Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.22 KB, 21 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
-Các kho n gi m tr ản giảm trừ ản giảm trừ ừ doanh thu nh chi t ư chiết ết kh u ấu thương mại, thư chiết ơng mại, ng m i, ại, gi m giá hàng bán, ản giảm trừ hàng bán b tr l iị trả lại ản giảm trừ ại,
-K t chuy n s doanh ết ển số doanh ố doanh thu thu n c a ho t ần của hoạt ủa hoạt ại, đ ng s n xu t, kinh ộng sản xuất, kinh ản giảm trừ ấu thương mại, doanh, d ch v vào TK ị trả lại ụ vào TK 911 “ Xác đ nh k t ị trả lại ết qu ”ản giảm trừ
-Các kho n doanh thu ản giảm trừ ho t đ ng s n xu t, ại, ộng sản xuất, kinh ản giảm trừ ấu thương mại, kinh doanh, d ch v ị trả lại ụ vào TK phát sinh trong kỳ.
<small>(2a) Rút d toán c p bù mi n, ự toán cấp bù miễn, ấu thương mại, ễn, gi m giá d ch v giáo d c, đào ản giảm trừ ị trả lạiụ vào TK ụ vào TK t o ại, </small>
<small>(4) K t chuy n DT cu i kỳ ết ển số doanh ố doanh </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Ví d :ụ: T i ĐVSN B có ho t đ ng SXKD m t hàng ch u thu GTGT, tính </b>ại, ại, ộng sản xuất, kinh ặt hàng chịu thuế GTGT, tính ị trả lại ết thu GTGT theo phết ư chiết ơng mại, ng pháp kh u tr , trong tháng 1/N có tài li u sau: ấu thương mại, ừ ệu sau: (ĐVT 1.000đ)
1. Mua NVL nh p kho ph c v HĐTX tr giá 30.000 (ch a VAT 10%), chi phí ập kho phục vụ HĐTX trị giá 30.000 (chưa VAT 10%), chi phí ụ vào TK ụ vào TK ị trả lại ư chiết v n chuy n v kho 500. Toàn b chi phí mua và v n chuy n đã thanh tốn ập kho phục vụ HĐTX trị giá 30.000 (chưa VAT 10%), chi phí ển số doanh ền cho ộng sản xuất, kinh ập kho phục vụ HĐTX trị giá 30.000 (chưa VAT 10%), chi phí ển số doanh b ng ti n m t (T ngu n NSNN)ằng tiền mặt (Từ nguồn NSNN) ền cho ặt hàng chịu thuế GTGT, tính ừ ồng thời: (2b)
2. Nh p kho lơ hàng hóa X đ KD v i giá 50.000 (Ch a VAT 10%) đã thanh ập kho phục vụ HĐTX trị giá 30.000 (chưa VAT 10%), chi phí ển số doanh ới giá 50.000 (Chưa VAT 10%) đã thanh ư chiết toán b ng TGNH.ằng tiền mặt (Từ nguồn NSNN)
3. Xu t kho bán tồn b lơ hàng X v i giá bán 80.000 (ch a VAT 10%) ấu thương mại, ộng sản xuất, kinh ới giá 50.000 (Chưa VAT 10%) đã thanh ư chiết ngư chiết ời: (2b)i mua ch a thanh toán ti n hàng. Chi t kh u thư chiết ền cho ết ấu thương mại, ư chiết ơng mại, ng m i 1% trên giá ại, bán.
4. Xu t kho n ch bán tr giá 9.000 ch a thu ti n 15.000 (Ch a VAT 10%)ấu thương mại, ấu thương mại, ỉ bán trị giá 9.000 chưa thu tiền 15.000 (Chưa VAT 10%) ị trả lại ư chiết ền cho ư chiết 5. Nh n 110.000 ti n ng trập kho phục vụ HĐTX trị giá 30.000 (chưa VAT 10%), chi phí ền cho ứng trước (100%) hàng hóa Y bằng TGNH ư chiết ới giá 50.000 (Chưa VAT 10%) đã thanh c (100%) hàng hóa Y b ng TGNHằng tiền mặt (Từ nguồn NSNN)
6. Nh n đập kho phục vụ HĐTX trị giá 30.000 (chưa VAT 10%), chi phí ư chiết ợc cấp bù miễn, c GBC c a Ngân hàng v s ti n khách hàng NV 3 tr .ủa hoạt ền cho ố doanh ền cho ở NV 3 trả. ản giảm trừ
7. Xu t bán 500sp thu h i t cơng tác thí nghi m, đào t o ch a thu ti n: ấu thương mại, ồng thời: (2b) ừ ệu sau: ại, ư chiết ền cho Giá bán 25.000/sp (ch a VAT 10%) giá xu t kho 19.000/sp.ư chiết ấu thương mại,
8. Xu t kho giao hàng hóa Y cho khách hàng. Giá v n 9.500.000. Chi phí ấu thương mại, ố doanh v n chuy n 8.000 bên mua tr . ập kho phục vụ HĐTX trị giá 30.000 (chưa VAT 10%), chi phí ển số doanh ản giảm trừ
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">1. NV1
a. Nợ TK152/ Có TK111: 33500b. Nợ TK337/ Có TK366: 335002. NV2
Nợ TK156: 50.000Nợ TK133: 5.000
Có TK112: 55.0003. NV3
a. Nợ TK632/ Có TK156: 50.000b. Nợ TK131: 87.120
Có TK531: 79.200Có TK3331: 7.9204. NV4
a. Nợ TK632/ Có TK152: 9.000b. Nợ TK111: 16.500
Có TK531: 15.000Có TK333: 1.500
