Tải bản đầy đủ (.pdf) (200 trang)

Giáo trình tiếng Trung Quốc 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 200 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MỤC VIẾT TẮT </b>

danh danh từ động động từ tính tính từ đại đại từ số số từ lượng lượng từ phó phó từ giới giới từ liên liên từ trợ trợ từ thán thán từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>TÓM TẮT NỘI DUNG </b>

<b>BÀI CHỮ HÁN TỪ NGỮ NGỮ PHÁP </b>

<b>1 </b>

必 典 翻 改 更 古 滚 空 乐 流 巧 球 趣 特 跳 舞 须 摇 译 影 泳 约

必须 打 但是 电影 翻译 改天 感兴趣 更 古典 会 看来 空儿 流行 民歌 票 巧 球 特别 跳舞 网球 下午 兴趣 摇滚乐 要不 音乐 游泳 约 越南语 张

1. 对…有兴趣/ 感兴趣 2. Bổ ngữ chỉ kết quả

3.…是…,不过/ 但是/ 可是/ 就是…

<b>2 </b>

断 费 付 功 话 击 即 交 据 联 聊 络 免 频 平 圈 入 申 声 使 视 手 输 帅 添 微 信 移 支 住

办公 帮 常 点击 电话 断 费 功能 好友 或 即使 加 见 交友 可爱 联系 聊天儿 免费 面 平时 圈 申请 声音 时 视频 手机 输入 数据 帅哥 添加 头像 网络 微信 为什么 移动 越南 支付 只要 中国 住

1. Câu phản vấn

2. 即使…也…

<b>3 </b>

步 部 楚 答 刚 格 鼓 怪 贺 及 进 况 励 满 慢 强 勤 清 情 确 速 虽 所 贪 题 响 遇 愿 占 整 助 祝

刚 得 祝贺 虽然 及格 满意 可能 清楚 怪 贪 愿意 整天 帮助 鼓励 得 感谢 的确 进步 强 期末 理想 题 道 答 速度 慢 前往 遇 问题 长 改 总 部分 出勤 情况 占 所以 影响

1. Bổ ngữ có trợ từ 得 2. 虽 然 … 但是…

<b>4 </b>

唉 班 保 毕 表 材 带 单 糕 技 检 件 科 历 疗 料 临 录 履 拿 嗯 培 让 软 提 通 险 训 印 英

唉 班 办公室 保险 报名 本科 毕业 表 别 材料 出生 带 单 复印 刚才 高考 高中 个人 计算机

1. Biểu thị thứ tự trước sau của hành động 2. Bổ ngữ chỉ khả năng 3. 一…就…

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

糟 之 技能 件 临时 录取 履历 拿 嗯 培训 让 入学 软 上面 手续 提 体检 通知 下班 新生 信息 须知 医疗 英语 糟糕 证明 之前

<b>5 </b>

础 段 基 久 论 慕 求 群 实 水 帖 痛 羡 享 修 选 严 载 专 组

的话 读 段 分 分享 好久 基础 进入 就要 可 脸书 论文 忙 群组 实习 事情 水平 帖子 通过 痛快 下载 羡慕 选修 雅思 严格 要求 再说 只能 专业 总

1. 的话

2. 有什么可 + tính từ + 的 3. 就要/ 快要/ 要…了

4. động từ + 个 + thành phần khác

<b>6 </b>

败 产 党 共 辑 济 奖 解 金 决 累 另 留 逻 律 马 目 设 社 失 史 言 义 哲 政 治 主

必修 导论 法律 公共 共产党 奖学金 近 经济 决定 开设 科学 了解 累 历史 另外 留学 逻辑 马上 满 门 目前 人数 日语 社会 失败 思想 外语 文化 系 心理 修 选 学分 学期 要不然 语言 语种 哲学 正 政治 主义

1. động từ + 什么 (danh từ) + 好呢?

