<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 1 </i>
<b>Quản Trị Chiến Lược Chương 6 </b>
<b>Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược </b>
<i>ThS.Võ Thị Thảo Nguyên </i>
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 2 </i>
<b>Quy trình Quản Trị Chiến Lược</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 3 </i>
<b>Mục tiêu</b>
1. Thảo luận về quá trình tạo và lựa chọn chiến lược
2. Hiểu được khung 3 giai đoạn lựa chọn các chiến lược thay thế.
3. Nắm được nội dung và phương pháp phát triển Ma trận SWOT, SPACE, BCG, IE, Grand và QSPM.
4. Xác định các cân nhắc quan trọng về đạo đức, chính trị và trách nhiệm xã hội trong phân tích và lựa chọn chiến lược.
5. Thảo luận về vai trò của trực giác trong phân tích và lựa chọn chiến lược.
6.Thảo luận về vai trị của văn hóa tổ chức trong phân tích và lựa chọn chiến lược.
<b>NỘI DUNG</b>
1. Quá trình tạo và chọn chiến lược
2. Khung phân tích xây dựng chiến lược
3. Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
4. Giai đoạn 3: Ra quyết định
5. Văn hóa chính trị trong việc lựa chọn chiến lược
6. Các chiến thuật tài trợ chiến lược
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 5 </i>
<b>1, Quá trình tạo và lựa chọn chiến lược</b>
Phải phát triển một tập hợp các chiến lược thay thế hấp dẫn nhất có thể quản lý được
Các ưu điểm, nhược điểm, sự đánh đổi, chi phí và lợi ích của các chiến lược này cần được xác định
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 6 </i>
<b>1, Quá trình tạo và lựa chọn chiến lược</b>
Việc xác định và đánh giá các chiến lược thay thế cần
có sự tham gia của các nhà quản lý và nhân viên, những người trước đó đã xây dựng các tuyên bố về tầm nhìn và sứ mệnh của tổ chức, thực hiện đánh giá bên ngoài và đánh giá nội bộ.
Các chiến lược thay thế được đề xuất cần được xem xét và thảo luận trong nhiều cuộc họp.
Các chiến lược đề xuất nên được liệt kê bằng văn bản.
Khi tất cả các chiến lược khả thi được xác định, đưa ra và hiểu rõ, các chiến lược đó nên được xếp hạng theo thứ tự mức độ hấp dẫn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 7 </i>
<b>2, KHUNG PHÂN TÍCH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC </b>
<b>Giai đoạn đầu vào </b>
<b>Đánh giá sự </b>
<b>phù hợp <sup>Quyết định </sup></b>
<i><b>EFE, CPM, IFE </b></i>
(Nhận dạng và phân tích các yếu tố chính ảnh hưởng đến chiến lược)
<i><b>SWOT, SPACE, BOG,IE, GS </b></i>
(Kết hợp thơng tin để hình thành phương án chiến lược)
<i><b>QSPM </b></i>
(Lựa chọn chiến lược phù hợp và ra quyết định)
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
SWOT
dùng để đánh giá điểm mạnh (<b>S</b>trengths), điểm yếu (<b>W</b>eaknesses) của cơng ty và phân tích những cơ hội (<b>O</b>pportunities), nguy cơ (<b>T</b>hreats) của môi trường kinh doanh bên ngồi để có chiến lược phù hợp giữa năng lực của cơng ty và tình hình thị trường.
