao đng v sng to, cng cc công trnh tm vc th kỷ: Thuỷ đin Thc B, Ho Bnh, Yaly, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, đường dây 500KV Bắc – Nam, đường hm b Hi Vân, Nh my xi măng H Long, đường Hồ Ch minh, Khu đô thị Sông Đ Mỹ Đnh…; Cng vi s ln mnh v ngy - cng khẳng định được uy tn trên thị trường, Công ty CP Sông Đ – H Ni đ v đang khẳng định l mt nh đu tư, nh thu xây lắp c kinh nghim. Hin ti, Công ty đang cng mt lc đm nhận thi công mt s công trnh công nghip v dân dng trên khắp mi min đt nưc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">5 Công ty CP Sông Đ - H Ni liên tc ch đng to ra những ci tin mang tnh đt ph tt c cc khâu vi mc đch nâng cao tnh hiu qu trên cơ s hin đi ho thit bị my mc phc v công tc qun l v thi công.
Định hưng v mc tiêu pht trin ca Công ty CP Sông Đ H Ni l: tr thnh đơn - vị c năng lc v đu tư v thi công xây lắp mnh không ch ca Tng công ty Sông Đ m cn trên phm vi c nưc v trong khu vc.
Công ty CP Sông Đ H Ni đ m rng ngnh ngh hot đng sang thi công xây lắp v bưc đu đ đt được những kt qu kh quan như: Tham gia thi công hon thin ni tht khi Ta nh Tr s Tng công ty Sông Đ, tham gia thi công mt s hng mc ca công trnh thy đin Lai Châu, như khoan phun đê quây h lưu, khoan phun gia c, khoan phun chng thm, khoan thot nưc công trnh chnh, gia c mi h mng, thi công xây dng nh Ban qun l, nh ln tri, thi công đường phc v thi công...
Tuy mi bưc vo lĩnh vc thi công xây lắp, nhưng Công ty đ t chc thi công đm bo hon thnh tin đ, cht lượng cc hng mc theo yêu cu ca Ch đu tư.
<b>1.3. Đặc điểm t ổ chứ</b>c qu n l t i công ty C <b>ả ạổ phn Sông Đ H Ni. </b>
Công ty hot đng theo m t quy tr nh kh p k n, theo ch o tđ ừ c p trên xu ng c p dưi. Cc thnh viên trong công ty được phân chia nhim v , tr ch nhim r r ng, c s thng nht quan đim ca lnh đo, ch o cho to n bđ hot đng ca công ty.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">- Ph ng D n – Đ u tư: L phng tham mưu gip cho Hi đồng qun trị v T ng gi m đc Công ty v công t c đu tư xây dng cc d n c a Công ty bao g m: l p, th ồ ậ m định v trnh c p c thm quyn phê duyt H sơ đu thu thiồ t b - công ngh cho c c dị n c a công ty; l p, th ậ m định v trnh cp c thm quyn c c d n đu tư, cc d n liên doanh liên kt đu tư bên ngoi Công ty trong v ngo i nưc; theo d i, ki m tra gi m s t
ĐI HI ĐNG C ĐÔNG
HI ĐNG QUN TR
BAN T NG GI M ĐC
BAN KI M SO T
PHNG KINH T K HOCH
PHNG K THUT
THI CÔNG
PHNG TI CHNH
K TON
PHNG T CHC HNH CHNH
VĂN PHNG
NAM ĐNH
BAN ĐIU HNH RNG ĐÔNG PHNG
D N ĐU TƯ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">7 qu trnh thc hin cc giai đon đu tư đi vi cc d n đu tư ca Công ty v c a c c Đơn vị thnh viên.
- Ph ng K thu t – Thi công: L phng chc năng gip vic cho Hi đồng Qu n tr ị, Tng gim đc Công ty v cc lĩnh v c: qu n l công tc thi t k , tư vn; qun l, l p biậ n php v tin đ thi công; qu n l khi lượng thi công xây l p cắ c công tr nh, qu n l công tc thi công, lắp đt thi t b ị t i c c công tr nh được giao, công tr nh công ty l m đ đu tư v công trnh công ty tr ng th u; qu n l cht lượng v tham gia nghi m thu công tr nh; xây dng định m c n i b công ty; t ng h ợp, cân đi, s a ch a xe m y thi ữ t b trong công ty; ịqun l công t c b o h , an to n lao đng; công tc sng kin ci thin k thu t v ng ỹ ậd ng công ngh ; công t c đu thu d n: tư vn, xây l p, thiắ ịt b .
