Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Tiểu luận - kế toán ngân hàng - đề tài - kế toán nguồn vốn kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.56 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Kế toán nguồn vốn kinh doanh ( TK 411 )

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>- Nguồn vốn kinh doanh hình thành từ việc đóng góp của các cá nhân, tổ chức trong và ngoài đơn vị, được ghi nhận theo số thực tế góp vốn, khơng ghi nhận theo số cam kết, số phải thu của các tổ chức, cá nhân tham gia góp ý vốn.</small>

<small>- Tài khoản này chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và có hình thành nguồn vốn kinh doanh riêng. Mỗi loại nguồn vốn kinh doanh phải được.</small>

<small>- Nguồn vốn kinh doanh của đơn vị sự nghiệp được hình thành từ các nguồn:</small>

<small>+ Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị;</small>

<small>+ Đơn vị bổ sung từ chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (nếu có);</small>

<small>+ Các khoản khác (nếu có).</small>

<small> 1</small>

<small>Nguyên tắc kế toán</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 411

<small> 2</small>

<small>- Hoàn trả vốn kinh doanh cho các tổ chức và cá nhân đã góp vốn;- Các trường hợp giảm khác.</small>

<small>- Nhận vốn góp của các tổ chức và cá nhân trong và ngoài đơn vị;- Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ (nếu có).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Phương pháp kế toán

<small>(1) Nhận vốn kinh doanh do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị đóng góp... để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ</small>

<small>(2) Hoàn trả lại nguồn vốn kinh doanh cho các tổ chức và cá nhân trong và ngoài đơn vị và các trường hợp giảm nguồn vốn kinh doanh khác(2a) Trường hợp hoàn trả lại vốn góp bằng tiền, hàng tồn kho </small>

<small>(2b) Trường hợp hồn trả lại vốn góp bằng TSCĐ(3) Bổ sung vốn kinh doanh từ chênh lệch thu, chi của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (lợi nhuận sau thuế, nếu có), </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Tài khoản 421 – THẶNG DƯ ( THÂM HỤT ) LŨY KẾ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 421

<small>- Thặng dư phát sinh do thu trong kỳ lớn hơn chi trong kỳ;</small>

<small>- Kết chuyển số thâm hụt các hoạt động vào các tài khoản liên quan khi có quyết định xử lý.</small>

<b><small>Số dư: Số thâm hụt (lỗ) còn lại chưa xử lý.</small></b>

<small>Số dư: Số thặng dư (lãi) còn lại chưa phân phối.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Tài khoản 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kế có 4 tài khoản cấp 2:

• Tài khoản 4211- Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp

• Tài khoản 4212- Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

• Tài khoản 4213- Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính• Tài khoản 4218- Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu

• 3.1- Cuối năm, kết chuyển các khoản doanh thu và chi phí của các hoạt động, ghi:

a,Kết chuyển các khoản thu, doanh thu, ghi:Nợ các TK 511, 512, 514, 515, 531, 711

Có TK 911 - Xác định kết quả.

b,Kết chuyển các khoản chi phí, ghi:Nợ TK 911- Xác định kết quả

Có các TK 611, 612, 614, 615, 632, 642, 811.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu

• 3.2- Tính và kết chuyển số lợi nhuận sau thuế TNDN của a) Nếu thặng dư, ghi:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu

• 3.3- Kết chuyển nguồn cải cách tiền lương đã tính trong năm trước khi phân phối thặng dư (thâm hụt) theo quy định của quy chế tài chính, ghi:

Nợ TK 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kếCó TK 468- Nguồn cải cách tiền lương.

• 3.4- Các trường hợp theo cơ chế tài chính phải bổ sung vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (kể cả trường hợp bị thâm hụt), ghi:

Nợ TK 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kếCó TK 431-Các quỹ (4314).

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

3. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu

• 3.5- Riêng đối với các TSCĐ được mua bằng Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp dùng cho hoạt động hành chính:

a) Khi tính hao mịn TSCĐ, ghi:Nợ TK 611- Chi phí hoạt động

Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.

b) Cuối năm kết chuyển số hao mịn TSCĐ đã tính trong năm, ghi:Nợ TK 431- Các quỹ (43142)

Có TK 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kế.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b> Tài khoản 431 : Các quỹ tại đơn vị HCSN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1. Nội dung tài khoản</b>

• Phản ánh việc trích lập và sử dụng các quỹ của đơn vị sự nghiệp cơng lập.

• Các quỹ được hình thành từ kết quả thặng dư ( chênh lệch thu lớn hơn chi) của các hoạt động HCSN, hoạt động SXKD, dịch vụ và các khoản chênh lệch thu chi khác theo quy định của chế độ kế tốn.

• Tài khoản 431- các quỹ, có 5 tài khoản cấp 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>•4311- Quỹ khen thưởng : Phán ánh việc hình thành và sử dụng quỹ khen thưởng của đơn vị. Nguồn hình thành có thể từ NSNN ( TK 43111) hoặc từ các nguồn khác (TK 43118).</small>

<small>•</small> <sub>4312- Quỹ phúc lợi : Phản ánh việc hình thành và sử dụng quỹ phúc lợi của đơn vị </sub><small>sự nghiệp công lập. Nguồn hình thành từ tiền của đơn vị ( TK 43121) hoặc từ mục đích hình thành TSCĐ ( TK 43122).</small>

<small>•</small> <sub>4313- Quỹ bổ sung thu nhập : Phản ánh việc hình thành và sử dụng quỹ bổ sung thu </sub><small>nhập của đơn vị sự nghiệp cơng lập.</small>

