Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Tiểu luận - kế toán công - đề tài - TÌM HIỂU VỀ TÀI KHOẢN TK 211 VÀ TK 213 TRONG CÁC ĐƠN VỊ HCSN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.46 KB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b>Đề tài</b></i>

<i><b>TÌM HIỂU VỀ TÀI KHOẢN TK 211 VÀ TK 213 TRONG CÁC ĐƠN VỊ HCSN</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>ĐẦU TƯ MUA SẮM TSCĐ</b>

(1) Rút kinh phí(2b) chi từ nguồn

hoạt động khác4b

(4a) Mua TS qua lắp đặt chạy thử

(4c) (5b) Bàn giao sau khi lắp đặt

(3) Nhận viện trợ,biếu tặng,tài trợ nhỏ lẻ bằng tài sản

2a,6a,7a Mua TS không qua lắp đặt

(6b) Trích mua bằng quỹ phúc lợi

7b, Trích mua bằng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Rút từ các nguồn khác (1) (2) (3) (4)

(5a) Mua tài sản cố định thông qua lắp đặt chạy thử từ nguồn hoạt động khác

TK 366

TK 211,213

TK 337 TK 111,112

TK 43122 <sup>TK 43121 </sup>TK 008,012,014,018

TK 241

TK 43142 <sup>TK 43141 </sup>

38

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>4a, Nếu tài sản cố định mua về phải qua lắp đặt, chạy thử, thanh toán bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng ghi :</b>

Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang

Có TK 111,112 – Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng

<b>4b, Nếu chi từ nguồn hoạt động khác để lại : </b>

Nợ TK 337 - Tạm thu

Có TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu

<b>4c, Khi lắp đặt chạy thử xong, bản giao đưa vào sử dụng ghi :</b>

Nợ TK 211,213 – Tài sản cố định hữu hình, vô hìnhCó TK 241 – Xây dựng cơ bản dở dang

<b>1, Khi rút các nguồn dự toán, phí, nguồn thu khác về nhập quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng :</b>

Nợ TK 111,112 - Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàngCó TK 337 - Tạm thu

<b>Đồng thời ghi :</b>

Có TK 008 - Dự toán chi hoạt độngCó TK 012 - Lệnh chi tiền thực chiCó TK 014 - Phí được khấu trừ, đê lại

Có TK 018 – Thu hoạt động khác được để lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>7b, Trích mua bằng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp :</b>

Nợ TK 43141 - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

Có TK 43142 - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình

<b>thành tài sản cố định </b>

<b>6, Mua sắm tài sản cố định bằng quỹ phúc lợi :</b>

6a, Mua sắm tài sản cố định đưa ngay vào sử dụng, không thông qua lắp đặt, chạy thử, ghi :

Nợ TK 211,213 - Tài sản cố định hữu hình, vô hìnhCó TK 111,112 - Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng6b, Trích mua bằng quỹ phúc lợi :

<b>Nợ TK 43121 - Quỹ phúc lợi ( bút toán kết chuyển nguồn)</b>

Có TK 43122 - Quỹ phúc lợi hình thành tài sản cố định

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.Mua TSCĐ hữu hình phục vụ cho hoạt động HCSN, giá mua và chi phí lắp đặt bao gồm VAT 10% là 77000 đã thanh toán bằng tiền mặt 25000 còn lại rút dự toán hoạt động trả cho nhà cung cấp.

2. Mua một TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh trị giá 30000 ( chưa có thuế GTGT 10%), chưa thanh toán. TSCĐ này được mua bằng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.

<b>Ví dụ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

1. Nợ TK 211: 77000Có TK 111: 25000Có TK 366 : 52000

Đồng thời Có TK 008: 52000

Đồng thời, ghi : Nợ TK 337: 25000

Có TK 366: 25000

2. Nợ TK 211: 30000 Nợ TK 133: 3000

Có TK 331: 33000Đồng thời ghi :

Nợ TK 43141: 30000Có TK 43142 : 30000

Rút dự toán xây dựng cơ bẩn về tài khoản tiền gửi ngân hàng : 2000000

Nợ TK 112: 2000000Có TK 337: 2000000

Đồng thời ghi : Có TK 009: 2000000

<b>Đáp Án</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>ĐẦU TƯ XDCB HỒN THÀNH</b>

(1a)Rút dự tốn về nhập quỹ tiền mặt

(2a) Rút dự toán thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản (3a) (5a) (6a) Phát sinh chi phí đầu tư xây dựng cơ bản

(4a),(5b),(6b) Bàn giao, tài sản cố định đưa vào sử dụng(4b) Đồng thời (3b) Đồng thời

(3d) Đồng thời

(3c) Đồng thời

(1b),(2b)Đồng thời

(5c) Trích quỹ phúc lợi cho đầu tư xây dựng cơ bản

(6c) Trích quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

TK 43121 TK 43142 TK 43141 TK 43122

TK 018

TK 009 TK 014

TK 366 (1,2,3) <sub>TK 3664 </sub> <sub>TK 337 </sub> <sub>TK 111,112 </sub> <sup>TK 241 </sup> <sup>TK 211 </sup>

