Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

Giáo trình Tiếng Trung quốc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.7 MB, 195 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>TÓM TẮT NỘI DUNG </b>

<b>BÀI CHỮ HÁN TỪ NGỮ NGỮ PHÁP </b>

<b>1 </b>

爱 半 菜 错 爹 烦 够 果 喝 换 或 苦快 辣 麻 米 酿 盘 请 如 沙 思 酸 随 汤 条 碗 味 午 想 些 已 意 鱿 鱼 咱 者 制 走 总

AA 制 爱 半 不错 不好意思 菜 点 饭馆 服务 够 喝 换 或者 口味 苦瓜 快 辣 麻烦 米饭 酿 盘 请 请客 如果 沙爹 酸 随便 汤 条 碗 午饭 想 些 已经 鱿鱼 鱼 咱们 总是 走

办法 不过 才 迟到 当 到 第 分 复习 告诉 回 教室 就是 开始 考试 肯定 每 那么 难 闹钟 能 期中 起 起来 试 睡 睡觉 晚 晚上 校长 夜猫子 以后 用 早 早上 知道 自己 昨天

就 và 才

<b>3 </b>

哎 帮 北 本 查 从 附 拐 记 近 离 路 忙 南 取 然 事 挺 网 往 问 呀 右 远 正 直 左 坐

哎呀 办 帮忙 北 本 查 从 附近 拐 记 离 路口 米 南边 前 取 然后 事 书 挺 网 往 问 要是 一下儿 一直 右 远 这儿 这样 正好 字 左 坐

太…了

<b>4 </b>

币 差 等 盾 份 汇 机 间 跨 率 贸 门 民 签 省 数 外 忘 为 业 营 又 元 越 证

ATM 机 业务 为 人民币 元 又 可以 外贸 外边 好几 小姐 差点儿 忘 数 方便 时间 正 汇率 省 等 签 签字 营业 记得 证 越南盾 跨 身份 门

正好

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>5 </b>

报 比 春 但 导 低 冬 而 非 风 刮 惯 候 滑 季 假 节 冷 且 秋 夏 乡 因 雨 预

比 不但 春天 导游 低 冬天 度假 而且 非常 风 刮 滑 机会 季节 家乡 经常 冷 路 气候 气温 秋天 时候 天气 习惯 夏天 因为 雨 预报

比如 猜 出去 读音 方法 分钟 赶快 跟 关系 汉字 后来 画儿 教 棵 练习 落 木 女 容易 上 身边 树 它 位 像 写 学 呀 一样 以前 意思 右边 雨点 知识 左边 作业

Hành động tiếp diễn

像…一样 Bổ ngữ chỉ thời lượng

Bổ ngữ chỉ hướng đơn

<b>7 </b>

安 成 持 除 诞 放 该 逛 国 花 绩 街 旅 梅 票 庆 圣 暑 算 完 先 心 续 应 于 终

终于 考 完 该 放 暑假 打算 应该 先 旅行 过 成绩 出来 安心 地 放假 来回 机票 除了 国庆节 圣诞节 节日 一块儿 热闹 春节 梅花 逛 花 市 街 从来 没关系 回来 持续 正月 初 照

该…了 Trợ từ 过

Bổ ngữ chỉ động lượng

除了…都… Trợ từ 地

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

quán ăn, quán cơm

mời khách

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

总是 zǒngshì (phó) <sup>TỔNG THỊ </sup>ln, ln ln 不好意思 bù hǎosi (tính) <sup>BẤT HẢO Ý TỨ </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

走 zǒu (động) <sup>TẨU </sup>đi, đi bộ

nếu, nếu như

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

汤 tāng (danh) <sup>THANG </sup>canh, súp

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>II. BÀI KHỐ </b>

<b>Bài khố 1 </b>

俊英: 十一点半了,咱们去吃午饭吧。 秋水: 去食堂还是去饭馆?

