Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

tiểu luận đề tài thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm theo màu sắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 28 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>KHOA </b>CƠ KHÍ

---

Trần Bá Hoàng L p 17CDT1 ớ : Nhóm : 17NH06B

ĐÀ NẴNG, 12-2020

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TÓM TẮT ĐỒ ÁN</b>

Hệ thống ân lo i s n ph m

ph ạ ả ẩ ra đời trong quá trình phát triển qui trình ả s n xu t c a ấ ủcác nhà máy xí nghi p. Hệ ệ thống có thể phân lo i s n ph m d a v cạ ả ẩ ự ào ác đặ ínc t h nh ưphân lo i s n ph m không t ạ ả ẩ đạ chấ lượt ng, theo m s c, kh i àu ắ ố lượng, hình ạng…để d có thể s p x p c s n ph m có cùng c t h l i v i nhau. H ắ ế ác ả ẩ đặ ín ạ ớ ệ thống này giúp cho s n xu t ả ấtrở n linh hoên ạt h n, tiết kiệm ời gian và ngu n nhân l c. Vi c nghiên c u và c i ơ th ồ ự ệ ứ ảthiện hi u ệ suất, t h ín ổn định và độ chính x c a h ác ủ ệ thống ang là v n đ ấ đề được quan tâ m. Đồ án này, chúng em t p trung v vi c ậ ào ệ thiế ết k và chế t o mạ ột mơ hình phân lo i s n ạ ảphẩm theo m sàu ắc. Đồ án được chia làm 2 ph n ính là phân thi t k cầ ch ế ế ơ khí và ph n ầđiểu khiển tự động c a mô hủ ình. Phần Thi t kế cơ khí là m t hệ th ng băng tải dùng để ế ộ ốdi chuy n s n ph m và phân c c u ể ả ẩ ơ ấ chấp hành có nhi m vệ ụ thực hi n phân lo i ph m ệ ạ ẩkhi có t hi u t h ín ệ ừ ệ thống điều khi n. Ph n ể ầ điều khiển có nhi m v ệ ụ nhận bi t, phân tế ích, hiện thị s n ph m và ra l nh ả ẩ ệ để đ ểu khi n ci ể ơ c u ấ chấp hành.

Đề ài ày t n nhóm em s d ng vi ử ụ điều khi n PIC 16F877A, c m bi n m TCS3200, ể ả ế àucác cảm biến h ng ngo i, cồ ạ ác servo và ng c gi m t c...dùng độ ơ ả ố để điểu khiển mơ hình phân lo i s n ph m v i hi u ạ ả ẩ ớ ệ suấ nhỏt và á c phù h p. gi ả ợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LỜI C</b>ẢM ƠN

Qua một khoảng thời gian nghiên c u và th c hiứ ự ện, đến nay nhóm em đã hồn thành xong đồ án mơn học vi điều khiển với đề tài: “ <i>H th ng phân lo i s n ph m theo màu s</i> do gi ng viên ả <b>Ths. Tr n Quang Kh</b>ầ <b>ải hướng dẫn. Trong suốt quá trình nghiên </b>

cứu và th c hiự ện đề tài, nhóm em đã gặp rất nhiều khó khăn, thử thách và đã nhận được nhiều s ự giúp đỡ và quan tâm nhiệt tình của Thầy.

Để hồn thành được đồ án vi điều khi n cho phép nhóm em g i l i cể ử ờ ảm ơn đến các Thầy trong khoa Cơ Khí đã giảng dạy và truyền thụ những kiến thức quý báo, bổ ích thơng qua các mơn học ở trường. Giúp chúng em có m t ki n thộ ế ức cơ bản và m t cách ộnhìn tổng quát hơn để hoàn thành tố ồt đ án này.

<b> Nhóm em xin chân thành cảm ơn đến Thầy Ths. Tr n Quang Kh</b>ầ <b>ải đã ln ln tận </b>

tình giúp đỡ, chỉ báo và tạo mọi điều kiện cho nhóm trong suốt quá trình thực hiện đồán.

