Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

bài tập cá nhân môn quản trị nhân lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.92 KB, 89 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNGĐẠIHỌCLUẬTTP.HỒCHÍMINHKHOA QUẢN TRỊ</b>

<b>Mơn:QUẢNTRỊNGUỒNNHÂNLỰCGiảngViên:TS.NguyễnXnTùng Sinh viên: Nguyễn Thị Kim Ngân MSSV: 2053401010060</b>

<b>Lớp:QTKD45.1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

B. Việctuyểnmộ,tuyểnchọn,duytrì,pháttriển,sửdụng,độngviênvàcungcấp tiện nghi chonhân lực thơng qua tổ chức của nó.

C. Nghệthuậtlãnhđạo,nghệthuậtchỉhuy,nghệthuậtlàmviệcvớiconngười

<b>D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm sốt các hoạtđộngnhằmthuhút,sửdụngvàpháttriểnconngườiđểcóthểđạtđượccác mục tiêu của tổ chức.</b>

<b>A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,đánhgiá,bảotồnvàgiữgìnmộtlựclượnglaođộngphùhợpvớiucầu cơng việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.</b>

B. Việctuyểnmộ,tuyểnchọn,duytrì,pháttriển,sửdụng,độngviênvàcungcấp tiện nghi cho nhân lực thơng qua tổ chức của nó.

C. Nghệthuậtlãnhđạo,nghệthuậtchỉhuy,nghệthuậtlàmviệcvớiconngười

D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm sốt các hoạtđộngnhằmthuhút,sử dụngvàpháttriểnconngườiđểcóthểđạtđượccácmục tiêu của tổchức.

<b>Câu3:Đốitượngcủaquảntrịnhânlựclà…..A. Ngườilaođộngtrongtổchức</b>

B. ChỉbaogồmnhữngngườilãnhđạocấpcaotrongtổchứcC. Chỉbaogồmnhữngnhânviêncấpdưới

D. Ngườilaođộngtrongtổchứcvàcácvấnđềliênquanđếnhọ

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

A.LàcôngtácquảnlýconngườitrongphạmvinộibộmộttổchứcB. Làsựđốixửcủatổchứcđốivớingườilaođộng

C. Chịutráchnhiệmđưaconngườivàotổchứcgiúpcho họthựchiệncôngviệc,thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.

<b>D. Tấtcảđềuđúng</b>

<b>Câu5:Quảntrịnhânlựcđóngvaitrị…….trongviệcthànhlậpcác tổchứcvàgiúp cho các tổ </b>

chức tồn tại và phát triển trên thị trường.A. Chỉđạo

<b>B. Trungtâm</b>

C. Thiếtlập

D. Khơngcóđápánnàođúng

<b>Câu6:Sựtiếnbộcủa khoahọckỹthuậtcùngvớisựpháttriểncủa nềnkinhtếbuộc các nhà quản </b>

trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:

A. Ápdụngtiếnbộkhoahọckĩthuậtvàotrongsảnxuất,quảnlýB. Tìmđúngngườiphùhợpđểgiaođúngviệc,đúngcươngvị

<b>C. Tuyểnchọn,sắpxếp,đàotạo,điềuđộngnhânsựtrongtổchứcnhằmđạthiệu quả tối ưu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A. NhómchứcnăngthuhútnguồnnhânlựcB. NhómchứcnăngđàotạovàpháttriểnC. Nhómchứcnăngduytrìnguồnnhânlực

<b>Câu10:Nhómchứcnăngnàochútrọngnângcaonănglựccủanhânviên,đảmbảo cho nhân viên</b>

trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?A. Nhómchứcnăngthuhútnguồnnhânlực

<b>B. Nhómchứcnăngđàotạovàpháttriển</b>

C. NhómchứcnăngduytrìnguồnnhânlựcD. Cả3nhómchứcnăngtrên

<b>Câu11:Cáchoạtđộngnhưphỏngvấn,trắcnghiệmtrongqtrìnhtuyểndụngnhân viên thuộc </b>

chức năng nào của quản trị nhân lực?

<b>A. Nhómchứcnăngthuhútnguồnnhânlực</b>

B. NhómchứcnăngđàotạovàpháttriểnC. NhómchứcnăngduytrìnguồnnhânlựcD. Nhómchứcnăngvềtuyểndụngnhânviên

A. NhómchứcnăngthuhútnguồnnhânlựcB. Nhómchứcnăngđàotạovàpháttriển

<b>C. Nhómchứcnăngduytrìnguồnnhânlực</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

D. Nhómchứcnăngmốiquanhệlaođộng

cáchthứcquảnlýconngườitrongtổchức.A. Quyếtđịnh

B. Hànhđộng

<b>C. Tưtưởng,quanđiểm</b>

D. Nộiquy,quyđịnh

<b>Câu15:Quanniệmvềconngườicủacácnhà tâmlýxãhộihọcởcácnước tưbản công nghiệp </b>

phát triển (Đại diện là Mayo) là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

A. Ngườiquảnlýquantâmvàlolắngcho nhânviêncủa mìnhnhưchamẹlolắngcho con cái.B. Cóquanhệhiểubiếtvàthơngcảmlẫnnhaugiữacấptrênvàcấpdưới.

