Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Tiểu luận - kế toán công - đề tài - KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ – SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.45 KB, 54 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>L o g o</b>

<b>KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ – SẢN PHẨM, HÀNG HÓA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>L o g oNỘI DUNG CHÍNH:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>L o g o1. NGUYÊN TẮC & NHIỆM VỤ HẠCH TOÁN</b>

<b>Nguyên tắc hạch toán1.1 </b>

 <sub>Chấp hành đầy đủ các quy định về quản lý, nhập xuất vật </sub>liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Tất cả các loại HTK này khi nhập xuất đều phải cân đong đo đếm và bắt buộc phải có phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.

 <sub>Hạch toán chi tiết các loại HTK phải được thực hiện đồng </sub>thời ở kho và ở phòng kế toán. Định kỳ thực hiện kiểm tra đối với thủ kho về số lượng nhập, xuất, tồn từng loại và phải báo ngay cho kế toán trưởng và trưởng phịng đơn vị nếu phát hiện sai lệch.

 <sub>Hạch tốn phải luôn theo giá thực tế.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>L o g o1. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN</b>

<sub>Ghi chép, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời tình </sub>

hình nhập, xuất, tồn kho.

<sub>Giám đốc kiểm tra tình hình thực hiện các định mức </sub>

sử dụng, tình hình hao hụt, dôi thừa.

<sub>Đánh giá, kiểm kê theo đúng quy định của NN.</sub>

<b>1.2 <sub>Nhiệm vụ hạch toán</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>L o g oNỘI DUNG CHÍNH:</b>

<b>Kế tốn sản phẩm, hàng hóaNgtắc & nhiệm vụ hạch toán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b>Khái quát chung</b>

<small></small> <b><sub>Đặc điểm, ploại</sub></b><small></small> <b><sub>Tính giá thực tế</sub></b><small></small> <b><sub>Chứng từ kế tốn</sub></b>

<b>TK 152, 153</b>

<small></small> <b><sub>Nội dung </sub></b><small></small> <b><sub>Kết cấu</sub></b>

<b>Kế toán tổng hợp</b>

<small></small> <b><sub>Tăng</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

● Là hình thái TS thuộc nguồn kinh phí, quỹ cơ quan hoặc vốn thuốc quyền sd, khai thác

● Nguyên liệu, vật liệu dùng trong công tác chuyên môn

● Nhiên liệu

● Phụ tùng thay thế● Dụng cụ lâu bền

<b>2.1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b><small>2.1</small></b>

<b>Khái quát chung</b>

<small>Giá thực tế NVL, CCDC nhập kho được XĐ theo từng nguồn nhập:</small>

<b><small>Mua ngoài</small></b>

<small>- Dùng cho hđ sự nghiệp, dự án, thực hiện </small>

<small>theo đơn đặt hàng của nhà nước:</small> <i><sup>Tổng giá thanh tốn(chú ý:Các chi phí thu </sup><small>mua được tính trực tiếp vào chi phí liên quan đến sử dụng vật liệu, dụng cụ đó)</small></i>

<small>-</small><sub>Dùng cho hđ sx KD:</sub> <sub>+ Tính thuế GTGT theo pp khấu trừ: </sub>

<i><small> Giá mua khơng có thuế GTGT</small></i>

<small>+ Tính thuế theo pp trực tiếp: </small>

<i><small> Tổng giá thanh toán</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b>2.1</b>

<b>Khái quát chung</b>

<b>Chứng từ kế tốn chủ yếu:</b>

<sub>Hóa đơn GTGT</sub>

<sub>Hóa đơn bán hàng thơng thường</sub>

<sub>Bảng kê mua hàng hóa mua vào khơng có hóa đơn</sub><sub>Phiếu nhập kho </sub><sub>w</sub>