38

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>2, Rút dự toán thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản :</b>

Búi toán 2a :

Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang

Có TK 3664 - Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bảnĐồng thời ghi (2b) :

Có TK 009 - Dự toán đầu tư xây dựng cơ bản

<b>3, Khi phát sinh chi phí đầu tư xây dựng cơ bản (3a) </b>

Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang

Có TK 111,112 - Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàngĐồng thời ghi (3b) :

Nợ TK 337 - Tạm thu

Có TK 3664 - Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bảnĐồng thời ghi (3d) :

Có TK 014 - Phí được khấu trừ, để lại

Hoặc (3d) Có TK 018 - Thu hoạt động khác được để lại

<b>4, Khi công trình hoàn thành, bàn giao, tài sản cố định đưa vào sử dụng, được trích từ ngân sách nhà nước, viện trợ vay nợ nước ngoài hoặc phí được khấu trừ</b>

Bút toán 4a :

Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hìnhCó TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dangĐồng thời ghi (4b) :

Nợ TK 3664 - Kinh phí đầu tư xây dựngCó TK 3661 - Ngân sách nhà nước cấp

Hoặc Có TK 3662 - Viện trợ , vay nợ nước ngoàiHoặc Có TK 3663 – Phí được khấu trừ, để lại

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>TSCĐ PHÁT HIỆN THỪA KHI KIỂM KÊ</b>

(1) TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN; viện trợ, vay nợ nước ngồi; nguồn phí được khấu trừ để lại.

(2) TSCĐ được hình thành từ Quỹ phúc lợi

(3) TSCĐ được hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp đơn vị

(5) KHLK đối với TSCĐ được hình thành từ Quỹ phúc lợi(4) KHLK đối với các TSCĐ được hình thành từ các nguồn

TK 211TK 366

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>4. Phản ánh giá trị hao mòn lũy kế xác định theo kiểm kê, ghi:</b>

Nợ TK 611- Chi phí hoạt động (nếu dùng cho hoạt động hành chính)

Nợ các TK 154, 642 (nếu dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ)

Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ (giá trị hao mòn lũy kế theo kiểm kê).

Đồng thời, phản ánh số khấu hao (hao mòn) đã tính, ghi:Nợ TK 431- Các quỹ (43142)

Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (sớ hao mòn đã tính) Có TK 431- Các quỹ (43141) (sớ khấu hao đã trích).

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>GIẢM TSCĐ DO THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN, ĐIỀU CHUYỂN CHO CÁC ĐƠN VỊ KHÁC</b>

TK 214

TK 431(1) Ghi giảm TSCĐ hữu hình thuộc nguồn

NSNN; nguồn viện trợ khơng hồn lại, nguồn vay nợ nước ngồi; nguồn phí được khấu trừ, để lại

(2) Ghi giảm TSCĐ hữu hình hình thành bằng Quỹ phúc lợi, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

39

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Kế toán HCSNKTTC trong DN</b>

<b>Khi thanh lý, nhượng bán:</b>

Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (giá trị còn lại)

Nợ TK 431- Các quỹ (43122, 43142) (giá trị còn lại)

Nợ TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ (giá trị hao mòn lũy kế)

Có TK 211- TSCĐ hữu hình (nguyên giá).

<b>Khi thanh lý, nhượng bán:</b>

Nếu phát sinh chi phí

Nợ TK 811- CP khác ( giá trị còn lại)

Nợ TK 214- HMLK ( giá trị hao mòn lũy kế) Có TK 211- NG TSCĐ

Nếu có thu nhậpNơ TK 111,112Có TK 711

Có TK 3331

N

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

1

. a. Nợ TK 211: 30.000 Nợ TK 133: 3.000

Có TK 331: 33.000 b. Nợ TK 43141: 30.000 Có TK 43142: 30.0002. a. Nợ TK 366: 10.000 Nợ TK 214: 40.000 Có TK 211: 50.000b. Nợ TK 111: 8.000 Có TK 711: 80003.a. Nợ TK 211: 80.000 Có TK 43122: 80.000b. Nợ TK 43122: 50.000 Có TK 214: 50.000

4. Nợ TK 4314: 18.000 Nợ TK 214: 22.000

Có TK 211: 40.0005.a. Nợ TK 366: 280

Nợ TK 214: 37.400 Có TK 211: 37.680b. Nợ TK 111: 450

Có TK 711: 450c. Nợ TK 811: 250

Có TK 111: 250d. Nợ TK 421: 200

Có TK 4314: 200

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

(2)Giảm TSCĐ Hình thành từ vốn kinh doanh hoặc các quỹ

TK 511,512,514 <sub>TK 366</sub>TK 211

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1. Giảm TSCĐ Hình thành từ vốn kinh doanh hoặc các quỹ</b>

1a. Trường hợp giá trị còn lại của TSCĐ nhỏ, tính ngay vào chi phí trong kỳ, ghi:

Nợ TK 214 - Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ ( giá trị hao mòn lũy kế)

Nợ các TK 611,612,614 ( giá trị còn lại)

Có TK 211 – TSCĐ hữu hình ( nguyên giá)

1b. Đồng thời kết chuyển phần giá trị còn lại của TSCĐ, ghi:Nợ TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu ( giá trị còn lại)

Có các TK 511,512,514 ( giá trị còn lại)

<b>2. TSCĐ hữu hình hình thành từ các quỹ ( Qũy phúc lợi, Qũy phát triển hoạt động sự nghiệp) không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ, dụng cụ, ghi:</b>

Nợ TK 214 - Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ ( giá trị hao mòn)

Nợ TK 431 – Các quỹ (43122, 43142) ( giá trị còn lại)Có TK 211 – TSCĐ hữu hình ( nguyên giá).

