Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tiểu luận - kế toán công - đề tài - Tài khoản 911 - Thông tin trên báo cáo kết quả hoạt động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.43 KB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỌC VIỆN NGÂN HÀNG</b>

TÀI KHOẢN 911

Thông tin trên Báo cáo Kết quả hoạt động

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

-Tài khoản này phản ánh đầy đủ chính xác kết quả của tất cả các hoạtđộng trong kỳ kế toán. Đơn vị phải mở sổ chi tiết để theo dõi kết quả củatừng hoạt động.

-Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản này làsố doanh thu thuần và thu nhập thuần

Sự khác nhau về TK 911 giữa TT107 và TT200:

TT 107 TT 200Phản ánh kết quả hoạt động của

đơn vị hành chính sự nghiệp: baogồm các hoạt động đặc trưng củađơn vị hành chính sự nghiệp vàcác hoạt động của doanh nghiệpthơng thường (nếu có)

Phản ánh kết quả hoạt động củadoanh nghiệp thông thường

2. Tài khoản chữ T

<b>Tài khoản 911 khơng có số dư cuối kỳ</b>

Bên Nợ Bên Có-Kết chuyển trị giá vốn của sản

phẩm, hàng hóa và dịch vụ đã bán;-Kết chuyển chi hoạt động doNSNN cấp; chi viện trợ, vay nợnước ngồi; chi hoạt động thu phí;chi tài chính; chi sản xuất, kinhdoanh, dịch vụ và chi khác

-Kết chuyển chi phí thuế thu nhậpdoanh nghiệp;

-Kết chuyển thặng dư (lãi)

-Doanh thu của hoạt động doNSNN cấp; viện trợ, vay nợ nướcngồi; phí được khấu trừ, để lại;-Doanh thu về số sản phẩm, hànghóa, dịch vụ đã bán trong kỳ;-Doanh thu của hoạt động tàichính, các khoản thu nhập khác vàkhoản ghi giảm chi phí thuế thunhập doanh nghiệp;

-Kết chuyển thâm hụt (lỗ)

<b>Tài khoản 911 có 4 tài khoản cấp 2:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i>-TK 9111- Xác định kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp: Tài khao</i>

này dùng để phản ánh kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp tạiđơn vị (bao gồm hoạt động do NSNN cấp, kể cả phần thu hoạtđộng được để lại đơn vị mà đơn vị được giao dự tốn, hoặc khơnggiao dự toán nhưng yêu cầu phải quyết toán theo mục lục NSNN;phí được khấu trừ, để lại và viện rtowj, vay nợ nước ngoài).

<i>-TK 9112- Xác định kết quả của hoạt động SXKD, dịch vụ: Tài khoản này</i>

dùng để phản ánh kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

<i>-TK 9113- Xác định kết quả hoạt động tài chính: Tài khoản này dùng để</i>

phản ánh kết quả hoạt động tài chính.

<i>-TK 9118- Xác định kết quả hoạt động khác: Tài khoản này dùng để phản</i>

ánh kết quả hoạt động khác của đơn vị. TK này có 2 Tài khoản cấp 3:

+TK 91181- Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản +TK 91188- Kết quả hoạt động khác

3. Phương pháp hạch toán.

<small>a.Sơ đồ tài khoản: Slide cũ Trang 133, Slide mới Trang 77</small>

<small>TK 611,612,614,615 TK511,512,514</small>

<small>TK 632,642,811 TK 911 TK515,531,711 </small>

<small> (2) Cuối năm tài chính kết chuyển chi phí (1) Cuối năm tài chính kết chuyển doanh Thực tế trong năm để xác định kết quả thu, thu nhập thuần để xác định kết quả</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small> Chế tài chính thặng dư</small>

<small> (5) Kết chuyển thâm hụt</small>

b. Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

<b>3- Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu</b>

3.1- Cuối năm, kết chuyển doanh thu do NSNN cấp (hoạt động thường xuyên,không thường xuyên và hoạt động khác), ghi:

Nợ TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấpCó TK 911- Xác định kết quả (9111).

3.2- Cuối năm, kết chuyển doanh thu các khoản viện trợ, vay nợ nước ngoài,ghi:

Nợ TK 512- Thu viện trợ, vay nợ nước ngồiCó TK 911- Xác định kết quả (9111).

3.3- Cuối năm, kết chuyển doanh thu số phí được khấu trừ, để lại, ghi:Nợ TK 514- Thu phí được khấu trừ, để lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Có TK 611- Chi phí hoạt động.

