Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.69 MB, 28 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<small>2 </small>
CHƯƠNG 1: TỔ<b>NG QUAN VỀ DOANH NGHI</b>ỆP, XÁC ĐỊ<b>NH VẤN ĐỀ VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN C U ... 3</b>Ứ
<b>1.1 Giới thi u v doanh nghi</b>ệ ề <b>ệp ... 3 </b>
<b>1.2. Nh ng v</b>ữ ấn đề<b> mà doanh nghi</b>ệp đang gặ<b>p ph i :</b>ả ... 8
<b>1.3. L a ch n v</b>ự ọ ấn đề<b> nghiên cứu ... 11 </b>
<b>1.3.1. Tên v</b>ấn đề<b> nghiên cứu ... 11 </b>
<b>1.3.2. Lý do l a ch n v</b>ự ọ ấn đề<b> nghiên cứu ... 11 </b>
<b>1.3.3. Xác định mục tiêu nghiên cứu ... 12 </b>
CHƯƠNG II. XÁC ĐỊ<b>NH NGUỒN, DẠNG DỮ LI</b>ỆU VÀ PHƯƠNG PH<b>ÁP THU THẬP THÔNG TIN ... 13 </b>
<b>2.1. Xác định nguồn dữ liệu sử dụng trong nghiên cứu ... 13 </b>
<b>2.2. Xác định dạng dữ liệu sử dụng trong nghiên cứu ... 13 </b>
<b>2.3. X</b>ác định phương pháp thu thậ<b>p thông tin</b> ... 14
<b>2.3.1. Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp ... 14 </b>
<b>2.3.2. Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp ... 14 </b>
<b>CHƯƠNG 3: XÁC ĐỊNH THANG ĐO LƯỜNG, ĐÁNH GIÁ VÀ THIẾT KẾ BẢNG HỎI ... 15 </b>
3.1. Thống kê các thang đo lường ... 15
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP, XÁC ĐỊNH V</b>ẤN ĐỀ<b> VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN C U </b>Ứ
<b>1.1Giới thi u v doanh nghi p </b>ệ ề ệ
<b>Tên doanh nghiệp: Tên doanh nghi p: Công ty C ph n S a Vi t Nam. </b>ệ ổ ầ ữ ệ
Tên khác: Vinamilk.
Mã ch ng khoán HOSE: VNM ứ
Tên giao d ch bị ằng ti ng Vi t: Công ty C ph n S a Vi t Nam. ế ệ ổ ầ ữ ệ
Tên giao d ch bị ằng ti ng anh: Viet Nam Dairy Products Joint Stock Company. ế <b>Trụ s chính:</b>ở số 10 Tân Trào, phường Tân Phú, quận 7, TP. H Chí Minh ồSđt: (028) 54 155 555
Fax: (028) 54 161 22
Lĩnh vự<b>c ho</b>ạt độ<b>ng: Hoạt động kinh doanh chính của cơng ty này bao g m: </b>ồchế biến, s n xu t và mua bán sả ấ ữa tươi, sữa đóng hộp, sữa bột, bột dinh dưỡng, sữa chua, sữa đặc, sữa đậu nành, thức uống gi i khát và các s n ph m t s a khác. ả ả ẩ ừ ữ
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>4 </small>
<b>Các sản ph m c a doanh nghi p Vinamilk </b>ẩ ủ ệ
Vinamilk cung cấp hơn 250 chủng lo i s n ph m v i các ngành hàng chính: ạ ả ẩ ớ
Sản ph m sẩ ữa tươi
Sản ph m sẩ <b>ữa chua </b>
Sản ph m sẩ <b>ữa bột </b>
Sản ph m sẩ <b>ữa đặc </b>
<small>6 </small> <b>Cơ cấu tổ chức: </b>
Giới tính Khơng phân bi t gi i tính ệ ớĐộ ổ tu i 25-40 tu i ổ
Nghề nghiệp Các bà m n i tr ẹ ộ ợThu nh p ậ Trên 5 tri u/tháng ệĐịa lý Việt Nam
Tâm lý Chọn sữa chất lượng cũng như giá hợp lý Hành vi Mua s a cho gia ữ đình uống cũng như bổ sung
dinh dưỡng
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"> <b>Vai trò c</b>ủa cơ cấ<b>u tổ ch c: </b>ứ
- Xây dựng cơ cấu tổ ch c có tác d ng phân b ngu n l c h p lý cho t ng công ứ ụ ố ồ ự ợ ừviệc c th , t ụ ể ừ đó có thể ti t ki m ngu n l c, h th p chi phí nhân cơng, h giá ế ệ ồ ự ạ ấ ạthành s n ph m. ả ẩ
- Mặt khác, cơ cấu tổ chức có chức năng xác định rõ trách nhiệm và cách thức thể hiện vai trò c a mủ ỗi thành viên theo quy chế c a bủ ản mô t công viả ệc, sơ đồ tổ ch c và hệ th ng phân c p quy n h n trong t ch c. ứ ố ấ ề ạ ổ ứ
