Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.24 KB, 29 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI</b>
KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
<b>BÀI TẬP LỚN</b>
<b> MƠN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN</b>
<b> ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN QUẦN ÁO</b>
<b> Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 4</b>
<b>Thành viên: </b>
Nguyễn Hải Nam - 1951060878 Trần Thị Hồng Vân - 1951061117 Nguyễn Đắc Mạnh - 1951060016
Đoàn Xuân Cảnh - 1951060552
<b> Giảng viên hướng dẫn:</b>
Ths. Nguyễn Tu Trung
<small>Hà Nội, 1/2022</small> 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">LỜI NÓI ĐẦU...1
I. BÀI TOÁN ĐẶT RA VÀ YÊU CẦU CỦA HỆ THỐNG...2
1.1 ĐỊNH NGHĨA BÀI TOÁN:...2
III. BIỂU ĐỒ USECASE...9
3.1. Biểu đồ use case tổng quát...9
3.2. Biểu đồ usecase của người quản lý...10
3.3. Biểu đồ usecase của Khách hàng...11
3.4. Biểu đồ usecase của Nhân viên kho...12
3.5.Biểu đồ Usecase của Nhân viên bán hàng...13
3.6.Biểu đồ usecase của Nhân viên Thu ngân...14
IV. KỊCH BẢN CHO TỪNG USECASE...15
4.1. Usecase: Đăng nhập...15
4.2. Usecase: Thêm nhân viên...16
4.3. Usecase: Sửa thơng tin Nhân viên...17
4.4. Usecase: Xóa nhân viên...192
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">4.5. Usecase: Thêm sản phẩm mới...20
4.6. Usecase: Sửa thơng tin sản phẩm...21
4.7. Usecase: Xóa sản phẩm...23
4.8. Usecase: Thay đổi thơng tin cá nhân...24
4.9. Usecase: Xóa khách hàng...25
4.10. Usecase: Xác nhận đơn hàng...27
V.BỔ SUNG THƠNG TIN...28
5.1.Thơng tin Đăng nhập...28
5.2. Thông tin nhân viên...28
5.3. Thông tin sản phẩm...29
5.4. Thông tin khách hàng...29
5.5.Thông tin đơn hàng...30
VI. BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG...31
6.1. Usecase Đăng nhập...31
6.2. Usecase Thêm nhân viên...32
6.3. Usecase Sửa thông tin nhân viên...33
6.4. Usecase Xóa nhân viên...34
6.5. Usecase thêm sản phẩm mới...35
6.6.Usecase sửa thơng tin sản phẩm...36
6.7.Usecase xóa sản phẩm...37
6.8.Thay đổi thơng tin cá nhân...383
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">6.9.Usecase Xóa khách hàng...39
6.10.Usecase Xác nhận đơn hàng...40
VII. BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH...41
7.1. Biểu đồ lớp phân tích chức năng quản lý khách hàng...41
7.2. Biểu đồ lớp phân tích chức năng quản lý nhân viên...41
7.3. Biểu đồ lớp phân tích chức năng quản lý sản phẩm...42
7.4.Biểu đồ lớp phân tích chức năng quản lý đơn hàng...42
VIII. BIỂU ĐỒ TUẦN TỰ , CỘNG TÁC...43
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">IX. BIỂU ĐỒ LỚP CHI TIẾT...56
9.1. Đối tượng nhân viên...56
9.2. Đối tượng khách hàng...56
9.3. Đối tượng sản phẩm...575
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">8.4. Đối tượng thời khoá biểu...57
X.BIỂU ĐỒ LỚP THỰC THỂ...58
XI.BIỂU ĐỒ TRẠNG THÁI...58
11.1.Biểu đồ trạng thái cho đối tượng Sản Phẩm...58
11.2.Biểu đồ trạng thái Đơn Đặt Hàng...59
11.3.Biểu đồ trạng thái đối tượng Nhân Viên...59
11.4. Biểu đồ trạng thái đối tượng Khách hàng...60
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>LỜI NÓI ĐẦU</b>
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của xã hội và nền kinhtế thị trường thì các cơng nghệ tiên tiến cũng phát triển ngày càng mạnh mẽvà được ứng dụng ngày càng nhiều vào các lĩnh vực kinh tế, sản xuất cũngnhư đời sống thường nhật của con người. Nhờ đó, các cơng việc được thựchiện nhanh, chính xác và đạt kết quả cao hơn rất nhiều.
