Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.71 MB, 43 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<small> </small>
NGHIÊN C U M<b>ỨỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI </b>
S N PH M S<b>ẢẨỮA CHUA VINAMILK V Ị NHA ĐAM</b>
Môn : Nghiên C u Marketing <b>ứGiảng viên : Lê Thị Bích Hạnh </b>
<b>Thực hiện : Nhóm 3 Lê Việt Đức PH47933 Vũ Văn Sáng PH47710 </b>
Cao Th <b>ị Thương PH47847 Trần Văn Hoàng PH47844 </b>
Nguy<b>ễn Văn Ngọ</b>c PH47849
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">B<b>ảng đánh giá, nhậ</b>n xét c<b>ủa nhóm trưởng và gi ng viên ả</b>
TN
Nhận xét của giảng viên
Lê Việt Đức PH47933 Thành viên 10/10 Vũ Văn Sáng PH47710 Thành viên 10/10 Cao Th ị Thương PH47847 Thành viên 10/10
Trần Văn Hoàng PH47844 Trưởng nhóm 10/10
Nguyễn Văn Ngọc PH47849 Thành viên 10/10
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">M<b>ỤC ỤC </b>L
CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ VÀ M C TIÊU NGHIÊN C U V Ụ Ứ Ề
DOANH NGHI P VINAMILK Ệ ... 6
1.1 Gi i thi u v doanh nghi p Vinamilk ớ ệ ề ệ ... 6
1.1.1 Gi i thi u ớ ệ ... 6
1.1.2 L ch s hình thành và phát tri n ị ử ể ... 6
1.1.3 Cơ ấ c u b máy t ộ ổ chứ ... 7 c 1.1.4 Văn hóa doanh nghiệp ... 8
2.2.1 D u th c p ữ liệ ứ ấ ... 19
2.2.2 D ữ liệu sơ cấ ... 20 p 2.3 Thang đo lường và đánh giá ... 20
CHƯƠNG 3: THIẾT K B NG CÂU H I, CH N MẾ Ả Ỏ Ọ ẪU VÀ KH O SÁT Ả ... 22
<b>CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊ</b>NH V<b>ẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN C U V ỨỀ</b>
DOANH NGHI P VINAMILK <b>Ệ</b>
1.<b>1 Giớ</b>i thi u v doanh nghi<b>ệềệp Vinamilk </b>
1.1.1 Gi i thi u <b>ớệ</b>
Tên doanh nghiệp: Công Ty C ổ Phần Sữa Vi t Nam. ệ Thành l p: ngày 20/08/1976. ậ
Hình ảnh doanh nghiệp:
Hình 1.1 : Ảnh trụ sở chính c a doanh nghi p Vinamilk. ủ ệ
Khu vực hoạt động: Việt Nam, Châu Á – Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đơng, Châu Phi, Bắc Mỹ.
Logo doanh nghi p Vinamilk: ệ
Hình 1.2 : Ảnh logo thương hiệu doanh nghi p Vinamilk. ệ1.1.2 L ch s hình thành và phát tri n <b>ịửể</b>
Trong 45 năm qua, Công ty sữa Vinamilk đã trải qua 3 giai đoạn chính : (1) Năm 1982, nhà máy kẹo Lubico và nhà máy bột dinh dưỡng Bích Chi. (2) Năm 2001, cơng ty khánh thành nhà máy s a t i Cữ ạ ần Thơ.
(3) Năm 2023: Tập đoàn Vinamilk tiếp tục nâng giá tr c a mình lên và tr thành ị ủ ởthương hiệu sữa lớn th 6 toàn cứ ầu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">1.1.3 <b>Cơ ấ</b> c u b máy t <b>ộổ chứ</b>c
Hình 1.3 : Sơ đồ cơ cấu chức của doanh nghiệp Vinamilk.
Người đứng đầu doanh nghiệp: Bà Mai Ki u Liên ề là "đầu tàu" có vai trò quan trọng trong vi c dẫn dắt Vinamilk gia nh p "câu l c b " doanh nghi p t đô tại ệ ậ ạ ộ ệ ỷchâu Á.