<b>C. Phânchiacơngviệcthànhnhữngphầnnhỏdễlàm,dễthựchiện,lặpđilặplại nhiều lần các thao tác.</b>

D. Phảiđểcấpdướithựchiệnmộtsốquyền tựchủnhấtđịnhvàtựkiểmsoátcá nhân trong quá trình làm việc

A. Ngườiquảnlýquantâmvàlolắngcho nhânviêncủa mìnhnhưchamẹlolắngcho con cái.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

B. Tạođiềukiệnđểhọchành,phânchiaquyềnlợithíchđáng,cơngbằng,thăngtiến cho cấp dưới khi đủ điều kiện

C. Phânchiacơngviệcthànhnhữngphầnnhỏ dễlàm,dễthựchiện,lặpđilặplạinhiều lần các thao tác.

<b>D. Phảiđểcấpdướithựchiệnmộtsốquyềntựchủnhấtđịnhvàtựkiểm sốt cá nhân trong quá trình làm việc</b>

<b>A. Ngườiquảnlýquantâmvàlolắngchonhânviêncủamìnhnhưchamẹlo lắng cho con cái.</b>

B. Cóquanhệhiểubiếtvàthơngcảmlẫnnhaugiữacấptrênvàcấpdưới

C. Ngườiquảnlýcầnphảikiểmtra,giámsátchặtchẽcấpdướivàngườilaođộng.D. Tấtcảđềuđúng

D. Lạmdụngsứckhỏe,tổnhạithểlực,thiếutínhsángtạo.

A. Tựthấymìnhcóíchvàquantrọng,cóvaitrịnhấtđịnhtrongtậpthểdođóhọcàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

A. Tiêuchuẩnhóavàthốngnhấtcácthủtục

B. ThiếtlậptrậttựvàkỷluậtnghiêmngặttrongsảnxuấtC. Cơngbằng,khơngthiênvị,khướctừmọiđặcquyềnđặclợi

A. Khơngtinvàoconngườivàđánhgiáthấpconngười

<b>B. Đưarasựphântíchkhoahọc,tỉmỉmọicơngviệc</b>

C. Kiểmtra,kiểmsốtconngườitừnggiây,từngphútD. Buộcconngườiphảilàmviệcvớicườngđộcao,liêntục

<b>Câu31:Nguntắcquảnlýconngườicủatrườngpháitâmlýxãhội,ngoạitrừ:A. Tậptrungquyềnlựcchocấpcaonhấtcủadoanhnghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

B. Phânbớtquyềnlựcvàtráchnhiệmchocấpdưới

C. Đánhgiácaovaitrịđộngviêncủangườiquảnlý,điềukhiểnD. Pháttriểntinhthầntráchnhiệm,tựkiểmtra

<b>Câu 33:“Khơng thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh </b>

trongsảnxuấtvìsẽrối, sẽchồngchéo,cókhi cịncạnhtranhlẫnnhau(vềquyềnlực, về uy tín)” nằm trong ngun tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển?

A. Tậptrungquyềnlực

<b>B. Thốngnhấtchỉhuyvàđiềukhiển</b>

C. TiêuchuẩnhóavàthốngnhấtcácthủtụcD. Phântíchhợplý,khoahọcmọicơngviệc

<b>Câu34:Conngườinhưlà“mộthệthốngmở,phứctạpvàđộclập”làquanđiểm của trường phái </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>D. CảA,BvàC</b>

A. KháchhàngB. Đốithủcạnhtranh

<b>C. Nhữngngườiquảnlývàlãnhđạocáccấp,cácbộphậntrongdoanhnghiệp</b>

D. Tồnthểlựclượnglaođộngtrongdoanhnghiệp

A. TrựctuyếnB. ThammưuC. Chứcnăng

<b>D. Cả3quyềnhạntrên</b>

<b>Câu40:Quymơvàcơcấucủabộ phậnnguồnnhânlựccủa mộttổchứcphụthuộc vào yếu tố </b>

A. QuyđịnhphápluậtcủaNhànướcB. Trìnhđộnhânlựcvàquảnlýnhânlực

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

C. Đặcđiểmcủacôngviệc

<b>D. Cả3đápántrên</b>

A. CânđốiB. LinhhoạtC. Kịpthời

<b>D. CảAvàB</b>

A. TổchứclaođộngB. Tổchứccánbộ

C. Laođộng–Tiềnlương

<b>D. Cả3đápántrên</b>

<b>Câu43:ỞcácdoanhnghiệpViệt Nam,têngọicủabộphậnnguồnnhânlựckhisáp nhập với</b>

chức năng quản trị hành chính là?A.Tổchức–hànhchính

B. HànhchínhtổnghợpC. Tổchứccánbộ-hànhchính

<b>A. Sốngười thựchiện,cơ sở vậtchất,tiền vốnđượcphânbổ trongtươngquanvớikhốilượngcơngviệcphảithựchiện vàsựđónggópvàocác mụctiêucủatổ chứccũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác</b>

B. Sốngườithựchiện,cơsởvậtchất,tiềnvốnđượcphânbổtrongtươngquanvới

khốilượngcơngviệc phảithựchiệnvà sựđónggópvàocácmụctiêu củabộphận cũng nhưtrong tương quan với các bộ phận chức năng khác