Khi xã hội ngày càng phát triển, mức sống của người dân được nâng cao,thu nhập kinh tế ngày càng được cải thiện thì chiếc điện thoại di động,laptop,... mà phổ biến nhất là điện thoại đã trở thành một vật dụng không thểthiếu đối với người dân hiện nay. Với cuộc sống ngày càng bận rộn thì việcmuốn mua một sản phẩm mình ưa thích người tiêu dùng phải đến tận cửahàng để chọn lựa vì thế sẽ mất khá nhiều thời gian và công sức, và giải phápđược đề ra là sử dụng các thiết bị điện tử thông minh để mua các mặt hàng.Qua tìm hiểu nhóm chúng em được biết việc ứng dụng bán quần áo online sẽgiúp cho khách hàng giảm bớt được thời gian và công sức phải đến tận cửahàng để mua. Muốn lựa chọn cho mình một sản phẩm phù hợp thì kháchhàng chỉ cần ngồi bên chiếc điện thoại, máy tính,… có nối mạng internet là cóthể mua được sản phẩm mình cần.
Vì vậy nhóm chúng em quyết định chọn đề tài phân tích thiết kế hệ thốngWebsite bán hàng online, cụ thể là “Xây dựng WebSite bán quần áo online”để làm bài tập lớn cho môn học. Không chỉ với mặt hàng quần áo mà Websitecịn có thể ứng dụng cho các sản phẩm khác như sách, điện thoại,…Phầnmềm được xây dựng với định hướng giúp việc mua sản phẩm của khách hàngdễ dàng và nhanh gọn hơn, không mất thời gian và công sức.
1
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>I. BÀI TOÁN ĐẶT RA VÀ YÊU CẦU CỦA HỆ THỐNG</b>
<b>1.1 ĐỊNH NGHĨA BÀI TOÁN:</b>
“Webside bán quần áo ” là hệ thống bán hàng trực tuyến trên web, hệthống được tạo ra mang đến sự thuận tiện và tiết kiệm chi phí cho người muahàng.
Đối với người sử dụng, nhà quản lý hay chủ cửa hàng..v.v. thì có đầyđủ chức năng tiến hành giao dịch, quản lý hoạt động cũng như theo dõi tìnhhình phát triển của cửa hàng mình như cung cấp đầy đủ tài khoản cho thànhviên, có thể thêm sửa xóa thơng tin của các thành viên..v..v..
Đối với người khách hàng thì webside này giúp cho họ có thể thamkhảo và xem mẫu mã cũng như chất lượng sản phẩm, giá cả,.v..v một cáchgián tiếp tại nhà mà không cần phải trực tiếp qua cửa hàng để xem sản phẩm.Như vậy vừa thuận tiện, vừa khơng tốn chi phí đi lại mà lại có thể mua hànghiệu quả chỉ với vài cái dòng nhập văn bản và vài cái click chuột. Cụ thể, hệthống cho phép khách hàng được xem thông tin sản phẩm của cửa hàng. Saukhi đăng kí làm thành viên, khách hàng có thể chọn sản phẩm trên webside vàđưa chúng vào giỏ hàng và tiến hành giao dịch mua bán. Sau khi chọn hàngxong khách hàng chuyển qua việc thanh toán bằng một trong các hình thứcthanh tốn theo u cầu của webside, đồng thời chọn địa điểm và thời giangiao hàng. Sau khi thực hiện xong, khách hàng xác nhận hoàn tất giao dịch vàchờ hàng tới nhà thôi.
2
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Đối với nhân viên, là người trực tiếp tiếp nhận đơn hàng do hệ thốngtổng hợp và cung cấp. Sau đó thực hiện giao hàng và xác nhận việc giao hànghoàn tất.
<b>1.2. XÂY DỰNG BẢNG THUẬT NGỮ</b>
<b>STTTiếng anhTiếng việtGiải thích nội dung</b>
hoạt động của hệ thống, thực hiện việc thêm, sửa ,xóa thông tin nhân viên . Cũng là người quản lý khách hàng , xem và xóa thơng tin khách hàng , quản lý sản phẩm.
hiện thêm , sửa , xóa , kiểm tra và thống kê , tra cứu thông tin các sản phẩm trong kho.
là người tư vấn trực tiếp với khách hàng, quản lý đơn đặt hàng bao gồmcác công việc xem đơn đặt hàng và tạo hóa đơn gửi kèm cho khách hàngkhi giao hàng, Gửi thông tin về sản phẩm khách hàng đặt cho nhân viên kho.
3
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>4</b> Cashier Thu ngân Là người quản lý đơn đặt hàng , thống kê doanh thu , chi tiết giảm giá.
phẩm, đăng ký hệ thống để có thể đăng nhập vào mua hàng.
website theo các chỉ mục được đặt ratừ người quản lý
phẩm và giá của các sản phẩm,….. mà khách hàng đặt mua.