- Ph ng T i ch nh K – to n: L phng tham mưu gip T ng gi m đc công ty trong công tc huy đng v phân phi ngu n lồ c ti chnh theo yêu c u s n xu t kinh doanh c a đơn vị. T chc b m y t i ch nh k ton t Công ty đừ n cc đơn vị trc thuc, đồng thời t chc ch đo th c hi n ton b công t c ti chnh k ton, thông tin kinh t v h ch to n kinh t, hch ton k ton nh m qu n l t t t i s n ca công ty, ghi ch p, ph n nh đy đ chnh x c qu trnh hnh th nh v ận đng v chu chuyn ca v n bi u hin b ng s lượng v gi trị theo đng Lu t k ậ ton v những quy định c th c a Công ty, Nh nưc v công tc qu n l kinh t, ti chnh.
- Ph ng T ch c – H nh ch nh: L phng gi p vi c cho H i đồng qu n tr ị, T ng gi m đc công ty trong vic th c hi n phương n s p x p, cắ i tin t chc qu n l s n xu t. Qu n l , đ o t o bồi dưng, tuyn dng, v điu h a h p l ợ ngu n nhân lồ c. Th c hi n đy đỷ cc ch đ nh sch theo quy định c a Nhch nưc đi v i c n b công nhân viên trong đơn vị, đm bo đp ng yêu c u ph t tri n sn xu t c a Công ty.
Lm trung gian điu h nh trong quan h giữa cp trên vi cp dưi, ngang c p, v i chnh quyn, nhân dân địa phương v ngược li. Th c hi n t t nhim v truy n đt thông tin, m nh l nh ca lnh đo t i c c đi tượng thc hnh m t c ch nhanh ch ng ch nh xc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">8 Qun l ton b nh c a v c c trang thi t b ca Cơ quan Công ty, đị m bo cc điu kin lm vi c t t nht cho CBCNV, cân đi nhu c u v nghiên c u đ xu t c i ti n, mua sắm trang thi t b ị văn phng tiên tin, h p lợ phc v cho Cơ quan công ty.
<b>1.4. Đặc điểm t ổ chứ</b>c công t c k<b>áế tốn tại cơng ty. </b>
<b>1.4.1. Đặc điểm t ổ chứ</b>c b m<b> áy kế toán. </b>
Công ty C phn Sông Đ H Ni đ p d ng mô h nh k ton tập trung. Theo hnh thc n y, công ty t chc m t ph ng k ton – t i ch nh lm nhim v h ch to n chi ti t v tng h p, lợ ập bo c o t i ch nh, phân t ch ho t đng kinh t v kim tra công t c k ton c a to n công ty. c c chi nh nh, công tr nh không t chc k ton riêng bi t m t t c cc ch ng t ừ được th ng kê v thu th ập theo định k g i v phng k ton trung tâm đ hch ton v lưu trữ theo quy định.
<b>Sơ đ cơ cấu b máy kế toán. </b>
- K to n trư ng: T chc điu hnh, ph trch chung ton b công t c k ton c a Công ty. Hưng dẫn chuyên môn v kim tra, k duy t to n b cc nghip v trong ph ng t i chnh. Ph trch công t c k ton, v n, t n d ng, thu v cc nghĩa v ngân s ch nh nưc,
<b>K TON TRƯỞNG </b>
<b>Kế toán tổng h p ợ</b>
<b>Kế toán nht k </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">9 công tc đu tư, thu hồi v n, kinh t , k hoch, qu n l , ... Ch u tr ch nhi ị m trưc gim đc Công ty v php lu t vậ công t c k ton ti chnh c a công ty.
- K to n t ng h p: Tng h p cợ c s liu k ton trên cơ s s li u s s ch k ton do c c phn h nh kh c cung c p, lập s c i, l p b o c o quy t to n v ậ phân tch hot đng ti chnh định k qu, năm. Kim tra to n b c c b o c o t ừ cơ quan công ty đn cc đơn vịtrc thuc trưc khi t ng h p. Xem x ợ t c c ch tiêu cân đi hay không, b o c o v i k ton trưng cc bo biu đ k ton trưng k duyt v tr nh gim đc.
- K to n nh t k chung: Đôn đc, thu nhập chng từ từ cc b phận k ton h ng ng y vo nh t kậ chung ca Công ty. Lưu trữ chng từ s sch, b o c o cơ quan công ty theo quy định, ph trch lập b o c o to n b c c t i kho n chi ti t c a Công ty. Ngo i ra c n ph ch ktr ton theo di T i s n c định v k ton theo d i v ật tư công c, dng c xut d ng.
