Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.45 KB, 54 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<sub>Chấp hành đầy đủ các quy định về quản lý, nhập xuất vật </sub>liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Tất cả các loại HTK này khi nhập xuất đều phải cân đong đo đếm và bắt buộc phải có phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.
<sub>Hạch toán chi tiết các loại HTK phải được thực hiện đồng </sub>thời ở kho và ở phòng kế toán. Định kỳ thực hiện kiểm tra đối với thủ kho về số lượng nhập, xuất, tồn từng loại và phải báo ngay cho kế toán trưởng và trưởng phịng đơn vị nếu phát hiện sai lệch.
<sub>Hạch tốn phải luôn theo giá thực tế.</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small></small> <b><sub>Đặc điểm, ploại</sub></b><small></small> <b><sub>Tính giá thực tế</sub></b><small></small> <b><sub>Chứng từ kế tốn</sub></b>
<small></small> <b><sub>Nội dung </sub></b><small></small> <b><sub>Kết cấu</sub></b>
<small></small> <b><sub>Tăng</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">● Là hình thái TS thuộc nguồn kinh phí, quỹ cơ quan hoặc vốn thuốc quyền sd, khai thác
● Nguyên liệu, vật liệu dùng trong công tác chuyên môn
● Nhiên liệu
● Phụ tùng thay thế● Dụng cụ lâu bền
<b>2.1</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>2.1</small></b>
<small>Giá thực tế NVL, CCDC nhập kho được XĐ theo từng nguồn nhập:</small>
<b><small>Mua ngoài</small></b>
<small>- Dùng cho hđ sự nghiệp, dự án, thực hiện </small>
<small>theo đơn đặt hàng của nhà nước:</small> <i><sup>Tổng giá thanh tốn(chú ý:Các chi phí thu </sup><small>mua được tính trực tiếp vào chi phí liên quan đến sử dụng vật liệu, dụng cụ đó)</small></i>
<small>-</small><sub>Dùng cho hđ sx KD:</sub> <sub>+ Tính thuế GTGT theo pp khấu trừ: </sub>
<i><small> Giá mua khơng có thuế GTGT</small></i>
<small>+ Tính thuế theo pp trực tiếp: </small>
<i><small> Tổng giá thanh toán</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>2.1</b>
<i><small> </small></i>
Nợ TK 152, 153
Có TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Có TK 3311 – Các khoản phải trả nhà cung cấp
Có TK 336 – Khi được kho bạc kinh phí để mua NVL.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Có TK 631 – Chi hoạt động SXKD
Có TK 635 – Chi theo đơn đặt hàng của NN
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Nợ TK 152, 153 Có TK 3318
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"> <b><sub>Chịu thuế GTGT tính theo pp khấu trừ, ghi:</sub></b>
Có TK 111, 112, 331: Tổng giá thanh tốn
<b><sub>Khơng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT tính theo pp </sub></b>
<b>trực tiếp, ghi:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"> <b><sub>Hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính </sub></b>
<b>theo pp khấu trừ ghi:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"> <b><sub>HH, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT </sub></b>
<b>hoặc chịu thuế GTGT tính theo pp trực tiếp ghi:</b>
Nợ TK 152, 153
Có TK 33312 – thuế GTGT hàng nhập khẩu Có TK 111, 112, 331
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Nợ TK 661 – Chi hoạt độngNợ TK 662 – Chi dự án
Nợ TK 635 – Chi theo đơn đặt hàng của NNNợ TK 631 – Chi hđ SXKD
Nợ TK 241 – XDCB dd Có TK 152, 153
<i><b>Đối với CCDC xuất kho có giá trị lớn, thời gian sd lâu </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>2. Khi cấp kinh phí cho đvị cấp dưới bằng NVL, CCDC:</b>
<small></small> <b><sub>Đơn vị cấp trên ghi:</sub></b>