C. SốngườithựchiệnphảitươngứngvớisốnămhoạtđộngcủatổchứcD. Khơngcóđápánnàođúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu45:Đốivớicơngviệcvàđiềukiệnlàmviệc,cơngnhânviênđịihỏinơinhàquản trị, ngoại trừ:</b>

A. MộtviệclàmantồnB. Giờlàmviệchợplý

<b>Câu47:Đốivớicácquyềnlợicánhânvà lươngbổng,cơngnhânđịihỏigìnơinhà quản trị, ngoại </b>

A. ĐượcđốixửtheocáchtơntrọngphẩmgiáconngườiB. Đượccấptrênlắngnghe

C. Đượcquyềnthamdựvàocácquyếtđịnhảnhhưởngtrựctiếpđếnminh

<b>D. Mộtkhungcảnhlàmviệchợplý</b>

<b>Câu49:Đốivớicơhộithăngtiến,cơngnhânđịihỏinơinhàquảntrị,ngoạitrừ:A. Giờlàmviệchợplý</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

B. CơhộicảithiệncuộcsốngC. Mộtcơngviệccótươnglai

D. Cơhộiđượchọchỏicáckỹnăngmới

A. ĐượccấptrênnhậnbiếtcácthànhtíchqkhứB. Cơhộiđượccócácchươngtrìnhđàotạovàpháttriển

<b>C. Cácquỹphúclợihợplý</b>

D. Cơhộicảithiệncuộcsống

<b>Câu 1:Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu điểm là tính </b>

tốnđơngiản,sốliệudễthuthậpnhưnglạicó hạnchếlàsốliệucủaqkhứnêndự báo không hết những biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực?

<b>C. Quymơlớn,chấtlượngchưacao,đangtừngbướccảithiện</b>

D. Quymơlớn,chấtlượngcaonhưngđanggiảmsút

A. KhơngcầncóbấtcứsựthayđổigìvềnhânsựB. Bốtrí,sắpxếplạinhânsự

C. Tuyểnthêmlaođộng

<b>D. CảBvàC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu4:Khixácđịnhnhucầunhânlựcchonămtớitheophươngpháptínhlượnglao động hao phí, </b>

yếu tố nào là khơng cần thiết?

A. HệsốtăngnăngsuấtlaođộngdựtínhnămkếhoạchB. Tổngsốsảnphẩmcầnsảnxuấtởnămkếhoạch

<b>C. Mứclươngtrungbìnhmỗilaođộngởnămhiệntại</b>

D. Tấtcảcácphươngántrên

<b>Câu 5:“…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản </b>

phẩm,dịchvụhoặckhốilượngcơngviệccủa tổchứctrong1thờikỳnhấtđịnh.Đólà:A. Hoạchđịnhnguồnnhânlực

A. PhươngphápướclượngtrungbìnhB. Phươngphápdựđốnxuhướng

<b>C. Phươngpháptínhtheonăngsuấtlaođộng</b>

D. CảA,B,Cđềusai

<b>Câu 7:Ưu điểm của phương pháp này, các chuyên gia không tiếp xúc trực tiếp với </b>

nhautrong cuộchọp,màchỉthôngquavănbảnnênthuậnlợihơn,tránhđượcnhững hạn chế( nể nang, bất đồng quan điểm):

A. Phươngphápdựđốnxuhướng

B. PhươngphápphântíchhồiquytuyếntínhC. Phươngphápướclượngtrungbình

<b>D. Phươngphápchungia</b>

<b>Câu8:Cácyếutốảnhhưởngđếncungnhânlựccủatổchức:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu11:Khicầunhân lựclớnhơncungnhânlực(thiếulaođộng),tổ chứcthườngtiến hành các</b>

biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ chức. trongcác biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:

A. TuyểnmộngườilaođộngmớitừngoàitổchứcB. Đềbạtnhânviêntrongtổchức

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

D. CảBvàCđềuđúng.

A. Biếnđộngmứcsinh,mứctử,quymơvàcơcấudânsố.B. Phântíchquymơvàcơcấulựclượnglaođộngxãhội.C. Phântíchchấtlượngnguồnnhânlực.

B. Tạmthờikhơngthaythếnhữngngườichuyểnđi.C. Chiasẻcơngviệc.

D. Tấtcảđềuđúng.

A. DựbáocầulaođộngB. Dựbáocunglaođộng

<b>C. Lựachọncácchươngtrìnhcầnthiếtđể đảmbảorằngtổchức sẽcóđúngsố nhân viên với đúng các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc.</b>

D. CảA,BvàC.

A. Qtrìnhnghiêncứu,xácđịnhnhucầunguồnnhânlực,đưaracácchínhsách.B. Thựchiệncácchươngtrình,hoạtđộngđảmbảocho doanhnghiệpcóđủnguồn nhânlựcvớicácphẩm chất,kỹnăngphùhợpđểthựchiệncơngviệc cónăngsuất,

