Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.86 MB, 43 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC H CHÍ MINH Ồ</b>
CHUN NGÀNH: LOGISTICS
<b>MƠN HỌC: NHẬP MƠN LOGISTICS _LOG101 </b>
TÌM HI U CƠNG TY C <b>ỂỔ PHẦ</b>N GIAO NH N TOÀN C U DHL <b>ẬẦ</b>
GVHD: H <b>ồ Thị Kim Phương</b>
Nhóm 6 - LO19305 1.<b> Phạm Trương Gia Bả</b>o MSSV: PS42056 2. Nguy<b>ễn Thị</b> M Linh <b>ỹ</b> MSSV: PS42548 3. Tr nh Hoàng Trung <b>ị</b> MSSV: PS42115
TP.HCM, Tháng 12 <i><b>Năm</b></i> 2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">B<b>ẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ</b> THAM GIA
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">3 LOG101_Nh p môn Logistics <i><b>ậ</b></i>
<b>LỜI CẢM ƠN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">L<b>ỜI NHẬ</b>N XÉT C<b>ỦA GIẢ</b>NG VIÊN
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">5 LOG101_Nh p môn Logistics <i><b>ậ</b></i>
<b>CHƯƠNG 1 . TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIÊP. ... 8 </b>
1 .1 Gi i thi u chung v doanh nghi p ... 8 <b>ớệềệ</b>
1.1.1 Thông tin chung ... 8 1.1.2 L ch s công ty và phát ti n ... 8 <b>ịửể1.2 Sơ đồ tổ chức ... 11 1.3 Lĩnh vực hoạt động chủ yếu ... 11 </b>
1.4 <b>Chức năng củ</b>a ho<b>ạt độ</b>ng Logistics trong doanh nghi p ... 12 <b>ệ</b>
1.4.1 Các phòng ban, v trí nào trong doanh nghi<b>ịệp liên quan đế</b>n ho<b>ạt độ</b>ng Logistics ... 12
1.4.2 <b>Mô tả chức năng, nhiệm vụ của hoạt động Logistics trong doanh </b>
<b>nghiệ... ... 13 Chương 2 . Mơ t tính ch t cơng việc, u c u v trí cơng việc và l trình cơng ảấầịộ</b>
danh trong ho<b>ạt độ</b>ng logistics. ... 16 2.1 Mơ t và tính ch t cơng vi c c a các v trí c a ho<b>ảấệủịủạt động logistics trong DHL:</b>
... 16 2.1.1 Nhân viên ch<b>ứng tư</b> ... 16 2.1.2 Nhân viên qu n lí kho ... 16 <b>ả</b>
2.1.3 Nhân viên kinh doanh Logistics ... 17 2.1.4 Nhân viên khinh doanh d<b>ịc vụ</b> chuy n phát nhanh ... 17 <b>ể</b>
2.1.5 Chuyên viên t<b>ối ưu vậ</b>n hành... 18 2.2 Yêu c<b>ầu củ</b>a doanh nghi p v<b>ệới các vị trí</b> ... 18 2.2.1 Nhân viên ch ng t ... 18 <b>ứừ</b>
2.2.2. Nhân viên qu n lý kho ... 20 <b>ả</b>
2.2.3 Nhân viên kinh doanh Logistics ... 21 2.2.4 Nhân viên kinh doanh chuy n phát nhanh ... 22 <b>ể</b>
2.2.5 Chuyên viên t<b>ối ưu vậ</b>n hành... 23 2.3L trình cơng danh c a các v trên ... 25 <b>ộủị trị</b>
2.3.1 <b>Nhân viên chứ</b>ng t ... 25 <b>ừ</b>
2.3.2 <b>Nhân viêm quả</b>n lý kho ... 26 2.3.3 Nhân viên kinh doanh Logistisc ... 27
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">2.3.4 <b>Nhân viên kinh doanh chuyể</b>n phát nhanh ... 28 2.3.5 Chuyên viên t<b>ối ưu hóa vậ</b>n hành ... 29
