Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

Eduquiz 520 câu trắc nghiệm quản trị nhân lực epu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.43 KB, 108 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Quản trị nhân lực</b>

<b>Phần thi 1: Phần 1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

C. Cán bộ quả lý các cấp bậc và phòng nhân sự D. Tất cả đều sai

A. Bản mô tả công việc được suy ra từ bản tiêu chuẩn nhân viên

 B. Chiến lược nguồn nhân lực phải hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp C. Giảm biên chế không phải là biện pháp luôn luôn đúng khi dư thừa lao động

 D. Quản trị nguồn nhân lực là nhiệm vụ của phòng nhân sự và quản trị viên các cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu hỏi 12: (1 đáp án)</b>

Câu 12: Tuyển mộ nhân viên từ nguồn nội bộ có nhược điểm là: A. Tổ chức biết rõ điểm mạnh, yếu của từng ứng viên B. Tiết kiệm chi phí tuyển mộ

 C. Đỡ mất thời gian hội nhập người mới

C. Giảm chi phí đào tạo

 D. Mức thun chuyển cơng tác cao

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 16: Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm: A. Giám đốc nhân sự

 B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người C. Chuyên viên phỏng vấn

<b>Câu hỏi 20: (1 đáp án)</b>

Câu 20: Chương trình đào tạo phải bao gồm A. Nội dung và thời gian đào tạo B. Hình thức và phương pháp đào tạo

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

 B. Xác định nhu cầu bồi dưỡng, đào tạo

 C. Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

 *

B. Thưởng sáng kiến C. Thưởng vượt mức D. Trợ cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu hỏi 33: (1 đáp án)</b>

Câu 33: Trả lương theo doanh thu là một hình thức trả lương A. Theo chức danh cơng việc

 *

B. Theo kết quả công việc

 C. Theo người thực hiện công việc D. Theo thời gian làm việc

 B. Không đánh giá đúng kết quả đào tạo

 C. Khơng có mơi trường ứng dụng những gì được đào tạo

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Câu 40: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..

 A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảotoàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng

 B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó

 C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D

 B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

nhân lực thông qua tổ chức của nó

 C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người

 D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

 A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý

 *

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị

 C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu D. Khơng có đáp án nào đúng

<b>Câu hỏi 47: (1 đáp án)</b>

Câu 47: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm: A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

<b>Câu hỏi 51: (1 đáp án)</b>

Câu 51: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

 A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

 C. Con người được coi như là một cơng cụ lao động

 D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển

C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

 D. Rất ít người muốn làm một cơng việc địi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra

<b>Câu hỏi 56: (1 đáp án)</b>

Câu 56: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 A. Con người về bản chất là không muốn làm việc

 B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được

 *

C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

 D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao

Câu 58: Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:

 A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động

 C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người

 D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức

<b>Câu hỏi 60: (1 đáp án)</b>

Câu 60: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là:

 A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảotồn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng

 *

B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thơng qua tổ chức của nó

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

 C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người

 D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức

<b>Câu hỏi 61: (1 đáp án)</b>

Câu 61: Đối tượng của quản trị nhân lực là:

 *

A. Người lao động trong tổ chức

 B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới

 D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

 C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu D. Tất cả đều đúng

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị

 C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu D. Tất cả đều đúng

<b>Câu hỏi 67: (1 đáp án)</b>

Câu 67: Đối với bản thân cơng việc, nhân viên địi hỏi gì nơi nhà quản trị?