giúp phát triển 4 loại chiến lược: •Chiến lược SO (điểm mạnh-cơ hội) •Chiến lược WO (điểm yếu-cơ hội) •Chiến lược ST (điểm mạnh-nguy cơ) •Chiến lược WT (điểm yếu-nguy cơ
<b>Ma trận SWOT</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 9 </i>
Chiến lược tổng thể: “Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu, tận dụng cơ hội và hạn chế những mối đe dọa”
<b>SWOT </b>
<b>Những cơ hội (O) </b>
<b>- </b>
<b>- - … </b>
<b>Những mối đe dọa (T) </b>
<b>- </b>
<b>- - …</b>
<b>Điểm mạnh (S) </b>
<b>- - - … </b>
<b>Điểm yếu (W) </b>
<b>- </b>
<b>- - …</b>
<i><b>Các chiến lược SO </b></i>
Sử dụng sức mạnh của công ty khai thác cơ hội
bên ngoài
<i><b>Các chiến lược ST </b></i>
Sử dụng điểm mạnh để tránh hoặc giảm các mối đe dọa
<b>Ma trận SWOT</b>
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 10 </i>
<b>Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp Ma trận SWOT</b>
<b>Môi trường bên trong Mơi trường bên ngồi </b>
<b>S: Liệt kê các điểm mạnh chính của Cơng ty: </b>
<b>1. 2. 3. </b>
<b>W: Liệt kê các điểm yếu chính của Công ty: 1. </b>
<b>2. 3. O: Liệt kê những cơ hội </b>
<b>kinh doanh chính: 1. </b>
<b>2. 3. </b>
<b>SO: Các phương án chiến lược phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội: </b>
<b>1. 2. 3. </b>
<b>WO: Các phương án chiến lược phát huy điểm mạnh và giảm /tránh nguy cơ: 1. </b>
<b>2. 3. T: Liệt kê những nguy </b>
<b>cơ chính: 1. 2. 3. </b>
<b>ST: Các phương án chiến lược khắc phục điểm yếu bằng khai thác cơ hội: </b>
<b>1. 2. 3. </b>
<b>WT: Các phương án chiến lược khắc phục điểm yếu và giảm thiểu/ loại bỏ nguy cơ: 1. </b>
<b>2. </b>
<b><small>3. </small></b> 13
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 13 </i>
<b>Ma trận SPACE </b>
<b>Quy trình phát triển SPACE </b>
Ma trận SPACE được xây dựng bằng cách vẽ biểu đồ các giá trị được tính tốn cho các biến:
vị thế cạnh tranh (CP) và vị thế ngành (IP) trên trục X vị thế ổn định (SP) và vị thế tài chính (FP) trên trục Y
Ma trận SPACE được xây dựng sau 7 bước:
1.Chọn một tập hợp các yếu tố để xác định vị thế tài chính (FP), vị thế ổn định (SP), vị thế cạnh tranh (CP) và vị thế trong ngành (IP)
2.Cho điểm số từ +1 (kém nhất) đến +7 (tốt nhất) cho từng yếu tố của biến FP và IP. Cho điểm số từ –1 (tốt nhất) đến –7 (kém nhất) cho từng yếu tố của biến SP và CP
3.Tính điểm trung bình cho từng biến: FP, SP, CP và IP và xác định trên trục tương ứng ma trận SPACE
4.Tính tổng điểm trung bình của 2 biến CP và IP (trục X) => tọa độ x;
5.Tính tổng điểm trung bình của 2 biến FP và SP (trục Y) => tọa độ y
6.Xác định điểm A(x, y) trên Ma trận SPACE
7.Vẽ một vectơ hướng từ điểm gốc của Ma trận SPACE qua A(x, y)
Vectơ này chỉ rõ loại chiến lược được đề xuất cho tổ chức: tấn công, cạnh tranh, phòng thủ hoặc bảo vệ
Vốn lưu động Phạm vi giá của các sản phẩm cạnh tranh Dòng tiền Rào cản gia nhập thị trường
Vòng quay hàng tồn kho Áp lực cạnh tranh
EPS Dễ dàng rút lui khỏi thị trường PE Rủi ro liên quan đến kinh doanh
<b>Vị thế cạnh tranh (CP) Vị thế ngành (IP) </b>
Thị phần Tiềm năng tăng trưởng Chất lượng sản phẩm Tiềm năng lợi nhuận Vịng đời sản phẩm Ổn định tài chính Lòng trung thành của khách
Mức sử dụng năng lực Mức sử dụng nguồn lực Bí quyết cơng nghệ Dễ dàng gia nhập thị trường Kiểm soát các NCC và nhà phân
phối <sup>Năng suất, mức sử dụng năng lực </sup>
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 15 </i>
Ví dụ
<b><small>Vị thế chiến lược nội bộVị thế chiến lược ngoài thị trường</small></b>
+2,75
+3
A(+3,+2,75
-2,25 -1,75
+4,75
Tấn công
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 17 </i>
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 19 </i>
<b>Ma trận BCG </b>
Ma trận vng cấp 2,
Trục hồnh biểu diễn thị phần tương đối,
Trục tung biểu diễn tỉ lệ tăng trưởng của thị trường Mỗi vòng tròn trên ma trận là 1 SBU.