- Khi một cơ cấu t chổ ức đã hoàn chỉnh, sẽ làm cho nhân viên hi u rõ nh ng k ể ữ ỳvọng c a t chủ ổ ức đố ớ ọ thơng qua các quy t c, quy trình làm vi c. Ngoài i v i h ắ ệra, cơ cấu tổ chức cịn góp phần xác định quy chế thu thập, xử lý thông tin đểra quyết định và gi i quy t các vả ế ấn đề ủ ổ ca t ch c. ứ
<b>Cơ cấu tổ chức phòng marketing: </b>
<b>Vai trò nhi m v b ph n nghiên c</b>ệ ụ ộ ậ <b>ứu Marketing trong doanh nghi p </b>ệ- Hoạch định chiến dịch xây dựng nhãn hiệu cho các sản phẩm và nhóm sản
phẩm xây d ng chiự ến lược giá cả,sản ph m,phân phẩ ối,khuyến m i. ạ
- Xây d ng và th c hi n các hoự ự ệ ạt động marketing h tr nh m phát triỗ ợ ằ ển thương hiệu.
- Phân tích và xác định nhu cầu thị trường để cải tiến và phát triển sản phẩm mới phù h p vợ ới nhu c u th ầ ị trường.
- Th c hi n thu nh p thông tin, nghiên c u phân tích d liự ệ ậ ứ ữ ệu liên quan đến th ịtrường và các đối th c nh tranh. ủ ạ
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>8 </small>
<b>1.2. Nh ng v</b>ữ ấn đề<b> mà doanh nghiệp đang gặp phải : </b>
- Có khách hàng phàn nàn v chề ất lượng s a, u ng khi n con h b dữ ố ế ọ ị ị ứng m n ẩđỏ
- Khách hàng phàn nàn v vi c hề ệ ọ đặt hàng mà ship quá lâu 1 tu n không ai t ầ ảlời
- Có khách hàng l i phàn nàn v vi c bạ ề ệ ột ăn dặm quá ngọt so vs các bé nh ỏ
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">- Vinamilk gây th t vấ ọng người tiêu dùng v i s cớ ự ố gây mốc đen đầu năm 2021
- - - Nh ng phàn nàn v s ữ ề ự đóng gói của doanh nghiệp cũng như giao hàng quá lâu làm s n ph m b móp méo ả ẩ ị
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Nhược điểm: </b>
Sản phẩm khi được đưa ra thị trường là những sản ph m tẩ ốt đã được kiểm định nhưng khi đến tay các nhà phân phối hoặc các đại lý thì bảo quản lại không đảm bảo gây ảnh hưởng rất lơn đối v i chớ ất lượng c a s n ph m và uy tín c a sủ ả ẩ ủ ữa tươi organic Vinamilk
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>1.3. L a ch n v</b>ự ọ <b>ấn đề nghiên cứu 1.3.1. Tên v</b>ấn đề<b> nghiên c u </b>ứ
<i>đỏ). </i>
- Bên cạnh kênh phân phối là các siêu thị lớn, cửa hàng tiện lợi, các sản phẩm của Vinamilk được đẩy mạnh thông qua kênh thương mại điện tử để phù hợp với xu hướng tiêu dùng online, đặc biệt khi Singapore là quốc gia cũng áp dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>12 </small>
giãn cách xã hội để phòng dịch trong năm 2020. Người dân ở nhà,
hạn chế ra đường nhưng có thể mua sắm trực tuyến vì sự tiện lợi và các ưu đãi
<i>hấp dẫn từ các kênh thương mại điện tử. </i>
- Cho tới nay Doanh nghiệp đã đạt được những thành công nhất định, thu hút một lượng lớn khách tiêu dùng dịch vụ và tạo được dấu ấn của mình trong lịng khách hàng. Bên cạnh đó sản phẩm chất lượng rất quan trọng trong việc phát cho doanh nghiệp đặc biệt là doanh thu và lợi nhuận
Tầm quan trọng của việc giải quyết vấn đề với doanh nghiệp
- Nhận thấy rằng vấn đề về chất lượng sản phẩm rất quan trọng. Sản phẩm chất lượng góp phần quan trọng vào doanh thu và lợi nhuận lâu dài
- Gi i pháp cả ần được đưa ra ở đây là chú trọng t i các s n phớ ả ẩm đang được tiêu dùng nhiều đặc bi t v i n ph m sệ ớ ả ẩ ữa đóng hộp ph c vụ ụ cho người tiêu dùng tiện lợi nhằm tăng lòng trung thành đối v i s n ph m , khớ ả ẩ ẳng định chất lượng s n ph m, tang ả ẩdoanh thu.
