Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 31 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Đồng Nai, năm 2023</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Hình 0.1: : Hệ thống đóng nắp chai và xếp thùng tự độngHình 0.1.1: Xilanh 1 ty hành trình 150mm
Hình 0.1.2: Thơng số kỹ thuật của xilanh khí nén AIRTAC MBL20Hình 0.1.3: Xi lanh khí nén AIRTAC TN10
Hình 0.1.4: Thơng số tính năng của xi lanh khí nén AIRTAC TN10
Hình 0.1.5: Cảm biến khoảng cách E3F-DS30C4 NPN NO 5-30cm - A1H8Hình 0.1.6: Van điện từ khí nén 5/2 4V220-08 24VDC 220V (2 cuộn hút)Hình 0.1.7: Bộ điều áp AR2000-02
Hình 0.3.7: Tủ điện 2DHình 0.3.8: Tủ điện 3D
Hình 0.3.10: Lưu đồ trạng thái
Hình 0.1.10: Mơ phỏng bằng PC-SIMU
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>1.2.H th ng đóng n p chai và x p thùng t đ ngệ ốắếự ộ</b>
<i><b>Hình 0.1: : H th ng đóng n p chai và x p thùng t đ ngệ ốắếự ộ</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><b>Hình 0.1.1: Xilanh 1 ty hành trình 150mm</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i><b>Hình 0.1.2: : Thơng số kỹ thuật của xilanh khí nén AIRTAC MBL20</b></i>
<i><b>Hình 0.1.3: Xi lanh khí nén AIRTAC TN10</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><b>Hình 0.1.4: Thơng số tính năng của xi lanh khí nén AIRTAC TN10</b></i>
<b>1.4.Cảm biến</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Đầu ra: NO
Khoảng cách điều chỉnh:5-30cm.Điện áp làm việc: 10-30 VdC.Dạng tín hiệu ra: NPN Thường mở.Mơi trường làm việc: -40 - 70°C.Dây nâu: VDD, VCC.
Dây xanh: GND - Dây đen: Data
<i><b>Hình 0.1.5: Cảm biến khoảng cách E3F-DS30C4 NPN NO 5-30cm - A1H8</b></i>
Đầu ra: NO
Khoảng cách điều chỉnh:5-30cm.Điện áp làm việc: 10-30 VdC.Dạng tín hiệu ra: NPN Thường mở.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Môi trường làm việc: -40 - 70°C.Dây nâu: VDD, VCC.
Dây xanh: GND - Dây đen: Data.
<i><b>\ Hình 0.1.6: Van điện từ khí nén 5/2 4V220-08 24VDC 220V (2 cuộn hút) </b></i>
<b>1.6.B đi u áp.ộ ề</b>
Thông số kỹ thuật:
Kích thước cổng: 1/4”.(ren 13)
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Kích thước cổng xả: 1/8″ (ren 9.6).Áp suất hoạt động: 0.15 – 0.8 MPa.Loại van 5 cửa 2 vị trí. (2 Đầu Coil Điện)Nhiệt độ hoạt động: -20~70oC.
<i><b>Hình 0.1.7: Bộ điều áp AR2000-02</b></i>
<b>1.7.Băng t i.ả</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i><b>Hình 0.1.8: Động cơ 25W 4IK25UAT2-A</b></i>
Công suất 25WĐiện áp 110/115VAC
Tốc độ quay 3000 vịng/phútMơ-men xoắn 0,08NmKích thước 28x50x40mmTrọng lượng 0,3kg
Thương hiệu Oriental Motor
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i><b>Hình 0.2.1: Mơ hình cơ khí</b></i>
<b>1.10. B n v t đi nảẽ ủ ệ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i><b>Hình 0.3.1: Trang bìa bản vẽ mạch điện của dự án</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i><b>Hình 0.3.2: : Mạch nguồn</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><i><b>Hình 0.4.1: Mạch kết nối PLC</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i><b>Hình 0.3.3: : Mạch kết nối PLC</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i><b>Hình 0.3.4: Mạch kết nối PLC</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><i><b>Hình 0.3.5: : Mạch kết nối Motor</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i><b>Hình 0.3.6: HIM</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><i><b>Hình 0.3.7: Tủ điện 2D</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><i><b>Hình 0.3.8: Tủ điện 3D</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b> </b>
<i><b>Hình 0.3.10: Lưu đồ trạng thái</b></i>
<b> </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>1.12. TRẠNG THÁI THIẾT BỊ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>1.13. PC-SIMU</b>
<i><b>Hình 0.1.10: Mơ phỏng bằng PC-SIMU</b></i>
</div>