2. 只有…才…

<b>7 </b>

博 级 极 究 力 虑 男 其 式 死 望 希 细 详 笑 研 择 站 招 着

本来 博士 当然 导师 发表 方式 级 极 开玩笑 考虑 美国 男 能力 其他 死 网站 希望 详细 选择 研究 以外 有名 招 着 重新

1. Trợ từ động thái “着” 2. Phó từ chỉ mức độ “极”

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

音乐 yīnyuè (danh) <sup>ÂM NHẠC </sup>nhạc, âm nhạc

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

越南语 Yuènányǔ (danh) <sup>VIỆT NAM NGỮ </sup>tiếng Việt

nếu không, nếu khơng thì

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>II. BÀI KHỐ </b>

<b>Bài khoá 1 </b>

俊英: 我有两张电影票,明天下午的,你想去看吗? 秋水: 真不巧,明天下午我必须去听音乐会。

俊英: 看来,你更喜欢音乐了。

秋水: 是啊,非常喜欢。我还特别喜欢跳舞。 俊英: 你喜欢什么音乐?

秋水: 我最喜欢听摇滚乐,古典音乐、民歌、流行音乐也都喜欢。

俊英: 那你不喜欢看电影吗?

秋水: 也不是,我对电影也很有兴趣,但是我喜欢看有越南语翻译的。

俊英: 那我去问问芳草吧。

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Jù nyīng: Kà nlá i, nǐ gè ng xǐhuɑn yīnyuè le.

Qiūshuǐ: Shì a, fēicháng xǐhuɑn. Wǒ há i tè bié xǐhuɑn tià o wǔ. Jù nyīng: Nǐ xǐhuɑn shé nme yīnyuè ?

Qiūshuǐ: Wǒ zuì xǐhuɑn tīng yá ogǔnyuè , gǔdiǎn yīnyuè , míngē, liú xíng yīnyuè yě dōu xǐhuɑn.

Jù nyīng: Nà nǐ bù xǐhuɑn kà n dià nyǐng mɑ?

Qiūshuǐ: Yě bú shì, wǒ duì dià nyǐng yě hěn yǒu xìngqù , dà nshì wǒ xǐhuɑn kà n yǒu Yuè ná nyǔ fānyì de.

Jù nyīng: Nà wǒ qù wè nwen Fāngcǎo bɑ.

Tuấn Anh: Vậy là bạn khơng thích xem phim à?

Thu Thủy: Khơng, tơi cũng rất thích xem phim nhưng tơi thích xem phim có dịch sang tiếng Việt hơn.

Tuấn Anh: Vậy để tôi hỏi Phương Thảo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Bài khoá 2 </b>

俊英: 芳草,明天下午有空儿吗? 芳草: 有什么事吗?

俊英: 我有两张电影票,你想不想去看电影?

芳草: 想看是想看,不过,明天我已经和朋友约好了去打网球。

俊英:看来,你不能和我一起去看电影了。 芳草:要不,你也和我们一起去打网球吧! 俊英:我对打球不太感兴趣。我最爱游泳。 芳草:你怎么不跟秋水去看电影呢?

俊英:她要去听音乐会。 芳草:那你去找文安吧。

俊英:他呀,什么都不喜欢,就爱玩儿游戏。

芳草:那我跟朋友说改天去打网球,明天我陪你去。 俊英:太好了!

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Fāngcǎo: Nà nǐ qù zhǎo Wé n’ān bɑ.

Jùnyīng: Tā yɑ, shé nme dōu bù xǐhuɑn, jiù à i wá nr uxì. Fāngcǎo: Nà wǒ gēn pé ngyou shuō gǎitiān qù dǎ wǎngqiú ,

míngtiān wǒ pé i nǐ qù . Jùnyīng: Tà i hǎo le!

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Tuấn Anh: Bạn ấy phải đi buổi hòa nhạc. Phương Thảo: Vậy đi tìm Văn An đi.

Tuấn Anh: Anh ấy khơng thích gì cả, anh ấy chỉ thích chơi game. Phương Thảo: Vậy thì tơi nói với bạn tơi hơm khác đi chơi tennis,

ngày mai tôi sẽ đi với bạn. Tuấn Anh: Tuyệt quá!

