Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

các phần hành kế toán tại công ty cổ phần sông đà hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 40 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ T ÀI </b>CHÍ NH HỌCVIỆN TÀI CHÍNH

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LỜI M Ở ĐẦU ... 1 </b>

<b>PHẦN I: T NG QUAN V ỔỀ ĐƠN V TH</b>C T<b>P ... 2 </b>

1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c<b>ểủa công ty ... 2 </b>

<b>1.2. Đặc điểm t ổ chứ</b>c s n xu t kinh doanh<b>ảấ</b> ... 2

1.2.1. Ngành ngh kinh doanh<i><b>ề</b></i> ... 3

<i><b>1.2.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh: ... 4 </b></i>

<b>1.3. Đặc điểm t ổ chứ</b>c qu n lý t i công ty<b>ảạ</b> ... 5

<b>1.4. Đặc điểm t ổ chứ</b>c công tác k<b>ế tốn tại cơng ty. ... 8 </b>

<i><b>1.4.1. Đặc điểm t ổ chứ</b></i>c b máy k toán<i><b>ộế</b></i> ... 8

<i><b>1.4.2. Chính sách, chế độ kế tốn áp dụng tại công ty... 10 </b></i>

<b>PHẦN II: NH NG NỮỘI DUNG CƠ BN VỀ CÁC PH N HÀNH K TOÁN TẦẠI </b>CÔNG TY C <b>Ổ PHẦN SÔNG Đ H N IỘ ... 13 </b>

2.1. K toán v<b>ếốn bằng ti nề ... 13 </b>

<i><b>2.1.1. Nội dung ... 13 </b></i>

2.1.2. Tài kho n s d<i><b>ảử ụng và h ch tốnạ</b></i> ... 13

2.1.3. Quy trình ln chuy n ch<i><b>ểứng từ và ghi sổ k toánế</b></i> ... 14

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2.4. K toán ti<b>ếền lương v các khoản trích theo lương ... 27 </b>

<i><b>2.4.1. Nội dung ... 27 </b></i>

2.4.2. Tài kho n s d<i><b>ảử ụng ... 28 </b></i>

<i><b>2.4.3. Quy trình luân chuyển chứng t và ghi sừổ k toánế</b></i> ... 28

<b>2.5. Kế tốn tp hợp chi phí sản xuất v tính giá thnh sản phẩm... 31 </b>

<b> 2.7. Lp v phân t ch b o cíááo ti chính ………...42 </b>

<b>PHẦN III: MỘT SỐ ĐNH GI V HON THIN CÔNG TC K TON TẠI </b>CÔNG TY C <b>Ổ PHẦN SÔNG Đ H N IỘ ... 44 </b>

<b>3.1. Đánh giá tổ chứ</b>c b máy k<b>ế tốn c a Cơng ty C ủổ phn Sông Đ H N i </b>….……….. 44

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1

<b>LỜI M Ở ĐẦU </b>

Công nghip h a, hi n đ   i h a l s nghip c a to n dân, c a m i th nh ph     n kinh t. Đi v i m t đt nưc đang trong giai đon ph t tri n như Vit Nam ch ng ta hi n nay, c  n pht trin vi nhiu th nh ph n kinh t, nhi  u ng nh ngh kinh doanh kh  c nhau, đm bo mc tiêu kinh t  pht tri n, x h i công b ng, dân ch    , văn minh. Cng vi đ, K ton l mt ph n không th thi  u trong vi c xây d ng v   qun l b t k mt doanh nghip n o. Nu doanh nghip thc hin k ton chuyên nghip, người điu hnh sẽ tit kim được nhiu thời gian hơn, gip cho vic vic sn xut kinh doanh được thc hin hiu qu ti đa.

La chn thc tập ti Công ty C phn Sông Đ H N i, đồng thời nhận được s hưng dẫn tâm huyt ca TS. Nguyn Minh Thnh l nn tng vững chắc đ em hon thnh được Bo co thc tập ln 1 ny.