<b>1.3.3. Xác định mục tiêu nghiên c u </b>ứ
Mục tiêu t ng thổ ể: Đo lường mức độ hài lòng c a các bà n i tr v sủ ộ ợ ề ản ph m ẩsữa Organic của vianamilk
Mục tiêu chi ti t: ế
Đo lường mức độ hài lòng của bà n i tr v i chộ ợ ớ ất lượng s n ph m ả <b>ẩ </b>
Đo lường mức độ hài lòng của bà n i tr v i giá bán s n ph m ộ ợ ớ ả ẩ Đo lường mức độ hài lòng của bà n i tr vộ ợ ới địa điểm phân ph i ố Đo lường mức độ hài lòng của bà n i tr v i hoộ ợ ớ ạt động xúc ti n ế
Mục đích nghiên cứu: Đề xu t thêm 1 s gi i pháp nh m nâng cao chấ ố ả ằ ất lượng mức độ hài lòng c a khách hàng v i s n ph m sủ ớ ả ẩ ữa tươi Organic.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>CHƯƠNG II. XÁC ĐỊNH NGUỒN, D NG D LI</b>Ạ Ữ ỆU VÀ PHƯƠNG
<b>PHÁP THU TH P THÔNG TIN </b>Ậ
<b>2.1. Xác định nguồn d liữ ệu s d ng trong nghiên c u </b>ử ụ ứ
<b>Nguồn bên trong doanh nghi p </b>ệ- Thông tin t ng quan v công ty. ổ ề
- Thông tin s n ph m v Sả ẩ ề ữa tươi Vinamilk.
- Báo cáo v các cu c nghiên cề ộ ứu trước đây của doanh nghi p. ệ
<b>Nguồn bên ngoài doanh nghi p </b>ệ
- Đánh giá, nhận xét của người tiêu dùng, khách hàng, người xem trên các website, blog, video…về sản phẩm Sữa tươi Vinamilk.
- Nguồn thông tin t các hi p hừ ệ ội thương mại, các t ch c nghiên c u marketing. ổ ứ ứ
<b>2.2. Xác định dạng d li u s d ng trong nghiên c u </b>ữ ệ ử ụ ứ
<b>Dữ li u th</b>ệ <b>ứ c p ( T</b>ấ <b>ừ n i b cộ ộ ủa doanh nghi p ) </b>ệ
- Dữ li u thệ ứ c p là dấ ữ liệu đã có sẵn, khơng ph i do mình thu thả ập, đã công bốnên d thu th p, ít t n th i gian, ti n b c trong quá trình thu thễ ậ ố ờ ề ạ ập nhưng là loại tài li u quan tr ng trong vi c nghiên c u ti p th ệ ọ ệ ứ ế ị cũng như các ngành khoa học xã h i khác.ộ
<b>Dữ li</b>ệu sơ cấ<b>p </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>2.3.2. Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp </b>
Sử dụng phương pháp thu thập thông điều tra phỏng vấn bằng b ng h i. ả ỏQuy trình th c hi n: ự ệ
Bướ<i>c 1: Thi t kế m u câu h i </i>ế ẫ ỏ
Phân tích thơng tin: l y t nh ng thông tin th cấ ừ ữ ứ ấp đã tìm được.