Tâm vòng tròn là vị thế của SBU được xác định bằng Thị phần tương đối và Tỉ lệ tăng trưởng
Độ lớn của vòng tròn tương ứng với doanh thu.
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 20 </i>
<b>Ứng dụng của ma trận SPACE </b>
dạng hóa
<i> - Véctơ ở góc thận trọng: DN khơng nên liều lĩnh quá. Các chiến </i>
lược chuyên sâu
liên doanh
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 21 </i>
<b><small>(Dogs) </small></b>
<b><small>Trung bình 10-25%</small></b>
<b><small>Thấp 0-10%Thị phần tương đối </small></b>
<b>trường </b>
Ngơi sao Dấu hỏi
Bị sữa Con chó
Cao Thấp
Khả năng tạo dòng tiền
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 23 </i>
<b>Ma trận BCG </b>
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 24 </i>
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp Ma trận BCG </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 25 </i>
<b>Ma trận BCG </b>
X %
Thị phần tương đối Tăng trưởng thị trường
<b>Đầu tư duy trì thị phần Đầu tư tăng trưởng thị </b>
<b>phần nếu có tiềm năng; hoặc loại bỏ nếu </b>
<b>khơng có triển vọng </b>
<b>Duy trì thị phần Loại bỏ hoặc chờ </b>
<b>đợi thị trường tăng trưởng </b>
Cao Thấp
<b>Ví dụ về lập Ma trận BCG </b>
Đơn vị <sup>Doanh số </sup>(Tr.USD)
Số đối thủ
Doanh số của 3 đơn vị dẫn đầu (Tr. USD)
Tăng thị trường
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 27 </i>
<b>Tầm quan trọng và thị phần tương đối của các SBU </b>
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 28 </i>
<b>Vị trí của các SBU trên ma trận BCG </b>
X %
Tăng trưởng thị trường
1,5 0,7
7 15
5 18
4 0,2
A B
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 29 </i>
<b>Đánh giá tổ hợp kinh doanh </b>
Cơng ty có nhiều khả năng có dịng tiền dương từ nguồn thu của đơn vị C và E lớn hơn nhu cầu đầu tư cho đơn vị A và B
Cần đầu tư vào đơn vị B để giữ vững thị phần và nuôi
<i>dưỡng đơn vị A có triển vọng trở thành SBU ngôi </i>
Duy trì thị phần của đơn vị C và E
Thu hẹp, cắt bớt hoạt động hoặc thu hoạch đối với đơn vị D
Biến quan tâm
Độ hấp dẫn của ngành kinh doanh
Quy mô và tốc độ thị trường Mức độ cạnh tranh
Mức lợi nhuận trong ngành
Vị thế cạnh tranh của hoạt động KD (SBF, SBU)
Nguồn lực và khả năng
Sản phẩm/dịch vụ (kiểu dáng, mẫu mã, CL, giá cả…) Thị phần, thương hiệu (tên tuổi, danh tiếng…)
<b>Ma trận GE (Mc Kinsey) 3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 31 </i>
1. Quy mơ ngành 2. Tăng trưởng ngành 3. Mức lợi nhuận ngành 4. Mức vốn đầu tư
5. Tính ổn định của công nghệ 6. Cường độ cạnh tranh
