Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.4 KB, 19 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Nhóm sinh viên :1. Lê Thị Thu Huyền 2. Phạm Thị Hồng Nhung
3. Tô Thị Mai ThươngI. HÀNH CHÍNH:
Họ và tên: NGUYỄN VĂN KHANHo Giới tính: Namo Tuổi: 65o Dân tộc: Kinh.o Nghề nghiệp: Tự do
o Địa chỉ: Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
o Khi cần báo tin: Vợ: Nguyễn Thị Thu - Sđt: 0378826742o Ngày khám: 04/05/2023
II. HỎI BỆNH:1. Lý do đến khám:
Khối sưng vùng mang tai trái to lên nhiều.2. Bệnh sử:
Theo lời kể của bệnh nhân, bệnh nhân phát hiện có khối sưng vùng mang tai (T) hơn 30 năm trước, kích thước nhỏ, sờ cứng, di động rõ, không đau, không nóng đỏ, ăn uống bình thường. Năm 2015 đi khám tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp vì khối sưng to hơn, được chẩn đốn : U lành tính tuyến nước bọtmang tai (T). Bệnh nhân lựa chọn không phẫu thuật.
Một năm gần đây, bệnh nhân thấy khối sưng to lên nhanh, khô miệng, há miệng bình thường, ăn uống bình thường, ấn khơng đau, khơng nóng, khơng đỏ, khơng sốt, khơng tê bì. Ngày nay, bệnh nhân muốn phẫu thuật cắt bỏ u tuyến nước bọt mang tai (T) => Nhập viện khoa Răng Hàm Mặt Bệnh viện HữuNghị Việt Tiệp. Tại khoa bệnh nhân được chẩn đốn: U lành tính tuyến nước bọt mang tai (T), được chỉ định phẫu thuật loại bỏ khối u và bảo tồn dây thần kinh VII.
Hiện tại bệnh nhân khô miệng , ăn uống bình thường, khơng đau, khơng sốt, khơng tê bì.
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">3. Tiền sử:
3.1Bản thân
a. Toàn thân - PT cắt bỏ u hắc tố da vùng mũi (T) năm 2014
- ĐTĐ nhiều năm điều trị đều- Chưa phát hiện dị ứngb. Thói quen xấu - Hút thuốc lác. Thói quen
vệ sinh răng
- Chải răng 2 lần/ngày. - Thời gian chải: 1 phút/lần.- Cách chải: chải xoay tròn lực vừa phải.- Không dùng chỉ tơ nha khoa, bàn chải
kẽ và nước súc miệng.- Không khám răng miệng định kỳ.d.Tiền sử RHM U lành tính tuyến nước bọt mang tai (T) 2015
chưa phẫu thuật.3.2
Gia đình <sup>-</sup> <sup>Chưa phát hiện bệnh lý liên quan</sup>
III. KHÁM BỆNH:Toàn thân :
- Bệnh nhân tỉnh táo.- Thể trạng trung bình.- Da, niêm mạc hồng.
- Không phù, không xuất huyết dưới da- Tuyến giáp không to.
- Hạch ngoại vi không sờ thấy.- Mạch: 75 lần/phút- Huyết áp: 130/80 mmHg- Nhịp thở: 18 lần/phút.- Nhiệt độ: 36,7<small>o</small>C.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Chuyên khoa : A. Khám ngồi miệng
1. Hình thái khn mặt: khơng cân đối 2 bên so với đường giữa, có khối sưng vùng mang tai (T)2. Da mặt: da vùng khối sưng hơi căng, khơng tím khơng đỏ, khơng có lỗ dị, khơng nóng - Có sẹo dài khoảng 4cm kéo dài từ vùng giữa sống mũi đến rãnh mũi má (T)
3. Rãnh mũi má: rõ, khơng sưng nề, khơng có lỗ rị, khơng sẹo.4. Tuyến nước bọt: không sưng, không đau, tiết nước bọt kém
5. Hạch dưới hàm: Không sờ thấy6. Đường cười trung bình
7. Xương: Khơng biến dạng, khơng có điểm đau chói. 8. Khớp thái dương hàm:
- Không sưng đau.
- Lồi cầu 2 bên chuyển động đều, khơng có tiếng kêu khớp.- Chuyển động há, ngậm miệng bình thường.