Đối tượng phỏng vấn: tất cả mọi người nhưng tập trung hơn ở đối tượng học sinh, sinh viên.
Đặt nh ng câu h i trong phạm vi cần thu th p thông tin, tránh h i nh ng câu ữ ỏ ậ ỏ ữhỏi ngoài l và nh ng câu h i khó tr l i hoề ữ ỏ ả ờ ặc người được h i không muỏ ốn tr l i, ả ờtránh m t nhi u th i gian cấ ề ờ ủa người được hỏi.
<i>Bước 2: Thực hi</i>ện điề<i>u tra ph ng v n </i>ỏ ấ
Số lượng người tham gia ph ng v n d kiỏ ấ ự ến: 100 người
Giúp thu th p thông tin linh hoậ ạt, người ph ng v n có th ỏ ấ ể đưa ra nhiều câu h i ỏhơn, bổ sung k t qu ph ng v n b ng s quan sát tr c ti p cế ả ỏ ấ ằ ự ự ế ủa mình.
Cho phép đánh giá tính chính xác của câu trả lời. Bướ<i>c 3: T ng h p kết quả </i>ổ ợ
Nhóm s dử ụng phương pháp thống kê mô t . ả
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">CHƯƠNG 3: XÁC ĐỊNH THANG ĐO LƯỜNG, ĐÁNH GIÁ VÀ
<b>THIẾT KẾ BẢNG H I </b>Ỏ
<b>3.1. Thống kê các thang đo lường</b>
Câu hỏi <b>Thang </b>
đo <sup>Thang điểm </sup> <sup>Dạng câu hỏi </sup>Nghề nghiệp Biểu
danh
Nhiều hạng mục lựa chọn
Nhiều lựa chọn (được chọn 1 đáp án) Giới tính Biểu
Nhiều hạng mục lựa chọn
Nhiều lựa chọn (được chọn 1 đáp án) Mức độ hài lòng về
sản phẩm <sup>Biểu </sup>danh
Likert <b> Nhiều lựa chọn (được </b>
chọn 1 đáp án) Đánh giá về chất
lượng sản phẩm <sup>Biểu </sup>danh
Likert Nhiều lựa chọn (được chọn 1 đáp án)
<i> Nguồn: T thự ống kê các thang đo lường </i>
<b>3.2 Thi t k</b>ế <b>ế bảng h i </b>ỏ
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
<small>16 </small>
<b>PHIẾU KHẢO SÁT </b>
<b>PHIẾU KHẢO SÁT HÀNH VI TIÊU DÙNG C A CÁC BÀ N I TR V </b>Ủ Ộ Ợ Ề
<b>SẢN PHẨM SỮA TƯƠI ORGANIC CỦA VINAMILK </b>
Xin chào Anh/Ch ị chúng tơi là nhóm sinh viên trường FPT Polytechnic.
Nhóm chúng tôi hiện đang thực hi n mệ ột đề tài khảo sát "Hành vi tiêu dùng c a các ủbà n i tr v s n ph m sộ ợ ề ả ẩ ữa tươi organic của vinamilk ". Chúng tôi r t mong nh n ấ ậđược s ự đánh giá chi tiết và khách quan c a Anh/Chủ ị.
Mọi thông tin cá nhân c a anh/ch s ủ ị ẽ được gi bí mữ ật tuyệt đối!
Chân thành cảm ơn anh/chị đã hỗ trợ chúng tôi trong việc điền phi u kh o sát này.ế ả
Câu 1: Ch ị đã từng mua sữa tươi organic cho gia đình chưa?