Bo co thc tập ca em gồm ba phn:

Phn I: Tng quan v Công ty C phn Sông Đ H N  i.

Phn II: Những ni dung cơ bn v cc phn hnh k ton ti Công ty C phn Sông ĐH Ni.

Phn III: Mt s đnh gi v định hưng hon thin công tc k ton ti Công ty C phn Sông Đ H N i.  

Do trnh đ kin thc cá nhân v kinh nghim lm vic cn h n ch  cng như thời gian lm vi c ti đơn vị  th ập chưa được nhiu nên Bo co thc tập ln 1 ca em không th c ttrnh khỏi vic tồn ti những thiu st nht định. Em rt mong nhận được s nhận xét, góp  ca Thy đ bn Bo co ny được đy đ v hon thin hơn. Em xin chân thnh cm ơn Thy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2

<b>PHẦN I: T NG QUAN V ỔỀ ĐƠN V TH</b>C T<b>P </b>

<b>1.1. Quá nh htrnh th nh v  phá</b>t tri<b>ển của công ty. </b>

- Tên công ty: Công ty C  phn Sông Đ H Ni.

- Tên vit tắt: SHA.

- Tên giao d ch: SONG DA HANOI JOINT STOCK COMPANY ị

- a chĐị : Tng 15 thp A, ta nh Sông Đ, s 18đường Phm Hng, Phường Mỹ Đnh 1, Quận Nam Từ Liêm, Thnh ph H Ni, Vit Nam.

- Đin thoi: +844 62659598 - Fax: +844 62659528

- Lo nh công ty: Công ty C i h  phn.

- T i kho n ngân h ng: 1201 0000 896 896 t i Ngân h    ng TMCP Đu tư v Pht trin Vit Nam Chi nh– nh S giao d ch I. ị

<b>1.2. Đặc điểm t ổ chứ</b>c s<b>ả</b>n xu t kinh doanh. <b>ấ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

3 1.2.1. Ng nh ngh kinh doanh <b>ề</b>

- Xây d ng công tr nh đường sắt v  đường b.

- Xây d ng công tr nh thy đin.

- Xây d ng công tr nh giao thông, th y l ợi.

- Xây d ng, v ận h ng k t c u h t  ng.

- Xây d ng c ng h ng không, c ng bi n, c ng sông v b n ph . 

- Xây d ng nh m y cung c   p nưc, h  thng thot nưc, x l  nưc th i v   cht th i.

- Xây d ng, l ắp đt c c công tr nh chiu sng đô thị.

- L p r p vắ   ghp c c c u ki  n xây dng đc s n t i hi  n trường xây d ng, tu s a v c   i to c c khu nh   .

- N o v t v   k b ờ sông, công trnh bin.

- Xây d ng công tr nh dân d ng v công nghi  p.

- Khai th c kho ng s n (c t) v s n xu t v  ật liu xây d ng, san l p c c công tr   nh.

Hot đng kinh doanh ch nh c a công ty l   xây l p c c h ng m c vắ     san lp công trnh.

* T m nh n v s m<b> ứ nh của công ty: </b>

- Xây dng v pht tri n Công ty C  phn Sông Đ    đơn vị H N i l kinh t mnh, đa ngnh ngh, đa sn ph m, l y hi u qu kinh t l   m đng lc đ pht trin b n v ững, c tnh cnh tranh cao. T p trung m rậ  ng, ph t tri n th trường trong nưc v khu vc c c sị  n phm: Xây lắp thi công cơ gii; S n xu t công nghi-   p; Đu tư pht trin c c s n ph  m mi; Khai th c v   ch bin kho ng sn, h t  ng, khu đô thị, văn phng cho thuê.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

4 - L y s n ph m h t    ng đô thị, giao thông lm hưng ph t tri n trong cơ cu s n xu t kinh  doanh.