 A. Một việc làm an tồn, khơng buồn chán, sử dụng được kỹ năng của mình

A. Được tăng lương và thăng cấp

 B. Được học hỏi các kỹ năng mới, được đào tạo và phát triển, một việc làm có tương lai, và được thăng thưởng bình đẳng

 C. Một việc làm không buồn chán, khung cảnh làm việc lành mạnh D. Được sử dụng các kỹ năng của mình, giờ làm việc hợp lý

<b>Câu hỏi 69: (1 đáp án)</b>

Câu 69: Đối với quyền lợi cá nhân và lương bổng, cơng nhân viên địi hỏi gì nơi nhà quản trị? A. Có cơ hội thăng thưởng bình đẳng, một cơng việc có tương lai và lương bổng hợp lý B. Được học hỏi các kỹ năng mới và được trả lương theo mức đóng góp của mình C. Có cơ hội đào tạo và phát triển, được hưởng lương theo mức đóng góp của mình

 A. Một nơi rèn luyện bản thân

 B. Một nơi thỏa mãn các nhu cầu của mình

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu hỏi 73: (1 đáp án)</b>

Câu 73: Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm: A. Trả lương và kích thích, động viên

 B. Hoạch định và tuyển dụng C. Đào tạo và huấn luyện

<b>Câu hỏi 75: (1 đáp án)</b>

Câu 75: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực? A. Nhóm chức năng thu hút NNL

 *

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển NNL C. Nhóm chức năng duy trì NNL

 D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động

 B. Mục tiêu kinh doanh

 C. Mục tiêu xã hội, tổ chức, chức năng và cá nhân

<b>Câu hỏi 79: (1 đáp án)</b>

Câu 79: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển?

 A. Đối tượng đào tạo là nhân viên. Đối tượng của phát triển là Nhà quản trị tương lai B. Đối tượng đào tạo là tổ chức. Đối tượng của phát triển là cá nhân và tổ chức

 C. Phát triển tập trung vào công việc hiện tại. Đào tạo tập trung vào công việc tương lai

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

 C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai

 D. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế họach phát triển từng kì nhất định phù hợp tiềm năng công ty

<b>Câu hỏi 83: (1 đáp án)</b>

Câu 83: Tại sao cần phải đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?

 A. Kết quả công việc hiện tại thấp hơn so với mức được thiết lập

 B. Trang bị cho nhân viên kiến thức, kĩ năng để theo kịp với sự thay đổi công nghệ và thông tin C. Góp phần vào việc thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Câu 87: Nguyên tắc của đào tạo và phát triển nào sau đây sai?

 A. Con người hồn tồn có năng lực phát triển. Mọi người trong một tổ chức đều có khả năng pháttriển và sẽ cố gắng để thường xuyên phát triển để giữ vững sự tăng trưởng của doanh nghiệp cũng như của cá nhân họ

 B. Mỗi người đều có giá trị riêng, vì vậy, mỗi người là một con người cụ thể khác với những người khác và đều có những khả năng đóng góp sáng kiến

 *

C. Đào tạo nguồn nhân lực tuy không sinh lời đáng kể nhưng làm nâng cao trình độ cho tổ chức D. Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với nhau. Khi nhu cầu lao động của người lao động được thừa nhận và đảm bảo thì họ sẽ phấn khởi trong công việc

<b>Câu hỏi 90: (1 đáp án)</b>

Câu 90: Hình thức đào tạo nào sau đây được phân loại theo địa điểm đào tạo? A. Mở lớp cạnh doanh nghiệp

 *

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

B. Đào tạo tại nơi làm việc C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

 C. Đào tạo mới; Đào tạo lại

 D. Đào tạo tại nơi làm việc; Đào tạo ngoài nơi làm việc

 B. Chiến lược kinh doanh và nguồn lực của doanh nghiệp

 C. Sự xuất hiện của các chương trình đào tạo và phát triển nhân lực tiên tiến

<b>Câu hỏi 95: (1 đáp án)</b>

Câu 95: Để xác định nhu cầu đào tạo, Doanh nghiệp cần trả lời những câu hỏi nào?

 A. Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn là gì?