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>C. Cảavàb.</b>

D. avàbđềusai

<b>Câu18:Đâulànhược điểmcủaphươngphápdựđốncầunhânlựcdàihạncủatổ chức dựa vào </b>

cầu nhân lực của từng đơn vị:

<b>A. Cạnhtranhtrongnước,thay đổicôngnghệ-kĩthuật,ngânsáchchitiêu,mức sản lượng năm kế hoạch, số loại sản lượng và dịch vụ mới.</b>

B. Ngânsáchchitiêu, sảnlượngnămkếhoạch,sốsảnphẩmvà dịchvụmới,cơcấutổchức.C. Cạnhtranhtrongnước,ngânsáchchitiêu, mứcsảnlượngnămkếhoạch,cơcấutổchức.D. Thayđổicôngnghệ-kĩthuật,ngânsáchchitiêu,mứcsảnlượngnămkếhoạch,số

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>D. Chocáctổchứckhácthuênhânlực</b>

<b>Câu25:P h ư ơ n g pháptínhtheotiêuchuẩnđịnhbiênthíchhợpđểdựbáocầunhân lực năm kế </b>

hoạch của tổ chức thuộc ngành:A. Cơkhí,dệtmay

<b>B. Giáodục,ytế,phụcvụ</b>

C. Điệntử,viễnthơng,ngânhàngD. Tấtcảđềusai

<b>Câu26:Phươngphápnàođượcdùngchoviệcdựbáocầunhânlựcnămkếhoạchcủa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

cáctổchứcthuộcngànhgiáodục,ytế,phụcvụ...A. Phươngphápdựđốnxuhướng

<b>B. Phươngpháptínhtheotiêuchuẩnđịnhbiên</b>

C. PhươngphápướclượngtrungbìnhD. Phươngphápphântíchhồiquytuyếntính

Hoạchđịnhnguồnnhânlựclàqtrìnhnghiêncứu,xácđịnh...đưaracácchínhsáchvàthựchiệncácchươngtrình,hoạtđộngđảmbảochodoanhnghiệpcóđủnguồn nhân lực với các...phù hợp để thực hiện cơng việc có năng suất,chất lượng,hiệu

<b>A. Nhucầunguồnnhânlực/phẩmchất,kỹnăng</b>

B. Chấtlượngnguồnnhânlực/nănglực,kinhnghiệm

C. Kỹnăngchunmơncủanguồnnhânlực/nănglực,kinhnghiệmD. Chấtlượngnguồnnhânlực/phẩmchất,kỹnăng

A. Cóảnhhưởnglớnđếnhiệuquảcủatổchức

<b>B. Giữvaitrịthứyếutrongquảnlýchiếnlượcnguồnnhânlực</b>

C. Làcơsởchocáchoạtđộngbiênchếnguồnnhânlực,đàotạovàpháttriểnnguồn nhân lựcD. Nhằmđiềuhồcáchoạtđộngnguồnnhânlực

A. Biênchếnguồnnhânl ự c vàđàotạonguồnnhânlựcB. Đàotạonguồnnhânlựcvàpháttriểnnguồnnhânlực

<b>C. Pháttriểnnguồnnhânlực,biênchếnguồnnhânlựcvàđàotạonguồnnhânlực</b>

D. CảA,B,Cđềusai

<b>Câu30:Chọncâutrảlờiđúngnhấtkhixảyrahiệntượngdưthừalaođộngtrong doanh nghiệp </b>

doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

B. Chiếnlượcnguồn nhânlựcphảixuấtpháttừchiếnlượcsảnxuấtkinhdoanhcủa doanh nghiệp.

<b>C. Chiếnlượcnguồnnhânlựckhôngảnhhưởngđếnchiếnlượcsảnxuấtkinh doanh của doanh nghiệp</b>

D. Chiếnlược nguồnnhânlựcgắnliềnvớichiếnlượcsảnxuấtkinhdoanhvàphụcvụ cho chiến lược sản xuất kinh doanh của tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu34:Đápánnàosauđâylàđáp ánđúngkhinóivềhệ thốngthơngtinnguồnnhânlực?</b>

A. LàmcơsởchotìnhhìnhphântíchnguồnnhânlựchiệncótrongtổchứcB. Làmcơsởchohoạchđịnhsảnxuất

C. Làmcơsởchohoạchđịnhthịtrường,tàichính

<b>D. CảA,B,Cđềuđúng.</b>

<b>Câu1:Cácphươngphápthuthậpthơngtintrongphântíchcơngviệc:A. Phỏngvấn,bảngcâuhỏivàquansáttạinơilàmviệc.</b>

B. Phươngpháptínhtheolượnglaođộnghaophí,tínhtheonăngsuấtlaođộng,theo tiêu chuẩnđịnh biên.

C. Phươngphápướclượngtrungbình,phươngphápdựđốn xuhướng,phươngpháp chun gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.

