Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

bài giảng nam khoa andrology

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 60 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>N</b>

<b>am khoa -</b>

<b>Andrology</b>

THS.BS. VÕ THANH PHONG

<b><small>1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Nội dung</b>

<b>1. Sinh lý sinh sản nam</b>

<b><small>2</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Chương 1</b>

<b>Sinh lý sinh sản nam</b>

<b><small>3</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Bao quy đầu

Bóng ống dẫn tinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Tinh hồn bình thường nằm trong hai bìu, nhiệt độ tại đây thấp hơn nhiệt độ cơ thể 1-2

<small>o</small>

C.

Mỗi tinh hồn nặng 40 gram:

<b>• 80% là ống sinh tinh. Ống sinh tinh tạo ra tinh trùng đổ vào lưới tinh </b>

→ đầu của mào tinh → ống dẫn tinh → túi tinh → ống phóng tinh• 20% mơ liên kết, có tế bào Leydig tiết testosterone.

<b>Cấu tạo tinh hoàn</b>

<i><small>Source:Hall, John E. (2015), Guyton and Hall textbook of medical physiology e-Book, Elsevier Health Sciences.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Thân mào tinhLưới tinh

Đuôi mào tinhỐng sinh tinh

Ống ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Mỗi ngày tạo 100-200 triệu tinh trùng.Tinh nguyên bào nguyên phân liên tục.

Từ tinh nguyên bào → tinh bào I → tinh bài II → tinh tử → tinh trùngTinh trùng:

• Đầu: chứa thể cực đầu chứa men thủy phân protein giúp tinh trùng xâm nhập vào trứng.

• Thân: nhiều ty thể tạo năng lượng cho tinh trùng di chuyển• Đi: cấu tạo bởi vi ống → tạo ra chuyển động của tinh trùng

<b>Sự tạo tinh trùng</b>

<i><small>Source:Hall, John E. (2015), Guyton and Hall textbook of medical physiology e-Book, Elsevier Health Sciences.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Mô học</b>

<i><small>Source:Hall, John E. (2015), Guyton and Hall textbook of medical physiology e-Book, Elsevier Health Sciences.</small></i>

<small>Tế bào Leydig</small>

<small>Ống sinh tinh</small>

<small>Tinh tử</small>

<small>Tinh trùng</small>

<small>Tinh nguyên bào</small>

<small>Tế bào SertoliTinh bào II</small>

<small>Tinh bào I</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Thể cực đầuNhân</small>

<small>Màng ngoài của thể cực đầuVùng trên của thể cực đầu</small>

<small>Ty thể</small>

<small>Vùng dưới của thể cực đầu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Thể tích mỗi lần phóng tinh: 2.5 – 3.5 ml1 ml tinh dịch chứa 100 triệu tinh trùng< 20 triệu/mL → vô sinh

<b>Tinh dịch</b>

<i><small>Source:Hall, John E. (2015), Guyton and Hall textbook of medical physiology e-Book, Elsevier Health Sciences.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Tiểu động mạch dãn → máu đổ vào các xoang → chèn ép tĩnh mạch làm máu khó thoát ra → cương.

Trung khu thần kinh điều khiển sự cương nằm ở tủy lưng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>(b): 1. TM mu d</small></b><small>ương vật nông; 2. TM mu dương vật sâu; 3. TM vòng quanh dương vật; 4. TM dẫn </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>(a): Trong </small></b><small>trạng thái không cương, 1. ĐMdương vật sâu; 2. Nhánh của ĐM dươngvật sâu không dãn, các 3. TM dẫn không bị ép → máu về dẽ dàng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Phát triển và duy trì phái tình thứ phát:</b>

• Sự phát triển lơng tóc, cơ quan sinh dục• Giọng nói

• Da, cơ bắp• hành vi xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Sinh tinh</b>

• Trục GnRH-LH/FSH

• LH kích thích tế bào Leydig tiết testosterone• FSH kích hoạt tế bào Sertoli hoạt động

<b>Hoạt động tinh hồn</b>

• Testosterone điều hịa ngược âm tính làm giảm LH

• Inhibin tiết bởi tế bào Sertoli điều hịa ngược âm tính lên FSH

<b>Điều hịa hoạt động</b>

<i><small>Source:Hall, John E. (2015), Guyton and Hall textbook of medical physiology e-Book, Elsevier Health Sciences.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>Tác động lên hành vi</small>