俊英: 去饭馆吧,我请客。

秋水: 总是你请客,我太不好意思了,这次我请吧。 芳草: 今天我们 AA 制吧。

俊英: 好啊,听你的。

秋水: 食堂的菜我已经吃够了,很想换换口味。 芳草: 那就快走吧。

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Jùnyīng: Hǎo a, tīng nǐ de.

Qiūshuǐ: Shítá ng de cà i wǒ yǐjīng chī gò u le, hěn xiǎng huà nhuan kǒuwè i.

Fāngcǎo: Nà jiù kuà i zǒu bɑ.

<i><b>Dịch nghĩa </b></i>

Tuấn Anh: 11 giờ 30 rồi, chúng ta đi ăn trưa nhé. Thu Thủy: Đi căng tin hay quán ăn?

Tuấn Anh: Đi quán ăn đi, tôi mời.

Thu Thủy: Lúc nào cũng bạn mời, tôi ngại quá, lần này tôi mời nhé.

Phương Thảo: Hôm nay, chúng ta mạnh ai nấy trả nhé. Tuấn Anh: Được, nghe theo anh.

Thu Thủy: Món ăn trong căng tin tôi đã ăn ngán rồi, rất muốn thay đổi hương vị.

Phương Thảo: Vậy thì nhanh đi thôi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

俊英: 好。那就再来个汤。要喝什么汤?

汤。我们就来这些了。麻烦您快点儿,行吗? 服务员: 好的。

沙爹鱿鱼

酸辣鱼汤

酿苦瓜汤

<i><b>Phiên âm </b></i>

Fú wù yuá n: Nǐmen lá i diǎnr shé nme?

Jù nyīng: Lá i pá n shādiē yó uyú bɑ. Wǒ xǐhuɑn chī là de. Fāngcǎo: Kěshì wǒ bú à i chī là de.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Jù nyīng: Rú guǒ nǐ bù xǐhuɑn là de, wǒmen jiù huà n yí gè . Qiūshuǐ: Suíbià n, wǒ chī shé nme dōu xíng.

Fāngcǎo: Nà jiù lá i tiá o yú bɑ, zhè ge fà nguǎn de yú hěn bú c . Jù nyīng: Xíng, lá i gè yú .

Qiūshuǐ: Zà i lá i gè tāng bɑ.

Jù nyīng: Hǎo. Nà jiù zà i lá i gè tāng. Yà o hē shé nme tāng? Qiūshuǐ: Yà o suān là yú tāng huò zhě nià ng kǔguā tāng de bɑ. Jù nyīng: (duì fú wù yuá n shuō) Liǎng wǎn mǐfàn, yì tiá o yú , yì wǎn nià ng kǔguā tāng. Wǒmen jiù lá i zhè xiē le. Máfɑn nín kuà i diǎnr, xíng mɑ?

Fú wù yuá n: Hǎo de.

<i><b>Dịch nghĩa </b></i>

Nhân viên phục vụ: Các anh gọi món gì?

Tuấn Anh: Lấy mực xào sa tế nhé. Tơi thích ăn cay. Phương Thảo: Nhưng tôi không thích ăn cay.

Tuấn Anh: Nếu bạn khơng thích cay, chúng ta gọi món khác. Thu Thủy: Sao cũng được, tôi ăn gì cũng được.

Phương Thảo: Thế thì gọi món cá nhé, cá ở qn ăn này rất ngon. Tuấn Anh: Được, gọi món cá.

Thu Thủy: Thêm một món canh nữa.

Tuấn Anh: Được. Thế thì thêm món canh nữa. Bạn muốn ăn canh gì?

Thu Thủy: Canh chua cá hoặc canh khổ qua.

Tuấn Anh: (nói với nhân viên phục vụ) Hai chén cơm, một con cá, một chén canh khổ qua. Chúng ta gọi bấy nhiêu thôi. Phiền anh nhanh một tí, được khơng? Nhân viên phục vụ: Vâng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

ngữ của phân câu sau, cịn trong tiếng Việt từ “thì” được đặt trước chủ ngữ của phân câu sau.

<b>(3) Nếu bạn thích, thì</b> tơi mua cho bạn.