D. Làtập hợpnhữngcơngviệctươngtựvề nộidungvàcóliên quanvớinhauởmức độ nhất định với những đặc tính vốn có,địi hỏi người lao động có những hiểu biết đồng bộ về chun mơn nghiệp vụ

A. XácđịnhcáccơngviệccầnphântíchB. Tiếnhànhthuthậpthơngtin

<b>C. Lựachọncácphươngphápthuthậpthơngtin</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>D. Cả3đềuđúng</b>

vềhiểubiếtvàtrìnhđộcầncóđốivớicáccơngchứcnhànước.A. Bảnphânloạingànhnghề

<b>B. Bảntiêuchuẩnnghiệpvụcơngchứcnhànước.</b>

C. Bảntiêuchuẩncấpbậckỹthuậtcơngviệc

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

D. Bảntiêuchuẩncấpbậckỹthuậtcơngnhân.

hệthốngcácthơngtinquantrọngcóliênquanđếncáccơngviệccụthể.A. Thiếtkế.

<b>B. Phântích.</b>

C. Lựachọn.D. Huấnluyện.

a. Sửdụngthơngtinthuthậpđượcvàocácmụcđíchcủaphântíchcơngviệc.

b. Lựachọncácphươngphápthuthậpthơngtin.c. Tiếnhànhthuthậpthơngtin.

d. Xácđịnhcáccơngviệccầnphântích.A. a-b-c-d

<b>B. d-b-c-a</b>

C. b-c-d-aD. c-b-d-a

việcvànhữngvấnđềcóliênquanđếnmộtcơngviệccụthể.A. Bảnucầucơngviệc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

B. Chochúngtabiếtvềnhữngucầunăng lực,kĩnăng,kinhnghiệmhayđặc điểm của một người để thực hiện tốt công việc

C. Làbản liệtkêcác địihỏicủa cơngviệcđốivớingười thựchiện vềcáckiếnthức, kĩ năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết

D. Mộthệthốngcácchỉtiêuphảnánhcác yêucầuvềsố lượngvàchấtlượngcủasự hoàn thànhcác nhiệm vụ được quy định trong bản mơ tả cơng việc

A. Bảntómtắtkĩnăng

<b>B. Bảnmơtảcơngviệc</b>

C. BảntiêuchuẩnthựchiệncơngviệcD. Thơngtinchiêumộnguồnnhânlực

<b>Câu13:Lựachọncácphươngphápthuthậpthơngtinphảithíchhợpvới... của phân tích </b>

cơng việc :

<b>A. Mụcđích</b>

B. CơngcụC. TiếntrìnhD. Danhmục

C. Nhânviênđềcaomìnhvàhạthấpngườikhác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>D. Tấtcảcácphươngántrên.</b>

<b>Câu16:Bảnmơtả,ucầuvàtiêuchuẩnthựchiệncơngviệccóđiểmgiốngnhaunào:A. Sửdụngnhiềutrongcácchứcnăngnguồnnhânlực.</b>

B. Giảithíchnhữngnhiệmvụ,tráchnhiệm,điềukiệnlàmviệccủacơngnhân.C. Hệthốngcácchỉtiêumơtảcơngviệcmàcơngnhânphảithựchiện.

D. Đánhgiákhảnănglàmviệccủangườilaođộng.

<b>Câu17:Phươngpháp thuthậpthơngtinnàosauđâylànhanhnhấtvàdễthựchiệnnhất:</b>

A. ThuthậpthơngtinbằngBảngcâuhỏi.B. ThuthậpthơngtinbằngPhỏngvấn

C. Thuthậpthơngtinbằngcáchquansáttạinơilàmviệc

<b>D. Khơngcóphươngphápnàoởtrêncả,phụthuộcvàotừnghồncảnhđểcó phương pháp phù hợp nhất.</b>

A. Phầnxácđịnhcơngviệc.

<b>B. Sơyếulýlịch.</b>

C. Phầntómtắtvềcácnhiệmvụvàtráchnhiệmthuộccơngviệc.D. Cácđiềukiệnlàmviệc

<b>Câu19:Làqtrìnhthuthậpcáctưliệuvàđánhgiámộtcáchcó hệ thốngcácthơng tin quan </b>

trọng có liên quan đến các cơng việc cụ thể trong tổ chức nhằm làm rõ bảnchấtcủatừngcơngviệc:

A. Đánhgiácơngviệc.

<b>B. Phântíchcơngviệc.</b>

C. Thuthậpthơngtin.D. Tấtcảđềusai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu20:Phântíchcơngviệcgiúp chotổchứcxâydựngđượccácvănbảnlàmrõbản chất của cơng</b>

việc như:

A. Bảnmơtảcơngviệc

B. BảnxácđịnhucầucủacơngviệcvớingườithựchiệnC. Bảntiêuchuẩnthựchiệncơngviệc

<b>D. Tấtcảđềuđúng</b>

<b>Câu21:Trongtiếntrìnhthựchiệnphântíchcơngviệc,phịngnàođóngvaitrịchính, trực tiếp.A. Phịngnguồnnhânlực.</b>

B. Phịngkếtốn.C. Phịngmarketing.D. CảBvàCđềuđúng.

B. Xâydựngcácvănbảnthủtục,cácbảncâuhỏi,bảnmẫuđiềutrađểthuthập thơng tinC. Tổchứclựclượngcánbộđượcthuhútvàophântíchcơngviệc