<b>III. NGỮ PHÁP </b>

<b>1. Cấu trúc “对……有兴趣/ 感兴趣” </b>

Cấu trúc “对……有兴趣” và “对……感兴趣” biểu thị có hứng thú với vấn đề nào đó. Ví dụ:

(1) 我对学习汉语有兴趣。 (2) 我对音乐感兴趣。

Cấu trúc “对……有兴趣” có hình thức phủ định là “对……没有兴趣”. Ví dụ:

(3) 我对学习汉语没有兴趣。

Cấu trúc “对……感兴趣” có hình thức phủ định là “对……不感兴趣”. Ví dụ:

(4) 我对音乐不太感兴趣。

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>2. Bổ ngữ chỉ kết quả </b>

Bổ ngữ chỉ kết quả cho biết kết quả của hành động, thường do tính từ hoặc động từ đảm nhiệm. Các bổ ngữ chỉ kết quả thường gặp như “完, 到, 见, 好”. Ví dụ:

(1) 我和朋友约好了。 (2) 这几门课都考完了。 (3) 我看见你哥哥了。 (4) 他买到那本书了。

Khi phủ định, thêm phó từ “没” hoặc “没有” trước động từ, cuối câu khơng cịn trợ từ “了”. Ví dụ:

(5) 我没有和朋友约好。 (6) 这几门课都没考完。 (7) 我没看见你哥哥。 (8) 他没买到那本书。

<b>3. Cấu trúc “……是……,不过/ 但是/ 可是/ 就是……” </b>

Trước và sau từ “是” sử dụng từ ngữ giống nhau, biểu thị nhượng bộ, mang nghĩa “mặc dù, tuy”, thường kết hợp với các từ “不过/ 但是/ 可是/ 就是”. Ví dụ:

(1) 东西好是好,就是太贵了。 (2) 喜欢是喜欢,但是我没有钱买。

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Độc thể: _____ _____ _____ Trên dưới: _____ _____ _____ Trái phải: _____ _____ _____ Bao quanh hai mặt _____ _____ _____ Bao quanh ba mặt: _____ _____ _____ Bao quanh bốn mặt: _____ _____ _____

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Bài tập 3. Nối chữ Hán và phiên âm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Bài tập 5. Xem hình và phán đốn đúng sai </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

2. 星期六的时候他都要_____一个小时的游戏。 3. 我_____喜欢打网球。

4. 昨天我去买了两_____电影票。 5. 他_____什么音乐都感兴趣。 6. 太_____了,在这儿能看见你。 7. 他只喜欢_____音乐。

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

8. 明天下午有_____吗?

<b>Bài tập 7. Hoàn thành hội thoại. </b>

1. A:这件衣服太贵了。

B:___________________________________________。 (……是……,不过……) 2. A:你不是喜欢跳舞吗?

B:___________________________________________。 (……是……,就是……) 3. A:学游泳很难吧。

B:___________________________________________。 (……是……,可是……) 4. A:这个电影的票很贵吧?

B:___________________________________________。 (……是……,但是……) 5. A: 俊英,你喜欢什么音乐?

B:___________________________________________。 (对……感兴趣) 6. A:周末我们一起去看电影吧!

B:对不起,___________________________________。 (对……有兴趣)

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

7. A:昨天我去打网球了。

B: ___________________,下次我们一起去打,好吗? (对……有兴趣) 8. A:明天下午我们去游泳吧!