<b>Chương</b> 3 <b>Phân tích năng lực bản thân đố ới yêu c u công việc trong hoạt </b>i v <b>ầ</b>
<b>động Logistics. ... 30 </b>
3.1<b> Nguyễn Thị</b> M Linh ... 30 <b>ỹ</b>
3.1.1 <b>Đánh giá bả</b>n thân: ... 30 3.1.2<b>Điể</b>m m<b>ạnh và điể</b>m y<b>ếu củ</b>a b n thân: ... 30 <b>ả</b>
3.2<b> Trịnh</b> Hoàng Trung ... 31 3.2.1 <b>Đánh giá bả</b>n thân ... 31
<b>3.2.2Điểm m nh và điểạ</b> m y u b n thân ... 31 <b>ếả</b>
3.3<b> Phạm Trương Gia Bả</b>o ... 32
<b>3.3.1 Đánh giá bản thân ... 32 3.3.2Điểm m nh điểạ</b> m y u c a b n thân ... 32 <b>ếủả3..4 Đặng Ngọc Toàn ... 33 </b>
3.4.1 <b>Đánh</b> giá b n thân ... 33 <b>ả</b>
3.4.2 <b>Điể</b>m m<b>ạnh và điể</b>m y<b>ếu củ</b>a b<b>ản </b>thân: ... 33
<b>Chương 4 Lộ trình cơng danh tại Cơng ty giao nhận toàn cầu DHL ... 34 </b>
4.1<b> Nguyễn Thị</b> M Linh - Nhân viên ch ng t ... 34 <b>ỹứừ</b>
4.1.1 Yêu c<b>ầu vị</b> trí nhân viên ch<b>ứng từ</b> ... 34 4.1.3 L trình cơng danh: ... 35 <b>ộ</b>
4<b>.1.4 Chương trình hành động</b> ... 35 4.2 Tr nh Hoàng Trung - Nhân viên qu n lí kho ... 36 <b>ịả</b>
4.2.1 <b>Yêu ầu vị</b> c trí nhân viên qu n lý kho ... 36 <b>ả</b>
4.2.2 L trình cơng danh. ... 37 <b>ộ</b>
4.2.3 <b>Chương trình hành động</b> ... 37 4.3<b> Phạm Trương Gia Bả</b>o - Chuyên viên t<b>ối ưu vậ</b>n hành ... 38
4.3.1 Yêu c<b>ầu củ</b>a nhânh viên t<b>ối ưu vậ</b>n hành ... 38 4.3.2 L trình cơng danh ... 39 <b>ộ</b>
4.3.3 <b>Chương trình hành động</b> ... 39 4.4 <b>Đặng Ngọc Toàn Nhân viên kho</b>- ... 41 4.4.1 <b>Yêu ầu củ</b> c a chuyên viên kho ... 41
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">7 LOG101_Nh p mơn Logistics <i><b>ậ</b></i>
4.4.2 L trình cơng danh: ... 42 <b>ộ</b>
4<b>.4.3 Chương trình hành động</b> ... 42
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>CHƯƠNG 1 . TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIÊP. </b>
1 .1 Gi i thi u chung v doanh nghi p <b>ớệềệ</b>
1.1.1 Thông tin chung
- Tên đầy đủ :CÔNG TY C Ổ PHẦN GIAO NH N TỒN C U DHL Ậ Ầ
Hình 1.1 Logo Cơng ty DHL
- a ch : LĐị ỉ ầu 11, Tòa nhà Etown 2 , 364 đường Cộng hịa , Phường 3, Qu n Tân ậBình , Thành Phố ồ H Chí Minh
- Tex: 028 -38123888 - Fax: 028-38125767 - Website:
1.1.2 L ch s công ty và phát ti n <b>ịửể</b>
<i>Hình 1.2 Hình ảnh Cơng ty giao nh n tồn c u DHL ậầ</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">9 LOG101_Nh p môn Logistics <i><b>ậ</b></i>
- 1969 Công ty DHL Logistics được thành lập tại San Francisco, Hoa Kỳ. Năm 1970 , DHL đã mở rộng hoạt động sang Châu Âu và cung cấp dịch vụ nhanh chóng.
- Năm 1974, DHL đã mở r ng hoộ ạt đông ở Châu Á và Thái Bình Dương.- Năm 1974 cơng ty đã tiến c ử trụ s chính c a mình t ở ủ ừ San Francisco đến Bonn,
Đức.