- Pht huy cao đ mi nguồn lc đ nâng cao cnh tranh, uy tn, thương hiu c a T ng  công ty Sông Đ v Công ty c phn Sông Đ H Ni trên thị trường trong nưc v khu vc.

- Ban lnh đo công ty Sông Đ sẽ luôn ng h , b o v m i quy n l      ợi c a to n th CBCNV   công ty. Chnh sch ca công ty s không chẽ  đm bo công ăn vic lm v đời s ng v  ật cht, tinh th n c a CBCNV m luôn t o cơ hi ph t huy v  pht trin năng lc c nhân. Công ty c ng s ẽ không ng ng từ o điu kin cho CBCNV được đ o t o v nâng cao tr nh đ chuyên môn, nghip v v  tay ngh , gi p CBCNV nâng cao thu nhập v cht lượng cuc sng.

<b>1.2.2. Đặc điểm t ổ chứ</b>c s n xu<b>ảất kinh doanh. </b>

Công ty C  phn Sông Đ H N i l   đơn vị thnh viên c a T ng công ty Sông Đ nên Công ty CP Sông Đ được k thừa v pht huy nh ng giữ  ị tr tinh hoa c a T ng công ty  Sông Đ.

Vi truyn thng ca Tng công ty Sông Đ hơn 50 năm xây dng v trưng thnh, vi những nỗ lc vượt bậc trong lao đng v sng to, cng cc công trnh tm vc th kỷ: Thuỷ đin Thc B, Ho Bnh, Yaly, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, đường dây 500KV Bắc – Nam, đường hm b Hi Vân, Nh my xi măng H Long, đường Hồ Ch minh, Khu đô thị Sông Đ Mỹ Đnh…; Cng vi s ln mnh v ngy - cng khẳng định được uy tn trên thị trường, Công ty CP Sông Đ – H Ni đ v đang khẳng định l mt nh đu tư, nh thu xây lắp c kinh nghim. Hin ti, Công ty đang cng mt lc đm nhận thi công mt s công trnh công nghip v dân dng trên khắp mi min đt nưc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

5 Công ty CP Sông Đ - H Ni liên tc ch đng to ra những ci tin mang tnh đt ph  tt c cc khâu vi mc đch nâng cao tnh hiu qu trên cơ s hin đi ho thit bị my mc phc v công tc qun l v thi công.

Định hưng v mc tiêu pht trin ca Công ty CP Sông Đ H Ni l: tr thnh đơn - vị c năng lc v đu tư v thi công xây lắp mnh không ch ca Tng công ty Sông Đ m cn trên phm vi c nưc v trong khu vc.

Công ty CP Sông Đ H Ni đ m rng ngnh ngh hot đng sang thi công xây lắp v bưc đu đ đt được những kt qu kh quan như: Tham gia thi công hon thin ni tht khi Ta nh Tr s Tng công ty Sông Đ, tham gia thi công mt s hng mc ca công trnh thy đin Lai Châu, như khoan phun đê quây h lưu, khoan phun gia c, khoan phun chng thm, khoan thot nưc công trnh chnh, gia c mi h mng, thi công xây dng nh Ban qun l, nh  ln tri, thi công đường phc v thi công...

Tuy mi bưc vo lĩnh vc thi công xây lắp, nhưng Công ty đ t chc thi công đm bo hon thnh tin đ, cht lượng cc hng mc theo yêu cu ca Ch đu tư.

<b>1.3. Đặc điểm t ổ chứ</b>c qu n l t i công ty C <b>ả  ạổ phn Sông Đ H Ni. </b>

Công ty hot đng theo m t quy tr nh kh p k n, theo ch o tđ ừ c p trên xu ng c  p dưi. Cc thnh viên trong công ty được phân chia nhim v , tr ch nhim r r ng, c s    thng nht quan đim ca lnh đo, ch o cho to n bđ   hot đng ca công ty.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Ph ng D n – Đ u tư: L phng tham mưu gip cho Hi đồng qun trị v T ng gi m đc Công ty v công t c đu tư xây dng cc d n c a Công ty bao g m: l p, th ồ ậ m định v trnh c p c  thm quyn phê duyt H sơ đu thu thiồ t b - công ngh cho c c dị    n c a công ty; l p, th ậ m định v trnh cp c thm quyn c c d n đu tư, cc d  n liên doanh liên kt đu tư bên ngoi Công ty trong v ngo i nưc; theo d i, ki m tra gi m s   t