7. Những tác động của mơi trường
1. Thị phần
2. Bí quyết công nghệ 3. Chất lượng sản phẩm 4. Dịch vụ hậu mãi 5. Sự cạnh tranh về giá
6. Các khoản phí hoạt động thấp 7. Năng suất
Kj =CijVi K
<sub>j</sub>
: điểm theo trọng số của SBU thứ j (j=1,m ) C
<sub>ij</sub>
: điểm số của tiêu thức thứ i của SBU thứ j V
<sub>i</sub>
: trọng số của tiêu thức thứ i (i=1,7); V
<sub>i</sub>
=1
Các tiêu chí đánh giá (Hill & Jones, 1992)
<b>Ma trận GE </b>
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 32 </i>
Phân loại các SBU
1 2,33 3,67 5
CAO
SBU mạnh nhất
SBU trung bình
SBU dấu chấm hỏi
<b>Ma trận GE </b>
5 3,67
2,33
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 33 </i>
Độ hấp dẫn của ngành
Thấp Trung bình
Cao
<b>Chọn lựa </b>
Hoặc: Theo chiến lược đầu tư
& tăng trưởng
<b>Chọn lựa </b>
Hoặc: Theo chiến lược thu
hoạch hoặc loại bỏ
<b>Duy trì và thu hoạch </b>
- Đầu tư duy trì nguồn lực, vị thế cạnh tranh - Thu hoạch khi dòng tiền tự do âm
<b>Thu hoạch hoặc loại bỏ </b>
- Đầu tư tối thiểu
- Tiếp tục khi dòng tiền tự do dương - Bán hoặc thanh lý nếu dòng tiền tự do âm
<b>Đầu tư và tăng trưởng </b>
- Đầu tư để khai thác xu hướng thị trường tích cực
- Duy trì hoặc tăng cường vị thế cạnh tranh - Gánh chịu dòng tiền tự do âm
Các chiến lược chuẩn cho toàn bộ tổ hợp kinh doanh
Vị thế cạnh tranh
Tiêu chí đánh giá Đánh giá 1. Quy mô ngành
2. Mức tăng trưởng của ngành
3. Mức lợi nhuận của ngành 4. Mức vốn đầu tư
5. Tính ổn định của công nghệ
6. Cường độ cạnh tranh 7. Những tác động mơi trường
Nhỏ Cao Cao T/bình
Cao Thấp Thuận
<b>Ma trận GE </b>
Ví dụ mức hấp dẫn của ngành
Tiêu chí đánh giá Đánh giá 1. Thị phần
2. Bí quyết cơng nghệ 3. Chất lượng sản phẩm 4. Dịch vụ hậu mãi
5. Khả năng cạnh tranh về giá 6. Các khoản chi phí hoạt động thấp
7. Năng suất lao động
Thấp Cao Tr/bình
Yếu Yếu Cao Thấp
Ví dụ vị thế cạnh tranh
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 35 </i>
1.Quy mô ngành
2.Mức tăng trưởng của ngành
3.Mức lợi nhuận của ngành
0.3 0.6 0.8 0.3 0.4 0.4 0.4
<b>3.2 </b>
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 36 </i>
1.Thị phần
2.Bí quyết cơng nghệ
3.Chất lượng sản phẩm
4.Dịch vụ hậu mãi
5.Khả năng cạnh tranh về giá
7.Năng suất lao động
0.30 0.10 0.10 0.10 0.20 0.10 0.10
0.6 0.4 0.3 0.2 0.4 0.2 0.2
<b>2.3 </b>
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 37 </i>
Ví dụ ví trí của SBU
1 5
CAO
<b>Ma trận GE </b>
5 7
2,3 3,2
Nhận xét:
Cần có sự cân đối trong cấu trúc kinh doanh giữa các hoạt động làm ra tiền và các hoạt động cần đầu tư (nhóm 1,2,3 & nhóm 4).