- K to n ngân h ng: Kim tra, kim so t ch ng t ừ cht ch l p hẽ ậ ồ sơ thanh ton v theo d i thanh to n Ngân h ng. Theo d i t hường xuyên v định k b o c o k ton trưng v nhu c u v n lưu đng, s dư TK tin vay, tin g i l i t i Công ty. L p k ậ hoch t n d ng vn lưu đng, theo di c c h ợp đồng vay ng n h n, trung h n, d i h n v kắ hoch tr n ợcc khon vay đ.
- K to n thanh to n: Nhận v kim tra cc ch ng t g c l p c c th t c thu chi qu ừ ậ ỹ cc khon thanh to n, vi t phiu thu, phiu chi v trnh k duyt, kim kê quỹ h ng ng y v vo s kim quỹ. Đôn đc thanh ton dt đim cc kho n n c a công ty. Theo d i t ợ i khon 141.
- Th qu : Chịu tr ch nhi m qu n l ti n m t ti công ty, thu/ chi ti n m t theo c c phi u chi, thường xuyên b o c o v i ban l nh đo v t nh hnh tin m t t n qu ồ ỹ. Ngo i ra c n ph trch s s ch văn thư văn phng, k ton tin lương v b o hi m. Xc định BHXH. BHYT ca người lao đng, theo d i t nh hnh thanh quyt to n cc kho n thu chi BHXH, BHYT v KPCĐ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">17 K ton thu chi (k ton thanh ton –
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">18 (3) Sau đ chuyn trưng phng ti chnh k ton, gim đc k duyt. Đi vi những khon chi nhỏ như tin lm đêm công nhân, tin ăn công nhân th k ton thu chi t cân đi.
(4) Giy đ nghị sau khi được duyt k ton thu chi lập phiu chi tin 3 liên.
(5) Trnh gim đc, k ton trưng k phiu chi.
(6) Sau đ chuyn th quỹ tin hnh chi tin cho khch hng, nhân viên công ty. Th quỹ chi tin yêu cu người nhận tin phi ghi s tin bng chữ, ngy thng v k, ghi r h tên vo vị tr người nhận tin vo 3 liên phiu chi. Th quỹ k xc nhận đ chi tin vo vị tr th quỹ trên tờ phiu chi, chuyn liên 3 cho người np tin giữ, th quỹ tin hnh ghi s quỹ sau đ tập hợp cui ngy chuyn tr liên 1 cho k ton thu chi.
(7) Cui ngy k ton thu chi kim tra đi chiu v k xc nhận vi th quỹ, k ton thu chi ghi s k ton tin mt, chuyn cho cc b phận liên quan ghi s k ton liên quan.
(8) K ton thu chi chuyn chng từ cho b phận k ton liên quan đ tin hnh ghi s k toán liên quan.
(9) Chng từ được chuyn cho k ton thu chi lưu theo thời hn quy định
* Quy trnh luân chuyn chng từ thu tin:
<b>Người thực hin Lưu đ quá trnh Mô tả </b>
Khch hng, nhân viên c nhu cu np tin
(1)
K ton thu chi lập phiu thu
K duyt
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">19
Mô t :
(1) Khi khch hng, nhân viên c nhu cu np tin k ton thu chi lập phiu thu lm 3 liên.
(2) Chuyn phiu thu cho K ton trưng, trưng phng TC-KT k duyt.
(3) Th quỹ thu tin v k nhận vo phiu thu, giao cho người np tin liên 3, tin hnh ghi s quỹ, chuyn liên 1 v liên 2 cho k ton thu chi.
(4) K ton thu chi ghi s k ton tin mt, lưu liên 1.
(5) K ton thu chi chuyn liên 2 cho b phận liên quan ghi s k ton liên quan. (6) Chng từ được chuyn cho k ton thu chi lưu theo thời hn quy định, định k 5 ngy Gim đc sẽ kim tra.
<b>Quy trnh ghi sổ kế toán </b>
S k ton s dng trong k ton vn bng tin gồm:
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">20 - S ci tin mt, s ci tin gi ngân hng
- S nhật k chung
- S k ton chi tit quỹ tin mt: VNĐ, ngoi t
Hng ngy căn c vo PT, PC, GBN, GBC hoc Bng tng hợp chng từ k ton cng loi đ được kim tra, được dng lm căn c ghi s, xc định ti khon ghi Nợ, ti khon ghi C đ nhập dữ liu vo phn mm theo cc bng, biu được thit k sn.
