Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.46 KB, 23 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐẦU TƯ MUA SẮM TSCĐ</b>
(1) Rút kinh phí(2b) chi từ nguồn
hoạt động khác4b
(4a) Mua TS qua lắp đặt chạy thử
(4c) (5b) Bàn giao sau khi lắp đặt
(3) Nhận viện trợ,biếu tặng,tài trợ nhỏ lẻ bằng tài sản
2a,6a,7a Mua TS không qua lắp đặt
(6b) Trích mua bằng quỹ phúc lợi
7b, Trích mua bằng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Rút từ các nguồn khác (1) (2) (3) (4)
(5a) Mua tài sản cố định thông qua lắp đặt chạy thử từ nguồn hoạt động khác
TK 366
TK 211,213
TK 337 TK 111,112
TK 43122 <sup>TK 43121 </sup>TK 008,012,014,018
TK 241
TK 43142 <sup>TK 43141 </sup>
38
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>4a, Nếu tài sản cố định mua về phải qua lắp đặt, chạy thử, thanh toán bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng ghi :</b>
Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
Có TK 111,112 – Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng
<b>4b, Nếu chi từ nguồn hoạt động khác để lại : </b>
Nợ TK 337 - Tạm thu
Có TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu
<b>4c, Khi lắp đặt chạy thử xong, bản giao đưa vào sử dụng ghi :</b>
Nợ TK 211,213 – Tài sản cố định hữu hình, vô hìnhCó TK 241 – Xây dựng cơ bản dở dang
<b>1, Khi rút các nguồn dự toán, phí, nguồn thu khác về nhập quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng :</b>
Nợ TK 111,112 - Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàngCó TK 337 - Tạm thu
<b>Đồng thời ghi :</b>
Có TK 008 - Dự toán chi hoạt độngCó TK 012 - Lệnh chi tiền thực chiCó TK 014 - Phí được khấu trừ, đê lại
Có TK 018 – Thu hoạt động khác được để lại
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>7b, Trích mua bằng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp :</b>
Nợ TK 43141 - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Có TK 43142 - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình
<b>thành tài sản cố định </b>
<b>6, Mua sắm tài sản cố định bằng quỹ phúc lợi :</b>
6a, Mua sắm tài sản cố định đưa ngay vào sử dụng, không thông qua lắp đặt, chạy thử, ghi :
Nợ TK 211,213 - Tài sản cố định hữu hình, vô hìnhCó TK 111,112 - Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng6b, Trích mua bằng quỹ phúc lợi :
<b>Nợ TK 43121 - Quỹ phúc lợi ( bút toán kết chuyển nguồn)</b>
Có TK 43122 - Quỹ phúc lợi hình thành tài sản cố định
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>ĐẦU TƯ XDCB HỒN THÀNH</b>
(1a)Rút dự tốn về nhập quỹ tiền mặt
(2a) Rút dự toán thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản (3a) (5a) (6a) Phát sinh chi phí đầu tư xây dựng cơ bản
(4a),(5b),(6b) Bàn giao, tài sản cố định đưa vào sử dụng(4b) Đồng thời (3b) Đồng thời
(3d) Đồng thời
(3c) Đồng thời
(1b),(2b)Đồng thời
(5c) Trích quỹ phúc lợi cho đầu tư xây dựng cơ bản
(6c) Trích quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
TK 43121 TK 43142 TK 43141 TK 43122
TK 018
TK 009 TK 014
TK 366 (1,2,3) <sub>TK 3664 </sub> <sub>TK 337 </sub> <sub>TK 111,112 </sub> <sup>TK 241 </sup> <sup>TK 211 </sup>
38
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>2, Rút dự toán thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản :</b>
Búi toán 2a :
Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
Có TK 3664 - Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bảnĐồng thời ghi (2b) :