Thông tin sản phẩm
Gồm thông tin chi tiết của sản phẩm như mô tả , chất liệu , xuất xứ , hướng dẫn sử dụng và bảo quản , ……
thị nổi bật trên hệ thống.
khách hàng gửi lại sau khi mua sản phẩm từ hệ thống.
kinh doanh sản phẩm quần áo trên hệthống.
khách hàng
Là thông tin chi tiết của khách hàng khi đặt mua sản phẩm từ hệ thống
4
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">guest bao gồm nơi giao hàng , số điện thoại , …..
trình giảm giá trên hệ thống.
<b>1.3. YÊU CẦU HỆ THỐNG</b>
1. Yêu cầu đưa ra
- Thiết kế hệ thống bán quần áo online
+ Yêu cầu trực quan, dễ sử dụng, tiện dụng.
+ Có khả năng bảo mật, phân quyền sử dụng cho từng nhóm người, mỗi nhóm người chỉ có thể sử dụng một số chức năng nhất định.
+ Hệ thống có khả năng chịu tải tốt : tối đa 1500 người dùng truy cậpvào hệ thống cùng một lúc.
+ Hệ thống có tính bảo mật: đảm bảo an tồn thơng tin cho người dùng.+ Hệ thống có tính lưu trữ: thơng tin, dữ liệu được lưu trữ và ghi nhớ ởtrong hệ thống một cách chuẩn xác.
+ Hệ thống tương thích trên nhiều trình duyệt2. u cầu actor
Khách hàng (Guest)
5
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">- Quản lý đơn đặt hàng của khách hàng
- Gửi thông tin về các sản phẩm khách hàng đặt đến nhân viên kho- Tạo hoá đơn và Xem đơn đặt hàng
Nhân viên kho (Staff Store)- Quản lý sản phẩm
Thêm danh sách sản phẩmSửa thơng tin sản phẩmXóa thơng tin sản phẩmTra cứu thông tin sản phẩmNhập/ Xuất kho
Kiểm kê số lượng sản phẩmNgười quản lý (Manager)
- Quản lý nhân viên
+Có tồn quyền của seller ,staff store, quản lý seller, staff store
+ Tạo thơng báo các chương trình tồn hệ thốngThu ngân ( Cashier)
- Thống kê doanh thu
6
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- Chi tiết giảm giá
<b> II. PHÂN RÃ CHỨC NĂNG HỆ THỐNG</b>
<b>2.1. Người sử dụng hệ thống</b>
Đối tượng sử dụng hệ thống bao gồm 3 thành phần:
- Người quản lý : Là người trực tiếp quản lý hệ thống, tham gia vào tất cả các hoạt động của hệ thống .
- Nhân viên thu ngân : Là người quản lý hoạt động về doanh thu- Khách hàng: Là người tương tác với hệ thống, thông qua các
hoạt động như xem sản phẩm, đánh giá sản phẩm,……- Nhân viên kho : Là người kiểm kê và chịu trách nhiệm về số
lượng sản phẩm cũng như xuất nhập sản phẩm.
- Nhân viên bán hàng : Sử dụng hệ thống để tư vấn và lên đơn đặt hàng của khách.
<b>2.2.Phân rã chức năng hệ thống</b>
<b>- Quản lý sản phẩm: Chức năng này sẽ giúp người quản lý kiểm sốt</b>
các thơng tin về từng sản phẩm đang được bán trên website như mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá tiền, số lượng, nơi sản xuất,… Qua đó người quản lý có thể dễ dàng quản lý mọi sản phẩm , tính tốn chiếnlược kinh doanh hợp lý cho hệ thống.
<b>- Quản lý khách hàng: Chức năng này sẽ giúp người quản lý kiểm </b>
sốt các thơng tin của khách hàng đang sử dụng dịch vụ của websitenhư mã khách hàng, tên khách hàng, tuổi, giới tính, số điện thoại,
7
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">địa chỉ,… từ đó giúp người quản lý đưa ra các giải pháp hợp lý để tương tác và chăm sóc khách hàng.
<b>- Quản lý nhân viên: Chức năng này sẽ giúp người quản lý kiểm sốt</b>
các thơng tin của nhân viên đang làm việc tại cửa hàng như mã nhânviên, tên nhân viên, tuổi, giới tính, số điện thoại, địa chỉ,… từ đó giúp người quản lý dễ dàng quản lý và sắp xếp công việc hợp lý chotừng nhân viên.
<b>- Báo cáo doanh thu: Chức năng này sẽ giúp người quản lý kiểm </b>
soát được doanh thu và các vấn đề, tình trạng của hệ thống. Nhân viên thu ngân có trách nhiệm báo cáo, thống kê số lượng hàng hóa, tổng doanh thu hóa đơn, doanh thu theo từng ngày và tổng hợp lại theo tháng sau đó gửi cho người quản lý. Qua đó người quản lý có thể phân tính và tìm ra các giải pháp hợp lý cũng như các chương trình giảm giá phù hợp trong chiến lược kinh doanh của mình.