ĐI HI ĐNG C  ĐÔNG

HI ĐNG QUN TR 

BAN T NG GI M ĐC

BAN KI M SO T  

PHNG KINH T K HOCH

PHNG K THUT

THI CÔNG

PHNG TI CHNH

K TON

PHNG T CHC HNH CHNH

VĂN PHNG

NAM ĐNH

BAN ĐIU HNH RNG ĐÔNG PHNG

D N ĐU TƯ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

7 qu trnh thc hin cc giai đon đu tư đi vi cc d n đu tư ca Công ty v c a c  c Đơn vị thnh viên.

- Ph ng K thu t – Thi công: L phng chc năng gip vic cho Hi đồng Qu n tr ị, Tng gim đc Công ty v cc lĩnh v c: qu n l   công tc thi t k , tư vn; qun l, l p biậ n php v tin đ thi công; qu n l  khi lượng thi công xây l p cắ c công tr nh, qu n l   công tc thi công, lắp đt thi t b ị t i c c công tr  nh được giao, công tr nh công ty l m đ đu tư v công trnh công ty tr ng th u; qu n l    cht lượng v tham gia nghi m thu công tr nh; xây dng định m c n i b công ty; t ng h    ợp, cân đi, s a ch a xe m y thi ữ  t b trong công ty; ịqun l công t c b o h , an to    n lao đng; công tc sng kin ci thin k thu t v ng ỹ ậd ng công ngh ; công t  c đu thu d n: tư vn, xây l p, thiắ  ịt b .

- Ph ng T i ch nh K – to n: L phng tham mưu gip T ng gi m đc công ty trong công tc huy đng v phân phi ngu n lồ c ti chnh theo yêu c u s n xu t kinh doanh c   a đơn vị. T chc b m y t i ch  nh k ton t Công ty đừ n cc đơn vị trc thuc, đồng thời t chc ch đo th c hi  n ton b công t c ti chnh k ton, thông tin kinh t v h ch to     n kinh t, hch ton k ton nh m qu n l   t t t i s  n ca công ty, ghi ch p, ph n nh đy đ chnh x c qu  trnh hnh th nh v ận đng v chu chuyn ca v n bi u hin b ng s lượng v gi trị theo đng Lu t k ậ  ton v những quy định c th c a Công ty, Nh   nưc v công tc qu n l  kinh t, ti chnh.

- Ph ng T ch c – H nh ch nh: L  phng gi p vi c cho H  i đồng qu n tr ị, T ng gi m đc công ty trong vic th c hi n phương n s p x p, cắ  i tin t  chc qu n l s n xu t. Qu n l     , đ o t o bồi dưng, tuyn dng, v điu h a h p l ợ  ngu n nhân lồ c. Th c hi n đy đỷ cc ch đ nh sch theo quy định c a Nhch   nưc đi v i c n b   công nhân viên trong đơn vị, đm bo đp ng yêu c u ph t tri  n sn xu t c a Công ty.

Lm trung gian điu h nh trong quan h  giữa cp trên vi cp dưi, ngang c p, v i chnh quyn, nhân dân địa phương v ngược li. Th c hi n t t nhim v truy  n đt thông tin, m nh l nh ca lnh đo t i c c đi tượng thc hnh m t c ch nhanh ch ng ch nh xc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

8 Qun l ton b nh  c a v c c trang thi  t b ca Cơ quan Công ty, đị m bo cc điu kin lm vi c t t nht cho CBCNV, cân đi nhu c u v nghiên c  u đ xu  t c i ti n, mua sắm trang thi t b  ị văn phng tiên tin, h p lợ  phc v cho Cơ quan công ty.