- Độ há, ngậm miệng: 3 khốt ngón tay BN.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">B. Khám trong miệng
1. Khám mô mềm:
* Niêm mạc môi má, hành lang má, tiền đình bình thường.
- Niêm mạc vịm miệng, sàn miệng, khẩu cái khơng sưng nề, khơng vết lt. Có những vệt nước bọt trắng đặc qnh trên bề mặt niêm mạc
- Khơng có lỗ rò
* Lỗ đổ các ống tuyến nước bọt:
- Lỗ ống Sténon, Wharton không sưng, không đau. - Dịch tiết trong, tiết nước bọt hạn chế* Phanh môi, phanh lưỡi:
- Phanh môi trên bám cao- Phanh lưỡi, phanh má bình thường
2. Khám mơ cứng:1. Hình dạng cung răng:
- Cung trên: chữ U- Cung dưới: chữ U2. Số lượng R: 313. Độ cắn chìa: 2mm
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Độ cắn phủ: 2 mm.4. PL khớp cắn Angel:
- T: răng 3 : loại I, Răng 6: Loại I- P: răng 3: loại I,Răng 6: Loại I5. Mịn mặt nhai tồn hàm
6. Sâu mặt nhai R38; R18,R38,R48 mọc thẳng
7. Các răng còn lại không sâu, không vỡ, không lung lay, không đổi màu.
3. Khám mơ nha chu: • Cao răng độ 3• Mô lợi
- Màu sắc: lợi viền và nhú lợi nhợt màu, mất độ bóng.- Kích thước: bình thường.
- Độ đàn hồi: lợi săn chắc.
- Chảy máu: không chảy máu khi thăm khám rãnh lợi.• Rãnh lợi: 2mm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">- Rung thanh rõ. - Không ran.
- Bụng mềm, không chướng.- Gan lách không sờ thấy.- THBH (-)
- Hai hố thận không đầy.- Chạm thận (-), bập bềnh thận (-)- Cầu bàng quang (-)
- Ấn điểm niệu quản trên, giữa không đau.
-Giải phẫu bệnh (chọc hút kim nhỏ): phiến đồ có tế bào biểu mơ nhân trịn đều, bào tương rộng, đứng thành đám, hang, nền chất tiết, thối hóa, rải rác lympho bào nhỏ, khơng thấy tế bào K-> hình ảnh u Warthin.
- Giải phẫu bệnh khối u (sau phẫu thuật): bệnh phẩm gồm 2 khối kích thước 3cm và 7x5cm, diện cắt có khối vàng mềm, ranh giới rõ, kích thước khoảng 4cm. Mảnh cắt thấy tế bào biểu mơ trụ có nhân nhỏ
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">đứng thành hang đơn, có vùng tạo nang chứa chất tiết. Mô đêm dày đặc các nang lympho. Không thấy tế bào K
Hút thuốc láHCNT : (-)
Cơ năng: khối sưng vùng mang tai T khơng đau, khơng sưng, khơng nóng đỏ, khơng rát, khơng tê bì. Bệnh nhân há miệng bình thường, ăn uống bình thường.
Cao răng độ 3
Sâu mặt nhai R38; R18, R38, R48 mọc thẳngCLS: CTM, HSM, XN nước tiểu: bình thường Chọc dò kim nhỏ: U Whartin
CLVT có tiêm thuốc cản quang: Tuyến mang tai T có khối tỉ trọng tổ chức, khơng đồng nhất , kích thước 22×31mm, sau tiêm ngấm thuốc không đồng nhất.