B: 我不会游泳,我_____________________________。 (对……感兴趣)

<b>Bài tập 8. Sắp xếp các câu cho sẵn thành đoạn hoàn chỉnh </b>

A. 看来,你更喜欢音乐了? B. 那你不喜欢看电影吗? C. 那我去问问芳草吧。 D. 你喜欢什么音乐?

E. 是啊。非常喜欢,还特别喜欢跳舞。

F. 我有两张电影票,明天下午的,你想去看吗?

G. 我最喜欢听摇滚乐,古典音乐、民歌、流行音乐也都喜欢。

H. 也不是,我对电影也很有兴趣,但是我喜欢看有越南语翻译的。

I. 真不巧,明天下午我得去听音乐会。

____________________________________________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Bài tập 9. Đọc và phán đoán đúng sai </b>

中国人的休闲活动

人们在学习、工作以后,都要有一些放松精神的娱乐活动。喜欢运动的,可以跑步、踢足球、打球、游泳等。北方的冬天还可以滑冰、滑雪。对运动不感兴趣的,可以看书、看电影、跳舞、听音乐或上网。

老年人一般喜欢唱京剧、养花或者养宠物、打太极拳等什么的。年轻人最喜欢做运动、看电影、听音乐或上网什么的。还有一些老年人和年轻人都喜欢的娱乐活动,如打麻将、打扑克什么的。也有人什么都不喜欢,只是在家收拾收拾房间、做做饭。

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Zhōngguó ré n de xiūxiá n h dị ng

Ré nmen zà i x xí, gōngz yǐhịu, dōu o yǒu yì xiē fà ngsōng jīngshen de lè h dị ng. Xǐhuɑn ýndịng de, kěyǐ pǎo bù , tī zú qiú , dǎ qiú , yó u yǒng děng. Běifāng de dōngtiān há i kěyǐ huá bīng, huá xuě. D ý ndị ng bù gǎn xìngqù de, kěyǐ kà n shū, kà n dià nyǐng, tià o wǔ, tīng yīnyuè huò shàng wǎng.

Lǎoniá n ré n yìbān xǐhuɑn chà ng Jīngjù , yǎng huā huò zhě yǎng chǒngwù , dǎ tà ijíquá n děng shé nmede. Niá nqīng ré n z xǐhuɑn z ý ndị ng, kà n dià nyǐng, tīng yīnyuè huò shà ng wǎng shé nmede. Há i yǒu yì xiē lǎoniá n ré n hé niá nqīng ré n dōu xǐhuɑn de lè h dị ng, rú dǎ má jiāng, dǎ pūke shé nmede. Yě yǒu ré n shé nme dōu bù xǐhuɑn, zhǐ shì zà i jiā shōushi shōushi fá ngjiān, zuò zuo fà n.

<b>Bài tập 10. Viết theo chủ đề </b>

Chọn một trong hai chủ đề sau, viết một đoạn văn ngắn có độ dài từ 50 đến 100 chữ Hán.

1. 我的休闲娱乐活动 2. 我家人的爱好

____________________________________________________ ____________________________________________________ ____________________________________________________ ____________________________________________________ ____________________________________________________

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

____________________________________________________ ____________________________________________________ ____________________________________________________ ____________________________________________________ ____________________________________________________

<b>V. HOẠT ĐỘNG </b>

<i><b>Số người: 3 người một nhóm. </b></i>

<i><b>Nội dung: 3 người hội thoại, tì</b></i>m hiểu về sở thích của nhau.

<i><b>Nhiệm vụ: Sau khi hội thoại, bạn hãy hoàn thành bảng bên dưới. </b></i>

Bản thân Bạn thứ nhất Bạn thứ hai Họ tên

Sở thích 1. 2. 3. 4. 5.

1. 2. 3. 4. 5.

1. 2. 3. 4. 5.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>VI. HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ HÁN </b>