Hình 1.4 : Hình nh bà Mai Kiả ều Liên.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Giám đốc điều hành Marketing : Ông Nguy n Quang Trí ch u trách nhiễ ị ệm trong vi c xây d ng m c tiêu, hoệ ự ụ ạch định chiến lược và t ổ chức ch ỉ đạo vi c triệ ển khai th c hi n các k ự ệ ế hoạch Marketing c a ngành hàng. ủ
Hình 1.5 : Hình nh ơng Nguyả ễn Quang Trí.
Người s dử ụng ế k t qu nghiên c u Marketing : b ả ứ ộ ph nậ Marketing c a ngành ủhàng dưới sự chỉ đạo của ơng Nguy n Quang Trí. ễ
<b>1.1.4 Văn hóa doanh nghiệp </b>
Tầm nhìn: “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và s c kh e ph c vứ ỏ ụ ụ cuộc sống con người”.
S mứ ệnh: “Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng và chất lượng cao cấp hàng đầu b ng chính s trân tr ng, tình u và trách nhiằ ự ọ ệm cao c a mình vủ ới cu c sộ ống con người và xã hội”
(4) Đạo đức: Vinamilk luôn th c hi n các tiêu chuự ệ ẩn đã được thiết lập.
(5) Tuân th : Luôn tuân th ủ ủ theo đúng Luật pháp, và các quy ch , chính sách, quy ếđịnh của Công ty. Điều này được ph ổ biến đến t t c ấ ả nhân viên đang làm việc, đối tác c a Vinamilk. ủ
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">3
Sữa đặc Sữa Ông Thọ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
4
Sữa chua ăn
Sữa chua Vinamilk v ịnha đam
5 S a cho m ữ ẹmang thai và bé
Optimum Gold
6 <sub>S a </sub><sub>ữ cho người </sub>cao tu i ổ
Sure PreventGold
7
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">
Vietsugar
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Phương pháp xác định vấn đề: phân tích tình huống & điều tra sơ ộb .
(1) Nhóm th c hi n phân tích tình hu ng và khự ệ ố ảo sát sơ bộ để xác định các vấn đề quan trọng mà Vinamilk đang đối diện.
(2) Thu th p thông tin t các ngu n tr c tuyậ ừ ồ ự ến như mạng xã hội và báo chí để có dữ liệu chính xác và c ụ thể.
Cơ sở xác định vấn đề:
(1) Trong 3 năm gần đây (2020-2022), doanh thu của Vinamilk khơng có s ự tăng trưởng đáng kể. Doanh thu đang có xu hướng đi ngang khi vào năm 2020 doanh thu của Vinamilk đã tăng nhẹ từ 59,636 tỷ VNĐ lên 60,919 tỷ VNĐ vào năm 2021, nhưng sau đó lại giảm xuống 59,956 t ỷ VNĐ vào năm 2022.
Hình 1.6 : Báo cáo tài chính 5 năm gần nhất của Cty Vinamilk Ngu n : VietstockFinance ồ
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">(2) Năm 2020, lợi nhuận trước thu ế đạt 13,519 t ỷ VNĐ, nhưng sau đó giảm xuống 12,922 t ỷ VNĐ vào năm 2021 và tiếp t c gi m còn 10,496 t ụ ả ỷ VNĐ vào năm 2022. Có th ể thấy s suy ự giảm đáng kể trong khả năng sinh lờ ủi c a công ty.
Hình 1.7 : Báo cáo tài chính 5 năm gần nhất của Cty Vinamilk Ngu n : VietstockFinance ồ
K t lu n: <b>ếậ</b>
(1) Vinamilk đang gặp khó khăn trong việc tăng trưởng doanh thu và l i nhuợ ận. (2) Liên t c nh n v ụ ậ ề những ph n ánh không tả ốt t khách hàng v s n ph m cừ ề ả ẩ ủa doanh nghiệp.
(3) D ch Covid-19 và nguyên liị ệu tăng ảnh hưởng lớn đến Vinamilk.
(4) Nhi u doanh nghiề ệp khác cũng đã đặt chân lên con đường sản xuất và kinh doanh các s n ph m sả ẩ ữa.
(5) Doanh thu khơng có s ự tăng trưởng đáng kể và lợi nhuận đã giảm trong giai đoạn t ừ 2020 đến 2022.
(6) Dẫn đến s cự ạnh tranh cao, s c mua gi m và chi phí s n xuứ ả ả ất tăng có thể là ngun nhân chính.