<b>(4) Nếu tơi có tiền, thì</b> tơi sẽ đi châu Âu du lịch.

<b>3. Đại từ nghi vấn “什么” biểu thị nhậm chỉ </b>

Đại từ nghi vấn “什么” khi dùng trước phó từ “都” hoặc “也”, biểu thị khơng có trường hợp ngoại lệ trong phạm vi được đề cập. Ví dụ:

(1) 我吃什么都行。 (2) 我什么也不知道。

(3) 我病了,什么都不想吃。 (4) 我什么也不会说。

<b>IV. BÀI TẬP </b>

<b>Bài tập 1. Cho biết bộ của các nhóm chữ Hán </b>

1. 饭 馆 馄 _____ 2. 咱 喝 味 _____ 3. 请 谁 说 _____ 4. 菜 苦 药 _____ 5. 快 忙 怕 _____ 6. 汤 漂 湖 _____ 7. 意 想 思 _____ 8. 换 找 打 _____ 9. 鱿 鱼 鲤 _____ 10. 酿 酸 酪 _____

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Bài tập 2. Phân loại chữ Hán theo kết cấu </b>

Độc thể: _____ _____ _____ Trên dưới: _____ _____ _____ Trái phải: _____ _____ _____ Bao quanh hai mặt _____ _____ _____ Bao quanh ba mặt: _____ _____ _____ Bao quanh bốn mặt: _____ _____ _____

<b>Bài tập 3. Nối chữ Hán và phiên âm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Bài tập 4. Tạo từ ngữ từ các chữ Hán cho sẵn </b>

1. __________ 2. __________ 3. __________ 4. __________ 5. __________ 6. __________ 7. __________ 8. __________ 9. __________ 10. __________ 11. __________ 12. __________

<b>Bài tập 5. Xem hình và phán đốn đúng sai </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Bài tập 6. Chọn vị trí thích hợp của từ cho sẵn </b>

B:___________________________________。(什么) 4. A:你买什么了?

B:___________________________________。(什么) 5. A:_______________________________?(不……吗)

B:今天我不想吃。

6. A:今天我请客,怎么样?

B:_______________________________________。(吧)

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

7. A:_____________________________________。(想) B:我不想。

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

最有名的四大菜系是粤菜、川菜、苏菜、鲁菜。你一定吃过很多中国菜吧?比如:宫保鸡丁、锅包肉等。你还知道哪些中国菜的名字呢?

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Phiên âm </b></i>

<b>Chī zà i Zhōngguó </b>

Zhōngguó hěn dà , bù tó ng de dìfɑng yǐnshí xíg n yě bù ng. zhí yǒu “ná n tiá n běi xiá n, dōng là xī suān” de shuōfǎ. Bú guò , xià nzà i zhè zhǒng shuōfǎ bú tà i zhǔnquè . Wǒmen zhīdà o “Sìchuānré n xǐhuɑn chī là de”, kěshì Sìchuān bú zà i dōngbiɑn.

Z yǒumíng de sì dà cà ixì shì yuè cà i, chuāncà i, sūcà i, lǔcà i. Nǐ dìng chī guo hěn duō Zhōngguó cà i bɑ? Bǐrú :gōngbǎojīdīng, guōbāorò u děng. Nǐ há i zhīdà o nǎ xiē Zhōngguó cà i de míngzi ne?

<b>Bài tập 10. Viết theo chủ đề </b>

Chọn một trong hai chủ đề sau, viết một đoạn văn ngắn có độ dài từ 50 đến 100 chữ Hán.

1. 中国人的饮食习惯 2. 一个你喜欢的中国菜

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

uống của những bạn cịn lại trong nhóm.