bì 5 nét bộ 心

độc thể diǎn 8 nét bộ 八

trên dưới fān 18 nét bộ 羽

trái phải gǎi 7 nét bộ 攵

trái phải gè ng 7 nét bộ 曰

độc thể gǔ 5 nét bộ 口

trên dưới gǔn 13 nét bộ 氵

trái phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

kōng 8 nét bộ 穴

trên dưới yuè 5 nét bộ 丿

độc thể liú 10 nét bộ 氵

trái phải qiǎo 5 nét bộ 工

trái phải qiú 11 nét bộ 王

trái phải qù 15 nét bộ 走

bao quanh hai mặt

tè 10 nét bộ 牜

trái phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

tià o 13 nét bộ 足

trái phải wǔ 14 nét bộ 夕

trên dưới xū 9 nét bộ 页

trái phải yá o 13 nét bộ 扌

trái phải yì 7 nét bộ 讠

trái phải yǐng 15 nét bộ 彡

trái phải yǒng 8 nét bộ 氵

trái phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

yuē 6 nét bộ 纟

trái phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

住 zhù (động) <sup>TRÚ </sup>ở, sống

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

时 shí (danh) <sup>THỜI </sup>lúc

thường, thường xuyên

chức năng, công năng

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

申请 shēnqǐng (động) <sup>THÂN THỈNH </sup>xin

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>II. BÀI KHỐ </b>

<b>Bài khố 1 </b>

秋水: 芳草,你平时怎么跟家人联系?

芳草: 有时候给妈妈打电话,有时候妈妈给我打电话。 秋水: 那多费钱呀!为什么不上网呢?上网打 Zalo 是免费

的。

芳草: 我住的地方网络不太好,经常断网,打 Zalo 不太方便。

秋水: 你应该用移动数据,一个月只要五万元,打 Zalo、上网都很方便。打电话只能听到声音,Zalo 视频聊天儿可以见面。

芳草: 太好了。即使有多贵,我也要用移动数据。你平时怎么和家人联系?

秋水: 我跟家人和朋友联系时常常用 Zalo。

<i><b>Phiên âm </b></i>

Qiūshuǐ: Fāngcǎo, nǐ píngshí zěnme gēn jiā ré n liá nxì?

Fāngcǎo: Yǒu shíhou gěi māmɑ dǎ dià nhuà , yǒu shíhou māmɑ gěi wǒ dǎ dià nhuà .

Qiūshuǐ: Nà duō fè i qiá n yɑ! Wè ishé nme bú shà ng wǎng ne? Shà ng wǎng dǎ Zalo shì miǎnfè i de.

Fāngcǎo: Wǒ zhù de dìfɑng wǎngluò bú tà i hǎo, jīngchá ng duà n wǎng, dǎ Zalo bú tà i fāngbià n.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Qiūshuǐ: Nǐ yīnggāi ng dị ng shù jù , ge yuè zhǐyà o wǔ wà n yuá n, dǎ Zalo, shà ng wǎng dōu hěn fāngbià n. Dǎ dià nhuà zhǐné ng tīng dà o shēngyīn, shìpín liá otiānr kěyǐ jià n mià n.

Fāngcǎo: Tà i hǎo le. Jíshǐ yǒu duō g, wǒ yě o ng dị ng shù jù . Nǐ píngshí zěnme hé jiā ré n liá nxì?

Qiūshuǐ: Wǒ gēn jiā ré n hé pé ngyou liá nxì shí chá ngchá ng ng Zalo。

Phương Thảo: Tuyệt quá. Dù đắt đến đâu tôi cũng phải sử dụng data di động. Bạn thường liên lạc với gia đình bằng cách nào?

Thu Thủy: Tôi thường sử dụng Zalo khi liên lạc với gia đình và bạn bè.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Bài khoá 2 </b>

俊英: 芳草,你有微信吗?

芳草: 微信?是不是有两个可爱头像的那个?

俊英: 对,中国人常用的。它有很多功能。常用的功能有聊天儿、交友、办公、朋友圈、微信支付。

芳草: 我没有。那你也帮我申请一个微信号吧。

俊英: 行啊。……申请好了。 芳草: 怎么添加微信好友啊?

俊英: 你点击这个加号,再点击添加好友,输入微信号或手机号。

芳草: 谢谢你。你的微信号是多少?我加一下儿。 俊英: 我的微信号是越南帅哥。

<i><b>Phiên âm </b></i>

Jùnyīng: Fāngcǎo, nǐ yǒu Wēixìn mɑ?

Fāngcǎo: Wēixìn? Shì bu shì yǒu liǎng ge kě’à i tó uxià ng de nà ge?