<small>Sự sinh tinh</small>

<small>Tác động nam hóa</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), </small> <i><small>Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer </small></i>

<small>Science & Business Media.</small>

<small>Vỏ nãoHạ đồi</small>

<small>Tuyến yên</small>

<small>Tinh hoàn và mào tinh</small>

<small>Cơ quan đíchTế bào </small>

<small>Tế bào Sertoli</small>

<small>Tinh tửTinh trùngTinh bào II</small>

<small>Tinh bào ITinh nguyên bào</small>

<small>Các tế bào tinh trong </small>

<small>ống sinh tinh</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Chương 2</b>

<b>Đại cương nam khoa</b>

<b><small>19</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Nam khoa - Andrology</b>được định nghĩa là ngành

sản của nam giới trong điều kiện sinh lý và bệnh lý(Viện Nam khoa châu Âu).

<b>Điều hòa hoạt động</b>

<i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>

<b>Nam khoa - Andrology</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Chương 3</b>

<b>Một số bệnh lý nam khoa</b>

<b><small>22</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Infertility- Vô sinh</b>

Thuật ngữ được sử dụng khi một cặp vợ chồng không tạo ra thai kỳ trong

thai bất cứ lần nào.

thai trước đây.

Thuật ngữ vơ sinh có thể áp dụng cho cả nam và nữ.

<b>Vô sinh</b>

<i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>

<b>Nguyên nhân vô sinh</b>

<small>Do nữ45%</small>

<small>Do nam23%Do cả hai</small>

<small>Không rõ2%</small>

<small>Do nữDo namDo cả haiKhông rõ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Nội tiết

Tuyến yên LH,  FSH

AndrogenProlactinEstradiolBài tiết quá mức

Ngoài tinh hoàn

Nghiện rượuCà phêUre máu cao

Kháng thể kháng tinh trùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Bệnh gen HC KlinefelterHội chứng XXY

Viêm tinh hoànTổn thương

tinh hồn

Tinh hồn khơng xuống bìu

Dãn TM thừng tinhThuốc, tia xạ

Cấu trúc tinh trùng bất thường

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

• FSH: Humegon 75 UI uống• LH: Pregnyl 1500 UI uống• Androgen: Testosterone tiêm

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Rối loạn xuất tinh

Thận khí hưCan khí uấtKhí huyết ứ trệNhiệt thương tinh thất

Thận âm hưThận dương hưCan thận âm hư

Tỳ thận dương hư

Thấp nhiệt uất kết

Thận dương hưTỳ thận dương

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Rối loạn cương dương

Thận khí hưCan khí hư

Tâm tỳ lưỡng hưCan kinh ứ trệ

Thận âm hưThận dương hưCan thận âm hư

Tỳ thận dương hư

Thấp nhiệt hạ chú

Thận dương hưTỳ thận dương

hưCan khí uất

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Nghiên <i><b>cứu của Zhang, Zhao, and Zhang (2007) dùng bài Bổ thận sinh </b></i>

<b>tinh 2-3 tháng tr</b>ước khi can thiệp ICSI (tiêm tinh trùng vào trứng). Kết quả làm tăng khả năng thành công khi làm ICSI.

<i>Liang (2008) </i><b>sử dụng Ngũ tử diễn tơng hồn kết hợp châm cứu (Khí </b>

hải, Quan nguyên, Trung cực) làm cải thiện tỷ lệ mang thai trên người thiểu tinh nặng.

<b>Vô sinh nam</b>

<b>Đông y - Thiểu tinh nặng và vô tinh trùng</b>

<i><small>Source:Jiang, Dan, et al. (2017), "Effect of Chinese Herbal Medicine on Male Infertility", International review of neurobiology, </small></i>

<small>Elsevier, pp. 297-311.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>Liao et al. (2013) nghiên </i><b>cứu các phác đồ Hữu quy ẩm + Ngũ tử diễn </b>

<b>tơng hồn; Kim quỹ thận khí hồn + Ngũ tử diễn tơng hồn; Thập tử hoàn. </b>Kết quả cả 3 phác đồ làm tăng khả năng di động của tinh trùng sau 1 tháng.