<i><b>Nhiệm vụ: Sau khi hội thoại, bạn hãy hoàn thành bảng bên dưới. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Từ vựng bổ sung </b>

<i><b>Thức uống </b></i>

豆浆 dịujiāng sữa đậu nành

汽水 qìshuǐ nước ngọt

果汁 guǒzhī nước ép trái cây

果昔 guǒxī sinh tố trái cây

水果茶 shuǐguǒ chá

trà trái cây

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

啤酒 píjiǔ bia

酸奶 suānnǎi sữa chua

咖啡 kāfēi cà phê

炼奶咖啡 liànnǎi kāfēi

cà phê sữa

冰茶 bīngchá

trà đá

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>Thức ăn </b></i>

蛋糕 dàngāo bánh kem

糯米饭 nmǐ fàn

xơi

粿条 guǒtiáo

hủ tiếu

粥 zhōu cháo

河粉 héfěn phở

猪排饭 zhūpái fàn

cơm sườn

馄饨 hú ntun hoành thánh

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

蒸肠粉 zhēngchángfěn

bánh cuốn

面条 mià ntiá o

比萨 bǐsà pizza

包子 bāozi bánh bao

面包 miànbāo

bánh mì

饺子 jiǎozi

cảo

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>VI. HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN </b>

à i 10 nét bộ 爫

trên dưới bà n 5 nét bộ 十

độc thể cà i 11 nét bộ 艹

trên dưới cuò 13 nét bộ 钅

trái phải diē 10 nét bộ 父

trên dưới fá n 10 nét bộ 火

trái phải gò u 11 nét bộ 夕

trái phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

guǒ 8 nét bộ 木

độc thể hē 12 nét bộ 口

trái phải huà n 10 nét bộ 扌

trái phải huò 8 nét bộ 戈

bao quanh hai mặt

kǔ 8 nét bộ 艹

trên dưới kuà i 7 nét bộ 忄

trái phải là 14 nét bộ 辛

trái phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

má 11 nét bộ 广

bao quanh hai mặt

mǐ 6 nét bộ 米

độc thể nià ng 14 nét bộ 酉

trái phải pá n 11 nét bộ 皿

trên dưới qǐng 10 nét bộ 讠

trái phải rú 6 nét bộ 女

trái phải shā 7 nét bộ 氵

trái phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

sī 9 nét bộ 心

trên dưới suān 14 nét bộ 酉

trái phải suí 11 nét bộ 阝

trái phải tāng 6 nét bộ 氵

trái phải tiá o 7 nét bộ 木

trên dưới wǎn 13 nét bộ 石

trái phải wè i 8 nét bộ 口

trái phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

wǔ 4 nét bộ 十

độc thể xiǎng 13 nét bộ 心

trên dưới xiē 8 nét bộ 二

trên dưới yǐ 3 nét bộ 己

độc thể yì 13 nét bộ 心

trên dưới yó u 12 nét bộ 鱼

trái phải yú nét bộ 鱼

độc thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

zá n 9 nét bộ 口

trái phải zhě 8 nét bộ 者

độc thể zhì 8 nét bộ 刂

trái phải zǒu 7 nét bộ 走

độc thể zǒng 9 nét bộ 心

trên dưới

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

vừa, mới, vừa mới

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

晚 wǎn (tính) <sup>VÃN </sup>tối, trễ

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

知道 zhīdào (động) <sup>TRI ĐẠO </sup>biết

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

起 qǐ (động) <sup>KHỞI </sup>

dậy, thức dậy

về sau, sau này, sau khi

芳草: 那么晚才睡,还能不迟到。

秋水: 没办法啊,明天开始期中考试,我还没复习呢。

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

芳草: 我也是两点多睡的,可是我今天五点半就起来了,六点五十分就到教室了。

秋水: 啊?那你是第一个到教室的吧? 芳草: 是啊。你知道我现在最想做什么吗? 秋水: 肯定是睡觉。

芳草: 对,你自己去吃饭吧,我回宿舍睡觉。

<i><b>Phiên âm </b></i>

Fāngcǎo: Qiūshuǐ, nǐ zěnme jiǔ diǎn duō cá i lá i?

Qiūshuǐ: Wǒ zuó tiān wǎnshɑng liǎng diǎn duō shuì de. Fāngcǎo: Nà me wǎn cá i shuì, há i né ng bù chídà o.

Qiūshuǐ: Mé i bà nfǎ a, míngtiān kāishǐ qīzhōng kǎoshì, wǒ há i mé i fù xí ne.