<b>1.4. Đặc điểm t ổ chứ</b>c công t c k<b>áế tốn tại cơng ty. </b>

<b>1.4.1. Đặc điểm t ổ chứ</b>c b m<b> áy kế toán. </b>

Công ty C phn Sông Đ H Ni đ p d ng mô h nh k ton tập trung. Theo hnh thc n y, công ty t  chc m t ph ng k    ton – t i ch nh lm nhim v h ch to  n chi ti t v  tng h p, lợ ập bo c o t i ch  nh, phân t ch ho t đng kinh t v  kim tra công t c k  ton c a to n công ty. c   c chi nh nh, công tr nh không t chc k ton riêng bi t m t  t c cc ch ng t ừ được th ng kê v thu th  ập theo định k g i v  phng k ton trung tâm đ hch ton v lưu trữ theo quy định.

<b>Sơ đ cơ cấu b máy kế toán. </b>

- K to n trư ng: T  chc điu hnh, ph trch chung ton b công t c k   ton c a Công ty. Hưng dẫn chuyên môn v kim tra, k duy t to n b cc nghip v trong ph ng t i chnh. Ph  trch công t c k   ton, v n, t n d  ng, thu v  cc nghĩa v ngân s ch nh   nưc,

<b>K TON TRƯỞNG </b>

<b>Kế toán tổng h p ợ</b>

<b>Kế toán nht k </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

9 công tc đu tư, thu hồi v n, kinh t , k   hoch, qu n l , ... Ch u tr ch nhi  ị  m trưc gim đc Công ty v php lu t vậ  công t c k   ton ti chnh c a công ty. 

- K to n t ng h p: Tng h p cợ c s liu k ton trên cơ s s  li u s s ch k  ton do c c phn h nh kh c cung c  p, lập s c i, l p b o c o quy t to n v  ậ      phân tch hot đng ti chnh định k qu, năm. Kim tra to n b  c c b o c o t ừ cơ quan công ty đn cc đơn vịtrc thuc trưc khi t ng h p. Xem x ợ t c c ch  tiêu cân đi hay không, b o c o v i k    ton trưng cc bo biu đ k ton trưng k duyt v  tr nh gim đc.

- K to n nh t k chung: Đôn đc, thu nhập chng từ từ cc b phận k ton h ng ng y vo nh t kậ  chung ca Công ty. Lưu trữ chng từ s sch, b o c o cơ quan công ty theo quy định, ph trch lập b o c o to n b c c t i kho n chi ti t c a Công ty. Ngo i ra c          n ph ch ktr  ton theo di T i s n c định v k  ton theo d i v ật tư công c, dng c xut d ng. 

- K to n ngân h ng: Kim tra, kim so t ch ng t  ừ cht ch l p hẽ ậ ồ sơ thanh ton v theo d i thanh to n Ngân h ng. Theo d i t  hường xuyên v định k b o c o k    ton trưng v nhu c u v n lưu đng, s dư TK tin vay, tin g i l i t i Công ty. L p k   ậ  hoch t n d ng  vn lưu đng, theo di c c h ợp đồng vay ng n h n, trung h n, d i h n v kắ       hoch tr n  ợcc khon vay đ.

- K to n thanh to n: Nhận v kim tra cc ch ng t g c l p c c th t c thu chi qu ừ  ậ    ỹ cc khon thanh to n, vi t phiu thu, phiu chi v trnh k duyt, kim kê quỹ h ng ng y v   vo s kim quỹ. Đôn đc thanh ton dt đim cc kho n n c a công ty. Theo d i t ợ   i khon 141.