<sub>Phiếu xuất kho</sub>

<sub>Giấy báo hỏng, mất CCDC</sub>

<sub>Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, SP, HH. </sub><sub>w</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<sub>ND phản ánh: số hiện có và tình hình biến động </sub>

giá trị các loại vật liệu, dụng cụ trong kho của đơn vị HCSN

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<i><b>Chú ý :</b></i>

<i><small> </small></i>

Chỉ hạch toán vào TK 152, 153 giá trị của NVL, CCDC thực tế nhập xuất kho. Nếu NVL, CCDC mua về sử dụng ngay thì ko hạch toán vào TK 152, 153

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<i><b>1. Nhập kho NVL, CCDC mua ngoài dùng cho hđ sự nghiệp, dự </b></i>

<i><b>án, thực hiện theo đơn đặt hàng của nhà nước hoặc để thực hiện đầu tư XDCB:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b>2. Nhập kho NVL, CCDC do được cấp kinh phí để dùng cho hđ sự nghiệp, dự án, thực hiện theo đơn đặt hàng của nhà nước hoặc để thực hiện đầu tư XDCB:</b>

Nợ TK 152, 153

Có TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB

Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>L o g o2. KẾ TỐN NVL, CCDC</b>

Có TK 3311 – Các khoản phải trả nhà cung cấp

Có TK 336 – Khi được kho bạc kinh phí để mua NVL.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

Có TK 631 – Chi hoạt động SXKD

Có TK 635 – Chi theo đơn đặt hàng của NN

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b>5. NVL, CCDC thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định đc nguyên nhân</b>

Nợ TK 152, 153 Có TK 3318

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b>7. Nhập kho NVL, CCDC do được viện trợ khơng hồn </b>

<i><b>lại và đơn vị đã có chứng từ ghi thu, chi NS hoặc do </b></i>

<i><b>được tài trợ biếu tặng. Căn cứ vào mục đích viện trợ:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b>8. Nhập kho NVL, CCDC do được viện trợ khơng hồn </b>

<i><b>lại nhưng đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<i><b>9. NVL, CCDC mua ngoài nhập kho để sử dụng cho hđ SXKD. </b></i>

<b>Hàng hóa và dịch vụ thuộc đối tượng:</b>

 <b><sub>Chịu thuế GTGT tính theo pp khấu trừ, ghi:</sub></b>

Có TK 111, 112, 331: Tổng giá thanh tốn

 <b><sub>Khơng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT tính theo pp </sub></b>

<b>trực tiếp, ghi:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<i><b>10. Khi nhập khẩu NVL, CCDC để dùng cho hoạt động </b></i>

 <b><sub>Hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính </sub></b>

<b>theo pp khấu trừ ghi:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<i><b>10. Khi nhập khẩu NVL, CCDC để dùng cho hoạt động </b></i>

<i><b>SXKD. </b></i>

 <b><sub>HH, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT </sub></b>

<b>hoặc chịu thuế GTGT tính theo pp trực tiếp ghi:</b>

Nợ TK 152, 153

Có TK 33312 – thuế GTGT hàng nhập khẩu Có TK 111, 112, 331

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b>1. Xuất kho NVL, CCDC sd cho hoạt động của đơn vị, căn cứ vào mục đích sd, ghi:</b>

Nợ TK 661 – Chi hoạt độngNợ TK 662 – Chi dự án

Nợ TK 635 – Chi theo đơn đặt hàng của NNNợ TK 631 – Chi hđ SXKD

Nợ TK 241 – XDCB dd Có TK 152, 153

<i><b>Đối với CCDC xuất kho có giá trị lớn, thời gian sd lâu </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b>2. Khi cấp kinh phí cho đvị cấp dưới bằng NVL, CCDC:</b>

<small></small> <b><sub>Đơn vị cấp trên ghi:</sub></b>

<small>Nợ TK 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới Có TK 152, 153</small>

<small></small> <b><sub>Đơn vị cấp dưới khi nhận ghi:</sub></b>

<small>Nợ TK 152, 153 (Nếu nhập kho)</small>

<small>Nợ TK 661 (Nếu đưa ngay vào sử dụng)Nợ TK 662 (Nếu đưa ngay vào sử dụng)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<small></small> <b><sub>P/a giá trị NVL, CCDC nói trên vào cp hđ ghi:</sub></b>