Fāngcǎo: Wǒ yě shì liǎng diǎn duō shuì de, kěshì wǒ jīntiān wǔ diǎn bà n jiù qǐlái le, liù diǎn wǔshí fēn jiù dà o jià oshì le.

Qiūshuǐ: Ā? Nà nǐ shì dì gè dà o jià oshì de bɑ?

Fāngcǎo: Shì a. Nǐ zhīdà o wǒ xià nzà i z xiǎng z shé nme mɑ?

Qiūshuǐ: Kěndìng shì shuìjià o.

Fāngcǎo: Duì, nǐ zìjǐ qù chīfà n bɑ, wǒ h sù shè shjià o.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<i><b>Dịch nghĩa </b></i>

Phương Thảo: Thu Thủy, sao bạn lại 9 giờ 20 phút mới đến? Thu Thủy: Tối hôm qua hơn hai giờ tôi mới ngủ.

Phương Thảo: Ngủ muộn như vậy, không đi trễ sao được.

Thu Thủy: Khơng có cách nào, ngày mai bắt đầu thi giữa kì, tơi vẫn chưa ơn tập.

Phương Thảo: Tôi cũng ngủ lúc hơn 2 giờ, nhưng hôm nay tôi dậy lúc 5 giờ 30 và đến lớp lúc 6 giờ 50.

Thu Thủy: Hả? Vậy bạn là người đầu tiên đến lớp, phải không? Phương Thảo: Vâng. Bạn biết tôi muốn làm gì nhất bây giờ khơng? Thu Thủy: Chắc là ngủ.

Phương Thảo: Vâng, bạn đi ăn một mình nhé, tơi về kí túc xá ngủ.

芳草: 那只有一个办法了,就是你当这个学校的校长。

<small>1</small> 阮 Ruǎn : (họ) Nguyễn

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

xué xià o de xiàozhǎng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Thu Thủy: Thầy Nguyễn nói với chúng ta rằng “ngủ sớm dậy sớm thì tốt cho sức khỏe”, sau này chúng ta hãy ngủ sớm nhé.

Phương Thảo: Thử xem sao. Nhưng tôi là “cú đêm” muốn đi ngủ sớm cũng khó, tốt nhất là vào học lúc 9 giờ.

Phương Thảo: Chỉ có một cách, là bạn hãy là hiệu trưởng của ngôi trường này.

(1) 我是去年来西贡的。(nhấn mạnh thời gian) (2) 你的书是在哪儿买的? (nhấn mạnh địa điểm) (3) 我是跟哥哥一起来的。(nhấn mạnh đối tượng) (4) 他是开车来的。(nhấn mạnh phương thức) (5) 电话是谁打的?(nhấn mạnh chủ thể)

Khi phủ định, thêm phó từ “不” trước từ “是”. Ví dụ: (6) 我不是去年来西贡的。

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

(7) 我的书不是在那儿买的。 (8) 我不是跟哥哥一起来的。 (9) 他不是开车来的。

(10) 电话不是阮老师打的。

<b>2. Phân biệt “就” và “才” </b>

“就” và “才” là hai phó từ chỉ thời gian, đặt trước động từ. “就” thường biểu thị sự việc xảy ra sớm, nhanh, hoặc tiến hành thuận lợi. “就” thường xuất hiện cùng với trợ từ “了”.

“才” thường biểu thị sự việc xảy ra trễ, chậm, hoặc tiến hành khơng thuận lợi. Phía sau từ “才” thường khơng có trợ từ “了”. Ví dụ:

(1) 七点上课,他六点半就来了,我七点十五分才来。 (2) 他十五分钟就写完作业了,我一个小时才写完。

<b>IV. BÀI TẬP </b>

<b>Bài tập 1. Cho biết bộ của các nhóm chữ Hán </b>

1. 昨 晚 明 _____ 2. 室 定 客 _____ 3. 睡 眼 睛 _____ 4. 校 橘 机 _____ 5. 迟 道 过 _____ 6. 猫 狗 猜 _____ 7. 始 妹 姐 _____ 8. 第 签 算 _____ 9. 起 越 赶 _____ 10. 钟 钱 银 _____