<i>Liu, Wang, and Guo (2015) nghiên </i><b>cứu bài Ngũ tử diễn tơng hồn, và </b>

<b>Ích thận chủng tử thang cho thấy cả hai bài đều làm cải thiện khả năng </b>

di động của tinh trùng sau 1 tháng điều trị.

<b>Vô sinh nam</b>

<b>Đông y - Cải thiện chất lượng tinh trùng</b>

<i><small>Source:Jiang, Dan, et al. (2017), "Effect of Chinese Herbal Medicine on Male Infertility", International review of neurobiology, </small></i>

<small>Elsevier, pp. 297-311.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>Sun and Bao (2006) nghiên </i><b>cứu bài Ích kháng thang so sánh với </b>

<i>Lu et al., 2006, nghiên </i><b>cứu bài Hổ trượng đan sâm ẩm điều trị vô sinh </b>

do tự miễn, kết quả làm giảm kháng thể kháng tinh trùng, tăng chất lượng tinh trùng.

<i>Yu et al., 2004, nghiên </i><b>cứu bài Chuyển âm đơn, cũng cho kết quả tốt.</b>

<b>Vô sinh nam</b>

<b>Đông y - Vô sinh do kháng thể kháng tinh trùng (ASA)</b>

<i><small>Source:Jiang, Dan, et al. (2017), "Effect of Chinese Herbal Medicine on Male Infertility", International review of neurobiology, </small></i>

<small>Elsevier, pp. 297-311.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>Qi, Lu, and Kan (2001) nghiên c</i><b>ứu bài Thông tinh xung tễ cho kết quả </b>

điều trị thuốc YHCT có thể hiệu quả tương tương với phẫu thuật trong điều trị vô sinh do dãn tĩnh mạch thừng tinh.

<i>Sun, Zhou, and Ding (2006) nghiên </i><b>cứu bài Thanh nhiệt dục lân thang </b>

điều trị vô sinh do nhiễm trùng tuyến sinh dục phụ. Kết quả tốt hơn điều trị với kháng sinh.

<small>(Hoàng bá 10g, Sinh địa 10g, Hổ trượng 30g, Bại tương thảo 30g, Bồ công anh 30g, Bạch hoa xà thiệt thảo 30g, Xuyên khung 10g, Uất kim 10g. Họng khô lưỡi đỏ gia Tri mẫu 10g, Địa cốt bì 10g; yếu lưng gối gia Dâm dương hoắc 10g, Ba kích thiên 10g; tiểu gấp, tiểu lắt nhắt, tiểu không hết gia Biển súc 12g, Thạch vĩ 12g; tiểu không thông gia Hoạt thạch 30g; bụng dưới căng đau gia Ô dược 10g, Tiểu hồi hương 10g; đau hông lưng gia Xuyên luyện tử 10g, Diên hồ sách 10g; dịch tiền liệt tuyến có bạch cầu gia Kim ngân hoa 30g, Hoàng kỳ 30g; nếu khơng có dịch gia Huyền sâm 10g, Tri mẫu 10g)</small>

<b>Vô sinh nam</b>

<b>Đông y - Khác</b>

<i><small>Source:Jiang, Dan, et al. (2017), "Effect of Chinese Herbal Medicine on Male Infertility", International review of neurobiology, </small></i>

<small>Elsevier, pp. 297-311.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Rối loạn cương dương là một tình trạng bệnh lý được biểu hiện dướidạng:

• Khơng có ham muốn tình dục nên dương vật khơng cương cứng đểtiến hành giao hợp.

• Có ham muốn tình dục nhưng dương vật khơng đủ độ cương cứng đểđưa được vào âm đạo tiến hành giao hợp.

• Dương vật cương cứng không đúng lúc. Khi định tiến hành cuộc giaohợp thì dương vật khơng thể cương cứng lên được. Nhưng trongnhững hoàn cảnh tự nhiên hoàn toàn khơng bị kích thích về tình dục

• Dương vật cương cứng trong thời gian rất ngắn. Có thể đưa được vào

hợp hồn tồn khơng thực hiện được trọn vẹn.