- Th qu : Chịu tr ch nhi m qu n l ti n m t ti công ty, thu/ chi ti n m t theo c c phi    u chi, thường xuyên b o c o v i ban l   nh đo v t nh hnh tin m t t n qu ồ ỹ. Ngo i ra c n ph trch s s ch văn thư văn phng, k ton tin lương v b o hi m. Xc định BHXH. BHYT ca người lao đng, theo d i t nh hnh thanh quyt to n cc kho n thu chi BHXH,  BHYT v KPCĐ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

17 K ton thu chi (k ton thanh ton –

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

18 (3) Sau đ chuyn trưng phng ti chnh k ton, gim đc k duyt. Đi vi những khon chi nhỏ như tin lm đêm công nhân, tin ăn công nhân th k ton thu chi t cân đi.

(4) Giy đ nghị sau khi được duyt k ton thu chi lập phiu chi tin 3 liên.

(5) Trnh gim đc, k ton trưng k phiu chi.

(6) Sau đ chuyn th quỹ tin hnh chi tin cho khch hng, nhân viên công ty. Th quỹ chi tin yêu cu người nhận tin phi ghi s tin bng chữ, ngy thng v k, ghi r h tên vo vị tr người nhận tin vo 3 liên phiu chi. Th quỹ k xc nhận đ chi tin vo vị tr th quỹ trên tờ phiu chi, chuyn liên 3 cho người np tin giữ, th quỹ tin hnh ghi s quỹ sau đ tập hợp cui ngy chuyn tr liên 1 cho k ton thu chi.

(7) Cui ngy k ton thu chi kim tra đi chiu v k xc nhận vi th quỹ, k ton thu chi ghi s k ton tin mt, chuyn cho cc b phận liên quan ghi s k ton liên quan.

(8) K ton thu chi chuyn chng từ cho b phận k ton liên quan đ tin hnh ghi s k toán liên quan.

(9) Chng từ được chuyn cho k ton thu chi lưu theo thời hn quy định

* Quy trnh luân chuyn chng từ thu tin:

<b>Người thực hin Lưu đ quá trnh Mô tả </b>

Khch hng, nhân viên c nhu cu np tin

(1)

K ton thu chi lập phiu thu

K duyt

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

19

Mô t :

(1) Khi khch hng, nhân viên c nhu cu np tin k ton thu chi lập phiu thu lm 3 liên.

(2) Chuyn phiu thu cho K ton trưng, trưng phng TC-KT k duyt.

(3) Th quỹ thu tin v k nhận vo phiu thu, giao cho người np tin liên 3, tin hnh ghi s quỹ, chuyn liên 1 v liên 2 cho k ton thu chi.

(4) K ton thu chi ghi s k ton tin mt, lưu liên 1.

(5) K ton thu chi chuyn liên 2 cho b phận liên quan ghi s k ton liên quan. (6) Chng từ được chuyn cho k ton thu chi lưu theo thời hn quy định, định k 5 ngy Gim đc sẽ kim tra.

<b>Quy trnh ghi sổ kế toán </b>

S k ton s dng trong k ton vn bng tin gồm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

20 - S ci tin mt, s ci tin gi ngân hng

- S nhật k chung

- S k ton chi tit quỹ tin mt: VNĐ, ngoi t

Hng ngy căn c vo PT, PC, GBN, GBC hoc Bng tng hợp chng từ k ton cng loi đ được kim tra, được dng lm căn c ghi s, xc định ti khon ghi Nợ, ti khon ghi C đ nhập dữ liu vo phn mm theo cc bng, biu được thit k sn.

Theo quy trnh ca phn mm k ton, cc thông tin được t đng nhập vo s k ton tng hợp (Nhật k chung, S ci cc TK 111,112) v cc s thẻ k ton chi tit liên quan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

21 Gi   th c t nhập kho = Gi mua ghi trên ha đơn + Chi ph mua + Cc kho n thu không  được hon loi –  C c khon gim trừ.

- Nhập kho do t s n xu t ch     bin:

Gi  th c t nhập kho = Gi th nh s n xu t v   ật tư

- Ph liu thu h i nh p kho: ồ ậ

Gi ị tr thc t nhập kho l gi ưc tnh th c t  c th s d ng được hay gi trị thu h i tồ i thiu.