- Năm1983 công ty quyết định đặt trụ sở t i Hoa K . ạ ỳ
Năm 1986: DHL trở thành công ty chuyển phát nhanh đầu tiên hoạt động tại Trung Quốc.
- Đến năm 1988 Việt Nam gia nhập vào công ty ,đến hiện tại, cơng ty DHL đã trịn 25 tu i, v i nhi u kinh nghiổ ớ ề ệm trên lĩnh vực giao nh n chuy n phát nhanh. ậ ểCùng với các công ty giao nhận khác tham gia phục vụ cho khách hàng là các cơng ty trên tồn qu c cùng v i các cá nhân- ố ớ thượng đế khó tính, cơng ty đã góp ph n là m t chầ ộ ất xúc tác đặc biệt thúc đẩy n n kinh t ề ế quốc dân phát tri n, ểmở đường v n tậ ải hàng khơng cũng có nghĩa là mở ộ r ng v kinh t , quan h ề ế ệchính trị và giao lưu văn hóa xã hội.
- DHL, cơng ty giao nhận hàng đầu thế giới, đã có những bước phát triển đáng kể từ năm 1990 đến nay. Dưới đây là một số điểm nổi bật:
- Năm 1998: Deutsche Post AG trở thành cổ đông của DHL.- Năm 2002: Deutsche Post mua lại DHL.
- Năm 2008: Leipzig, Đức trở thành trung tâm hàng không của DHL.- Năm 2019: Kỷ niệm 50 năm thành lập DHL.
- Năm 2021: DHL tăng tốc lộ trình giảm khí thải.
Năm 2022: DHL Express khánh thành trung tâm dịch vụ mới tại Hà Nội, Việt Nam.
- Với những bước tiến này, DHL đã khơng ngừng cải tiến, hình thành và đơn giản hóa thế giới của ngành logistics. Từ việc phát minh ra ngành công nghiệp chuyển phát nhanh quốc tế cho đến trở thành công ty logistics hàng đầu thế giới; DHL luôn là những người suy nghĩ, tạo ra và tiên phong thách thức những
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">gì có thể…
Năm 2022 DHL Express, nhà cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế hàng đầu thế giới, vừa được xếp hạng Nhất trong danh sách những Nơi làm vi c t t nh t Vi t Nam b i tệ ố ấ ệ ở ổ chức Great Place to Work®, trong h ng mạ ục Doanh nghiệp vừa và lớn.
- Hiện nay công ty vẫn đang hoạt động và ti p tế ục phát triể n.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">11 LOG101_Nh p môn Logistics <i><b>ậ</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">siêu tr ng, v n chuy n hàng nguy hi m, v n chuy n hàng l nh, v n chuy n hàng quá ọ ậ ể ể ậ ể ạ ậ ểkh , v n chuy n hàng quá t i, v n chuy n hàng c ng k nh và v n chuy n hàng c nh ổ ậ ể ả ậ ể ồ ề ậ ể ảsát.
- V n chuy n tài li u: DHL cung c p các gi i pháp v n chuy n tài li u nhanh chóng ậ ể ệ ấ ả ậ ể ệvà đáng tin cậy. Các dịch vụ vận chuyển tài liệu của DHL bao gồm vận chuyển tài liệu nội địa, v n chuy n tài li u qu c t , v n chuy n tài li u siêu t c và v n chuyậ ể ệ ố ế ậ ể ệ ố ậ ển tài li u c p bách. Gi i pháp logistics: DHL cung c p các gi i pháp logistics toàn di n ệ ấ ả ấ ả ệcho khách hàng. Các gi i pháp này bao g m qu n lý chu i cung ả ồ ả ỗ ứng, qu n lý kho bãi, ảquản lý đơn hàng, quản lý v n t i và qu n lý dậ ả ả ịch vụ khách hàng.