Jùnyīng: D, Zhōngg ré n chá ng ng de. Tā yǒu hěn duō gōngné ng. Chá ng yò ng de gōngné ng yǒu liá o tiānr, jiāoyǒu, bà ngōng, pé ngyou quān, Wēixìn zhīfù . Fāngcǎo: Wǒ mé i yǒu. Nà nǐ yě bāng wǒ shēnqǐng ge Wēixìn

hà o bɑ.

Jùnyīng: Xíng a. …… shēnqǐng hǎo le. Fāngcǎo: Zěnme tiānjiā Wēixìn hǎoyǒu a?

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Jùnyīng: Nǐ diǎnjī zhè ge jiā hà o, zà i diǎnjī tiānjiā hǎoyǒu, shūrù Wēixìn hà o h shǒujī hà o.

Fāngcǎo: Xiè xie nǐ. Nǐ de Wēixìn hà o shì duōshao? Wǒ jiā yí xià r.

Jùnyīng: Wǒ de Wēixìn hà o shì Yuè ná n shuà igē.

<i><b>Dịch nghĩa </b></i>

Tuấn Anh: Phương Thảo, bạn có Wechat khơng?

Phương Thảo: Wechat? Có phải là cái có hai hình đại diện dễ thương khơng?

Tuấn Anh: Đúng vậy, cái đó được người Trung Quốc sử dụng phổ biến. Nó có nhiều chức năng. Các chức năng thường dùng bao gồm trò chuyện, kết bạn, làm việc, khoảnh khắc và thanh toán WeChat.

Phương Thảo: Tơi khơng có. Bạn đăng kí giúp tơi tài khoản Wechat nhé.

Tuấn Anh: Được ... đã đăng kí xong rồi.

Phương Thảo: Làm cách nào để thêm bạn bè trên Wechat?

Tuấn Anh: Bạn nhấp vào dấu cộng, sau đó nhấp thêm số liên lạc và nhập ID Wechat hoặc số điện thoại di động. Phương Thảo: Cảm ơn bạn. ID Wechat của bạn là gì? Tơi thêm vào. Tuấn Anh: ID Wechat của tơi là sối ca Việt Nam.

<b>III. NGỮ PHÁP </b>

<b>1. Câu phản vấn </b>

Câu phản vấn là loại câu nghi vấn nhưng không mang ý nghĩa nghi vấn. Nếu câu phản vấn mang hình thức phủ định, thì nó biểu

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

đạt ý nghĩa khẳng định. Nếu câu phản vấn mang hình thức khẳng định, thì nó biểu đạt ý nghĩa phủ định. Ví dụ:

(1) 你为什么不上网呢? (= 你应该上网) (2) 你怎么不早点来呢? (= 你应该早点儿来) (3) 你怎么能告诉他呢? (= 你不应该告诉他)

<b>2. Cấu trúc “即使……也……” </b>

“即使” biểu thị giả thiết nhượng bộ, phía sau thường xuất hiện phó từ “也”. Giả thiết xuất hiện một tình huống nào đó, kết quả phía sau đó cũng khơng thay đổi. Ví dụ:

(1) 即使再贵,我也要买。 (2) 即使说错了,也没关系。

<b>IV. BÀI TẬP </b>

<b>Bài tập 1. Cho biết bộ của các nhóm chữ Hán </b>

1. 住 信 付 _____ 2. 打 据 摇 _____ 3. 微 街 往 _____ 4. 联 聊 取 _____ 5. 移 秋 和<sub> _____ </sub> <sub>6. 视 现 规 _____ </sub>

7. 添 <sup>流</sup> <sup>滚</sup> _____ 8. 输 辆 较 _____ 9. 功 巧 <sup>巩</sup> _____ 10. 频 须 预 _____

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Bài tập 2. Phân loại chữ Hán theo kết cấu </b>

费 声 络 即 平 击 入 帅 圈 交

Độc thể: _____ _____ _____ Trên dưới: _____ _____ _____ Trái phải: _____ _____ _____ Bao quanh hai mặt _____ _____ _____ Bao quanh ba mặt: _____ _____ _____ Bao quanh bốn mặt: _____ _____ _____