Bên cạnh đó nhóm cũng thu thập được thông tin t các trang web ph n ánh và ừ ảnhững feedback của khách hàng v s n ph m s a chua Vinamilk v nha ề ả ẩ ữ ị đam :
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">(1) Chia s v i PV, ch M cho bi t:" Ch có mua m t l c s n ph m s a chua ẻ ớ ị ế ị ộ ố ả ẩ ữVinamilk nha đam ở một siêu thị gần nhà mình, thì trong đó có 2 - 3hộp bị mốc. Chị đã bị như vậy 2 l n r i, s n ph m có ngày s n xu t 14/4/2021 và h n s dầ ồ ả ẩ ả ấ ạ ử ụng đến 29/05/2021".
Hình 1.8 : Hình nh v feedback c a khách ả ề ủ hàngNgu n : thunghiemngaynay.vn ồ
“Sau khi phát hiện s n ph m bị mả ẩ ốc và có mùi mình đã đem ra siêu thị ần nhà gđể phản ánh thì được nhân viên ở đây hồn tiền và b o ch g i bên giao hàng. Nay ả ị ọchị không dùng Vinamuilk nữa” chị M nói.
Chị M chia s trên trang facebook cá nhân cẻ ủa mình, đây khơng phả ần đầi l u tiên chị M mua ph i s a chua Vinamilk b mả ữ ị ốc như này. Sự việc trên không ph i là ảlần đầu tiên, sản phẩm của Vinamilk bị mốc và có mùi lạ khi các sản phẩm vẫn còn hạn sử ụng d .
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">(2) Báo Th Nghiử ệm Ngày Nay cũng đưa tin về những s c c a sự ố ủ ản phẩm Vinamilk khi vẫn đang còn hạn sử dụng :
Hình 1.9 Báo : Thử Nghi m Ngày Nay ệ đưa tin sản phẩm Vinamilk g p s c . ặ ự ốNgu n : thunghiemngaynay.vn ồ
(3) Báo Lao Động đưa tin nông dân đổ ữ để phản đố s a i giá thành thu mua không hợp lý c a doanh nghi p : ủ ệ
Hình 1.10 Báo : Lao Động đưa tin sản phẩm Vinamilk g p s c . ặ ự ốNgu n laodong.vn ồ :
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">K t lu<b>ếận: D a trên nh ng báo cáo v doanh thu c a doanh nghi p k t h p v</b>ự ữ ề ủ ệ ế ợ ới những feedback c a khách hàng nhóm quyủ ết định l a ch n vự ọ ấn đề nghiên c u v ứ ềmức độ khơng hài lịng c a khách hàng v i s n ph m s a chua Vinamilk v nha ủ ớ ả ẩ ữ ịđam và đưa ra mục tiêu để tiến hành nghiên c u. ứ
1.3.2 M c tiêu <b>ụ</b>
M c tiêu tụ ổng thể :
(1) Xây d ng m i quan h và ni m tin cự ố ệ ề ủa khách hàng : t p trung vào ậ việc xác định về các tiêu chí : bao bì, dung tích, hương vị, thiết bị bảo quản, cách trung bày, thờ ại h n s d ng. ử ụ
(2) Nghiên c u v lý do: vì sao l i có nh ng ph n ánh khơng t t c a khách hàng. ứ ề ạ ữ ả ố ủ(3) Đánh giá hiệu quả và đo lường : để đả m b o k t qu nghiên cả ế ả ứu được có hiệu quả và c i thiả ện được vấn đề mà s n phả ẩm đang gặp phải.
Phương pháp xác đinh mục tiêu nghiên c u : ứ(1) Nhóm đã sử ụng phương pháp tiế d p cận “cây mục tiêu”
(2) Vì nó phù h p v i hồn c nh c a nhóm, cho phép xem xét, xác l p m c tiêu ợ ớ ả ủ ậ ụnghiên c u m t cách hứ ộ ệ thống khoa học và đặc bi t là nghiên c u d a trên lý ệ ứ ựthuy t h ế ệ thống và logic học.
Hình 1.11 : Sơ đồ “ cây mục tiêu ” về các tiêu chí mà khách hàng khơng hài lòng v dòng s n ph m s a chua Vinamilk v ề ả ẩ ữ ị nha đam.