Đà Nẵng, Ngày 12 tháng 12 năm 2020 Nhóm sinh viên thực hiện

Trần Bá Hoàng Cao Văn Đông

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

ĐỒ ÁN VI ĐIỀU KHIỂN GVHD: Ths. Trần Quang Khải

1.3. Hướng thực hiện đề tài………...….5

Chương 2: Giới thiệu về vi điều khiển và các loại cảm biến sử dụng………..6

Chương 3 :Hoạt ng c a mơ hđộ ủ ình đồ án………..12

3.1. Nguy lí ho t ng c a mơ hên ạ độ ủ ình………..12

3.2. Sơ đồ thu t ậ toán……….12

3.3. K t qu ế ả thự ế………..17c tChương 4: Kết luận………...17

4.1. C ki n ác ế thứ đã ức ng dụ ………17ng 4.2. Phươn án ảg c i thiện………...17

Phụ lục: Code c a ủ tồn ộ ch b ương trình………...18

Tài liệu tham Khảo………26

<b>your phone? Save</b>

to read later onyour computer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Chương 1: Giới thiệu chung về đề tài </b>

<b>1.1. Lý do ch n tài </b>ọ đề

<b> </b> Trong b i c nh t ố ả đấ nước ngày càng ph tri n trong nhi u l nh vát ể ề ĩ ực, đặc bi t là trong ệsản xu t. Khi ấ đất nước ang ti n hành đ ế đổi m i úng ta t ng ớ ch ừ bước p c n vtiế ậ ới những công ngh hi n i, trong có ệ ệ đạ đó điều khi n và tể ự động hóa. B c nh , s phên ạ đó ự át triển của ngành s n xu t ngả ấ ày càng ớ l n và ngày càng có nhi u nhà mề áy xí nghi p ệ được xây lên làm cho vi c c nh tranh cệ ạ àng trở ên n gay g t hắ ơn. Để đáp ứng cho nhu c u c a ầ ủ con người, c sác ản phẩm đư c sản xuợ ất đòi hỏi phải m bảo chất lư ng nhưng giá cả phải đả ợphù h p. Yêu c u c à mợ ầ ác nh áy ph i ôn luôả lu n cả áchi c quy trình s n xu t t o ả ấ để ạ ra sản phẩm phù hợp với nhu c u c a ầ ủ thị trường.

Những công vi c trong s n xu t ệ ả ấ thường có t h tu n ho và òi h i ph i t p trung ín ầ àn đ ỏ ả ậcao độ n dên ẫn đến công nh hay bân ị mệt mỏi, ch nán ản và không th ểtránh kh i nh ng ỏ ữsai xót.

Nhằ phụm c v cho nhi m v hi n i hóa quy trụ ệ ụ ệ đạ ình ả s n xu t, hấ ệ thống phân lo i s n ạ ảphẩm ra đờ Đâi. y là m t công cộ ụ gi thay th cho con ng i gi i úp ế ườ ả quyế ác ấ đề ơt c v n c bản trong s n xu t. T o ra m t h ả ấ ạ ộ ệ thống ph ân loại s n ho ả àn chỉnh h , có ơn độ tin c y cao, ậhoạt động liên t c, gi m ụ ả thời gian trì ho hãn ệ thống và giả được chi phí nhân cơng, m tăng n g suăn ấ , đem lại lợi t ích kinh tế cao và hiệu quả.

Ngoài ệ vi c gi i quy t c v n trong quy trả ế ác ấ đề ình ả xuấ đồ án s n t, là m t c h i ộ ơ ộ đểchúng em có thể ủ c ng c l i ki n ố ạ ế thức lý thuy t h c trêế đã ọ n trường và thấ đượy c kh ảnăng ng dứ ụng trong th c ự tiễn.

Vì v y, nhậ óm em đã chọ đề ài: n t <i> th ng phân lo i s n ph m theo màu s c</i> ” đểnghiên c u và ứ thực hi n nh m gi i quy t m t v n nh trong s n ệ ằ ả ế ộ ấ đề ỏ ả xuất, giúp c i ả thiện chất lượng s n ph m. ả ẩ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

- L p danh sậ ách ác ả c c m bi n, linh ki n ế ệ điện t , vi ử điều khi n, c b ph n c khíể ác ộ ậ ơ …cần áp d ng vàụ o trong đề ài t .