Có TK 009 - Dự toán đầu tư xây dựng cơ bản
<b>3, Khi phát sinh chi phí đầu tư xây dựng cơ bản (3a) </b>
Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
Có TK 111,112 - Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàngĐồng thời ghi (3b) :
Nợ TK 337 - Tạm thu
Có TK 3664 - Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bảnĐồng thời ghi (3d) :
Có TK 014 - Phí được khấu trừ, để lại
Hoặc (3d) Có TK 018 - Thu hoạt động khác được để lại
<b>4, Khi công trình hoàn thành, bàn giao, tài sản cố định đưa vào sử dụng, được trích từ ngân sách nhà nước, viện trợ vay nợ nước ngoài hoặc phí được khấu trừ</b>
Bút toán 4a :
Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hìnhCó TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dangĐồng thời ghi (4b) :
Nợ TK 3664 - Kinh phí đầu tư xây dựngCó TK 3661 - Ngân sách nhà nước cấp
Hoặc Có TK 3662 - Viện trợ , vay nợ nước ngoàiHoặc Có TK 3663 – Phí được khấu trừ, để lại
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>TSCĐ PHÁT HIỆN THỪA KHI KIỂM KÊ</b>
(1) TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN; viện trợ, vay nợ nước ngồi; nguồn phí được khấu trừ để lại.
(2) TSCĐ được hình thành từ Quỹ phúc lợi
(3) TSCĐ được hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp đơn vị
(5) KHLK đối với TSCĐ được hình thành từ Quỹ phúc lợi(4) KHLK đối với các TSCĐ được hình thành từ các nguồn
TK 211TK 366
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>GIẢM TSCĐ DO THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN, ĐIỀU CHUYỂN CHO CÁC ĐƠN VỊ KHÁC</b>
TK 214
TK 431(1) Ghi giảm TSCĐ hữu hình thuộc nguồn
NSNN; nguồn viện trợ khơng hồn lại, nguồn vay nợ nước ngồi; nguồn phí được khấu trừ, để lại
(2) Ghi giảm TSCĐ hữu hình hình thành bằng Quỹ phúc lợi, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
39
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Kế toán HCSNKTTC trong DN</b>
1
(2)Giảm TSCĐ Hình thành từ vốn kinh doanh hoặc các quỹ
TK 511,512,514 <sub>TK 366</sub>TK 211
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>1. Giảm TSCĐ Hình thành từ vốn kinh doanh hoặc các quỹ</b>
1a. Trường hợp giá trị còn lại của TSCĐ nhỏ, tính ngay vào chi phí trong kỳ, ghi:
Nợ TK 214 - Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ ( giá trị hao mòn lũy kế)
Nợ các TK 611,612,614 ( giá trị còn lại)
Có TK 211 – TSCĐ hữu hình ( nguyên giá)
1b. Đồng thời kết chuyển phần giá trị còn lại của TSCĐ, ghi:Nợ TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu ( giá trị còn lại)
Có các TK 511,512,514 ( giá trị còn lại)
<b>2. TSCĐ hữu hình hình thành từ các quỹ ( Qũy phúc lợi, Qũy phát triển hoạt động sự nghiệp) không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ, dụng cụ, ghi:</b>
Nợ TK 214 - Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ ( giá trị hao mòn)
Nợ TK 431 – Các quỹ (43122, 43142) ( giá trị còn lại)Có TK 211 – TSCĐ hữu hình ( nguyên giá).
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>TSCĐ PHÁT HIỆN THIẾU KHI KIỂM TRA</b>
(1a): Trong thời gian chờ xử lý TSCĐ thiếu khi kiểm kê
(2a): Khi có quyết định xử lý TSCĐ thiếu khi kiểm kê
(2b1): Ghi đồng thời kết chuyển doanh thu khi ghi nhận chi phí
(2b2): Kết chuyển các quỹTK 511,512,514
TK 111,112,334,431,611,612,614..TK 211
TK 366TK 138
TK 214
TK 431(21,41)
TK 431(22,42)
40
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">