5. NV5
Nợ TK111/ Có TK131: 110.0006. NV6
Nợ TK112/ Có TK 131: 87.1207. NV7
a. Nợ TK632/ Có TK155: 9.500.000b. Nợ TK131/ Có TK531: 13.750.0008. NV8
a. Nợ TK632/ Có TK156: 65.000b. Nợ TK131: 110.000
Có TK531: 100.000Có TK333: 10.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU</small></b>
<small>TK 155, 156</small>
<small>TK 911TK 138, 152, 153, 156,..</small>
<b>(4) Kết chuyển CP cuối kỳ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i><b>Ví dụ: Tại ĐV HCSN A có hoạt động SXKD, tính thuế GTGT theo phương </b></i>
pháp khấu trừ, trong tháng 2/N như sau: (đvt:1000đ)
1. Mua NVL X nhập kho giá trị 60.000 (chưa có thuế GTGT 10%) thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng, chi phí vận chuyển về kho bằng tiền mặt 1.000(chưa có thuế GTGT 10%)
2. Xuất kho bán lô hàng X với giá bán 72.000 (chưa có thuế GTGT 10%), người mua thanh toán bằng chuyển khoản.
3. Khách hàng kiểm tra hàng thấy một số hàng không đạt chất lượng nên khách hàng đã trả lại ¼ lơ hàng X
4. Đơn vị trả lại số tiền tương ứng với số hàng hóa bị trả lại cho khách hàng bằng tiền mặt
5. Kiểm kê hàng hóa trong kho thấy thiếu một số hàng trị giá 20.000 chưa rõ nguyên nhân.
6. Xử lý số hàng thiếu như sau: bắt thủ kho phải bồi thường 50% trừ vào lương tháng 2/N, cịn lại tính vào giá vốn hàng bán.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>1. NV1</small>
<small>a. Nợ TK 156: 67100Có TK 111:1100Có TK 112: 66000b. Nợ TK 337: 67100</small>
<small>Có TK 366:67100 2. NV2</small>
<small>a. Nợ TK 112: 79.200Có TK 531: 72.000Có TK 3331: 7.200b. Nợ TK 632: 60.000</small>
<small>Có TK 156: 60.000</small>
<b>Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, DV gồm các chi phí quản lý của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ như: Các chi phí về lương, các </b>
khoản trích trước theo lương của cán bộ quản lý khu vực hoạt động kinh
doanh; Chi phí vật liệu văn phịng, cơng cụ lao động; Tiền thuế đất, thuế mơn bài; Dịch vụ mua ngồi (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ…); Chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng, lệ phí giao thơng, lệ phí cầu phà, chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán trả lại…); Chi phí khấu hao TSCĐ chỉ sử dụng cho bộ phận quản lý kinh doanh
<b>Với điều kiện các chi phí trên khơng được tính vào giá trị từng sản phẩm, dịch vụ dù dở dang hay hoàn thành.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU(Trang 74)</b>
<small>TK 642TK 111, 112, 1388TK 111, 112, 331</small>
<small>TK 133</small>
<small>TK 911TK 333</small>
(1) Phát sinh các chi phí của bộ phận quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ(2) Xuất dung NVL, CCDC, trích KH… cho bộ phận quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ
(3) Thuế môn bài, tiền thuê đất cho bộ phận SXKD, dịch vụ,… phải nộp NN(4) Các chi phí quản lý khác phát sinh được phân bổ vào chi phí quản lý của hoạt động SXKD, DV trong kỳ
(5) Phát sinh các khoản thu hồi giảm chi trong kỳ
(6) Kết chuyển chi phí cuối kỳ
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Ví dụ: Trong tháng 12 đơn vị A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như </b>
1. Trong tháng 12/X1 phát sinh chi phí trực tiếp của bộ phận quản lý hoạt động SXKD là 20.000 (chưa bao gồm thuế VAT 10%) và đơn vị đã chuyển khoản TGNH để thanh tốn.
2. Thuế mơn bài phải nộp cho Nhà nước là 3.000
3. Ngày 31/12/X1, tính giá trị hao mịn TSCĐ dùng cho hoạt động sự
nghiệp năm X1 là 32.000 và trích khấu hao TSCĐ tháng 12 thuộc bộ phận SXKD là 18.000 (TS do ngân sách cấp)
4. Chi phí quản lý khác phát sinh được phân bổ vào chi phí quản lý của hoạt động SXKD, DV trong kỳ
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">