 B. Nhân viên của doanh nghiệp có khả năng đáp ứng đến đâu đòi hỏi của thị trường?

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

 C. Nhân viên cịn thiếu gì để thực hiện chiến lược của doanh nghiệp?

<b>Câu hỏi 97: (1 đáp án)</b>

Câu 97: Lựa chọn đối tượng đào tạo không dựa trên:

 A. Nghiên cứu và xác định nhu cầu, động cơ đào tạo của người lao động B. Khả năng nghề nghiệp của từng cá thể lao động

 *

C. Độ tuổi của người được đào tạo

 D. Tác dụng của đào tạo đối với người lao động

 D. Khơng có đáp án nào đúng

<b>Câu hỏi 100: (1 đáp án)</b>

Câu 100: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm: A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

 *

D. Cả 3 nhóm chức năng trên

<b>Câu hỏi 101: (1 đáp án)</b>

Câu 101: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…

 A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảotồn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.

 B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thơng qua tổ chức của nó.

 C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người.

 *

D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm sốt các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.

<b>Câu hỏi 102: (1 đáp án)</b>

Câu 102: Tuyển mộ nhân lực là:

 A. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội.

 B. Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức.

 C. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên trong tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

 *

B. Hồn thiện cơng tác ngày càng tốt C. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo D. Đánh giá chi phí tài chính

 C. Yếu tố thuộc về môi trường.

C. Phương pháp thu hút các ứng viên thông qua hội chợ việc làm.

 D. Phương pháp thu hút căn cứ vào các thông tin trong: "Danh mục các kỹ năng".

<b>Câu hỏi 110: (1 đáp án)</b>

Câu 110: Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào: A. Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên không thành công

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

 B. Đối với các tổ chức có quy mơ vừa và nhỏ thì sẽ không thay đổi được lượng lao động

 C. Phải có một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng qt, tồn diện hơn và phải quy hoạch rõ ràng

 *

D. Cả ba đáp án

<b>Câu hỏi 111: (1 đáp án)</b>

Câu 111: Ưu điểm của nguồn nhân lực bên ngoài tổ chức:

 A. Đây là những người được trang bị những kiến thức tiên tiến và có hệ thống. B. Những người này thường có cách nhìn mới đối với tổ chức.

 C. Họ có khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức mà không sợ những người trong tổ chức phản ứng.

Câu 113: Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức?

 A. Đây là những người được trang bị kiến thức tiên tiến, mới, được đào tạo có hệ thống về chunmơn

 B. Những người này có cách nhìn mới đối với tổ chức, có thể đổi mới, sáng tạo

 *

C. Làm quen với công việc nhanh chóng

 D. Có khả năng làm thay đổi cách làm cũ của tổ chức mà không sợ bị phản ứng hoặc theo lề thói

<b>Câu hỏi 114: (1 đáp án)</b>

Câu 114: Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm: A. Lập kế hoạch tuyển mộ

 B. Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ

 C. Xác định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển mộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

 A. Khách quan theo số lượng cung cầu

 D. Thuê lao động từ công ty cho thuê.

C. Thị trường lao động nơng nghiệp.

 D. Các khu chế xuất và có vốn đầu tư nước ngoài.

<b>Câu hỏi 118: (1 đáp án)</b>

Câu 118: Tại sao trong tuyển mộ cần có "bản mơ tả công việc" và "bản xác định yêu cầu công việc đối với người thực hiện" ?

 A. Để làm căn cứ cho quảng cáo, thông báo tuyển mộ.

 B. Để xác định các kỹ năng, kỹ xảo cần thiết mà người xin việc phải có khi làm việc tại vị trí tuyển mộ.

 C. Giúp người xin việc quyết định xem họ có nên nộp đơn hay khơng.

 *

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

<b>Câu hỏi 120: (1 đáp án)</b>

Câu 120: Tuyển chọn là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

 *

A. Quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau.

 B. Là q trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượngbên trong tổ chức.

 C. Là buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên. D. Là thu thập các thông tin về người xin việc.

<b>Câu hỏi 121: (1 đáp án)</b>

Câu 121: Cơ sở của q trình tuyển chọn:

 A. Bản mơ tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.

 *

B. Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.

 C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc yêu cầu công việc đối với người thực hiện. D. Tất cả các ý kiến trên.

