Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.08 KB, 26 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
■ Tiền lương là biểu hiện bằng tiền của bộ phận xã hội mà người lao động được sử dụng để bù đắp chi phí lao động của mình trong q trình sản xuất.
■ Tiền lương là thu nhập chủ yếu của cơng nhân viên chức, ngồi ra họ cịn được hưởng chế độ phụ cấp xã hội trong thời gian nghỉ việc.
■ Hạch toán tốt lao động tiền lương và các khoản trích theo lương giúp cho cơng tác quản lí nhân sự đi vào nề nếp có kỉ luật.
■ Tạo cơ sở để NH chi trả các khoản trợ cấp bảo hiểm xã hội cho người lao động nghỉ việc trong trường hợp đau ốm, thai sản, tai nạn lao động,..■ Giúp cho việc quản lí tiền lương được
chặt chẽ đảm bảo trả lương đúng chính sách.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">lương trả cho công nhân viên trong thời gian thực hiện
chính nhiệm vụ của họ
■ Tiền lương phụ: là tiền lương phải trả cho công nhân viên trong trường hợp họ thực hiện nhiệm vụ khác
lương người lao động được hưởng lương từ chính sản phẩm do cá nhân họ tạo ra.■ Tiền lương gián tiếp: là tiền
lương công ty trả lương theo chất lượng công việc và năng lực của từng cá nhân.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Click icon to add picture
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>+ Tài khoản 851- Lương và phụ cấp</b>
<b>+ Tài khoản 852 - Chi trang phục giao dịch và bảo hộ lao động</b>
<b>+ Tài khoản 853- Các khoản chi để đóng góp theo lương: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản </b>
phải trích, phải trả cho cơ quan pháp luật, cho tổ chức công đoàn:
BHXH – Tài khoản 8531 BHYT – Tài khoản 8532 BHLĐ – Tài khoản 8533 KPCĐ – Tài khoản 8534
<i> </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">- Trong tháng 10/2019 tại NHTM A có tình hình tiền lương và
các khoản trích theo lương cụ thể như sau:
1 . Tinh tiền lương phải trả cho nhân viên: 52.000.000
2. BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo quy định:3. BHXH nộp thay cho công nhân viên.
4. Khấu trừ lương về BHYT, BHXH của công nhân viên5. Chi tiền ăn trưa phải trả cho nhân viên: 700.000
6. Chi tiền mặt trả lương cho công nhân viên khi đã trừ tất cả các khoản.
<i><b>Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên. </b></i>
<i><b>Biết rằng: Tỷ lệ các khoản trích theo lương năm 2019 như sau:</b></i>
BHXH: 26 % trong đó: (Doanh nghiệp: 18%, Cá nhân: 8 %).BHYT: 4,5 % trong đó: (Doanh nghiệp: 3 %, Cá nhân: 1,5 %).BHTN: 2 % trong đó: (Doanh nghiệp: 1 %, Cá nhân: 1 %).KPCĐ: 2 % trong đó: (Doanh nghiệp: 2 %).
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><i><b>1 . Tính tiền lương phải trả cho nhân viên: 52.000.000</b></i>
Nợ TK- 851( Chi phí lương và phụ cấp cho CNV ) : 52.000.000Có TK – 462( Các khoản phải trả cho CBCNV ) : 52.000.000
<i><b>2. BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo quy định:</b></i>
Nợ TK – 851(Chi phí lương và phụ cấp cho CNV) : 52.000.000x 12,5%= 6.500.000Có TK 8531( Nộp BHXH ) : 52.000.000 x 8% = 4.160.000
Có TK 8532( Nộp BHYT ) : 52.000.000 x 1.5% = 780.000Có TK 8533( Nộp BHLĐ ) : 52.000.000 x 1% = 520.000Có TK 8534( Nộp KPCĐ ): 52.000.000 x 2% = 1.040.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i><b>3. BHXH nộp thay cho công nhân viên.</b></i>
Nợ TK – 469( Các khoản phải trả khác ) : 52.000.000 x 8% = 4.160.000Có TK 462 : 4.160.000
<i><b>4. Khấu trừ lương về BHYT, BHXH của công nhân viên</b></i>
Nợ TK -462 : 52.000.000 x 9,5% = 4.940.000Có TK 8531 : 52.000.000 x 8% = 4.160.000Có TK 8532 : 52.000.000 x 1,5% = 780.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><i><b>5. Chi tiền ăn trưa phải trả cho nhân viên: 700.000 Nợ 856( Chi ăn cho CBCNV ): 700.000</b></i>
Có 462: 700.000
<i><b>6. Chi tiền mặt trả lương cho công nhân viên khi đã trừ tất cả các khoản.</b></i>
Nợ TK - 462: 52.000.000 - 4.940.000- 700.000 = 46.360.000Có TK 1011 : 46.360.000
</div>