<small>Nợ TK 6612 - Chi hoạt động năm nay</small>

<small> Có TK 3371 - Kinh phí về NVL, CCDC đã quyết toán chuyển sang năm sau</small>

<small></small> <b><sub>Trong năm sau, khi xuất NVL, CCDC nói trên đưa vào sử </sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b>5.Mua NVL,CCDC được chiết khấu thương mại và giảm giá </b>

<b><small> </small></b>Nợ TK 111,112,331 Có TK 152,153

<i>Chú ý:Số tiền được chiết khấu và giảm giá trừ ngay vào giá trị của NVL, CCDC mua về</i>

(giống so với kế tốn tài chính)

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b> 6.Xuất kho CCDC phân bổ dần </b>

<b><small> </small></b>Nợ TK 643 - Chi phí trả trước Có TK 153

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>L o g o2. KẾ TOÁN NVL, CCDC</b>

<b>8.Bán NVL,CCDC cho khách hàng và khách hàng được hưởng chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán :</b>

Nợ TK 531-Thu hoạt động sản xuất kinh doanh Nợ TK 3331

Có TK 111,112…

<b>9.Bán NVL,CCDC cho khách hàng và khách hàng được hưởng chiết khấu thanh toán :</b>

Nợ TK 631-Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>L o g oNỘI DUNG CHÍNH:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>L o g o</b>

<b>3. Kế tốn sản phẩm, hàng hóa Đặc điểm</b>

<sub>Tại đơn vị HCSN sản phẩm thu được từ quá </sub>

trình SXKD hoặc sản phẩm tận thu từ quá trình nghiên cứu thí nghiệm theo chức năng của đơn vị HCSN.

<sub>Hàng hóa mua về với mục đích kiếm lời.</sub>

<b>3.1</b>

<b>Khái quát chung</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>L o g o</b>

<b>3. Kế tốn sản phẩm, hàng hóa </b>

<b>3.1</b>

<b>Khái quát chung</b>

Đơn vị tự sx Giá thành sx thực tếSp thu hồi được do qtr

nghiên cứu, thí nghiệm <sup>Do hội đồng định giá xác định </sup>Hàng hóa mua về để

kinh doanh <sup>Giá mua + các khoản chi phí thu mua </sup>phát sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>L o g o3. Kế toán sản phẩm, hàng hóa </b>

<b>Các phương pháp tính giá có thể sử dụng:</b>

<sub>Nhập trước – xuất trước</sub><sub>Nhập sau – xuất trước</sub><sub>Giá bình quân gia quyền</sub><sub>Giá thực tế đích danh</sub>

<b>3.1</b>

<b>Khái quát chung</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>L o g o3. Kế toán sản phẩm, hàng hóa</b>

<b>Chứng từ kế tốn sản phẩm, hàng hóa</b>

 <sub>Hóa đơn GTGT</sub>

 <sub>Hóa đơn bán hàng thơng thường</sub>

 <sub>Bảng kê mua hàng hóa mua vào khơng có hóa đơn</sub> <sub>Phiếu nhập kho</sub>

 <sub>Phiếu xuất kho</sub>

 <sub>Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý</sub>

 <sub>Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>L o g o3. Kế tốn sản phẩm, hàng hóa</b>

<b>Kết cấu:</b>

Bên Nợ : - Giá thực tế sp. hh nhập kho

- Giá thực tế sp. hh thừa phát hiện khi kiểm kê

Bên Có: - Giá thực tế sp. hh xuất kho

- Giá thực tế sp. hh thiếu phát hiện khi kiểm kê

Dư Nợ: Giá thực tế sản phẩm, hàng hóa tồn kho

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>L o g o3. Kế tốn sản phẩm, hàng hóa</b>

<b>TK cấp 2:</b>

 <b><sub>1551: Sản phẩm (Phản ánh giá thực tế của số sản phẩm do </sub></b>đơn vị tự sx ra để bán, dùng nội bộ)

 <b><sub>1552: Hàng hóa (Phản ánh tình hình hiện có, tình hình tăng </sub></b>giảm giá trị thực tế các loại hàng hóa đơn vị mua vào để bán ra hoặc tiêu dùng).