<b>Bài tập 3. Nối chữ Hán và phiên âm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Bài tập 4. Tạo từ ngữ từ các chữ Hán cho sẵn </b>

办 电 击 话 费 机 联 公 点 手 络 免 系 网 1. __________ 2. __________ 3. __________ 4. __________ 5. __________ 6. __________ 7. __________ 8. __________ 9. __________ 10. __________ 11. __________ 12. __________

<b>Bài tập 5. Xem hình và phán đoán đúng sai </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Bài tập 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống </b>

A. 平时 B. 费 C. 即使 D. 随时 E. 安 F. 麻烦 G. 顿 H. 再 1. 有的时候我一天只吃两_____饭。 2. 我想在家里_____网络。

3. 这种洗衣机特别_____水。 4. _____下大雨,我也要去。 5. 家里有人,你_____都可以来。 6. _____你了,真的太谢谢了。 7. 你_____几点起床?

8. 即使_____累,她也会给我做。

<b>Bài tập 7. Viết lại câu theo gợi ý </b>

1. A:明天下雨,你去逛街吗? B:去啊。

____________________________________________________ (即使……,也……) 2. A:父母不同意你们结婚,怎么办?

B:我一定要跟她结婚。

____________________________________________________ (即使……,也……) 3. A:生词这么多,能都记住吗?

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

B:我一定要记住。

____________________________________________________ (即使……,也……) 4. A:英语特别难,你学吗?

B:学啊。

____________________________________________________ (即使……,也……) 5. 你应该去图书馆学习。

____________________________________________________ (câu phản vấn) 6. 你不应该天天迟到。

____________________________________________________ (câu phản vấn) 7. 不能不吃饭。

____________________________________________________ (câu phản vấn) 8. 应该写作业。

____________________________________________________ (câu phản vấn)

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Bài tập 8. Chọn câu trả lời của câu hỏi cho sẵn </b>

A. 在电脑城能买到,你也可以在网上买。

B. 我觉得微信比脸书好,但是很多人也用微博。 C. 我想回家去看我的爸爸妈妈。

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

活在虚拟世界中)等等,这些都是词典里没有的。请注意,网络流行语的内涵和使用频率可能会随时间变化,所以要及时了解最新的潮流用语哦!

(1) 在年轻人中广泛使用网络流行语。 ( ) (2) “冤种”的意思是聪明人。 ( ) (3) “芭比 q” 的意思是被烧死。 ( ) (4) 网络流行语都可以在词典中找到。 ( ) (5) 我们要及时了解最新的网络流行语。 ( )

Wǎngl liúxíngyǔ

Wǎngl liúxíngyǔ shì zhǐ zài wǎngl shàng guǎngfàn chuá nbō, bè i dà lià ng shǐyòng de cíyǔ h duǎnyǔ. Zhè xiē cíyǔ tōngchá ng lá iy n yú shè jiāo mé itǐ, wǎngluò liá otiān, duǎn shìpín píngtá i děng. Z wé i Hà nyǔ x xí zhě, nǐ zhīdào nǎ xiē wǎngl liúxíngyǔ ne? “bābǐ q” (bè i shāo sǐ), “yygq” (miá oshù há n shā shè yǐng de gōngjī), “rénshēng wú chá ng, dà chá ng bāo xiǎo chá ng” (hà n), “yuānzhǒng” (shǎré n h yuān dà tó u), “bǎi là n shì à iqíng” (zhǐ shìqíng wúfǎ hǎohà o fāzhǎn,gānc fà ngqì bìng rè n shìqíng wǎng h i de fāngxià ng fāzhǎn), “yǒu bǎo nǚ” (zhǐ bè i hǎo pé ngyou, guīmì dāng bǎobèi yíyà ng hēhù de nǚhái), “yuán yǔzhòu” (zhǐ ré nmen ché njìn shì de h zà i xūnǐ shìjiè zhōng)

</div>

×