<b>Rối loạn cương dương</b>

<b>Định nghĩa</b>

<small>Source: Trần Quán Anh và Nguyễn Bửu Triều (2011), Bệnh học giới tính nam, NXB Y Học.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Rối loạn cương dương</b>

<b>Các bệnh lý liên quan</b>

<small>Source: Trần Quán Anh và Nguyễn Bửu Triều (2011), Bệnh học giới tính nam, NXB Y Học.</small>

<b><small>Tuổi tácLối sống</small></b>

<small>Hút thuốc lá</small>

<small>Lạm dụng rượu mạn</small>

<b><small>Nguyên nhân thần kinh </small></b>

<small>Tổn thương tủy Xơ cứng rải rácThốt vị đĩa đệm</small>

<b><small>Bệnh mạn tính</small></b>

<small>Đái tháo đườngBệnh tim</small>

<small>Tăng huyết ápRối loạn lipid máuSuy thận</small>

<b><small>Tâm lý</small></b>

<small>Trầm cảmLo âu</small>

<small>Căng thẳng xã hội</small>

<b><small>Rối loạn nội tiết</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Rối loạn cương dương</b>

<b>Các thuốc liên quan</b>

<small>Source: Trần Quán Anh và Nguyễn Bửu Triều (2011), Bệnh học giới tính nam, NXB Y Học.</small>

<b>Thuốc hạ áp</b>

<i><b>Thuốc lợi tiểu</b></i>

Thiazides Rối loạn cương, giảm khối cảmSpironolactone (Aldactone) Rối loạn cương, giảm khối cảm

<i><b>Th́c chẹn giao cảm</b></i>

Trung ương (methyldopa [Aldomet], clonidine [Catapres])

Rối loạn cương, giảm khoái cảmNgoại biên (reserpine [Serpasil] Rối loạn cương, rối loạn xuất tinhChẹn alpha Rối loạn cương, rối loạn xuất tinhChẹn beta blockers (đặc biệt là nhóm

khơng chọn lọc)

Rối loạn cương, giảm khoái cảm

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Rối loạn cương dương</b>

<b>Các thuốc liên quan</b>

<small>Source: Trần Quán Anh và Nguyễn Bửu Triều (2011), Bệnh học giới tính nam, NXB Y Học.</small>

<b>Thuốc tâm thần</b>

<i><b>Các thuốc làm dịu tâm thần </b></i> Ảnh hưởng nhiều giai đoạn khác nhau của hoạt động tình dục

<i><b>Chống trầm cảm</b></i>

Thuốc chống trầm cảm ba vòng Rối loạn cương, giảm khoái cảm

Thuốc ức chế monoamine oxidase Ảnh hưởng nhiều giai đoạn khác nhau của hoạt động tình dục

Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRIs)

Rối loạn cương, rối loạn xuất tinh

<i><b>Thuốc giảm lo âu</b></i>

Benzodiazepines Giảm khoái cảm

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Rối loạn cương dương</b>

<b>Các thuốc liên quan</b>

<small>Source: Trần Quán Anh và Nguyễn Bửu Triều (2011), Bệnh học giới tính nam, NXB Y Học.</small>

Phenobarbital Rối loạn cương, giảm khoái cảmPhenytoin (Dilantin) Rối loạn cương, giảm khoái cảm

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>

<b>Kế hoạch điều trị rối loạn cương dương theo WHO</b>

<small>Thay đổi yếu tố nguy cơ và bệnh nguyên nhân (thuốc, lối sống, </small>

Phẫu thuật

<b><small>RLCD chưa giải quyết được</small></b>

<b><small>RLCD chưa giải quyết được</small></b>

<b><small>RLCD chưa giải quyết được</small></b>

<small>Tư vấn và giáo dục tình dụcThuốc uống (nếu khơng có chống chỉ định)</small>

<small>Điều trị tại chỗ</small>

<small>•Tiêm thể hang</small>

<small>•Tiêm Prostaglandine E1•Thiết bị hút chân không</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<small>T thấp</small>

<small>Điều trị TKhông đáp </small>

<small>Không đáp ứngĐáp ứng</small>

<small>Tiếp tục điều trị phối hợpĐiều trị thay </small>

<small>thế. Như tiêm thể hang</small>

<small>Điều trị thay thế. Như tiêm </small>

<small>thể hangKhông đáp </small>

<small>Điều trị RLCD như PDE5i</small>

<small>PDE5i: thuốc ức chế men phosphodiesterase</small>

<small>RLCD thất bại với PDE5i. Trước đó chưa </small>

<small>kiểm tra TestosteroneKiểm tra Testosterone</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Rối loạn cương dương:</b>