<small>•</small> <sub>4314- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp : Phản ánh việc hình thành và sử dụng </sub><small>Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập. Nguồn hình thành từ tiền của đơn vị (TK 43141) hoặc từ TSCĐ của đơn vị (TK 43142)</small>

<small>•4315- Quỹ dự phịng ổn định thu nhập : Phản ánh việc hình thành và sử dụng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập của cơ quan nhà nước. Khi kết thúc năm ngân sách, sau khi đã hoàn thành các nhiệm vụ được giao mà đơn vị có số kinh phí tiết kiệm đã sử dụng cho các nội dung theo quy định của quy chế quản lý tài chính hiện hành, phần cịn lại chưa sử dụng hết được trích lập Quỹ dự phòng ổn định thu nhập.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>2. Ngun tắc kế tốn </b>

<b>• Bên Nợ: </b>Các khoản chi từ các quỹ.

<b>• Bên Có: </b>Số trích lập các quỹ từ thặng dư

(chênh lệch thu lớn hơn chi) của các hoạt động theo quy định của chế độ tài chính.

<b>• Số dư bên Có: </b>Số quỹ hiện cịn chưa sử dụng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>3. Phương pháp hạch toán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>1- Ngun tắc kế tốn:</b>

• Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình

hình biến động của nguồn cải cách tiền lương.• Nguồn cải cách tiền lương phải được tính,

trích và sử dụng theo quy định hiện hành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>2- Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 468</b>

<b><small>• Bên Nợ: Nguồn cải cách tiền lương giảm.• Bên Có: Nguồn cải cách tiền lương tăng.</small></b>

<b><small>• Số dư bên Có: Nguồn cải cách tiền lương hiện cịn.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>3- Phương pháp hạch toán </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>• (1)- Cuối năm, kết chuyển nguồn cải cách tiền lương đã tính trong </small></b>

<small>năm trước khi phân phối thặng dư (thâm hụt) theo quy định của quy chế tài chính, ghi:</small>

<small> Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế Có TK 468- Nguồn cải cách tiền lương.</small>

<b><small>• (2)- Khi phát sinh các khoản chi từ nguồn cải cách tiền lương, ghi:</small></b>

<small> Nợ các TK 334, 241, 611</small>

<small> Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.</small>

<b><small>• (3)- Cuối năm, đơn vị phải kết chuyển phần đã chi từ nguồn cải cách </small></b>

<small>tiền lương trong năm, ghi:</small>

<small> Nợ TK 468- Nguồn cải cách tiền lương Có TK 421 - Thặng dư (thâm hụt) lũy kế.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Bài Tập

<small>DN A là đơn vị HCSN có hoạt động sản xuất kinh doanh, tính VAT theo phương pháp khấu trừ, trong năm N có các nghiệp vụ sau:</small>

<small>• 1. Nhận góp vốn của cơng ty A bằng tiền mặt 20 triệu đồng</small>

<small>• 2. Hồn trả lại vốn góp của đơn vị Y bằng nguyên vật liệu số lượng 5000, đơn giá 200.000/1 nguyên vật liệu:</small>

<small>• 3. Trả lại vốn góp của cơng ty B bằng TSCĐ nguyên giá 30 triệu, khấu hao lũy kế 10 triệu</small>

<small>• 4. Tạm trích quỹ khen thưởng 20.000 bằng tiền mặt</small>

<small>• 5. Mua 1 TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động quyên góp đồng bào lũ lụt trị giá 100.000 chưa VAT 10%, doanh nghiệp chưa thanh tốn. Tiền trích từ quỹ phúc lợi.</small>

<small>• 6. Chuyển khoản 500.000 trả tiền lương cho cán bộ CNV, người lao động từ quỹ bổ sung thu nhập.</small>

<small>• 7. Đơn vị thu tiền học phí 100 triệu, trích lập 40% cải cách tiền lương, cịn lại dùng để chi cho các hoạt động tại đơn vị.</small>

<small>• 8. Chi lương từ nguồn cải cách tiền lương học phí 25 triệu.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>3. Trả lại vốn góp của cơng ty B bằng TSCĐ ngun giá 30 triệu, khấu hao lũy kế 10 triệu</small>

<small> Nợ 411 : 20 triệu Nợ 214: 10 triệu Có 211: 30 triệu</small>

<small>4. Tạm trích quỹ khen thưởng 20.000 bằng tiền mặtNợ TK 4311 / Có TK 111 : 20.000</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>5. Mua 1 TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động quyên góp đồng bào lũ lụt trị giá 100.000 chưa VAT 10%, doanh nghiệp chưa thanh toán. Tiền trích từ quỹ phúc lợi.</small>

<small>Nợ TK 211 : 100.000 Nợ TK 133 : 10.000 Có TK 331 : 110.000</small>

<small>7. Đơn vị thu tiền học phí 100 triệu, trích lập 40% cải cách tiền lương, còn lại dùng để chi cho các hoạt động tại đơn vị.</small>

<small>- Thu tiền học phí: Nợ 111/Có 531; 100 triệu</small>

<small>- Trích lập 40% cải cách tiền lương: Nợ 4212/Có 468: 40 triệu8. Chi lương từ nguồn cải cách tiền lương học phí 25 triệu.</small>

<small>Nợ TK611/có TK334: 25 triệu Nợ TK334/có TK112: 25 triệu </small>

<small> Cuối năm kết chuyển phần đã chi từ CCTL: Nợ TK 468/Có TK4211: 25 triệu</small>

</div>

×