Mức độ khơng hài lịng của khách hàng về sản phẩm sữa
chua Vinamilk vị nha đam
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Sau khi xác định được mục tiêu tổng thể nhóm đã xây dựng mục tiêu chi tiết dựa trên phương pháp tiếp cận “cây mục tiêu”.
M c tiêu chi t: Mụ tiế ục tiêu nhóm hướng tới là đo lường đánh giá mức độ các tiêu chí sau :
(1) Mức độ khơng hài lịng của khách hàng với bao bì ủa s n ph c ả ẩm. (2) Mức độ khơng hài lịng c a khách hàng vủ ới dung tích c a s n phủ ả ẩm.(3) Mức độ khơng hài lịng c a khách hàng vủ <i><b>ới hương vị c a s n ph</b></i>ủ ả ẩm.(4) Mức độ khơng hài lịng c a khách hàng vủ ới thi t b b o qu n<i><b>ếị ảả c a s</b></i>ủ ản ph m. ẩ(5) Mức độ khơng hài lịng c a khách hàng vủ <i><b>ới cách trưng bày s n ph m. </b></i>ả ẩ(6) Mức độ khơng hài lịng c a khách hàng v i ủ <i><b>ớ thời h n s dạử ụng c a s n ph m. </b></i>ủ ả ẩ Vấn đề nghiên cứu: Nghiên c u s hài lòng cứ ự ủa khách hàng đố ới i v dòng sản phẩm sữa chua Vinamilk v ị nha đam.
Mục đích nghiên cứu:
(1) C n ầ đánh giá được ức độm hài lòng c a khách hàng v các tiêu chí : bao bì, ủ ềdung tích, hương vị, thi t b b o quế ị ả ản, cách trưng bày, thời hạn s d ng cử ụ ủa dòng sản ph m sẩ ữa chua Vinamilk v ị nha đam.
(2) T ừ đó đề xuất các giải pháp nâng cao mức độ hài lòng c a khách hàng v các ủ ềtiêu chí c a sủ ản ph m t ẩ ừ đó giúp gia tăng doanh số, th ị phần của doanh nghi p và ệxây dựng lượng khách hàng tiềm năng đố ới v i dòng s n ph m sả ẩ ữa chua Vinamilk vị nha đam.
T ng k<b>ổết chương 1: </b>
Nhóm nghiên c u các vứ ấn đề cơ bản v thông tin c a doanh nghiề ủ ệp, sơ đồ cơ cấu t ổ chức, l ch s hình thành và phát triị ử ển cũng như các ngành hàng và sản phẩm chủ y u c a doanh nghi p Vinamilk. Qua ế ủ ệ đó nhóm đã xác định đượ, c vấn đềdoanh nghiệp đang gặp phải đó là những đánh giá chưa hài lịng của khách hàng về dòng s n ph m s a chua Vinamilk v ả ẩ ữ ị nha đam. Đây cũng là cơ sở để xác định ngu n d ng d ồ ạ ữ liệu và phương pháp thu thập thông tin ở chương 2.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>CHƯƠNG </b>2: <b>XÁC ĐỊNH NGUỒN DẠNG D Ữ LIỆ</b>U, THÔNG TIN,
<b>THANG ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ </b>
2.1 Xác nh ngu n d ng d <b>địồạữ liệu </b>
Khi nghiên c u vứ ấn đề ề v mức độ không hài lòng c a s n ph m s a chua ủ ả ẩ ữVinamilk v ị nha đam nhóm s 2 d ng nguử ụ ồn dữ liệ là bên trong và bên ngoài. u 2.1.1 D <b>ữ liệu th cứ ấp </b>
Khi nghiên cứu dữ liệu th c p nhóm s dứ ấ ử ụng 2 nguồn dữ liệu chính là d ữ liệu bên trong và d u bên ngoài c a doanh nghi p : ữ liệ ủ ệ
Ngu n d u ồ ữ liệ
Thơng tin t website chính th c cừ ứ ủdoanh nghiệp.
Báo cáo v ề thị trường ngành s a cữm t s t ộ ố ổ chức, công ty nghiên c u tứtrường.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Báo cáo thường niên . Các bài báo v doanh nghiề ệp.