<b>- Quản lý đơn hàng dành cho nhân viên: Chức năng này sẽ giúp </b>
nhân viên có thể kiểm sốt được thơng tin của các đơn hàng như mã hóa đơn, tên sản phẩm, giá tiền, tổng tiền, tên khách hàng đặt mua, thời gian đặt, nơi nhận hàng,… qua đó giúp nhân viên có thể dễ dàng cho việc đóng gói và vận chuyển sản phẩm cho khách hàng.
<b>- Quản lý đơn hàng dành cho khách hàng: Chức năng này sẽ giúp </b>
khách hàng kiểm soát được các thơng tin của đơn hàng mình đã đặt như mã hóa đơn, số sản phẩm, tổng tiền, đơn vị vận chuyển,…
<b>- Chăm sóc khách hàng: Chức năng này giúp nhân viên bán hàng có </b>
thể tương tác với khách hàng, tiếp thu và giải đáp các thắc mắc của khách hàng. Qua đó cải thiện tốt hơn các dịch vụ hướng tới trải nghiệm của khách hàng.
<b>- Chức năng quản lý giỏ hàng: Chức năng này giúp khách hàng có </b>
thể quản lý được các sản phẩm trong giỏ hàng và thao tác thêm, sửa,xóa đối với chúng.
8
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>4.9. Usecase: Xóa khách hàng</b>
vào hệ thống.
-Khách hàng không nhận hàng trên 5 lần.
quay lại mục danh sách khách hàng.
nút Xóa khách hàng
<b>Chuỗi sự kiện chính:</b>
1. Hệ thống hiển thị danh sách khách hàng không nhận hàng.2. Người quản lý chọn khách hàng có tên trên 5 lần trong danh sách khơng nhận hàng.
25
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Kích hoạt Người bán hàng truy cập vào hệ thống chọn ‘Xác nhận’ đơn hàng.
<b>Chuỗi sự kiện chính:</b>
1. Hệ thống hiển thị danh sách đơn hàng chưa xác nhận.2. Người bán hàng kiểm tra thông tin đơn hàng.3. Người bán hàng nhấn nút “ Xác nhận”4. Hệ thống kiểm tra thông tin và xác nhận hợp lệ5. Hệ thống cập nhập thông tin trong CSDL.6. Hệ thống thông báo Xác nhận thành công.
7. Giáo viên thoát ra khỏi danh mục đơn hàng chưa xác nhận.
<b>Ngoại lệ:</b>
4.1. Hệ thống kiểm tra thông tin không hợp lệ và báo lỗi. 4.1.1. Người bán hàng kiểm tra lại thông tin đơn hàng.
4.1.2. Quay trở lại bước 3 chuỗi sự kiện chính.
<b>V.BỔ SUNG THƠNG TIN.</b>
<b>5.1.Thơng tin Đăng nhập</b>
mỗi tài khoản có một mật khẩu riêngvà khơng nhỏ hơn 8 kí tự.
27
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>5.2. Thơng tin nhân viên</b>
28
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Tên đơn hàng Một chuỗi kí tự thể hiện tên của đơn hàng
của từng đơn hàng
đã mua
30
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>6.3. Usecase Sửa thông tin nhân viên</b>
33
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>6.5. Usecase thêm sản phẩm mới.</b>
35
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>6.6.Usecase sửa thông tin sản phẩm</b>
36
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>6.7.Usecase xóa sản phẩm</b>
37
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>6.8.Thay đổi thông tin cá nhân.</b>
38
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>6.10.Usecase Xác nhận đơn hàng.</b>
40
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>7.3. Biểu đồ lớp phân tích chức năng quản lý sản phẩm</b>
<b>7.4.Biểu đồ lớp phân tích chức năng quản lý đơn hàng</b>
42
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>8.7.Usecase Xóa Sản phẩm.</b>
<b>8.7.1.Biểu đồ tuần tự.</b>
<b>8.7.2.Biểu đồ cộng tác.</b>
52
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>8.10.Usecase Xác nhận đơn hàng.</b>
<b>8.10.1.Biểu đồ tuần tự.</b>
<b>8.10.2.Biểu đồ cộng tác.</b>
55
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>XI.BIỂU ĐỒ TRẠNG THÁI.</b>
<b>11.1.Biểu đồ trạng thái cho đối tượng Sản Phẩm.</b>
<b>11.2.Biểu đồ trạng thái Đơn Đặt Hàng</b>
59
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>11.3.Biểu đồ trạng thái đối tượng Nhân Viên</b>
<b>11.4. Biểu đồ trạng thái đối tượng Khách hàng.</b>
60
</div>