- Dịch vụ logistics (bao gồm: dịch vụ bốc xếp hàng hóa, dịch vụ kho bãi và lưu giữhàng hóa, dịch vụ đại lý hải quan, lập kế hoach bốc dỡ hàng hóa, tiếp nhận, lưu kho và quản lý thơng tin liên quan đến vận chuyển và lưu kho hàng hóa trong suốt cả chuỗi Logistic; hoạt động xử lý hàng hóa bị khách hàng trả lại, hàng tồn kho, hàng hóa quá hạn, lỗi mốt và tái phân phối hàng hóa đó; hoạt động cho thuê và thuê container và các dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải)
- Vận tải hàng hóa bằng ơtơ chun dùng và khơng chun dùng theo hợp đồng; bằng đường bộ, ven biển và viễn dương. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dự
1.4 <b>Chức năng củ</b>a ho<b>ạt độ</b>ng Logistics trong doanh nghi p <b>ệ</b>
1.4.1 Các phịng ban, v trí nào trong doanh nghi<b>ịệp liên quan đế</b>n ho<b>ạt độ</b>ng Logistics
- Hoạt động Logistics đóng vai trị quan trọng trong việc đảm bảo sự thành công của doanh nghiệp. Hoạt động Logistics có chức năng chính là:
<small>• </small> Cung cấp các dịch vụ vận tải, lưu trữ, phân phối hàng hóa, giúp doanh nghiệp đưa hàng hóa từ nhà sản xuất đến tay người tiêu dùng một cách nhanh chóng, an toàn và hiệu quả.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">1.4.2.1<b>Chức năng của hoạt động Logistics trong doanh nghiệp</b>
- Cung cấp các dịch vụ vận tải, lưu trữ, phân phối hàng hóa:
• Vận tải: Vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. • Kho bãi: Lưu trữ hàng hóa trong thời gian chờ vận chuyển hoặc tiêu
• Tiết kiệm chi phí nhân công,... - Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng:
• Đảm bảo hàng hóa được vận chuyển an tồn, đúng thời gian. • Đáp ứng nhu cầu của khách hàng về dịch vụ Logistics. • Tạo dựng uy tín và thương hiệu cho doanh nghiệp. 1.4.2.2<b>Nhiệm vụ của hoạt động Logistics trong doanh nghiệp</b>
- Lập kế hoạch Logistics: Lập kế hoạch vận tải, lưu trữ, phân phối hàng hóa, phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của doanh nghiệp.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch Logistics: Tổ chức thực hiện các hoạt động vận tải, lưu trữ, phân phối hàng hóa theo kế hoạch đã được lập.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">15 LOG101_Nh p mơn Logistics <i><b>ậ</b></i>
- Kiểm sốt hoạt động Logistics: Theo dõi, kiểm tra các hoạt động vận tải, lưu trữ, phân phối hàng hóa để đảm bảo thực hiện đúng kế hoạch và đạt được mục tiêu đề ra.
- Hoạt động Logistics đóng vai trị quan trọng trong việc đảm bảo sự thành công của doanh nghiệp. Các phịng ban, vị trí liên quan đến hoạt động Logistics trong doanh nghiệp có chức năng cung cấp các dịch vụ vận tải, lưu trữ, phân phối hàng hóa, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí, nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng và đạt được mục tiêu đề ra.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Chương 2 . Mơ t tính ch t cơng việc, u c u v trí cơng việc và l trình cơng ảấầịộ</b>
danh trong ho<b>ạt độ</b>ng logistics.
2.1 Mơ t và tính ch t cơng vi c c a các v trí c a ho<b>ảấệủịủạt động logistics trong DHL: </b>
2.1.1 Nhân vi n ch ng têêêêê <b>ứư </b>
- Viết hóa đơn, chứng t ừ theo quy định trước khi bàn giao cho b ph n thộ ậ ực hiện. - Phối h p vợ ới đồng nghi p thu c b phệ ộ ộ ận khác để đảm b o mả ọi người đều hoàn thành và nộp đầy đủ mọi lo i chạ ứng t c n thiừ ầ ế t.
- Đóng vai trị điểm đến cho nh ng ai cữ ần hóa đơn, chứng t . ừ
- Xem xét và c p nh t quy trình thao tác chuậ ậ ẩn liên quan đến thu thập và lưu trữ tài liệu.
- C p nh t các yêu c u mậ ậ ầ ới về chứng t và thừ ực hiện các thay đổi khi c n thi ầ ết. - T ng h p và phân tích tài li u d a trên ch ng t ổ ợ ệ ự ứ ừ thu thập được.