3.8- Cuối năm, kết chuyển các khoản chi viện trợ, vay nợ nước ngoài, ghi:Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)

Có TK 612- Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài.

3.9- Cuối năm, kết chuyển các khoản chi của hoạt động thu phí, ghi:Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)

Có TK 614- Chi phí hoạt động thu phí.

3.10- Cuối năm, kết chuyển chi phí của hoạt động tài chính, ghi:Nợ TK 911- Xác định kết quả (9113)

Có TK 615- Chi phí tài chính.

3.11- Cuối năm, kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêuthụ trong kỳ và chi phí quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ trong kỳ, ghi:

Nợ TK 911- Xác định kết quả (9112)Có các TK 632, 642.

3.12- Cuối năm, kết chuyển chi phí khác, ghi:Nợ TK 911- Xác định kết quả (9118)

Có TK 811 - Chi phí khác.

3.13- Cuối năm, kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, ghi:Nợ TK 911 - Xác định kết quả (9118)

Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

3.14- Tính và kết chuyển sang tài khoản thặng dư (thâm hụt) của các hoạt động:a) Nếu thặng dư (lãi), ghi:

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

c) Xử lý thặng dư của các hoạt động thực hiện theo quy định tài chính hiệnhành, ghi:

Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kếCó các TK liên quan (TK 333, 353, 431...).

Thơng tin trên Báo cáo Kết quả hoạt động

<small>BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG</small>

<i><small>Đơn vị tính:</small></i>

<small>nay</small> <sup>Năm trước</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>NGƯỜI LẬP BIỂU</small>

<i><small>(Ký, họ tên)</small></i> <sup>KẾ TOÁN TRƯỞNG</sup><i><small>(Ký, họ tên)</small></i>

<i><small>Lập, ngày... tháng...năm....</small></i>

<small>THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ</small>

<i><small>(Ký, họ tên, đóngdấu)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

4.Bài tập minh họa

Tại một cơ quan hành chính được NSNN cấp tồn bộ kinh phí hoạt động, trongnăm N có tài liệu sau:

1. Nhận thơng báo dự tốn kinh phí hoạt động cả năm: 450.0002. Rút dự tốn về quỹ tiền mặt 250.000

3. Mua vật liệu nhập kho phục vụ SXKD chưa thanh toán cho người bán 88.000( đã có thuế GTGT 10%). Chi phí vận chuyển bốc dỡ bằng tiền mặt 1.100( gồm VAT 10%).

4. Xuất kho vật liệu 50% lượng vật liệu mua ở nghiệp vụ (3) bán cho khách hàng. Giá bán 50.000 đã thu bằng tiền mặt. Chênh lệch bổ suy quỹ dự phòng ổn định thu nhập.

5. Rút dự toán kiêm chuyển khoản thẳng cho nhà thầu cung cấp để mua côngcụ dụng cụ nhà kho dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp với giá thanhtoán 22.000 (bao gồm VAT ).

6. Chi tiền mặt để mua nguyên vật liệu nhà kho dùng cho hoạt động hànhchính với giá thanh tốn 44.000 (bao gồm cả VAT)

7. Xuất kho nvl 35.000 và xuất kho dụng cụ 20.000 ( loại phân bổ 1 lần) đểdùng cho hoạt động thường xuyên

8. Tinh ra tiền lương phải trả cán bộ nhân viên:60.0009. Tính các khoản trích theo lương

10.Rút dự tốn kinh phí hoạt động thanh tốn khoản phải trả cán bộ nhân viên11.Rút dự tốn kinh phí hoạt động nộp toàn bộ các khoản bảo hiểm đã trích lập

cho cơ quan bảo hiểm, nộp 1% kinh phí cơng đồn đã trích cho cơ quanchính phủ:

12.Mua TSCĐHH phục vụ hành chính sự nghiệp, giá mua và chi phí lắp đặtgồm VAT 10% là 77.000 đã thanh toán bằng TM 25.000. Cịn lại rút dựtốn KPHĐ kiêm chuyển khoản thẳng cho nhà cung cấp. Tỷ lệ hao mòn10%/năm

13.Điều chuyển TSCĐHH cho đơn vị khác, NG= 10.000, Tỷ lệ hao mòn: 20%/năm. Hao mòn lũy kế 6.000