K t lu<b>ếận: Từ những thông tin thu th</b>ập đượ ừc t nguồn dữ liệu th cứ ấp chưa sát v m c tiêu nghiên cới ụ ứu do đó nhóm quyết định s d ng thêm ngu n dử ụ ồ ữ liệu sơ cấp bằng cách ph ng v n tr c ti p và ỏ ấ ự ế khảo sát qua b ng hả ỏi.
2.1.2 D <b>ữ liệu sơ cấp </b>
Nhóm ti n hành thu th p thông tin b ng cách ph ng v n tr c ti p và kh o sát ế ậ ằ ỏ ấ ự ế ảtại cơ sở WinMart Đứ Diễn qua b ng h i vc ả ỏ ề “ ức độM hài lòng c a khách hàng ủvới s n ph m sả ẩ ữa chua Vinamilk v ị nha đam ”.
<b>2.2 Phương pháp thu thập thông tin </b>
2.2.1 D <b>ữ liệu thứ cấ </b>p
S dử ụng phương pháp “nghiên cứu tài li u t i bànệ ạ ” để thu th p thông tin th ậ ứcấp thông qua các phương tiện thông tin đại chúng như báo chí, truy n hình hoề ặc trên các trang m ng xã h i, trang web... ạ ộ
Các bước thu thập:
(1) Xác định những thông tin c n thi t cho cu c nghiên c u : t ng quan v doanh ầ ế ộ ứ ổ ềnghi p, các s n ph m ch y u, các báo cáo tài chính và ph n h i c a khách hàng. ệ ả ẩ ủ ế ả ồ ủ(2) Tìm ki m thông tin : thông qua website, bài báo cáo c a bên th 3, bài báo, ế ủ ứtạp chí, phản h i c a khách hàng qua các kênh m ng xã hồ ủ ạ ội.
(3) Ti n hành thu th p thông tin ế ậ
(4) X ử lý, phân tích thơng tin và đánh giá các thông tin cần thu thập.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">2.2.2 D <b>ữ liệu sơ cấp </b>
Với vấn đề nghiên c u và ngu n l c c a nhóm, nhóm s dứ ồ ự ủ ử ụng phương pháp: “thu th p thông tin thông ậ qua điều tra ph ng vỏ ấn cá nhân trực tiếp b ng b ng h i ằ ả ỏtại cơ sở WinMart Đức Diễn v mề ức độ hài lòng c a khách hàng v i s n phủ ớ ả ẩm sữa chua Vinamilk v ị nha đam”.
Bước 1: Thi t k m u câu h i : ế ế ẫ ỏ
(1) Đối tượng khảo sát: khách hàng có độ tuổi trong kho ng t 18 35 tuả ừ – ổi tại cơ sở Winmart Đức Diễn.
(2) Đặt câu h i sát v i vỏ ớ ấn đề ầ c n khảo sát, tránh đưa ra các câu hỏi m , nhiở ều đáp án, tránh hỏi các câu h i khó tr l i ho c câu hỏ ả ờ ặ ỏi khiến người được hỏi không muốn tr l i, tránh m t nhi u th i gian c a h . ả ờ ấ ề ờ ủ ọ
(3) Thi t k b ng mế ế ả ẫu hỏi để thực hiện cu c kh o sát: có th dùng Google Forms. ộ ả ể Bước 2: Thực hiện điều tra kh o sát : ả
(1) Xác định s ố lượng m u: 120 người ẫ
(2) D ữ liệu được thu th p nhanh chóng, các d u sau khi thu th p sậ ữ liệ ậ ẽ được x lý ửvà xây d ng thành các biự ểu đồ để có th d ể ễ dàng phân tích đánh giá.
Bước 3: T ng h p kổ ợ ết quả. Bước 4: Đánh giá và kết luận.
<b>2.3 Thang đo lường và đánh giá </b>
Vui lòng cho bi t tên c a anh/ ch ? ế ủ ị Biểu danh Đóng Vui lịng cho biết độ tuổ ủi c a anh/ ch ? ị Biểu danh Đóng Vui lịng cho bi t ngh nghi p c a anh/ ch ? ế ề ệ ủ ị Biểu danh Đóng Vui lịng cho bi t thu nh p 1 tháng c a anh/chế ậ ủ Biểu danh Đóng Vui lịng cho chúng tôi email c a anh/ ch ? ủ ị Biểu danh Đóng
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Anh/ Ch ị biết đến s n ph m s a chua Vinamilả ẩ ữ
Anh/ Ch vui lòng cho bi t màu s c cị ế ắ ủa s n phảsữa chua Vinamilk vị nha đam có dễ nhận diệhay khơng ?
