<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>KẾ TOÁN THUẾ GTGT TẠI NGÂN HÀNG TM</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>NỢI DUNG</b>
<b>BÀI THÚT TRÌNH</b>
<b>KẾ TỐN GTGT TẠI NGÂN HÀNG </b>
<b>THƯƠNG MẠI</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ</b>
<b>NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN</b>
<b>NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN</b>
<b>CHỨNG TỪ SỬ DỤNG</b>
<b>CHỨNG TỪ SỬ DỤNG</b>
<b>TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>
<b>TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b>
<b>06</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<b>THUẾ GIÁ TRỊ</b>
<i>Thuế giá trị gia tăng là thuế gián thu tính trên giá trị tăng thêm của </i>
<i>hàng hóa, dịch vụ</i>
<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
<i>nhượng bán, thanh lý TSCĐ ( mức thuế suất 10%)</i>
<i>Là thu nhập từ kinh doanh vàng bạc , đá quý,… ( mức thuế suất 10%)</i>
<i>Là thu nhập từ hoạt động </i>
<i>cho vay vốn, hoạt động kinh doanh chứng khoáng,…</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
<i><b>*Thuế GTGT phải nộp = GT giá tăng x Thuế suất</b></i>
<i><b>* Giá mua thực tế BQ = </b></i>
<b>PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GTGT TRỰC TIẾP</b>
<i><b>* Giá trị gia tăng = Doanh số bán ra của vàng – số mua tương ứng của vàng bạc đá quý bán ra</b></i>
<i><b>* Doanh số mua vào tương ứng = SL vàng bạc x Giá mua thực tế BQ</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
<i><b>*Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào khấu trừ</b></i>
<i><b>* Một số hang hóa dịch vụ chịu thuế: Trả phí dịch vụ hối đối, mua văn phịng phẩm,…</b></i>
<b>PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GTGT KHẤU TRỪ</b>
<i><b>*Thuế GTGT đầu ra = Giá tính thuế x Thuế suất (10%)</b></i>
<i><b> - Giá tính thuế gồm :</b></i>
<i><b> + Thu phí chuyển tiền + Thu phí rút tiền</b></i>
<i><b> + Thu phí đổi tiền</b></i>
<i><b>* Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ : được xác định trên các hóa đơn GTGT của hàng hóa dịch vụ mua </b></i>
<i><b>vào dùng cho hoạt động kinh doanh dịch vụ chịu thuế</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
<i><b>Trong trường hợp Ngân hàng khơng hoạch tốn riêng giữa các hoạt động chịu thuế và không chịu thuế thì áp dụng phương pháp phân bổ thuế đầu vào theo tỉ lệ doanh thu dịch vụ chịu thuế trên tổng doanh thu</b></i>
<b>PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ GTGT KHẤU TRỪ</b>
<i><b>Thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào đầu vào = dung riêng cho dịch + được khấu trừ vụ chịu thuế</b></i>
<i><b>Tỷ trọng doanh số = dịch vụ chịu thuế</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
<i> Trường hợp công cụ, dụng cụ mua về sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế thì giá trị của công cụ, dụng cụ mua vào được phản ánh theo giá mua chưa có thuế GTGT (thuế GTGT đầu vào của công cụ, dụng cụ mua vào được hạch toán vào Tài khoản “Thuế GTGT được khấu trừ”);</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
<b>CHỨNG TỪ </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
<i><b>TÀI KHOẢN SỬ DỤNG</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">
<b>TÀI KHOẢN GTGT ĐẦU VÀO </b>
<i>TÀI KHOẢN </i>
<i><b>3532</b></i>
<i>Dùng để hạch toán số thuế GTGT đầu vào khi mua hàng hoá, dịch vụ. Tài khoản này chỉ áp dụng cho đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế</i>
<b>BNỘI DUNG KẾT CẤU</b>
<small>- Bên nợ: số thuế GTGT đầu vào </small>
<small>- Bên có: Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ </small>
<small>- Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ </small>
<small>- Số thuế GTGT đầu vài đã được hoàn lại </small>
<small>- Số dư nợ: phản ánh số thuế GTGT đầu vào cịn được hồn lại nhưng NHNN chưa thanh toán</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">
+ Số dư nợ: phản ánh số thuế GTGT đã nộp thừa vài NSNH
+ Số dư có: phản ánh số thuế GTGT còn phải nộp vào
NSNN
<b>KHÁI NIỆM</b>
<b>NỘI DUNG KẾT CẤU</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
<i>- Bên Nợ ghi : Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ vào chi phí thuế. </i>
<i>- Bên Có ghi : Kết chuyển chi phí thuế sang TK Lợi nhuận năm nay để xác định KQKD.</i>
<b>TK CHI NỢP TH́ </b>
<b>KHƠNG CĨ SỐ DƯ CK </b>
(831)
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
<i>- Khi phát sinh thu nhập từ dịch vụ Nợ <b>1011, 4211</b></i>
-<i>Cuối tháng thì TK 3532 phải được </i>
<i>chuyển vào TK chi phí nộp thuế nếu cịn dư nợ </i>
<i> Nợ <b>831</b></i>
<i> Có <b>3532</b></i>
<b>PHƯƠNG PHÁP KẾ TỐN TH́ GTGT KHẤU TRỪ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">
<b>Thuế GTGT được khấu trừ</b>
<b>Không được KT</b>
<b>Nộp thuế GTGT</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
<i><b>VÍ DỤ</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
<i><b>Ví dụ : Ngân hàng chi tiền mặt 1100 để mua văn phịng phẩm, trong đó thuế GTGT đầu vào là 100. Văn phòng phẩm này sử dụng chung cho hoạt động </b></i>
<i><b>kinh doanh chịu thuế và không chịu thuế, giả sử tỷ trọng danh số chịu thuế là 10%. Sau khi xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, giả sử NH không được khấu trừ số cịn lại nà phải chuyển vào chi phí </b></i>
<i><b>nộp thuế ( TK 831). Thuế GTGT đầu ra là 50 thu từ phí chuyển tiền của khách hàng là 500</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">
<b>BÀI GIẢI</b>
<b><small>• Nợ 8611 : 1000• Nợ 3532 : 100• Có 1011 : 1100</small></b>
<b>Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: </b>
<b>100*10%= 10</b>
<b><small>• Nợ 4531 : 10• Có 3532 : 10</small></b>
<b>Kết chuyển thuế </b>
<b>GTGT đầu vào không được khấu trừ</b>
<b><small>• Nợ 831 : 90• Có 3532: 90</small></b>
<b>Thuế GTGT phải nộp: </b>
<b>50 – 10 = 40</b>
<b>• Nợ 4531 : 40• Có 1113 : 40</b>
<b>Thuế GTGT đầu ra</b>
<b>• Nợ 4211 : 550• Có 711 : 500• Có 4531 : 50</b>
<b>5 </b>
<b>NGHIỆP VỤ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
<b>PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN THUẾ GTGT TRỰC TIẾP</b>
-<i>Khi phát sinh thuế GTGT: Nợ <b>4712, 478</b></i>
<i> Có <b>4531</b></i>
-<i>Khi nộp thuế GTGT: Nợ <b>4531</b></i>
<i> Có <b>1011, 1113</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">
<b>Nộp thuế GTGT</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">
<b>GROUP 8</b>
<b>THANKS FOR WATCHING</b>
</div>