14.Chi tiền mặt sử dụng toàn bộ 1% KPCĐ để lại phục vụ phong trào cơngđồn đơn vị

15.Tiến hành thanh lý 1 máy móc thiết bị mua bằng nguồn ngân sách đã khấu hao hết , NG=300.000 đã khấu hao hết. chi phí thanh lý bằng tiền mặt 5.000. Thu thanh lý bằng TGNH 140.000. phần chênh lệch do thanh lý bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp

16.Kết thúc năm,ghi nhận bút toán cần thiết khi xác định giá trị NVL,CCDCxuất dùng cho HĐHC

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

17.Kết thúc năm, xác định số HMTSCĐ năm N và ghi bút toán cần thiết ( biếtrằng số HMTSCĐ năm trước 22.000. Hiện tượng tăng giảm TSCĐ diễn rangày 1/1. Tính HM TSCĐ tăng giảm trong năm theo số HM của một năm)18.Xác định kết quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

19.Rút dự tốn kinh phí hoạt động nộp tồn bộ các khoản bảo hiểm đã trích lậpcho cơ quan bảo hiểm, nộp 1% kinh phí cơng đồn đã trích cho cơ quanchính phủ:

20.Mua TSCĐHH phục vụ hành chính sự nghiệp, giá mua và chi phí lắp đặtgồm VAT 10% là 77.000 đã thanh tốn bằng TM 25.000. Cịn lại rút dựtoán KPHĐ kiêm chuyển khoản thẳng cho nhà cung cấp. Tỷ lệ hao mòn10%/năm

21.Điều chuyển TSCĐHH cho đơn vị khác, NG= 10.000, Tỷ lệ hao mòn: 20%/năm. Hao mịn lũy kế 6.000

22.Chi tiền mặt sử dụng tồn bộ 1% KPCĐ để lại phục vụ phong trào cơngđồn đơn vị

23.Tiến hành thanh lý 1 máy móc thiết bị mua bằng nguồn ngân sách đã khấu hao hết , NG=300.000 đã khấu hao hết. chi phí thanh lý bằng tiền mặt 5.000. Thu thanh lý bằng TGNH 140.000. phần chênh lệch do thanh lý bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp

24.Kết thúc năm,ghi nhận bút toán cần thiết khi xác định giá trị NVL,CCDCxuất dùng cho HĐHC

25.Kết thúc năm, xác định số HMTSCĐ năm N và ghi bút toán cần thiết ( biếtrằng số HMTSCĐ năm trước 22.000. Hiện tượng tăng giảm TSCĐ diễn rangày 1/1. Tính HM TSCĐ tăng giảm trong năm theo số HM của một năm)26.Xác định kết quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

3. Mua vật liệu nhập kho phục vụ SXKD chưa thanh toán cho người bán 88.000( đã có thuế GTGT 10%). Chi phí vận chuyển bốc dỡ bằng tiền mặt 1.100( gồm VAT 10%).

Nợ TK 152: 80.000Nợ TK 133: 8.000 Có TK 331: 88.000

Nợ TK 156: 1.000Nợ TK 133: 100 Có TK 331: 1.100

4. Xuất kho vật liệu 50% lượng vật liệu mua ở nghiệp vụ (3) bán cho khách hàng. Giá bán 50.000 đã thu bằng tiền mặt. Chênh lệch bổ suy quỹ dự phòng ổn định thu nhập.

Nợ TK 632:40.500 Có TK 152:40.500Nợ TK 111: 55.000 Có TK 531: 50.000 Có TK 333: 5.000Nợ TK 4212: 9500 Có TK 4315: 9500

5. Rút dự tốn kiêm chuyển khoản thẳng cho nhà thầu cung cấp để mua công cụdụng cụ nhà kho dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp với giá thanh toán22.000( bao gồm VAT)

Nợ TK 153: 22.000 Có TK 366: 22.000ĐT Có TK 008: 22.000

6. Chi tiền mặt để mua nguyên vật liệu nhà kho dùng cho hoạt động hành chínhvới giá thanh tốn 44.000 (bao gồm cả VAT)

Nợ TK 152 : 44.000 Nợ TK 337: 44.000 Có TK 111: 44.000 Có TK 366: 44.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