A: Đã từng (1) B: Chưa từng( d ng cu c kh o sát t i ừ ộ ả ạđây)(2)
Câu 2: T n su t mua sầ ấ ữa tươi organic c a ch ? ủ ịA: 1 lần/tuần(1)
B: 2 lần/tuần(2)
C: 3 lần/tuần(3) D: Hơn 3 lần/tuần(4)
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Câu 3: Ch ị thường mua ở đâu?A: C a hàng tử ạp hóa(1) B: C a hàng giử ấc mơ sữa Việt(2)
C: Siêu th g n nhà(3) ị ầD: M ng xã h i(4) ạ ộ
Câu 4: Ch ị thường ti p cế <i>ận thông tin qua đâu? </i>
A: Qu ng cáo(1) ả B: Người thân, ng nghi p(2) đồ ệC: Tại địa điểm bán(3) D: M ng xã h i(4) ạ ộ
Câu 5 : Hãy đánh giá mức độ đồng ý của bạn với các ý kiến dưới đây về chất lượng sản ph m sẩ ữa tươi Oganic của Vinamilk? <i>Với 1: đồng ý, 2: không đồng ý, 3 rất đồng ý? </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>18 </small>
Câu 6: Ch ị đánh giá như thế nào v giá bán c a s n ph m? ề ủ ả ẩ
A: Cao(1) B: Trung bình(2)
C: Th p(3) ấ
Câu 7 : Ch ị đánh giá như nào về các Qu ng cáo c a s a organic? ả ủ ữA: Thu hút, ấn tượng(1) C: Khơng thu hút, ấn tượng(3) B: Bình thường(2)
Câu 8: Ch thích hoị ạt động Khuyến mại nào c a s a organic? ủ ữA: T ng quà(1) ặ C: Th ẻ tích điểm(3) B: Gi m giá(2) ả
<b>Câu 9: Ch gị ặp v</b>ấn đề<b> gì khi s d ng s a organic? </b>ử ụ ữ
Câu tr lả ời……….
<b>Câu 10: Hãy đóng góp ý kiến để Doanh nghiệp cải thiện sản ph</b>ẩm hơn?Câu tr lả ời……….
<b>CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ BỚT CHÚT THỜI GIAN TR L I CÁC CÂU H I </b>Ả Ờ Ỏ
<b> Link Google Bi u m</b>ể ẫ<b>u phiếu kh o sát: “PHIẾU KHẢO SÁT HÀNH VI TIÊU </b>ả
<b>DÙNG CỦA CÁC BÀ N I TR VỀ Ả</b>Ộ Ợ <b> S N PH M SỮA TƯƠI ORGANIC </b>Ẩ
<b>CỦA VINAMILK </b>”
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b> </b>
<b>CHƯƠNG IV. CH N M U: X</b>Ọ Ẫ Ử<b> LÝ, PHÂN TÍCH K T QU </b>Ế Ả VÀ ĐƯA RA
Lí do l a ch n: ự ọ
- Dựa trên kích thước mẫu tối thiểu.
- Vì do tình hình d ch b nh nên nhóm không th ị ệ ể điều tra ph ng v n tr c ti p ỏ ấ ự ếđối tượng điều tra.
- Do kh o sát online nên ph n h i nhả ả ồ ận được khá th p. ấ- Th i gian th c hi n ng n. ờ ự ệ ắ
- Nhân lực nhóm điều tra online mang l i hi u qu ạ ệ ả chưa cao.
<b>4.3.2: Mã hóa dữ liệu: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>20 </small> Bảng mã hóa thơng tin
<b>Bảng 4.3 Mã hóa d li u </b>ữ ệ
<b>Chị </b>đã từ<b>ng mua s</b>ữa tươi organic cho gia đình chưa? <b>CH1 Tần su t mua s</b>ấ <b>ữa tươi organic của chị? CH2 Ch </b>ị thườ<b>ng s</b>ữa tươi organi ở đâu? <b>CH3 Ch </b>ị thườ<b>ng ti p c</b>ế ận thông tin qua đâu? <b>CH4 Chị đánh giá như nào về các Quảng cáo c a s a </b>ủ ữ
<b>organic? </b>
<b>CH5 Chị đánh giá như thế nào về giá bán c a s n ph m? </b>ủ ả ẩ <b>CH6 Chị thích hoạt động Khuy n m i nào c a s a </b>ế ạ ủ ữ
<b>organic? </b>
<b>CH7 </b>
Hãy đánh giá mứ<b>c độ hài lòng của Anh (chị) về s</b>ữa tươi
<b>Onganic Vinamilk theo nh</b>ững tiêu chí dưới đây vớ<b>i thang điểm từ 1 đến 5. (Trong đó: 1 - Rất hài lòng; 2 – Hài lòng; 3 </b>– Bình thườ<b>ng; 4 Khơng hài lịng; 5 R t khơng hài </b>– – ấ
<b>lịng). </b>
<b>CH8 </b>
