Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.39 KB, 26 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small> </small>
<b>Đề Tài: TỔ CHỨC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC </b>
KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CƠNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH HẰNG
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Giới thiệu chung
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">tiền thù lao mà doanh nghiệp trả cho người lao động theo số lượng và chất lượng lao động mà họ đóng góp cho doang nghiệp, để tái sản xuất sức lao động, bù đắp hao phí lao động của họ trong quá trình sản xuất kinh doanh.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Mục tiêu: Nghiên cứu thực trạng hạch toán kế tốn tiền lương </b>
và các khoản trích theo lương ở Công Ty TNHH vận tải Thành Hằng.
<b>Đối tượng nghiên cứu: tiền lương và các khoản trích theo </b>
lương của công ty TNHH vận tải Thành Hằng.
<b>Phạm vi nghiên cứu: Tìm hiểu thực trạng hạch tốn kế tốn </b>
tiền lương và các khoản trích theo lương tại cơng ty TNHH vận tải Thành Hằng.
<b>Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp chủ yếu là phỏng </b>
vấn, điều tra để tìm hiểu về tiền lương và các khoản trích theo lương tại cơng ty TNHH vận tải Thành Hằng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Giám đốc</small>
<small>Phịng kinh doanh</small> <sup>Phịng kế tốn</sup> <small>Phịng vận tải</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>(6) Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc cơng việc hồn thành( Mẫu số LĐTL )</small>
<small>05-(7) Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ (Mẫu số 06-LĐTL )(8) Bảng thanh tốn tiền th ngồi (Mẫu số 07-LĐTL )(9) Hợp đồng giao khoán ( Mẫu số 08-LĐTL )</small>
<small>(10) Biên bản thanh lý ( nghiệm thu ) hợp đồng giao khốn( Mẫu số LĐTL )</small>
<small>029-(11) Bảng kê trích nộp các khoản theo lương ( Mẫu số 10-LĐTL) </small>
<small>(12) Bảng phân bổ tiền lương và Bảo hiểm xã hội (Mẫu số 11-LĐTL )</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Bảng chấm cơng
• Được tổng hợp từ phịng kinh doanh
Phịng kế tốn
• Lập bảng thanh tốn lương• Lập bảng phân bổ lương
Nhân viên thống
• Lập phiếu chi
• Thanh tốn tiền và ghi sổ
Người lao động
• Đến nhận tiền và ký tên
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i><small> Lương sản phẩm = Sản lượng sản phẩm x Đơn giá sản phẩm</small></i>
<b><small>•Hình thức trả lương lương khốn:</small></b>
<i><small> Lương = Mức lương khoán x Tỷ lệ % hồn thành cơng việc</small></i>
<b><small>•Hình thức trả lương theo doanh thu:</small></b>
<small>Các hình thức lương thưởng theo doanh thu: Lương/thưởng doanh số cá nhân</small>
<small> Lương/thưởng doanh số theo nhóm</small>
<small> Các hình thức thưởng kinh doanh khác: Công nợ, phát triển thị trường..</small>
<small>• </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i>Hình thức trả lương của đơn vị:</i>
• Trả lương theo số công: Lương sẽ bằng số công nhân với
mức lương cơ định mức của từng bộ phận chia cho 26,sau đó cộng thêm tiền ăn ca tính theo số cơng là 50,000* số cơng .• Trả lương cứng theo chức vụ: Lương sẽ bằng khoản lương
quy định cộng với tiền ăn ca.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b><small>616Tổng cộng</small></b>
<b><small>Ngày trong thángHọ Tên</small></b>
<b><small> Phủ lý, ngày 31 tháng 10 năm 2017Tổng côngChức vụ </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b><small>IQuản lý10633.076.9235.300.00038.376.923 2 646 154 496 154 330 7693.473.077 34 903 846</small></b>
<small>1Đỗ Thị Hằng Giám Đốc26 10.000.0001.300.00011.300.000 800.000 150 000 100 0001.050.000 10 250 000</small>
<small>Lưu Thị NgaKế toán27 7.788.4621.350.0009.138.462 623 077 116 827 77 885817.788 8 320 673</small>
<small>Nguyễn Thị HồiKế tốn 26 7.500.0001.300.0008.800.000 600 000 112 500 75 000787.500 8 012 500</small>
<small>Nguyễn Thị ThúyThống kê27 7.788.4621.350.0009.138.462 623 077 116 827 77 885817.788 8 320 673</small>
<b><small>IIKinh doanh5315.288.4622.650.00017.938.462 1 223 077 229 327 152 8851.605.288 16 333 173</small></b>
<small>Nguyễn Thị Thanh Mai Nhân viên KD26 7.500.0001.300.0008.800.000 600 000 112 500 75 000787.500 8 012 500</small>
<small>Dương Thị Lan AnhNhân viên KD27 7.788.4621.350.0009.138.462 623 077 116 827 77 885817.788 8 320 673</small>
<b><small>IIISản xuất457156.434.61522.850.000179.284.615 12 514 769 2 346 519 1 564 34616.425.635 162 858 981</small></b>
<small>Đỗ Quang TrungLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Vũ Tấn CảnhLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Đỗ Văn GiangLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Nguyễn Xuân TiếnLái xe26 8.900.0001.300.00010.200.000 712 000 133 500 89 000934.500 9 265 500</small>
<small>Phạm Văn HùngLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Nguyễn Đức KhánhLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Trần Văn TuânLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Nguyễn Trung KiênLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Phạm Văn HướngLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Trịnh Quang HùngLái xe26 8.900.0001.300.00010.200.000 712 000 133 500 89 000934.500 9 265 500</small>
<small>Lại Văn MạnhLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Đỗ Hoàng ViệtLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Phạm Văn CươngLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Hoàng Kim CươngLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Phạm Văn ĐoanLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Nguyễn Văn TrungLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<small>Lê Văn CườngLái xe27 9.242.3081.350.00010.592.308 739 385 138 635 92 423970.442 9 621 865</small>
<b><small>BHXH (8%)BHYT (1,5%)BHTN (1%)</small><sup>Số còn lĩnh</sup><small>Số côngTiền lươngTiền ăn caTổng cộng</small></b>
<b><small>Các khoản giảm trừ</small></b>
<b><small>Tổng cộng</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b><small> Ghi có Tài khoản</small></b>
<b><small>Đối tượng sử dụng (GhiNợ các Tài khoản)Số TT</small></b>
<b><small>TK 338 - Phải trả, phải nộp khác TK334-Phải trả </small></b>
<b><small>người lao động</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>31/10Bảng TTL31/10Khấu trừ lương33821.504.00031/10GBN2031/10Thanh tốn lương112214.096.000</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">cơng để hiệu quả cơng việc tốt hơn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">• Cơng tác hạch tốn tiền lương và các khoản trích theo lương luôn là vấn đề đáng quan tâm hàng đầu đối với người lao động.
• Ngồi ra, thực hiện khen thưởng, phụ cấp phù hợp với công việc của từng nhân viên tạo động lực thúc đẩy lao động, tạo điều kiện phát huy tính sáng tạo trong công việc, nâng cao năng suất lao động.
</div>