- T hi u v nguyên lí ho t ng, thơng s kìm ể ề ạ độ ố ỹ thuậ ủt c a c linh ki n ác ệ đượ ử ục s d ng. - Tiến hành ẽ ơ đồ v s nguyên lí ho t ng c a mạ độ ủ ạch điều khi n ên protus và mơ hình ể trmơ ph ng nguyên lí ho t ng c a hỏ ạ độ ủ ệ thống.

- B t u in mắ đầ ạch ắ, l p linh ki n và ki m tra mệ ể ạch điều khi n. Bên c nh ể ạ đó c ng n ũ tiếhành làm mơ hình thự ế ủc t c a m t h ộ ệ thống phân lo i s n ph m theo m s c. ạ ả ẩ àu ắ - L p sậ ơ đồ thuậ toánt ho t ạ động để tiến hành l p ậ trình điều khi n mơ hể ình. - Cuối cùng tiến hành ki m tra, th nghi m và s a l i ể ử ệ ử ỗ để ho àn thành được đề t nghiêài n cứu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Chương 2: Gi i thiệu v vi điều khiển và c </b>ớề<b>ác loại cảm biến sử dụng. </b>

<b>2.1. Vi điều khiển a. Tên: PIC 16F877A b. Thông s </b>ố cơ bả<b>n: </b>

PIC 16F877A là dòng PIC khá phổ biến, khá đầy đủ tính năng phục vụ cho hầu hết tất cả các ứng dụng thực tế. Đây là dòng PIC khá dễ cho người mới làm quen với PIC có thể học tập và tạo nền tảng về hệ vi điều khiển PIC của mình..

Cấu trức tổng quát của PIC 16F877A như sau: - 8K Flash Rom.

- 368 bytes Ram. - 256 bytes RFPROM.

- 5 port vào ra với tín hiệu điều khiển độc lập.- 2 bộ định thời Timer0 và Timer2 8bit.

- 1 bộ định thời Timer1 16bit có thể hoạt động ở cả chế độ tiết kiệm năng lượng với nguồn xung clock ngoài.

- 2 bộ Capture/Compare/PWM.

-1 bộ biến đổi Analog -> Digital 10 bit, 8 ngõ vào. - 2 bộ so sánh tương tự.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- 1 vộ định thời giám sát (Watch Dog Timer).- 1 cổng song song 8 bit với các tín hiệu điều khiển.-1 cổng nối thiếp .

-15 nguồn ngắt.

<b>c. Ưu nhược điểm của PIC 16F877A </b>

Ưu điểm:

- Được phổ bi n r ng rãi. ế ộ

- Tích hợp s n nhi u b giao ti p ngoẵ ề ộ ế ại vi ADC,PWM,…

- S dử ụng được nhi u loề ại ngơn ngữ để ập trình cho PIC như ngôn ngữ C, lAssembly,..

<b>d. Ngơn ngữ l p trình cho PIC và cách th c n</b>ậ ứ ạp chương trình cho PIC.Ngơn ngữ l p trình cho PIC rậ ất đa dạng, có hai lo ại:

- Ngơn ngữ l p trình c p th p h p ngậ ấ ấ – ợ ữ: MPLAP ( được cung c p mi n phí bấ ễ ởi nhà s n xuả ất Microchip).

- Ngơn ngữ l p trình b c cao: có nhi u loậ ậ ề ại, được hát triển trên ngôn ng ữ C: CCS, HTPIC, PICBasic,…

Ưu điểm của hợp ngũ là giúp người học và lập trình hiểu rõ hơn về cấu trúc bên trong c a vi ủ điều khiển PIC, cũng như khả năng tối ưu hóa bộ nhớ chương trình. Tuy nhiên, ti p c n h p ng cà kh ế ậ ợ ữ ả năng phát triển là h n ch , m t thạ ế ấ ời gian. Do đó, trong nội dung của đồ án em s d ng ngơn ng l p trình bử ụ ữ ậ ậc cao CCS để ử ụng và phát s dtriển.