Giải phẫu bệnh khối u (sau phẫu thuật): bệnh phẩm gồm 2 khối kích thước 3cm và 7x5cm, diện cắt có khối vàng mềm, ranh giới rõ, kích thước khoảng 4cm. Mảnh cắt thấy tế bào biểu mơ trụ có nhân nhỏ đứng thành hang đơn, có vùng tạo nang chứa chất tiết. Mơ đêm dày đặc các nang lympho. Không thấy tế bào K
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">VI. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:U Warthin tuyến nước bọt mang tai (T);Cao răng độ 3;
R38 sâu mặt nhai, mọc thẳng, R18, R48 mọc thẳng/ đái tháo đường
VII. ĐIỀU TRỊ:1.Điều trị tại chỗ:
A. Phẫu thuật khối u tuyến nước bọt mang tai trái bảo toàn dây VII a) Quá trình phẫu thuật:
Bệnh nhân được gây mê nội khí quản
- Chuẩn bị bộ dụng cụ phẫu thuật
- Đánh dấu đường rạch bằng bút
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">- Sát khuẩn vùng hàm mặt bằng Betadine
- Trải săng vô khuẩn bộc lộ phẫu trường- Gây tê tại chỗ vùng mang tai trái
- Rạch da vùng mang tai trái theo đường rạch Redon mở rộng kéo dài từ bờ trên vành tai qua nắp tai tớidái tai, vòng qua đằng sau phía trước cơ ức địn chũm đến nếp lằn cổ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">- Bóc tách, kéo vạt bộc lộ hoàn toàn tuyến mang tai trái, cố định mép vạt bằng chỉ khâu và panh cong
- Bóc tách dọc ống mang tai xuống, tìm và bộc lộ gốc dây thần kinh VII
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Bóc tách, bộc lộ hồn tồn,giải phóng dây thần kinh VII khỏi thuỳ nơng của tuyến mang tai
- Bóc tách, cắt bỏ khối u tuyến mang tai trái
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">- Nhặt sạch, cắt bỏ tồn bộ thuỳ nơng và một phần thuỳ sâu của tuyến mang tai, bảo tồn dây VII- Rửa sạch, kiểm soát chảy máu bằng kẹp điện Bipolar và khâu thắt mạch máu
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">- Rửa sạch, đặt dẫn lưu kín và khâu đóng kín hồn toàn phẫu trường theo các lớp giải phẫu
- Băng ép, tạo áp lực dẫn lưu
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">- Gửi bệnh phẩm làm mô bệnh học
b) Sau phẫu thuật:
Bệnh nhân được theo dõi dịch dẫn lưu và thay băng rửa vết thương. Vết mổ không sưng nề, không chảy dịch, không nhiễm trùng
Ngày thứ 3 sau mổ bệnh nhân được tháo băng ép, khám phát hiện liệt dây VII
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">- Ngày thứ 5 sau mổ bệnh nhân được tháo dẫn lưuBệnh nhân xin ra viện
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">- Hẹn bệnh nhân sau 10 ngày quay lại cắt chỉTư vấn điều trị vật lí trị liệu cải thiện/ phục hồi dây VII
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">B. Điều trị tình trạng khơ miệng của bệnh nhân:Khun bệnh nhân uống đủ 2,5 lít nước/ ngàySử dụng Xylitol, ăn đồ chua, giảm stressC. Lấy cao răng, làm nhẵn bề mặt chân răngD. Tư vấn nhổ R18,38,48
2. Điều trị toàn thânA. Thuốc
- Ceftriaxone 1000mg*10 lọ, 1 lọ pha 10ml nước cất, ngày tiêm tĩnh mạch 2 lần ( sáng:1 lọ, chiều:1 lọ) - Medcelore Injection*5 lọ, 1 lọ pha 5ml nước cất, ngày tiêm tĩnh mạch 1 lần ( sáng: 1 lọ)
- Paracetamol kabi 1000* 1 lọ, truyền tĩnh mạch 15 phút/lọ, truyền sau phẫu thuật B. Dinh dưỡng, nâng cao thể trạng
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">VIII. TIÊN LƯỢNG:
- Tiên lượng gần: Xấu- Tiên lượng xa: Xấu
• Liệt dây VII có phục hồi hoặc khơng phục hồi
• Theo dõi tái phát u tuyến nước bọt do không lấy bỏ hồn tồn hết thuỳ sâu tuyến mang tai• Theo dõi chuyển biến ác tính
IX. PHỊNG BỆNH:- Khun bệnh nhân cai thuốc lá
- Điều trị vật lí trị liệu cải thiện/ phục hồi dây VII- Khám định kì 6 tháng/lần
- Lấy cao răng 6 tháng/lần
- Hướng dẫn bệnh nhân vệ sinh răng miệng- Dinh dưỡng, nâng cao thể trạng
</div>