<b>D. Tấtcảđềuđúng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

A. Phầnxácđịnhcơngviệc

B. PhầntómtắtvềcácnhiệmvụvàtráchnhiệmthuộccơngviệcC. Cácđiềukiệnlàmviệc

<b>Câu26:Tạisaokhithựchiệnbảngcâuhỏi,thìkhơngnênđưaramộtbảngcâu hỏidài?</b>

A. Ngườitrảlờiítchúýđếnnộidungcủacáccâuhỏi

B. NgườitrảlờidễdàngtrảlờikhơngchínhxácnộidungcâuhỏiC. Ngườitrảlờicảmthấymệtmỏikhiphảithựchiệnbảngcâuhỏi

<b>D. Tấtcảđềuđúng</b>

A. Thuthậpthơngtin–lậpkêkếhoạch–viếtlại–phêchuẩnB. Lậpkếhoạch–thuthậpthơngtin–phêchuẩn–viếtlại

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

B. Xâydựngcácvănbảnthủtục,cácbảncâuhỏi,bảnmẫuđiềutrađểthuthậpthơngtin

<b>C. Viếtcácbảntiêuchuẩnthựchiệncơngviệcchonhữngcơngviệcngồibộ phận củamình</b>

<b>C. Làxácđịnhmứchaophílaođộngsốngđểlàmramộtđơnvịsản phẩmtrong những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.</b>

D. Làxácđịnhmứchaophílaođộngđểlàmramộtđơnvịsảnphẩmtrongnhữngđiều kiện nhất định với chất lượng nhất định.

<b>A. Nhậtkýcơngviệc</b>

B. GhichépcácsựkiệnquantrọngC. Tốcký

D. CảA,B,Cđềusai

A. Nghiêncứucơngviệctrướckhiphỏngvấnđểđưaracáccâuhỏicầnthiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

C. CảA,Bđềusai

<b>D. CảA,Bđềuđúng</b>

<b>Câu34:Nhượcđiểmcủaphươngphápphỏngvấnthuthậpthơngtintrongphântích cơng việc:</b>

A. Cóthểthơngtinthiếuchínhxácdohỏinhầmngườikhơngamhiểu,thiếuthiệnchí B.Tốn thờigian làm việc với từng nhân viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

A. Địnhramụctiêuvàtiêuchuẩnchongườithựchiệnnhiệmvụđó.B. Cơngviệckhơngbịlặplạidomộtngườikháclàm.

C. Mọingườibiếtailàmvàlàmnhiệmvụgì,tránhcáctìnhhuốngvachạm.

<b>D. Cả3ýtrên.</b>

A. Têncơngviệc,vịtrítrongsơđồtổchức,nơilàmviệc,dụngcụlàmviệc.B. Cơngviệccầnthựchiện.

C. Chỉdẫnchitiếtvềcơngviệc.D. Tiêuchuẩnthựchiệncơngviệc.

<b>E. Cả4ýtrên.</b>

A. Thuđượcthơngtinkhơngchínhxác.B. SốcâuhỏiđượctrảlờikhơngnhiềuC. Hỏiđượcítcâuhỏi.

<b>D. Khơngthulạiđượcnhiềuphiếu.</b>

A. Qtrìnhthuhútnhữngngườixinviệccótrìnhđộtừlựclượnglaođộngxãhội.B. Qtrìnhthuhútnhữngngườixinviệctừlựclượnglaođộngxãhộivàlựclượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

A. Nguồnlaođộngbêntrongcótổchức.B. Nguồnlaođộngbênngồicótổchức.

<b>C. Cảnguồnlaođộngbêntrongvàbênngồinhưngnguồnưutiênlànguồnlao động bên trong.</b>

D. Cảnguồnlaođộngbêntrongvàbênngồinhưngnguồnưutiênlànguồnlaođộng bên ngồi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

A. Khơngchịutácđộngcủabấtkỳyếutốnào.B. Yếutốthuộcvềtổchức.

C. Thơngquaquảngcáotrêncácphươngtiệntruyềnthơng.D. Thơngquacáchộichợviệclàm.

A. Phươngphápthuhútthơngquabảnthơngbáotuyểnmộ.B. Phươngphápthuhútthơngquasựgiớithiệu.

<b>D. Cảbađápán.</b>

<b>Câu10:Ưuđiểmcủanguồnnhânlựcbênngồitổchức:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

A. Đâylànhữngngườiđượctrangbịnhữngkiếnthứctiêntiếnvàcóhệthống.B. Nhữngngườinàythườngcócáchnhìnmớiđốivớitổchức.

C. Họcókhảnăng làmthayđổicáchlàmcủa tổchứcmàkhơngsợnhữngngườitrong tổ chức phản ứng.

<b>D. Tấtcảđềuđúng.</b>

A. Phươngpháptuyểnmộquaquảngcáo.

B. Phươngphápthơngquaviệccửcánbộcủaphịngnhânsựtớituyểnmộtrựctiếptại các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề.