- Khả năng phát triển, nâng c p ng d ng là d dàng. ấ ứ ụ ễ

- Ngày càng được cập nhật với nhiều tính năng ưu việt và hiệu quả hơn.Mạch nạp cho PIC

- Đây cũng là một dòng sản phẩm rất đa dạng cho vi điều khiển PIC. Có thể sử d ng các mụ ạch nạp được cung cấp bởi nhà s n xu t là hãng Microchip ả ấnhư: PICSTART plus, MPLAB ICD 2, MPLAB PM 3, PRO MATE II. Có thể dùng các s n phả ẩm này để ạp cho vi điề n u khi n khể ác thơng qua chương trình MPLAB. Dịng sản ph m chính thẩ ống này có ưu thế là nạp được cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

tất cả các vi điều khiển PIC, tuy nhiên giá thành rất cao và thường gặp rất nhiều khó khăn trong q trình mua sản phẩm.

- Ngồi ra do tính năng cho phép nhiều ch n p khác nhau, cịn có rế độ ạ ất nhiều m ch nạ ạp được thiết kế dành cho vi điều khi n PIC. Có th ể ể sơ lược một số m ch nạ ạp cho PIC như PIC kit2, PICkit3, brune,…

<b>2.2. Các l i cạ ảm biến s dử ụng2.2.1. C m bi n màu TCS3200 </b>ả ế

<b>a. Thông số cơ bản </b>

- Điện áp cung c p t 2,7V~ 5,5V. ấ ừ

- Chuyển đổi từ cường độ ánh sáng sang t n s vầ ố ới độ phân giải cao.- L p trình l a ch n b l c màu s c kh c nhau và d ng t n s xuậ ự ọ ộ ọ ắ ắ ạ ầ ố ất ra.- Điện năng tiêu thụ thấp. Giao ti p trế ực tiếp với vi điều khi n. ể

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>b. Nguyên lý hoạt động</b>

- C u t o cấ ạ ảm biến TCS3200 gồm 2 khối như hình vẽ phía dưới:

- Khối đầu tiên là m ng ma tr n 8x8 g m các photodiode. Bao g m 16 photodiode có ả ậ ồ ồthể l c màu sọ ắc xanh dương(Blue), 16 photodiode có thể ọc màu đỏ l (Red),16 photodiode màu xanh lá (Green) và 16 photodiode tr n không l c (Clear). T t c ắ ọ ấ ảphotodiode cùng màu đều được kết nối song song nhau, và được đặt xen kẽ nhau nhằm mục đích chống nhi u. ễ

- Bản ch t 4 loấ ại photodiode trên như là các bộ l c ánh sáng có màu s c khác nhau. Có ọ ắnghĩa nó chỉ tiếp nhận các ánh sáng có cùng màu với loại photodiode tương ứng và không ti p nh n các ánh sáng có màu s c khác. ế ậ ắ

- Tần số đầu ra c a linh kiủ ện điệ ửn t TCS3200 trong kho ng 2Hz ~ 500KHz. T n s ả ầ ốđầu ra có dạng xung vuông v i tần s khác nhau khi mà màu sắc khớ ố ác nhau và cường

<b>độ ánh sáng là khác nhau. </b>

<b>c. Cách n i dây </b>ố

- S0,S1: Đầu vào ch n t l t n sọ ỉ ệ ầ ố đầu ra. - S2,S3: Đầu vào ch n ki u photodiode. ọ ể- OE: Đầu vào cho phép xuất tần s chân OUT. ố ở

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

- OUT: Đầu ra là t n sầ ố thây đổi ph ụ thuộc vào cường độ và màu sắc.

<b>d. ng d ng </b>Ứ ụ

- Phân bi t các màu khác nhau. ệ

- Đố ới đồi v án này c m biả ến màu TCS3200 dùng để phân biệt 3 màu đỏ, xanh dương, tím.