<b>Chị g p v</b>ặ ấn đề<b> gì khi s d ng s a organic?</b>ử ụ ữ <b>CH9 Anh (chị) có ý ki</b>ến gì đóng góp giúp ữa tươi On<b> sganic </b>
<b>Vinamilk hoàn thi n s n ph m </b>ệ ả ẩ
<b>CH10 </b>
<b>4.3.3 Phân tích kết quả. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Nhận xét: Sau quá trình kh o sát và phân tích, chúng tơi th t r ng tồn b ả ấ ằ ộ 100% đối tượng khảo sát đã sử ụng qua s n ph d ả <b>ẩm sữa tươi Onganic Vinamilk . Họ thường </b>
mua được sản ph m d dàng t i c a hàng t p hóa, siêu th , v i mẩ ễ ạ ử ạ ị ớ ức giá phù h p. ợ
2 lần/tuần 10 33.3% 3 lần/tuần 7 23.3% Hơn 3 lần/tuần 3 10.0%
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>22 </small>
Nhận xét : T lê mua hàng ỉ ở c a hàng t p hóa cao nhử ạ ất đạt 16 phi u chi m 53.3%ế ếĐiều này là một địa điểm chính xác và vơ cùng h p lý vì các cợ ửa hàng t p hóaạxuất hiện nhi u và có m t mề ặ ở ọi nơi nên đây là địa điểm tiêu thụ sản phẩm sữatươi Onganic Vinamilk nhiều nhất và cũng là cửa hàng tạp thường tập trung g nầnơi sinh sống của họ và họ thường xuyên lui tới mỗi khi có nhu cầu nên sẽ dễdàng ti p c n s n phế ậ ả ẩm hơn.
Cửa hàng gi c ấmơ sữa Việt
Siêu th g n nhà ị ầ 12 40,0% Mạng xã h i ộ 0 0%
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Nhận Xét: Theo k t qu kh o sát cế ả ả ủa người tiêu dùng v chề ất lượng quảng cáo của sản ph m sẩ ữa tươi Onganic Vinamilk có 63.3 % người tiêu dùng cho r ng các ằhoạt động quảng cáo thu hút, ấn tượng và không thu hút là 3.3% và bình thường là 4,8% . Qua đây chúng ta cũng có thể thấy được đánh giá của người tiêu dùng ởmức khá tr lên v chở ề ất lượng qu ng cáo sả ữa tươi Onganic Vinamilk cũng đã làm khá t t v mố ề ảng qu ng cáo c a sả ủ ản ph m. ẩ
Nhận xét : Về nhu cầu của khách hàng đề cao hoạt động khuyến mãi của sản phẩm đượn kèm tặng quà là 20 phiếu đạt 61.9,9%, hoạt động khuyến mại giảm giá là 42.9% và thêm thẻ tích điểm là 14.3%. Vì chất lượng quảng cáo khuyến mãi còn hạn chế. Nên thương hiệu sẽ tiếp tục tại các phần quà và mã giảm giá thường xuyên hơn để khách hàng luôn tin tưởng và trung thành thương hiệu.
Nhận xét: Qua b ng thả ống kê ta có th thể ấy được mức giá phù hợp là mức giá được ngườitiêu dùng l a ch n nhiự ọ ều hơn với t l 57.1 % so v i m c giá r v i 4.8ỉ ệ ớ ứ ẻ ớ %. Điều này cho th yấmức giá sữa tươi Onganic Vinamilk đưa ra là hợp lý với thị trường người tiêu dùng.
<b>Đánh giá các hoạt động quảng cáo </b>
Tần su t ấ Tỷ l ệVail Thu hút, ấn tượng 19 63,3%
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">- Ti p th trế ị ải nghi m: S d ng sệ ử ụ ản phảm để ời chào nh ng n m ữ gười tham gia dùng th s n ph m và c m nh n sau s d ng sử ả ẩ ả ậ ử ụ ữa tươi organic.
- T o ra nhiạ ều chương trình khuyến mãi để thu hút hành vi mua s n ph m c a ả ẩ ủkhách hàng.
- Nâng cao chất lượng sản phẩm, c i ti n ki u dáng, mả ế ể ẫu mã phù h p v i các ợ ớbà n i tr ộ ợ
58
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>CHƯƠNG V. PH L C </b>Ụ Ụ
<b>5.1 Mã hóa </b>
<b>5.2. B ng nh p d li u </b>ả ậ ữ ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>26 </small>
</div>