 *

D. Mỹ

<b>Câu hỏi 124: (1 đáp án)</b>

Câu 124: Trắc nghiệm có ý nghĩa gì?

 A. Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.

 B. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của mình, chọn được một nghề, một công việc phù hợp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

 C. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc

 D. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích

 A. 1-3-4-2

 *

B. 2-3-4-1 C. 4-2-1-3 D. 3-1-2-4

<b>Câu hỏi 130: (1 đáp án)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Câu 130: Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên không thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?

 A. Phỏng vấn không chỉ dẫn B. Phỏng vấn theo mẫu C. Phỏng vấn tình hình

<b>Câu hỏi 132: (1 đáp án)</b>

Câu 132: Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như trong thực tế mà người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết?

 A. Phỏng vấn gián tiếp B. Phỏng vấn theo mẫu

 C. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị

 C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu D. Khơng có đáp án nào đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

 C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D. Cả 3 nhóm chức năng trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

 C. Con người được coi như là một công cụ lao động

 D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển

<b>Câu hỏi 151: (1 đáp án)</b>

Câu 151: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:

 A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái. B. Có quan hệ hiểu biết và thơng cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.

Câu 152: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:

 A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái. B. Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, cơng bằng, thăng tiến cho cấp dưới

khi đủ điều kiện.

 C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

 B. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng vàngười chủ công bằng.

 B. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng

 C. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng vàngười chủ công bằng

 D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo

<b>Câu hỏi 156: (1 đáp án)</b>

Câu 156: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?

 A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trị nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm

 B. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình

B. Quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thần

 C. Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc D. Đưa ra cách trả công xứng đáng với kết quả công việc

<b>Câu hỏi 159: (1 đáp án)</b>

Câu 159: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

 *

A. Không tin vào con người và đánh giá thấp con người B. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc C. Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút D. Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục

 A. Tập trung quyền lực

 *

B. Thống nhất chỉ huy và điều khiển

 C. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục D. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

 A. Tôn trọng và quý mến người lao động

 B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp

 C. Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội

 D. Bầu khơng khí tâm lý xã hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

 B. Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực C. Đặc điểm của công việc

 B. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng cơng việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng như trong tương quanvới các bộ phận chức năng khác

 C. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức D. Khơng có đáp án nào đúng

<b>Câu hỏi 174: (1 đáp án)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Câu 174: Đối với công việc và điều kiện làm việc, cơng nhân viên địi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Một việc làm an toàn

 B. Được cấp trên lắng nghe

 C. Được quyền tham dự vào các quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến minh

 A. Phương pháp chuyên gia

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Câu 179: Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì? A. Khơng cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự

 B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự C. Tuyển thêm lao động

 A. Phương pháp dự đốn xu hướng

 B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính C. Phương pháp ước lượng trung bình

 *

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

D. Phương pháp chuyên gia

 C. Cầu bằng cung nhân lực D. A, B, C đều sai

<b>Câu hỏi 187: (1 đáp án)</b>

Câu 187: Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến hành các biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ chức. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:

 A. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức B. Đề bạt nhân viên trong tổ chức

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

 D. Cả B và C đều đúng

<b>Câu hỏi 189: (1 đáp án)</b>

Câu 189: Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào: A. Biến động mức sinh, mức tử, quy mô và cơ cấu dân số B. Phân tích quy mơ và cơ cấu lực lượng lao động xã hội C . Phân tích chất lượng nguồn nhân lực

 B. Dự báo cung lao động

 C. Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số nhân viên với đúngcác kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc

 *

D. Cả A, B và C

<b>Câu hỏi 193: (1 đáp án)</b>

Câu 193: Hoạch định nguồn nhân lực là?

 A. Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính sách.

 B. Thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện cơng việc có năng suất, chất lượng đạt hiệu quả cao.

 *

C. Cả A và B đều đúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch.

 C. Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i. D. Các đáp án trên đều sai.

</div>

×