<b>First line - Thuốc ức chế men phosphodiesterase (PDE5i)</b>

<b>Thông sốSildenafil100 mg</b>

<b>Tadalafil20 mg</b>

<b>Vardenafil20 mg</b>

<b>Avanafil200 mg</b>

T1/2 2.6-3.7 giờ 17.5 giờ 3.9 giờ 6-17 giờ

<small>Tmax: thời gian đạt nồng độ đỉnh trong máu.</small>

• >65 tuổi• Suy gan• Suy thận

• Dùng chung với chất ức chế CYP3A4 như ritonavir, erythromycin, cimetidine

<small>Source:Hackett, Geoff, et al. (2018), "British Society for Sexual Medicine Guidelines on the Management of Erectile Dysfunction in Men—2017", The journal of sexual medicine. 15(4), pp. 430-457.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>

<b>Cơ chế tác động của chất ức chế phosphodiesterase trên cơ trơn thể hang </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Rối loạn cương dương:</b>

<b>Nguyên nhân theo YHCT</b>

<small>Source: Trần Văn Kỳ (2016), Thực hành nam khoa Đơng y, NXB Đà Nẵng..</small>

Rối loạn cương dương

Thận khí hưCan khí hư

Tâm tỳ lưỡng hưThấp nhiệt hạ chú

Thận dương hưTỳ thận dương

Can khí uấtCan chủ cân

Thận âm hưCan huyết hư

<small>Huyết hư khơng ni dưỡng cânKhí hư khơng </small>

<small>vận động được cân</small>

<small>Thận dương khí hư, dương vật </small>

<small>khơng cươngThận </small>

<small>nuôi dưỡng </small>

<small>xung, nhâm, </small>

<small>đốc mạch</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Rối loạn cương dương:</b>

<b>Nguyên nhân theo YHCT</b>

<i><small>Source: Maciocia, Giovanni (2008), The Practice of Chinese Medicine The Treatment of Diseases with Acupuncture and </small></i>

<i><small>Chinese Herbs, Churchill Livingstone - Elsevier</small></i>

Mạch đốc

Kinh

Mạch đốcMạch nhâm

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Rối loạn cương dương:</b>

<b>Erectile dysfunction (ED)</b>

<small>Source:Xiong, G., et al. (2014), "Chinese herb formulae for treatment of erectile dysfunction: a systematic review of </small>

<i><small>randomised controlled clinical trials", Andrologia. 46(3), pp. 201-223.</small></i>

Zhao & Sun, 2011

2 tháng Lộc nhung 15g, Dâm dương hoắc 15g, Xà sàng tử 15g, Cửu tử 15g, Thục địa 15g, Đỗ trọng 15g, Tiên mao 15g, Ba kích 15g, Thỏ ty tử 15g, Phong phòng (tổ ong) 15g

<i>Zhang, 2010</i> 5 tuần Thục địa 30g, Hoài sơn 20g, Sơn thù 15, Câu kỷ tử 15g, Lộc nhung 10g, Thỏ ty tử 15g, Đỗ trọng 15g, Đương quy 10g, Quế nhục 10g, Phụ tử 7.5g, Cam thảo 7.5g, Ngô công 20g, Bạch thược 20g.

<i>Hu & Lu, 2010</i> 8 tuần Bạch tât lê 15g, Chỉ thực 10g, Uất kim 10g, Xuyên khung 10g, Đan sâm 15g, Đương quy 15g, Quế chi 10g, Ngô công 10g, Dâm dương hoắc 10g, Thỏ ty tử 15g, Tỏa dương 10g.

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Rối loạn cương dương:</b>

<b>Erectile dysfunction (ED)</b>

Wang & Wang, 2009

30 ngày Đương quy 15g, Đan sâm 10g, Xuye6ng khung 10g, Hồng hoa 6g, Thủy điệt 3g, Ngưu tất 12g,

Mang trùng 3g, Ích mẫu 20g, Hồng tinh 10g, Toan táo nhân 12g, Sài hồ 10g, Hương phụ 6g.