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Bài tập 2. Phân loại chữ Hán theo kết cấu </b>

Độc thể: _____ _____ _____ Trên dưới: _____ _____ _____ Trái phải: _____ _____ _____ Bao quanh hai mặt _____ _____ _____ Bao quanh ba mặt: _____ _____ _____ Bao quanh bốn mặt: _____ _____ _____

<b>Bài tập 3. Nối chữ Hán và phiên âm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Bài tập 4. Tạo từ ngữ từ các chữ Hán cho sẵn </b>

1. __________ 2. __________ 3. __________ 4. __________ 5. __________ 6. __________ 7. __________ 8. __________ 9. __________ 10. __________ 11. __________ 12. __________

<b>Bài tập 5. Xem hình và phán đốn đúng sai </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Bài tập 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống </b>

A. 就 B. 才

1. 星期六我六点多_____起来了,他八点多_____起来。 2. 在学校的商店_____可以买到水果。

3. 去了很多家书店_____买到这本书。 4. 昨天晚上我九点_____睡了。

C. 办法 D. 考试 E. 校长 F. 晚 5. 你睡觉那么_____。

6. 他肯定有_____。

7. 她爸爸在大学当_____。 8. 明天我们要期中_____。

<b>Bài tập 7. Hoàn thành câu hoặc hội thoại </b>

1. A:现在几点?

B:___________________________________________。 2. A:___________________________________________?

B:我昨天晚上十点睡的。

3. A:今天早上你是几点到教室的?

B:___________________________________________。 4. A:___________________________________________?

B:八点上课。

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

5. A:你昨天几点吃的晚饭?

B:___________________________________________。 6. A:___________________________________________?

B:下午写作业。

7. A:___________________________________________? B:晚上六点。

8. A:晚上_______________________________________? B:复习复习,看看电视。

<b>Bài tập 8. Sắp xếp các câu cho sẵn thành đoạn hoàn chỉnh </b>

A. 七点开始上课,上午有五节课,十一点下课。 B. 她学习很努力,每天差十分六点起床。

C. 秋水是胡志明市银行大学的学生。 D. 五点半左右她去操场跑步,锻炼身体。

E. 晚上看电视、听音乐、做作业、预习生词和课文,常常十点多睡觉。

F. 秋水六点半回宿舍洗澡,七点或者七点半吃晚饭

G. 下课以后她去食堂吃午饭,中午不睡觉,常常跟朋友聊天儿。

H. 下午没有课,她常常去图书馆看书或者上网。

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

中国有句俗话说“早睡早起身体好”,年轻的朋友们,最好改改晚睡晚起的生活习惯吧。

1. 下面那句话是对的?

A. 年轻人喝老年人生活习惯不一样 B. 中国人都有早睡早起的习惯 C. 中国人晚上八九点钟就睡觉了 D. 中国人早上四五点钟就起床了 2. 老年人起床后常常做什么?

A. 看电视 B. 运动 C. 上网

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

D. 工作

3. 下面哪句话是错的?