- L p báo cáo gậ ửi lên cấp trên.
- X lý nh ng thông tin c n b o m t trong th i gian dài. - Tham gia các khóa hử ữ ầ ả ậ ờ ọc đào t o kạ ỹ năng, nghiệp v mụ ới. Thự- c hi n các công vi c khác theo yêu c u c a c p ệ ệ ầ ủ ấtrên.
2.1.2 Nhân vi<b>êêêêên quả ííííí kho </b>n l
- S p x p hàng hóa, vắ ế ật tư và nguyên liệu trong kho: S p x p khoa hắ ế ọc các loại hàng hoá, vật tư và lập báo cáo trong kho. - Đảm b o tiêu chu n c a hàng hoá trong kho: ả ẩ ủS p xắ ếp hàng trong kho theo đúng quy định, đảm b o quy trình b o qu n phù h p vả ả ả ợ ới t ng lo i hàng hoá. ừ ạ
- Thực hi n th t c xu t nh p hàng hoá: Ti p nh n, kiệ ủ ụ ấ ậ ế ậ ểm tra các hố đơn chứng t ừcó liên quan khi nh p xuậ ất hàng hóa theo quy định. Ghi chép, theo dõi s ố lượng hàng hoá xuất nhập t n kho hồ ằng ngày và đối chi u vế ớ ịi đnh mức tồn kho tối thiểu. - Theo dõi hàng t n kho: Theo dõi s ồ ố lượng hàng t n kho t i thi u hồ ố ể ằng ngày và đảm b o hàng hóa trong kho phả ải có định mức tồn kho t i thiố ểu. Đề xuất điều chỉnh định
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">17 LOG101_Nh p môn Logistics <i><b>ậ</b></i>
m c kho t i thi u cho phù h p v i biứ ố ể ợ ớ ến động c a sủ ố lượng hàng xu t nh p kho. - Tìm ấ ậngu n cung ng và duy trì m i quan h v i các nhà cung c p, gi i quy t các vồ ứ ố ệ ớ ấ ả ế ấn đềcòn tồn đọng trong chuỗi cung ứng và v n chuyậ ển hàng hoá.
- Thực hi n m t s nhi m v khác: Trong quá trình làm vi c s phát sinh s c nên ệ ộ ố ệ ụ ệ ẽ ự ốqu n lý kho cả ần đưa ra những gi i pháp kh c ph c sao cho hi u quả ắ ụ ệ ả. Đố ới v i nh ng ữtrường h p không thể giải quyết thì có thể báo cáo lên cấp trên để tìm ra phương án ợgiải quy t tế ối ưu nhất.
2.1.3 Nhân vi n kinh doanh Logisticsêêêêê
- Tìm kiếm khách hàng có nhu c u s d ng dầ ử ụ ịch vụ liên quan đến Logistic. - Tư vấn, cung cấp đầy đủ các thông tin về cước phí, d ch vị ụ all-in và thuy t phế ục khách hàng một cách khéo léo để khách hàng phát sinh nhu c u s d ng d ch v cầ ử ụ ị ụ ủa doanh nghi p. ệ
- Gửi báo giá cho khách hàng chốt để đạ t m c tiêu kinh doanh. ụ
- Lên lịch trình và chăm sóc khách hàng thường xuyên, đặc biệt là đố ới v i nh ng ữkhách hàng cũ (gọi điện, gửi email thăm hỏi, cung cấp các thơng tin về chương trình khuy n mãi). ế
- Thông báo tr c tiự ếp cho khách hàng khi đến th i gian gia h n hờ ạ ợp đồng cũng như các gói dịch v mà khách hàng s d ng tụ ử ụ ại công ty.
- Cung cấp các thông tin liên quan để ỗ trợ h công vi c cho các nhóm h u c n. ệ ậ ầ - Đảm bảo s an toàn hàng hóa, khơng b nh m l n các ki n hàng c a khách khi v n ự ị ầ ẫ ệ ủ ậchuyển t kho. ừ
- Thông báo cho khách hàng để xác nhận đơn hàng. Đặt các đơn hàng hỗ trợ cho khách khi có nhu c u v n chuy n t i nhà v n chuyầ ậ ể ớ ậ ển và môi trường khác.