<i>Sun, 2009</i> 3 tháng Thục địa, Nhục thung dung, Ba kích, Sơn thù, Kỷ tử, Dâm dương hoắc, Nữ trinh tử, Bổ cốt chỉ, Kim anh tử, Khiếm thực, Hoàng kỳ, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Xuyên khung, Đan sâm, Bạch thược, Hồng hoa, Tam thất, Cam thảo, Đảng sâm, Tang ký sinh

<i>Cao et al, 2009</i>

12 tuần Hoàng kỳ 30g, Đảng sâm 30g, Ngũ vị tử 6g, Sinh địa 10g, Đương quy 10g, Dâm dương hoắc 15g, Quế nhục 3g, Mạch mơn 10g, Tri mẫu 10g, Hà thủ ơ 10g, Ích mẫu 10g, Ma hồng 3g, Ngơ cơng 2g.

<small>Source:Xiong, G., et al. (2014), "Chinese herb formulae for treatment of erectile dysfunction: a systematic review of </small>

<i><small>randomised controlled clinical trials", Andrologia. 46(3), pp. 201-223.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

Theo định nghĩa của International Society for Sexual Medicine (ISSM)

đặc trưng bởi:

<b>• (i) xuất tinh ln ln hoặc gần như luôn xảy ra trước hoặc trong</b>

khoảng 1 phút thâm nhập âm đạo bị ngay từ trải nghiệm tình dục đầu

về mặt lâm sàng và gây khó chịu, thường là khoảng 3 phút hoặc ít hơn(PE mắc phải);

<b>• và (ii) khơng có khả năng trì hỗn xuất tinh trên tất cả hoặc gần như tất</b>

cả sự thâm nhập vào âm đạo;

<b>• và (iii) các hậu quả cá nhân tiêu cực, chẳng hạn như đau khổ, phiền</b>

<b>Xuất tinh sớm </b>

<b>Premature ejaculation (PE)</b>

<small>Source:Porst, Hartmut and Burri, Andrea (2018), "Novel Treatment for Premature Ejaculation in the Light of Currently Used </small>

<i><small>Therapies: A Review", Sexual medicine reviews..</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Xuất tinh sớm (PE)</b>

<small>Source:Porst, Hartmut and Burri, Andrea (2018), "Novel Treatment for Premature Ejaculation in the Light of Currently Used </small>

<i><small>Therapies: A Review", Sexual medicine reviews..</small></i>

Trên 50% bn PE thử trên 5 liệu pháp

Phần % các phương pháp điều trị được sử dụngSố liệu pháp được thử

<b><small>Trung bình 4.9 liệu pháp</small></b>

<small>Tập trung chú ýTự thủ dâmCác tư thế đặc biệtQuan hệ thường xuyên hơn</small>

<small>Đồ uống có cồnKỹ thuật bóp DV</small>

<small>Kem bơiBCS đặc biệt</small>

<small>ThuốcThảo dượcThuốc kê toaKhám chun khoa</small>

<small>Ngưng kích thích</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Xuất tinh sớm (PE):</b>

<b>Điều trị Tây y</b>

<small>Source:Porst, Hartmut and Burri, Andrea (2018), "Novel Treatment for Premature Ejaculation in the Light of Currently Used </small>

<i><small>Therapies: A Review", Sexual medicine reviews..</small></i>

Liệu pháp hành vi Không tác dụng phụ

Tăng tỷ lệ thành công của các thuốc khi điều tri phối hợp

Tốn thời gian

Hiệu quả đơn trị là hạn chếHiệu quả tồn tại ngắn sau khi kết thúc điều trị

Ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI)

Hiệu quả tốt nếu dùng hằng ngày

Tăng IELT 4-8 lần (paroxetine)

Chi phí thấp

Nhiều tác dụng phụ (mệt mỏi, nơn ói, tiêu chảy, RLCD, khơng xuất tinh)

Nguy cơ hội chứng SSRIChống trầm cảm 3

Hiểu quả khi dùng hàng ngày và dùng khi có nhu cầu, tăng IELT 3-4 lầnChi phí thấp

Tác dụng phụ: mệt mỏi, nơn ói, chóng mặt, RLCD, khơ miệng

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×