A. 有的年轻人工作轻松、压力不大,常常睡觉很晚 B. 有的年轻人晚上不睡觉是因为他们要学习

C. 年轻人晚上不睡觉有时是因为他们要上网、打游戏 D. 年轻人和老年人生活习惯不一样

4. 通宵上网的意思是__________ A. 一天都上网

B. 一个晚上不睡觉,都上网 C. 和同学一起聊天

D. 上网很快

<i><b>Phiên âm </b></i>

Zhōngguó de lǎoniá n ré n hé niá nqīng ré n

Zhōngguó de lǎoniá n ré n hé niá nqīng ré n de shēngh xíg n bù ng. Hěn duō txiū de lǎoniá n ré n dōu yǒu zǎo sh zǎo qǐ de xíg n. Tāmen yìbān wǎnshɑng bā jiǔ diǎn jiù shuìjià o, zǎoshɑng sì wǔ diǎn jiù qǐchuá ng. Qǐchuá ng yǐhị u, dà o wà ibian z ý ndị ng, yǒude pǎobù , yǒude dǎ tà ijíq n…… niá nqīng ré n ne, yǒude chá ngchá ng gōngzuò , x xí dà o hěnwǎn, hị u bà n cá i shuìjià o. Yǒude xǐhuɑn wá n uxì, chá ngchá ng tōngxiāo shà ngwǎng. Suó yǐ niá nqīng ré n bān dōu xǐhuɑn sh lǎnjià o, zhōuliù , zhōurì shí diǎn yǐhị u cá i qǐch ng.

Zhōngg yǒu jù sú huà shuō “zǎo shuì zǎo qǐ shēntǐ hǎo”, niá nqīng de pé ngyoumen, zuìhǎo gǎigai wǎn shuì wǎn qǐ de shēngh xíg n bɑ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Bài tập 10. Viết theo chủ đề </b>

Chọn một trong hai chủ đề sau, viết một đoạn văn ngắn có độ dài từ 50 đến 100 chữ Hán.

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>V. HOẠT ĐỘNG </b>

<i><b>Số người: 3 người một nhóm. </b></i>

ngơi của các bạn trong nhóm.

<i><b>Nhiệm vụ: Sau khi hội thoại, bạn hãy hoàn thành bảng bên dưới. </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Từ vựng bổ sung </b>

起床 qǐchuáng

thức dậy

洗脸 xǐliǎn rửa mặt

刷牙 shuāyáđánh răng

吃早饭 chī zǎofà n

ăn sáng

上课 shà ng kè

vào học

课间休息 kè jiān xiūxinghỉ giữa giờ

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

下课 xià kètan học

吃午饭 chī wǔfà n ăn cơm trưa

睡午觉 shuì wǔjiào

ngủ trưa

做作业 zuò zuōyè làm bài tập về nhà

去图书馆 qù tú shūguǎn

đi thư viện

做运动 zuò ý ndị ng

tập thể dục

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

吃晚饭 chī wǎnfà năn cơm tối

购物 gò uwù mua sắm

复习 fù xí ơn tập

预习 ý xí chuẩn bị bài mới

聊天儿 liá o tiānrtán gẫu

听音乐 tīng yīnyuè

nghe nhạc

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

洗澡 xǐ zǎo

上网 shàng wǎng

lên mạng

睡觉 shuì jià o

ngủ

<b>VI. HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN </b>

bà n 4 nét bộ 力

độc thể cá i 3 nét bộ 扌

độc thể chí 7 nét bộ 辶

bao quanh hai mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

dāng 6 nét bộ 彐

trên dưới dà o 8 nét bộ 刂

trái phải dà o 12 nét bộ 辶

bao quanh hai mặt

dì 11 nét bộ 竹

trên dưới fǎ 8 nét bộ 氵

trái phải fēn 4 nét bộ 刀

trên dưới fù 9 nét bộ 夂

trên dưới

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

gà o 7 nét bộ 口

trên dưới jǐ 3 nét bộ 己

độc thể kǎo 6 nét bộ 考

bao quanh hai mặt

kěn 8 nét bộ 月

trên dưới měi 7 nét bộ 母

trên dưới ná n 10 nét bộ 隹

trái phải nà o 8 nét bộ 门

bao quanh ba mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

né ng 10 nét bộ 月

trái phải shǐ 8 nét bộ 女

trái phải shì 8 nét bộ 讠

trái phải shì 9 nét bộ 宀

trên dưới shuì 13 nét bộ 目

trái phải sù 7 nét bộ 讠

trái phải yè 8 nét bộ 夕

trên dưới

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

yǐ 4 nét bộ 人

trái phải yò ng 5 nét bộ 用

độc thể zǎo 6 nét bộ 日

trên dưới chá ng 4 nét bộ 长

độc thể zhī 8 nét bộ 矢

trái phải zhōng 9 nét bộ 钅

trái phải zì 6 nét bộ 自

độc thể

</div>

×