- Làm vi c vệ ới các đơn vị ậ v n chuyển để đảm b o quá trình v n chuy n hàng hóa ả ậ ểdiễn ra đúng thời gian và an toàn
2.1.4 Nhân viêêêêên kinh doanh d<b>ịch ụ</b> v chuy<b>ển phááááá</b>t nhanh- Tiếp th ị quảng bá d ch v ị ụ Chuyển phát nhanh của công ty.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">- Thực hi n công vi c gi i thi u s n ph m, ti p th và chào bán các s n ph m, dệ ệ ớ ệ ả ẩ ế ị ả ẩ ịch v ụ Chuyển phát nhanh Quốc tế và nội địa.
- Thực hiện đàm phán, ký hợp đồng, chăm sóc khách hàng sử ụ d ng d ch vị ụ Chuyển phát nhanh.
- Quản lý và khai thác danh mục khách hàng được phân công ph trách theo khu v c. ụ ự- Xây dựng các m i quan h khách hàng. ố ệ
- Giới thi u và chào bán d ch v tệ ị ụ ới khách hàng, thương lượng, đàm phán với khách hàng v giá dề ịch vụ và các điều kho n trong hả ợp đồng.
- Báo cáo k t quế ả thực hi n công vi c và th c hi n các công vi c khác do qu n lý ệ ệ ự ệ ệ ảtrực tiếp giao
2.1.5 Chuyêêêêên vi n t<b>êêêêê ối ư</b>u v n h<b>ậ</b> ààààành
- Quản lý các d án hi n t i thông qua viự ệ ạ ệc đi thực tế thường xuyên đến hệ thống Kho: theo dõi hoạt động mạng lưới, phát hi n các vệ ấn đề và hành động k p thị ời đểgiải quyết, báo cáo hàng tuần đến Ban Giám đốc
. - Đánh giá tình hình vận hành: nghiên cứu và đề xu t nh ng chiấ ữ ến lược mới để ải cthiện chất lượng d ch v , nâng cao s hài lòng cị ụ ự ủa khách hàng.
- Làm vi c v i d ệ ớ ữ liệu để đánh giá hoạt động mạng lưới, phân tích và đưa ra insight nh m nâng cao hi u qu v n hành. ằ ệ ả ậ
- Trực ti p tri n khai các d án m i t i hế ể ự ớ ạ ệ thống Kho/ Bưu cục nhằm đảm b o d ch ả ịv , hụ ợp tác và đàm phán với các bên liên quan để đảm b o tiả ến độ; hỗ trợ các d án ựkhác n u c n thiế ầ ết.
- Nghiên cứu để ắ n m bắt xu hướng hi n t i c a ngành ELogistics và cệ ạ ủ ộng đồng khách hàng.
- Các nhi m v ệ ụ khác được giao bởi Ban Giám đốc. 2.2 <b>Yêu cầu củ</b>a doanh nghi p v<b>ệới các vị trí</b> 2.2.1 Nhân vi n ch ng têêêêê <b>ứừ </b>
- Kiến thức chuyên môn:
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">19 LOG101_Nh p môn Logistics <i><b>ậ</b></i>
+ Kiến thức về các loại chứng từ trong hoạt động Logistics, chẳng hạn như: • Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
• Đơn đặt hàng • Hóa đơn thương mại • Vận đơn
• Giấy chứng nhận xuất xứ • Giấy phép nhập khẩu • Giấy chứng nhận kiểm dịch • Giấy chứng nhận bảo hiểm
• Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
+ Kiến thức về pháp luật, quy định liên quan đến hoạt động Logistics. • Kiến thức về công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ vào hoạt động
Logistics. + Kiến thức chung:
• Kiến thức về kinh tế, thị trường, thương mại,... • Kiến thức về ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. - Kỹ năng
+ Kỹ năng mềm:
• Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, đàm phán. • Kỹ năng giải quyết vấn đề, ra quyết định. • Kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập. • Kỹ năng sử dụng máy tính, phần mềm chun dụng. + Kỹ năng chun mơn:
• Kỹ năng soạn thảo, kiểm tra, thẩm định chứng từ.