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 39 </i>
<b>Ví dụ về lập ma trận GE </b>
5. Tính ổn định của cơng nghệ 0,10 Trung bình Ổn định Trung bình
7. Những tác động môi 0,10 Thuận lợi Thuận lợi <sup>Kh. thuận </sup><sub>lợi </sub>
Giả sử Công ty hoạt động trong 3 ngành I, II, III với trọng số đánh giá và các yếu tố tạo nên sự hấp dẫn của các ngành như sau:
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 40 </i>
<b>Ví dụ về lập ma trận GE</b>
5. Khả năng cạnh tranh về giá 0,20 Tốt Tốt Trung bình Kém
Hãy đánh giá và đề xuất tổ hợp ngành nghề Kinh doanh cho Công ty Công ty có 4 đơn vị kinh doanh (A hoạt động trong ngành I, B
ngành II; C và D trong ngành III). Các yếu tố tạo vị thế cạnh tranh:
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 41 </i>
<b>Tầm quan trọng của các SBU </b>
2. Mức tăng trưởng của ngành 0.15 3. Mức lợi nhuận của ngành 0.20 4. Mức vốn đầu tư 0.10 5. Tính ổn định của cơng nghệ 0.10 6. Cường độ cạnh tranh 0.20 7. Những tác động môi 0.10
4 5 4 3 3 3 4
5 4 3 1 4
2
4 2 2 3 4 3 3 2
0.60 0.75 0.30 0.75 0.60 0.30 0.80 0.60 0.60 0.30 0.10 0.40 0.30 0.40 0.30 0.60 0.40 0.60 0.40 0.40 0.20 3.75 3.25 2.70
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 43 </i>
<b>Đánh giá vị thế cạnh tranh của các SBU </b>
Tiêu chí đánh giá <sup>Trọng </sup><sub>số </sub><sup>Điểm đánh giá </sup><sup>Điểm số </sup>A B C D A B C D Doanh số (triệu USD) 150 100 40 10
1. Thị phần 0.30 2. Bí quyết cơng nghệ 0.05 3. Chất lượng sản phẩm 0.15 4. Dịch vụ hậu mãi 0.10 5. Khả năng cạnh tranh về giá 0.20 6. Các khoản C.phí hoạt động 0.10 7. Năng suất lao động 0.10
4 4 5 4 4 5 4
2 3 4 3 4 4 4
2 2 2 2 3 3 2
1 2 2 2 2 2 2
1.2 0.6 0.6 0.3 0.2 0.15 0.1 0.1 0.75 0.6 0.3 0.3 0.4 0.3 0.2 0.2 0.8 0.8 0.6 0.4 0.5 0.4 0.3 0.2 0.4 0.4 0.2 0.2 4.25 3.25 2.30 1.70
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 44 </i>
1
2,7 3,25
A
C D
B
3,75
4,25 1,7
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 45 </i>
<b>Đánh giá tổ hợp kinh doanh </b>
Đầu tư khai thác xu hướng thị trường tích cực và duy trì vị thế cạnh tranh của đơn vị A
Đầu tư khai thác xu hướng thị trường tích cực và tăng cường vị thế cạnh tranh của đơn vị B
Cơng ty có nhiều khả năng có dịng tiền âm do cần đầu tư cho đơn vị A và B
Có thể hợp nhất 2 đơn vị C và D cùng kinh doanh trong ngành III nếu cùng 1 địa bàn để nâng cao vị thế cạnh tranh
Mục đích
Xác định vị trí các yếu tố liên quan đến hoạt động của Công ty hoặc từng SBU
Gợi ý phương án chiến lược cho Công ty hoặc từng SBU
Biến quan tâm
Độ thuận lợi của mơi trường bên ngồi (EFE matrix)
Độ mạnh yếu của các yếu tố nội bộ (IFE matrix)
<b>Ma trận yếu tố bên trong – bên ngoài (IE) 3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 47 </i>
<b>Ma trận IE (Internal – External Matrix)</b>
Ma trận IE đặt các SBU khác nhau của một doanh nghiệp vào ma trận có 9 ơ. IE được lập dựa trên 2 thông số:
Tổng số điểm của ma trận IFE là tọa độ trên trục X Tổng số điểm của ma trận EFE là tọa độ trên trục Y
Mỗi SBU phải thiết lập ma trận IFE và EFE để trên cơ sở đó thiết lập ma trận IE của công ty
Trục X thể hiện tổng số điểm của ma trận IFE, trục Y thể hiện tổng số điểm của ma trận EFE :
Nếu tổng số điểm từ 1.0 – 1.99 là yếu về nội bộ/so đối thủ Nếu tổng số điểm từ 2.0 – 2.99 là trung bình
Nếu tổng số điểm từ 3.0 – 4.0 là mạnh
<i>Quản Trị Chiến Lược- Chương 6 – Phân Tích và Lựa Chọn Chiến Lược 48 </i>
1 2,33 3,67 5
6
TRUNG BÌNH CAO
<b>Ma trận yếu tố bên trong – bên ngoài (IE) </b>
5 3,67
2,33
<b>3, Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp </b>
</div>