 <b><sub>Chú ý: hàng hóa mua về nếu dùng cho nội bộ đơn vị thì </sub></b>khơng phản ánh vào tài khoản 1552 mà được hạch toán vào TK 152.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>L o g o3. KẾ TỐN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

<b>3.3</b>

<b>Kế toán tổng hợp sp, hh</b>

<b>Lưu ý: </b>

Chỉ hạch toán vào TK 155 giá trị của SP, HH thực tế nhập xuất kho. SP, HH SX ra bán ngay, HH mua bán ko qua nhập kho thì ko hạch tốn vào TK 155.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>L o g o3. KẾ TỐN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>L o g o3. KẾ TỐN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

<b>3.3</b>

<b>Kế tốn tổng hợp sp, hh3. Hàng hóa mua ngồi nhập kho: </b>

● Thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo pp khấu trừ ghi:

Nợ TK 1552Nợ TK 3113

Có TK 111, 112, 312, 331

không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT ghi:

Nợ TK 1552

Có TK 111, 112, 331: Tổng giá thanh toán

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>L o g o3. KẾ TỐN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

<b>3.3</b>

<b>Kế tốn tổng hợp sp, hh4. Hàng hóa nhập khẩu:</b>

 <b><sub>Thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo pp khấu </sub></b>

<b>trừ ghi:</b>

Nợ TK 1552

Có TK 3337 – thuế khác (thuế nhập khẩu)

Đồng thời phản ánh số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp NN đc khấu trừ ghi:

Nợ TK 3113

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>L o g o3. KẾ TỐN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

<b>3.3</b>

<b>Kế tốn tổng hợp sp, hh4. Hàng hóa nhập khẩu:</b>

 <b><sub>HH, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT </sub></b>

<b>hoặc chịu thuế GTGT tính theo pp trực tiếp ghi:</b>

Nợ TK 1552 Có TK 33312

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>L o g o3. KẾ TỐN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>L o g o3. KẾ TỐN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>L o g o3. KẾ TOÁN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

<b>3.3</b>

<b>Kế tốn tổng hợp sp, hh</b>

<b>2. Xuất kho SP để dùng cho hđ sự nghiệp, dự án, thực hiện theo đơn đặt hàng của nhà nước, SXKD hoặc để thực hiện đầu tư XDCB:</b>

Nợ TK 661, 662, 631, 635, 241... Có TK 1551

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>L o g o3. KẾ TOÁN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

<b>3.3</b>

<b>Kế tốn tổng hợp sp, hh</b>

<b>3. Sản phẩm, hàng hóa phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa xác định nguyên nhân chờ xử lý:</b>

Nợ TK 3118 – phải thu khác Có TK 1551, 1552

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>L o g o3. KẾ TOÁN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA</b>

(Số tiền chiết khấu thương mại, giảm giá được trừ ngay vào giá trị sp, hàng hóa mua về)

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>L o g o3. KẾ TỐN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>L o g o3. KẾ TOÁN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

<b>3.3</b>

<b>Kế tốn tổng hợp sp, hh</b>

<b>6.Bán SP,HH cho khách hàng và khách hàng được hưởng chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán:</b>

Nợ TK 531-Thu hoạt động sản xuất kinh doanh Nợ TK 3331

Có TK 111,112…

<b>7.Bán SP,HH cho khách hàng và khách hàng được hưởng chiết khấu thanh toán :</b>

Nợ TK 631-Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>L o g o</b>

<b>3. KẾ TỐN SẢN PHẨM, HÀNG HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>L o g o</b>

</div>

×