<b>2.2.2. C m bi n h ng ngo i E18 D80N </b>ả ế ồ ạ –

<b>a. Thông số cơ bản:</b>

<b> - D</b>ạng đóng ngắt : Thường mở (NO – Normally Open) - S dây : 3 dây ( 2 dây ngu n và 1 dây tín hi u) ố ồ ệ - Nguồn điện cung c p : 5VDC ấ

- Khoảng cách phát hi n : 3 ~ 80cm ệ - Có thể điều ch nh kho ng cách qua bi n tr . ỉ ả ế ở - Dịng kích ngõ ra.

- Ngõ ra cảm biến ở dạng cực thu hở NPN nên cần thêm trở kéo lên VCC (khoảng 1~10k Ohm) trước khi giao tiếp với Vi điều khiển.

- Chất liệu sản phẩm: nhựa. - Có led hiển thị ngõ ra màu đỏ. - Kích thước: 18 x 68mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2.3. Động cơ ervo MG90S s</b>

<b>a. Thông số k thu</b>ỹ <b>ật - Model: MG90S servo </b>

<b>- Điện áp hoạt động: 4.8 ~ 6VDC. </b>

- Mômen xoắn: 1.8kg/cm(4.8V ),2.2kg/cm(6V) - Tốc độ: 0.1sec/60degree(4.8v), 0.08sec/60degree(6v)

<b>- Bánh răng: Kim loại - Độ dài dây nối: 175mm - Trọng lượng: 13.4g </b>

- Phù hợp cho nhi u ng d ng khác nhau: Robot cánh tay máy, robot nhề ứ ụ ện, cơ cấu

<b>chuyển hướng, cơ cấu quay góc,... </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Chương 3: Ho t ng c a mô hình án </b>ạ độủđồ

<b>3.1. Nguy lí ên hoạ động ủt c a mơ hình </b>

<b> </b>Hệ thống có thể đếm và ân lo i c s n ph ạ ác ả phẩm theo m s c. Khi nh n nút Start thì àu ắ ấbăng t i b t u ho t ng. Bây gi s n ph m ả ắ đầ ạ độ ờ ả ẩ đượ đưc a vào băng t i và ả sau đó đi qua cảm biến màu TCS3200. Nh có c m bi n mờ ả ế àu ta c thể phân loại màu sắc c a có ủ ác s n ảphẩm. Khi đó TCS3200 s g i tín hi u ẽ ử ệ đến con vi đ ều khi n PIC 16F877A và vi i ể đ ều ikhiển s g i t hi u ẽ ử ín ệ đến s vo er để đẩy sản ph m xu ng ẩ ố thùng v i mớ àu tươn ứng. g Đồng thời, vi điều khiển cũng g i tín hi u n ử ệ đế khối hi n ệ thị LCD để hi n ệ thị số lượng s n ảphẩm đếm được.

N u trong quá ế trình ho t ng x y ra l i ta có ạ độ ả ỗ thể nh n nút ấ Stop để ừ d ng b g t i và ăn ảtiến hành s a ử chữa. N u trong m t kho n ế ộ ả thời gian nh t nh mà s n ấ đị ả phẩm h t hay chế ưa cấp cho băn ả thì ng c sg t i độ ơ ẽ d ng và kừ ết thúc quá trình làm vi c. ệ

<b>3.2. S thu t </b>ơ đồ <b>ậ toán </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>4.2 Phương án cải thi n </b>ệ

<b> </b>Trong quá ình ltr àm ệ vi c, hệ thống v n g p nhi u sai sót và h n ẫ ặ ề ạ chế trong khi x lí ửtín hi u do nh ệ ả hưởng b i ở ảnh s g xung quanh. án Để khắc phục l i x lí t hi u ta có ỗ ử ín ệ thếthay vì dùng c m ả biến m TCS3200 phân bi t m s c b ng x lí nh. àu để ệ àu ắ ằ ử ả

S d ng cử ụ ánh tay g p ho c xi lanh ắ ặ để thực hiện đưa sản phẩm đã phân lo i v ạ ào thùng chứa thay vì dùng s vo giúp cho năng su t cao h , hi u qu h . er ấ ơn ệ ả ơn

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Phụ l c </b>ụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

-[4] www.arduino.cc

</div>

×