Theo quy trnh ca phn mm k ton, cc thông tin được t đng nhập vo s k ton tng hợp (Nhật k chung, S ci cc TK 111,112) v cc s thẻ k ton chi tit liên quan.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">21 Gi th c t nhập kho = Gi mua ghi trên ha đơn + Chi ph mua + Cc kho n thu không được hon loi – C c khon gim trừ.
- Nhập kho do t s n xu t ch bin:
Gi th c t nhập kho = Gi th nh s n xu t v ật tư
- Ph liu thu h i nh p kho: ồ ậ
Gi ị tr thc t nhập kho l gi ưc tnh th c t c th s d ng được hay gi trị thu h i tồ i thiu.
<b>Xuất kho: DN thc hin đnh gi HTK xut kho theo phương php bnh quân gia quyn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">22 TK chi tit được m cho ph hợp vi yêu cu qun l v HĐSXKD TK liên quan (TK 111, TK112, TK 331, …
<b>2.2.4. Quy trnh luân chuyển chứng t v ghi sổ kế toán. </b>
<b>Chứng t s dng: </b>
- Phiu xut kho; Phiu nhập kho
- Phiu bo vật tư cn li cui k
- Bng kê mua hng
- Bng phân b nguyên liu, vật liu
<b>Quy trnh luân chuyển chứng t: </b>
(Nh p kho): <b></b> Khi pht sinh nhu cu mua vật tư, nguyên vậ u ty theo yêu cu v s t lilượng, cht lượng ca từng loi v s lượng cn tồn kho, phng cung ng căn c s liu đ đ ra k hoch thu mua vật tư theo hnh thc trc tip hoc gin tip. Khi hng v đ công ty, ban kim nghim vật tư kim tra s lượng, cht lượng, quy cch, chng loi, kt qu kim tra được ghi vo biên bn kim nghim. Sau khi được kim kê s lượng cht lượng, th quỹ căn c ha đơn, chng từ, biên bn kim kê sau đ lập phiu nhập kho. Phiu nhập kho được lập thnh 3 liên:
Liên 1: lưu ti phng vật tư
Liên 2: th kho giữ đ khi vo thẻ kho
Liên 3: Chuyn cho phng k ton đ ghi s k ton.
(Xu t kho):<b>ấ</b> Căn c vo yêu cu SXKD ca từng b phận, đơn vị thi công đ nghị lên được ban Gim đc phê duyt. Phng k ton (k ton vật tư) lên phiu xut kho. Chng
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">23 từ đ xut NVL l “Phiu xut kho”. Phiu do b phận xin lĩnh NVL lập. Phiu được lập cho mt hoc nhiu th NVL ti cng mt kho. Phiu được lập thnh 3 liên (1 liên người lĩnh giữ, 1 liên gi lên Phng k hoch vật tư, 1 liên th kho chuyn cho phng K ton)
Hng ngy căn c vo PNK, PXK hoc Bng tng hợp chng từ k ton cng loi đ được kim tra, được dng lm căn c ghi s, xc định ti khon ghi Nợ, ti khon ghi C đ nhập dữ liu vo phn mm theo cc bng, biu được thit k sn.
Theo quy trnh ca phn mm k ton, cc thông tin được t đng nhập vo s k ton tng hợp (Nhật k chung, S ci cc TK 152,156…) v cc s thẻ k ton chi tit liên quan
<b>2.3. Kế tốn TSCĐ </b>
<b>2.3.1. Ni dung </b>
Cơng ty C phn Sông Đ H Ni c c hai loi l TSCĐ hữu hnh v TSCĐ vô hnh, c th:
- Nhm nh ca, vật kin trc: tr s, kho, nh my, công trường, …
- Nhm my mc thit bị - my thi công: dây chuyn công ngh sn xut, my mc thit bị khc, …
- Phương tin vận ti: cc xe ch vậ u, xe đưa đt li n CNBCNV, …
- Thit bị, dng c: my vi tnh, điu ha, qut hơi nưc, …
- Cc TSCĐ thuê ti chnh
<b>2.3.2. Đánh giá TSCĐ </b>
Nguyên gi TSCĐ được xc định như sau:
- TSCĐ mua sắm mi:
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">24 Nguyên gi = Gi mua + Chi ph vận chuyn, lắp đt chy th - Cc khon gim trừ
- Biên bn bn giao TSCĐ sa chữa hon thnh
- Biên bn đnh gi li TSCĐ
- Biên bn kim kê TSCĐ
- Bng tnh v phân b khu hao TSCĐ
</div>