<b>C. Phươngphápthôngquacáchộichợviệclàm.</b>

D. Tấtcảphươngpháptrên.

A. Đâylànhữngngườiđượctrangbịkiếnthứctiêntiến,mới,đượcđàotạocóhệ thống về chun mơn.

<b>D. Tấtcảcácphươngántrên.</b>

A. Kháchquantheosốlượngcungcầu.

<b>B. Theđịnhchủquancủangườilãnhđạo.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

C. Theochiphítàichínhcủatổchức.D. Tâmlývàkỳvọngcủangườixinviệc.

<b>Câu15:Biệnphápthaythếtuyển mộnàodướiđâylà"chomộttổchứckhácthực hiện cơng việc </b>

dưới dạng hợp đồng th lại":

<b>A. Hợpđồngthâulại.</b>

B. Làmthêmgiờ.C. Nhờgiúptạmthời.

<b>Câu17:Tạisaotrongtuyểnmộcầncó"bảnmơtảcơngviệc"và "bảnxácđịnhu cầu cơng việc </b>

đối với người thực hiện"?

A. Đểlàmcăncứchoquảngcáo,thơngbáotuyểnmộ.

B. Đểxácđịnhcáckỹnăng,kỹxảocầnthiếtmàngườixinviệcphảicókhilàmviệc tại vị trí tuyển mộ.

C. Giúpngườixinviệcquyếtđịnhxemhọcónênnộpđơnhaykhơng.

<b>D. Tấtcảđềuđúng.</b>

A. Tuyểnchọnphảixuấtpháttừkếhoạchsảnxuấtkinhdoanhvàkếhoạchnguồn nhân lực.B. Tuyểnchọnngườicótrìnhđộchunmơncầnthiếtđểđạtnăngsuấtcao,hiệusuấttốt.C. Tuyểnngườicókỷluật,trungthực,gắnbóvớicơngviệc,tổchức

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>D. Cả3phươngántrênđềuđúng.</b>

<b>A. Qtrìnhđánhgiácácứngviêntheonhiềukhíacạnhkhácnhau.</b>

B. Làqtrìnhthuhútnhữngngườixinviệccótrìnhđộtừlựclượnglaođộngxã hội và lực lượng bên trong tổ chức.

C. Làbuổigặpgỡcácnhàtuyểnchọnvớicácứngviên.D. Làthuthậpcácthôngtinvềngườixinviệc.

A. Bảnmôtảcôngviệcvàbảntiêuchuẩnthựchiệncôngviệc.

<b>B. Bảnmôtảcôngviệcvàbảnyêucầucôngviệcđốivớingườithựchiện.</b>

C. Bảntiêuchuẩnthựchiệncôngviệcyêucầucôngviệcđốivớingườithựchiện.D. Tấtcảcácýkiếntrên.

A. Mứcđộphứctạpcủacơngviệc.B. Sựthỏamãnđốivớicơngviệc.C. Tìnhhìnhthuthập.

<b>D. Cácđápántrên.</b>

<b>Câu22:Phươngpháptrắcnghiệmđượcápdụngtrongtuyểnchọnnhânviênlầnđầu tiên ở đâu:</b>

A. Nhậtbản.B. Anh.C. Pháp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>C. Côngnhânkỹthuậttrongcácdâychuyềnlắprápđiệntử,sửađồnghồ.</b>

D. Phươngánkhác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Câu28:Trongcácloạiphỏngvấnsauloạiphỏngvấnnàodễlàmchoứngviênkhông thấy thoải </b>

mái, căng thẳng về tâm lý?A. Phỏngvấnkhôngchỉdẫn.B. Phỏngvấntheomẫu.C. Phỏngvấntìnhhình.

<b>D. Phỏngvấncăngthẳng.</b>

<b>Câu29:Hìnhthứcphỏngvấnnào theokiểunóichuyệnkhơngcó bảncâuhỏikèmtheo?</b>

A. Phỏngvấntheomẫu.B. Phỏngvấnliêntục.

<b>C. Phỏngvấnliêntục.</b>

D. Phỏngvấnkhơngchỉdẫn.

<b>Câu32:Đểgiảm bớtsựhồihộp,lolắngthái quátrongphỏngvấncủacácứngviên, hội đồng </b>

phỏng vấn rất không nên:

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

A. Nóichuyệnthânmậtvớicácứngviêntrongvàicâuđầu.B. Kếtthúcphỏngvấnbằngnhậnxéttíchcực.

<b>C. Đánhgiátrựctiếp,nhấnmạnhnhữngđiểmyếucủaứngviênđểứngviênbiết và rút kinh nghiệm.</b>

D. CảAvàBđềuđúng.

<b>Câu33:Đ ể tổchứccuộcphỏngvấnđạtkếtquảcao,chúngtacần:</b>

A. Tiếnhànhcácbướctheođúngtrìnhtựcủaqtrìnhphỏngvấn.

B. Khâutổchứcchuđáo,chuẩnbịkỹthuậtnghiệpvụphỏngvấn,tàichính.C. Chuẩnbịđầyđủcácthiếtbịphụcvụchocuộcphỏngvấn.

<b>D. Tấtcảcácýtrên.</b>

<b>Câu34:Chấtlượngcủaqtrìnhlựachọnsẽkhơngđạtđượcnhưcácucầumong muốn hay </b>

hiệu quả thấp nếu:

A. Sốlượngngườinộpđơnxinviệcíthơnsốnhucầutuyểnchọn.

<b>B. Sốlượngngườinộpđơnxinviệcbằnghoặcíthơnsốnhucầutuyểnchọn.</b>

C. Sốlượngngườinộpđơnxinviệcnhiềuhơnsốnhucầutuyểnchọn.

D. Sốlượngngườinộpđơnxinviệcbằnghoặcnhiềuhơnsốnhucầutuyểnchọn.

<b>Câu35:Trongthựctế nhữngngườinộpđơnxinviệcthườngbịthuhútnhất,quan tâm nhất tới </b>

yếu tố nào sau đây?