Anh/ Ch vui lịng cho biị ết chương trình khuyếnm i c a s n ph m s a chua Vinamilk v ạ ủ ả ẩ ữ ị nha đacó đa dạng, thường xuyên hay không ?
Tần su t mua s n ph m s a chua Vinamilk cấ ả ẩ ữ ủ
Anh/ Ch ị thường mua s n ph m s a chua ả ẩ ữ
Anh/ Chị vui lòng đánh giá mức độ hài lịng vcác tiêu chí sau : độ đẹp m t cắ ủa bao bì, dung hiện t i, ạ hương v của s n phẩm s a chuị ả ữVinamilk v ị nha đam.
Kho ng ả
Anh/ Chị vui lòng đánh giá mức độ hài lòng vềcác tiêu chí sau : độ đảm b o c a thi t b bả ủ ế ịquản, cách b ố trí trưng bày tại điểm bán, thời hạsử d ng c a s n ph m s a chua Vinamilk v nụ ủ ả ẩ ữ ịđam.
Kho ng ả
Ý kiến đóng góp của anh/chị về s n ph m sả ẩ ữa
T ng k<b>ổết chương 2 </b>:
Nhóm đã xác định được nguồn, d ng d ạ ữ liệu, các phương pháp thu thập d ữ liệu thứ cấp, d ữ liệu sơ cấp, thang đo lường và đánh giá. Đây là cơ sở để thi t k bế ế ảng hỏi trong chương 3.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>CHƯƠNG 3: THI T K BẾẾ ẢNG</b> CÂU H<b>ỎI, CHỌN M U VÀ ẪKHẢO SÁT </b>
3.1 Thi t k b ng câu h i <b>ế ế ảỏ3.1.1 Xác định thang đo lường </b>
Để ập được thông tin đưa ra câu hỏ ảo sát được đúng và sát vớ ựtế nhất thì nhóm nghiên c u s d ng 2 dứ ử ụ ạng thang đo chính:
(1) Thang bi u danhể : xác định độ tuổi, thu nhập của đối tượng mẫu,…
(2) Thang đo khoảng cách: dùng để đo lường v mề ức độ hài lòng c a khách hàng ủvề bao bì, dung tích, hương vị, thi t b b o quế ị ả ản, cách trưng bày và thời hạn sử dụng c a dòng sủ ản ph m sữa chua Vinamilk v ẩ ị nha đam.
Các d ng câu hạ ỏi được s d ng: Do câu hử ụ ỏi đóng có phạm vi sát v i vớ ấn đềnghiên cứu và giúp cho khách hàng kh o sát d ả ễ trả lời hơn nên nhóm sẽ dùng câu hỏi đóng nhiều hơn câu hỏi mở
(1) Câu hỏi đóng có 11 câu (2) Câu h i m có 1 câu ỏ ở3.1.2 M<b>ục tiêu đặ ảng h i: </b>t b <b>ỏ</b>
Xây d ng b ng câu h i nh m thu th p dự ả ỏ ằ ậ ữ liệu sơ cấp để trả ờ l i cho các mục tiêu nghiên c u chi tiứ ết nhóm đã đề xuất.
Kết c u b ng h i: 4 ấ ả ỏ phần (1) Phần m u ở đầ
(2) Ph n n i dung câu h i ầ ộ ỏ
(3) Ph n thu th p thông tin cá nhân ầ ậ
(4) Ph n g i lầ ử ời cảm ơn và cam kết đối với khách hàng. S ố lượng câu h i kh o sát: ỏ ả
(1) B ng kh o sát bao gả ả ồm 12 câu h i ỏ(2) Có 6 câu liên quan đến nội dung nghiên c u ứ(3) Có 6 câu liên quan đến phần thông tin khách hàng
K t lu<b>ếận: V i b ng h i có b c</b>ớ ả ỏ ố ục như trên thì nhóm đưa ra quyết định i đốtượng khách hàng tham gia khảo sát t i cạ ửa hàng Winmart Đức Diễn có độ tuổi trong kho ng t ả ừ 18 - trên 35 tuổi.
</div>