<small>Nợ TK 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới Có TK 152, 153</small>
<small></small> <b><sub>Đơn vị cấp dưới khi nhận ghi:</sub></b>
<small>Nợ TK 152, 153 (Nếu nhập kho)</small>
<small>Nợ TK 661 (Nếu đưa ngay vào sử dụng)Nợ TK 662 (Nếu đưa ngay vào sử dụng)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small></small> <b><sub>P/a giá trị NVL, CCDC nói trên vào cp hđ ghi:</sub></b>
<small>Nợ TK 6612 - Chi hoạt động năm nay</small>
<small> Có TK 3371 - Kinh phí về NVL, CCDC đã quyết toán chuyển sang năm sau</small>
<small></small> <b><sub>Trong năm sau, khi xuất NVL, CCDC nói trên đưa vào sử </sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b><small> </small></b>Nợ TK 111,112,331 Có TK 152,153
<i>Chú ý:Số tiền được chiết khấu và giảm giá trừ ngay vào giá trị của NVL, CCDC mua về</i>
(giống so với kế tốn tài chính)
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b><small> </small></b>Nợ TK 643 - Chi phí trả trước Có TK 153
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Nợ TK 531-Thu hoạt động sản xuất kinh doanh Nợ TK 3331
Có TK 111,112…
Nợ TK 631-Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>3.1</b>
Đơn vị tự sx Giá thành sx thực tếSp thu hồi được do qtr
nghiên cứu, thí nghiệm <sup>Do hội đồng định giá xác định </sup>Hàng hóa mua về để
kinh doanh <sup>Giá mua + các khoản chi phí thu mua </sup>phát sinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>3.1</b>
<sub>Hóa đơn GTGT</sub>
<sub>Hóa đơn bán hàng thơng thường</sub>
<sub>Bảng kê mua hàng hóa mua vào khơng có hóa đơn</sub> <sub>Phiếu nhập kho</sub>
<sub>Phiếu xuất kho</sub>
<sub>Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý</sub>
<sub>Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"> <b><sub>1551: Sản phẩm (Phản ánh giá thực tế của số sản phẩm do </sub></b>đơn vị tự sx ra để bán, dùng nội bộ)
<b><sub>1552: Hàng hóa (Phản ánh tình hình hiện có, tình hình tăng </sub></b>giảm giá trị thực tế các loại hàng hóa đơn vị mua vào để bán ra hoặc tiêu dùng).
<b><sub>Chú ý: hàng hóa mua về nếu dùng cho nội bộ đơn vị thì </sub></b>khơng phản ánh vào tài khoản 1552 mà được hạch toán vào TK 152.
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b>3.3</b>
<b>3.3</b>
● Thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo pp khấu trừ ghi:
Nợ TK 1552Nợ TK 3113
Có TK 111, 112, 312, 331
không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT ghi:
Nợ TK 1552
Có TK 111, 112, 331: Tổng giá thanh toán
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b>3.3</b>
<b><sub>Thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo pp khấu </sub></b>
<b>trừ ghi:</b>
Nợ TK 1552
Có TK 3337 – thuế khác (thuế nhập khẩu)
Đồng thời phản ánh số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp NN đc khấu trừ ghi:
Nợ TK 3113
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b>3.3</b>
<b><sub>HH, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT </sub></b>
<b>hoặc chịu thuế GTGT tính theo pp trực tiếp ghi:</b>
Nợ TK 1552 Có TK 33312
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>3.3</b>
Nợ TK 661, 662, 631, 635, 241... Có TK 1551
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b>3.3</b>
Nợ TK 3118 – phải thu khác Có TK 1551, 1552
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">(Số tiền chiết khấu thương mại, giảm giá được trừ ngay vào giá trị sp, hàng hóa mua về)
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><b>3.3</b>
Nợ TK 531-Thu hoạt động sản xuất kinh doanh Nợ TK 3331
Có TK 111,112…
Nợ TK 631-Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">