<b>Xuất kho: DN thc hin đnh gi HTK xut kho theo phương php bnh quân gia quyn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

22 TK chi tit được m cho ph hợp vi yêu cu qun l v HĐSXKD TK liên quan (TK 111, TK112, TK 331, …

<b>2.2.4. Quy trnh luân chuyển chứng t v ghi sổ kế toán. </b>

<b>Chứng t s dng: </b>

- Phiu xut kho; Phiu nhập kho

- Phiu bo vật tư cn li cui k

- Bng kê mua hng

- Bng phân b nguyên liu, vật liu

<b>Quy trnh luân chuyển chứng t: </b>

(Nh p kho): <b></b> Khi pht sinh nhu cu mua vật tư, nguyên vậ u ty theo yêu cu v s t lilượng, cht lượng ca từng loi v s lượng cn tồn kho, phng cung ng căn c s liu đ đ ra k hoch thu mua vật tư theo hnh thc trc tip hoc gin tip. Khi hng v đ công ty, ban kim nghim vật tư kim tra s lượng, cht lượng, quy cch, chng loi, kt qu kim tra được ghi vo biên bn kim nghim. Sau khi được kim kê s lượng cht lượng, th quỹ căn c ha đơn, chng từ, biên bn kim kê sau đ lập phiu nhập kho. Phiu nhập kho được lập thnh 3 liên:

Liên 1: lưu ti phng vật tư

Liên 2: th kho giữ đ khi vo thẻ kho

Liên 3: Chuyn cho phng k ton đ ghi s k ton.

(Xu t kho):<b>ấ</b> Căn c vo yêu cu SXKD ca từng b phận, đơn vị thi công đ nghị lên được ban Gim đc phê duyt. Phng k ton (k ton vật tư) lên phiu xut kho. Chng

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

23 từ đ xut NVL l “Phiu xut kho”. Phiu do b phận xin lĩnh NVL lập. Phiu được lập cho mt hoc nhiu th NVL ti cng mt kho. Phiu được lập thnh 3 liên (1 liên người lĩnh giữ, 1 liên gi lên Phng k hoch vật tư, 1 liên th kho chuyn cho phng K ton)

Hng ngy căn c vo PNK, PXK hoc Bng tng hợp chng từ k ton cng loi đ được kim tra, được dng lm căn c ghi s, xc định ti khon ghi Nợ, ti khon ghi C đ nhập dữ liu vo phn mm theo cc bng, biu được thit k sn.

Theo quy trnh ca phn mm k ton, cc thông tin được t đng nhập vo s k ton tng hợp (Nhật k chung, S ci cc TK 152,156…) v cc s thẻ k ton chi tit liên quan

<b>2.3. Kế tốn TSCĐ </b>

<b>2.3.1. Ni dung </b>

Cơng ty C phn Sông Đ H Ni c c hai loi l TSCĐ hữu hnh v TSCĐ vô hnh, c th:

- Nhm nh ca, vật kin trc: tr s, kho, nh my, công trường, …

- Nhm my mc thit bị - my thi công: dây chuyn công ngh sn xut, my mc thit bị khc, …

- Phương tin vận ti: cc xe ch vậ u, xe đưa đt li n CNBCNV, …

- Thit bị, dng c: my vi tnh, điu ha, qut hơi nưc, …

- Cc TSCĐ thuê ti chnh

<b>2.3.2. Đánh giá TSCĐ </b>

Nguyên gi TSCĐ được xc định như sau:

- TSCĐ mua sắm mi:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

24 Nguyên gi = Gi mua + Chi ph vận chuyn, lắp đt chy th - Cc khon gim trừ

- Biên bn bn giao TSCĐ sa chữa hon thnh

- Biên bn đnh gi li TSCĐ

- Biên bn kim kê TSCĐ

- Bng tnh v phân b khu hao TSCĐ

</div>

×