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1. Trường hợp giá trị cịn lại của TSCĐ lớn, khơng tính ngay vào chi phí trong kỳ mà phân bổ dần, ghi:</b>

Nợ TK 214 - Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ ( giá trị hao mòn lũy kế)Nợ TK 242 – Chi phí trả trước ( giá trị còn lại)

Có TK 211 – TSCĐ hữu hình ( nguyên giá)Định kỳ phân bổ dần vào chi phí, ghi:

Nợ các TK 611, 612, 614

Có TK 242 – Chi phí trả trước

Đồng thời, kết chuyển phần giá trị còn lại của TSCĐ vào doanh thu tương ứng với sớ chi phí trả trước được phân bổ từng kỳ, ghi:

Nợ TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thuCó các TK 511, 512, 514

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>TSCĐ PHÁT HIỆN THIẾU KHI KIỂM TRA</b>

(1a): Trong thời gian chờ xử lý TSCĐ thiếu khi kiểm kê

(2a): Khi có quyết định xử lý TSCĐ thiếu khi kiểm kê

(2b1): Ghi đồng thời kết chuyển doanh thu khi ghi nhận chi phí

(2b2): Kết chuyển các quỹTK 511,512,514

TK 111,112,334,431,611,612,614..TK 211

TK 366TK 138

TK 214

TK 431(21,41)

TK 431(22,42)

40

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>1. (a)TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ, dụng cụ, ghi:</b>

Nợ TK 214 - Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ (giá trị hao mòn)Nợ các TK 154, 642 (giá trị còn lại nếu nhỏ)

Nợ TK 242 – Chi phí trả trước (giá trị còn lại nếu lớn phải phân bổ dần)Có TK 211 – TSCĐ hữu hình (nguyên giá)

<b>2a. Khi có quyết định xử lý, căn cứ từng trường hợp cụ thể, ghi:</b>

Nợ các TK 111, 112, 334, 611, 612, 614....Có TK 138- Phải thu khác (1388)

<b>2b1. Đồng thời, kết chuyển phần giá trị còn lại, ghi:</b>

Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36611, 36621, 36631)Có các TK 511, 512, 514.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Ví dụ : Tại 1 đơn vị hành chính sự nghiệp, có tiến hành hoạt động sản </b>

xuất kinh doanh, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

1. Đầu tháng 01/2019, Đơn vị X mua một máy tính xách tay với nguyên giá 25 triệu đồng, đã thanh toán. Kế toán đơn vị đã ghi nhận là tài sản cớ định và tiến hành trích khấu hao từ tháng 01/2019, đầu tháng 06/2019 giá trị hao mòn lũy kế là 2,083 triệu đồng, thời gian khấu hao của tài sản là 05 năm

2. 31/03/2019 kiểm kê TSCĐ, phát hiện thiếu 1 điều hòa nguyên giá 35 triệu đồng, hiện chưa rõ nguyên nhân. Ngày 02/04/2019 ban quản trị tiến hành xử lí TSCĐ thiếu chưa rõ nguyên nhân trên do mất cắp. TSCĐ trên giá trị hao mòn lũy kế tính đến thời điểm 31/03/2019 là 5,06 triệu đồng, thời gian khấu hao là 5 năm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>2.Trong thời gian chờ xử lý, kế toán ghi:</b>

Nợ TK 138 : 29,94 triệu đồngNợ TK 214: 5,06 triệu đồng Có TK 211: 35 Triệu đồng

<b>Khi có quyết định xử lý ghi vào chi phí:</b>

Nợ TK 611: 29,94 triệu đồng Có TK 138: 29,94 triệu đồng

<b>Đồng thời cũng ghi nhận doanh thu:</b>

Nợ TK 366: 29,94 triệu đồng Có TK 511: 29,94 triệu đồng1.Nợ TK 214 : 2,083 triệu đồng

Nợ TK 242 : 22,917 triệu đồng Có TK 211 : 25 Triệu đồng

<b>Hàng kỳ tiến hành phân bổ vào chi phí hoạt động của đơn vị trong thời gian không quá 03 năm:</b>

Nợ TK 611 : 0,64 triệu đồng Có TK 242 : 0,64 Triệu đồng

<b>Đồng thời tiến hành ghi nhận luôn doanh thu:</b>

Nợ TK 366 : 0,64 triệu đồng Có TK 511 : 0,64 triệu đồng

<b>Lời giải</b>

</div>

×