7. Xuất kho nvl 35.000 và xuất kho dụng cụ 20.000 ( loại phân bổ 1 lần) để dùngcho hoạt động thường xuyên

Nợ TK 611: 55.000 Có TK 152: 35.000 Có TK 153: 20.000

8. Tinh ra tiền lương phải trả cán bộ nhân viên:60.000Nợ TK 611: 60.000

Có TK 334: 60.000

9. Tính các khoản trích theo lương:Nợ TK 611: 23,5%*60.000= 14.100Nợ TK 334: 10,5%*60.000= 6.300 Có TK 332: 20.400

10.Rút dự tốn kinh phí hoạt động thanh tốn khoản phải trả cán bộ nhân viênPhải trả cán bộ nhân viên: 60.000 – 6.300= 53.700

Nợ TK 334: 53.700 ĐT Có TK 008: 53.700 Có TK 337: 53.700 Nợ TK 337: 53.700 Có TK 511: 53.700

11.Rút dự tốn kinh phí hoạt động nộp tồn bộ các khoản bảo hiểm đã trích lậpcho cơ quan bảo hiểm, nộp 1% kinh phí cơng đồn đã trích cho cơ quan chínhphủ:

<i>Nộp cơ quan bảo hiểm: 32%</i>

Nợ TK 332: 32%*60.000= 19.200 Có TK 511: 19.200 ĐT: Có TK 008: 19.200

<i>Nộp 1% Kinh phí cơng đồn: Nợ TK 3323: 1%*60.000=600</i>

Có TK 511: 600 ĐT Có TK 008: 600

12.Mua TSCĐHH phục vụ hành chính sự nghiệp, giá mua và chi phí lắp đặt gồmVAT 10% là 77.000 đã thanh toán bằng TM 25.000. Cịn lại rút dự tốn KPHĐkiêm chuyển khoản thẳng cho nhà cung cấp. Tỷ lệ hao mòn 10%/năm

Nợ TK 211: 77.000 Có TK 111: 25.000Có TK 366: 52.000ĐT: Có TK 008: 52.000 Nợ TK 337: 25.000 Có TK 366: 25.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

13. Điều chuyển TSCĐHH cho đơn vị khác, NG= 10.000, Tỷ lệ hao mòn:20%/năm. Hao mòn lũy kế 6.000

Nợ TK 214: 6.000Nợ Tk 366: 4.000 Có TK 211: 10.000

14.Chi tiền mặt sử dụng tồn bộ 1% KPCĐ để lại phục vụ phong trào công đồnđơn vị:

Nợ TK 3323/ Có TK 111: 600Nợ TK 337/ Có TK511: 600

15.Tiến hành thanh lý 1 máy móc thiết bị mua bằng nguồn ngân sách đã khấu hao hết , NG=300.000 đã khấu hao hết. chi phí thanh lý bằng tiền mặt 5.000. Thu thanh lý bằng TGNH 140.000. phần chênh lệch do thanh lý bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp

Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 300.000Nợ TK 811: 5.000 Có TK 111: 5.000Nợ TK 112: 140.000 Có TK 711: 140.000Nợ TK 4218:135.000 Có TK 4314: 135.000

16.Kết thúc năm,ghi nhận bút toán cần thiết khi xác định giá trị NVL,CCDC xuấtdùng cho HĐHC:

Tổng giá trị VL,DC xuất kho=55.000Nợ TK 366: 55.000

Có TK 511: 55.000

17.Kết thúc năm, xác định số HMTSCĐ năm N và ghi bút toán cần thiết ( biếtrằng số HMTSCĐ năm trước 22.000. Hiện tượng tăng giảm TSCĐ diễn ra ngày1/1. Tính HM TSCĐ tăng giảm trong năm theo số HM của một năm)

Số HM tăng năm N: 77.000*10%= 7.700 (nv10)Số HM giảm năm N: 10.000* 20%= 2.000 (nv11)Số HM năm N: 22.000 + 7.700 – 2.000= 27.700Nợ TK 611/Có TK 214: 27.700

Nợ TK 366/ Có TK 511: 27.700

18.Xác định kết quả HĐ hành chính sự nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Nợ TK 911/Có TK 611: 156.800Nợ TK 511/Có TK 911: 156.800 Khơng có thâm hụt hay thặng dư HĐ SXKD

Nợ TK 531/ Có TK 911: 50.000Nợ TK 911/ Có TK 632: 40.500 Thặng dư

HĐ Khác

Nợ TK 711/ Có TK 911 : 140.000Nợ TK 911/ Có TK 811 : 5.000 Thặng dư

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG</small>

số <sup>Thuyế</sup>tminh

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vịhành chính

0Kinh phí cải cách tiền lương 53 0

</div>

×