A. Thươnghiệu,uytíncủacơngty,tổchức.B. Điềukiện,mơitrườnglàmviệc.

<b>C. Kếtquảcủacuộcphỏngvấncósựphụthuộcvàotháiđộ,tâmtrạng,cảmxúc,</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

D. Cả3câutrênđềuđúng.

<b>Câu37:Khikếtthúcbuổiphỏngvấn,bạn nên trảlờicâuhỏi"Anh chịcócâuhỏi nào khơng?" </b>

của nhà tuyển dụng như thế nào là phù hợp nhất?

A. Tơikhơngcócâuhỏinào.Ơng/bàđãtrìnhbàytấtcảnhữngđiềutơiquantâm.Tơi cũng đã tìmhiểu một số thơng tin về cơng ty.

B. Tơithắcmắcvềmộtsốvấnđềnhưtiềnthưởng, khinàotơiđượchưởngchếđộ này? Trợ cấp hàng năm? Cơng ty có chính sách cho người nghỉ hưu khơng?.

<b>C. Xinơng/bàchotơibiếtnhữngưuthếcủacơngtytrênthịtrường?Tươnglai phát triểncủa ngành nghề này? Những thuận lợi khi làm việc tại công ty?.</b>

<b>Câu38:Khinhàtuyểndụnghỏi:"Anhchịmongmuốnmứclươngbaonhiêu?",bạn nên chọn </b>

câu trả lời nào là phù hợp nhất?

A. Mứclươngtơiđượctrảchocơngviệccuốicùngcủamìnhlà4.000.000đồng.Tơi mong muốn được tăng lương, vì thế tôi hy vọng sẽ được trả lương cao hơn 15 đến20%.

<b>B. Tôicầnbiếtcácthôngtinvề côngviệctôisẽđảm nhậntrướckhibànđếnvấn đề lương.Tôi xin phép được thảo luận về vấn đề này sau. Ơng/bà có thể nói cho tơi biết vềmức lương cũng như chính sách hoa hồng của cơng ty dành cho vị trí này khơng?.</b>

C. Tôichắcchắncôngtysẽđưaramứclươngphùhợpvớikhảnăngcủatôi.Lương bổngkhông là điều quan trọng nhất với tôi. Tôi đang tìm kiếm các cơ hội.

A. Cóthểcungcấpbằngchứngvềcáckỹnăngthơngtinliênlạc.B. Cungcấpbằngchứngcủacáckỹnănggiữacáccánhânvớinhau.

<b>C. Cóthểhiểusâusắctínhcáchcủanhữngngườidựtuyển.</b>

<b>Câu40:………manglạichongườitanhữngkếtquảkháchquan về cácđặctrưngtâm lý của con</b>

người như khả năng bẩm sinh, sở thích, cá tính của cá nhân này so với cá

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>A. Trắcnghiệmnhânsựtrongtuyểnchọn.</b>

B. Lýlịchtríchngang.C. Hồsơxinviệc.

D. Cáccâutrảlời,hànhđộng,cửchỉcủangườixinviệckhiphỏngvấn.

A. Đàotạolàcáchoạt độngrènluyệnnhằmgiúpchongười laođộngcóthểthựchiện hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình.

B. Đàotạo làcáchoạtđộngrènluyệnnhằmgiúpchongườilaođộngcóthểnâng cao năng lực.

<b>C. Đàotạolàcáchoạtđộnghọctậpnhằmgiúpchongườilaođộngcóthểthực hiện hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình.</b>

D. Đàotạolàcáchoạt độnghọctậpnhằmgiúpchongườilaođộngcóthểnângcao năng lực.

<b>Câu2:Ýnàokhơngphảilàmụctiêucơbản củađàotạo vàpháttriểnnguồnnhânlực trong một </b>

doanh nghiệp:

A. Chuẩnbịchungiađểquảnlí,điềukhiểnvàđánhgiánhữngchươngtrìnhđàotạo và phát triển.

<b>B. Nghiêncứuvềnhânlực,chuẩnbịnhữngsốliệuvềcơcấulaođộngvàlĩnhvực có liên quan.</b>

C. Tạorasựthíchnghigiữangườilaođộngvàcơngviệchiệntạicũngnhưtươnglai.

D. Xâydựngmộtphươngánnghềnghiệpvàmộtkếhoạchpháttriểntừngkìnhấtđịnh phù hợp tiềm năng cơng ty.

<b>Câu3:Cácnhântốnàosauđâyảnhhưởngđếnnhucầu đàotạo vàpháttriểnnguồn nhân lực:</b>

A. Trìnhđộcủađộingũcơngnhânviên.

B. Chiếnlượckinhdoanhvànguồnlựccủadoanhnghiệp.

</div>

×