• Kỹ năng sử dụng các loại phần mềm chuyên dụng trong hoạt động Logistics. • Kỹ năng tra cứu, cập nhật thông tin liên quan đến hoạt động Logistics. - Thái độ
• Thái độ tích cực, chủ động, ham học hỏi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">• Thái độ trách nhiệm, cẩn thận, tỉ mỉ. • Thái độ kỷ luật, làm việc nhóm tốt. • Thái độ trung thực, liêm chính.
- Ngoài ra, nhân viên chứng từ cũng cần có khả năng thích ứng cao với mơi trường làm việc thay đổi nhanh chóng và có khả năng chịu được áp lực công việc.
2.2.2. Nhân vi n qu n lý khoêêêêê <b>ả</b>
- Kiến thức:
• Kiến thức về kho bãi, lưu trữ hàng hóa: Bao gồm kiến thức về các loại kho bãi, các phương thức lưu trữ, các thiết bị, dụng cụ kho bãi, các quy trình vận chuyển, bốc xếp,...
• Kiến thức về pháp luật, quy định liên quan đến kho bãi: Bao gồm các quy định về an toàn kho bãi, an tồn vệ sinh lao động, bảo vệ mơi trường,...
• Kiến thức về cơng nghệ thơng tin, ứng dụng công nghệ vào kho bãi: Bao gồm các phần mềm quản lý kho, các thiết bị công nghệ thông tin được sử dụng trong kho bãi,...
- Kỹ năng:
• Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, đàm phán: Giúp nhân viên quản lí kho có thể giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả với các bên liên quan, thuyết trình, đàm phán các vấn đề liên quan đến kho bãi.
• Kỹ năng giải quyết vấn đề, ra quyết định: Giúp nhân viên quản lí kho có thể xử lý kịp thời các vấn đề phát sinh trong q trình quản lí kho, đưa ra các quyết định phù hợp.
• Kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập: Giúp nhân viên quản lí kho có thể phối hợp hiệu quả với các đồng nghiệp, hồn thành cơng việc một cách tốt nhất.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">21 LOG101_Nh p mơn Logistics <i><b>ậ</b></i>
• Kỹ năng sử dụng máy tính, phần mềm chuyên dụng: Giúp nhân viên quản lí kho có thể sử dụng hiệu quả các phần mềm quản lý kho, các thiết bị công nghệ thông tin được sử dụng trong kho bãi.
• Kỹ năng sử dụng các phương tiện, thiết bị kho bãi: Giúp nhân viên quản lí kho có thể vận hành, sử dụng hiệu quả các phương tiện, thiết bị kho bãi. • Kỹ năng quản lý kho bãi: Bao gồm các kỹ năng về lập kế hoạch, tổ chức, điều
hành, giám sát các hoạt động của kho bãi. - Thái độ:
• Thái độ tích cực, chủ động, ham học hỏi: Giúp nhân viên quản lí kho có thể tiếp thu kiến thức, kỹ năng mới, nâng cao hiệu quả công việc.
• Thái độ trách nhiệm, cẩn thận, tỉ mỉ: Giúp nhân viên quản lí kho có thể đảm bảo an tồn cho hàng hóa, tài sản trong kho.
• Thái độ kỷ luật, làm việc nhóm tốt: Giúp nhân viên quản lí kho có thể phối hợp hiệu quả với các đồng nghiệp, hồn thành cơng việc một cách tốt nhất. • Thái độ trung thực, liêm chính: Giúp nhân viên quản lí kho có thể thực hiện
công việc một cách công bằng, minh bạch.
- Ngoài ra, để đáp ứng yêu cầu của cơng việc, nhân viên quản lí kho cần có khả năng thích ứng cao với mơi trường làm việc thay đổi nhanh chóng và có khả năng chịu được áp lực công việc.
2.2.3 Nhân viêêêêên kinh doanh Logistics
- Kiến thức chun mơn:
• Kiến thức về các lĩnh vực vận tải, kho bãi, xuất nhập khẩu, quản lý chuỗi cung ứng,...
• Kiến thức về pháp luật, quy định liên quan đến hoạt động Logistics. • Kiến thức về công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ vào hoạt động
Logistics. • Kiến thức chung:
• Kiến thức về kinh tế, thị trường, thương mại,...
</div>