Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 60 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>1</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b><small>2</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>3</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Bao quy đầu
Bóng ống dẫn tinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><small>Source:Hall, John E. (2015), Guyton and Hall textbook of medical physiology e-Book, Elsevier Health Sciences.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Thân mào tinhLưới tinh
Đuôi mào tinhỐng sinh tinh
Ống ra
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i><small>Source:Hall, John E. (2015), Guyton and Hall textbook of medical physiology e-Book, Elsevier Health Sciences.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><small>Source:Hall, John E. (2015), Guyton and Hall textbook of medical physiology e-Book, Elsevier Health Sciences.</small></i>
<small>Tế bào Leydig</small>
<small>Ống sinh tinh</small>
<small>Tinh tử</small>
<small>Tinh trùng</small>
<small>Tinh nguyên bào</small>
<small>Tế bào SertoliTinh bào II</small>
<small>Tinh bào I</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Thể cực đầuNhân</small>
<small>Màng ngoài của thể cực đầuVùng trên của thể cực đầu</small>
<small>Ty thể</small>
<small>Vùng dưới của thể cực đầu</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i><small>Source:Hall, John E. (2015), Guyton and Hall textbook of medical physiology e-Book, Elsevier Health Sciences.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b><small>(b): 1. TM mu d</small></b><small>ương vật nông; 2. TM mu dương vật sâu; 3. TM vòng quanh dương vật; 4. TM dẫn </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b><small>(a): Trong </small></b><small>trạng thái không cương, 1. ĐMdương vật sâu; 2. Nhánh của ĐM dươngvật sâu không dãn, các 3. TM dẫn không bị ép → máu về dẽ dàng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i><small>Source:Hall, John E. (2015), Guyton and Hall textbook of medical physiology e-Book, Elsevier Health Sciences.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Tác động lên hành vi</small>
<small>Sự sinh tinh</small>
<small>Tác động nam hóa</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), </small> <i><small>Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer </small></i>
<small>Science & Business Media.</small>
<small>Vỏ nãoHạ đồi</small>
<small>Tuyến yên</small>
<small>Tinh hoàn và mào tinh</small>
<small>Cơ quan đíchTế bào </small>
<small>Tế bào Sertoli</small>
<small>Tinh tửTinh trùngTinh bào II</small>
<small>Tinh bào ITinh nguyên bào</small>
<small>Các tế bào tinh trong </small>
<small>ống sinh tinh</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small>19</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>
<b>Nam khoa - Andrology</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b><small>22</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>
<b>Nguyên nhân vô sinh</b>
<small>Do nữ45%</small>
<small>Do nam23%Do cả hai</small>
<small>Không rõ2%</small>
<small>Do nữDo namDo cả haiKhông rõ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Nội tiết
Tuyến yên LH, FSH
AndrogenProlactinEstradiolBài tiết quá mức
Ngoài tinh hoàn
Nghiện rượuCà phêUre máu cao
Kháng thể kháng tinh trùng
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Bệnh gen HC KlinefelterHội chứng XXY
Viêm tinh hoànTổn thương
tinh hồn
Tinh hồn khơng xuống bìu
Dãn TM thừng tinhThuốc, tia xạ
Cấu trúc tinh trùng bất thường
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Rối loạn xuất tinh
Thận khí hưCan khí uấtKhí huyết ứ trệNhiệt thương tinh thất
Thận âm hưThận dương hưCan thận âm hư
Tỳ thận dương hư
Thấp nhiệt uất kết
Thận dương hưTỳ thận dương
hư
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Rối loạn cương dương
Thận khí hưCan khí hư
Tâm tỳ lưỡng hưCan kinh ứ trệ
Thận âm hưThận dương hưCan thận âm hư
Tỳ thận dương hư
Thấp nhiệt hạ chú
Thận dương hưTỳ thận dương
hưCan khí uất
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><i><small>Source:Jiang, Dan, et al. (2017), "Effect of Chinese Herbal Medicine on Male Infertility", International review of neurobiology, </small></i>
<small>Elsevier, pp. 297-311.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><i><small>Source:Jiang, Dan, et al. (2017), "Effect of Chinese Herbal Medicine on Male Infertility", International review of neurobiology, </small></i>
<small>Elsevier, pp. 297-311.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><i><small>Source:Jiang, Dan, et al. (2017), "Effect of Chinese Herbal Medicine on Male Infertility", International review of neurobiology, </small></i>
<small>Elsevier, pp. 297-311.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>(Hoàng bá 10g, Sinh địa 10g, Hổ trượng 30g, Bại tương thảo 30g, Bồ công anh 30g, Bạch hoa xà thiệt thảo 30g, Xuyên khung 10g, Uất kim 10g. Họng khô lưỡi đỏ gia Tri mẫu 10g, Địa cốt bì 10g; yếu lưng gối gia Dâm dương hoắc 10g, Ba kích thiên 10g; tiểu gấp, tiểu lắt nhắt, tiểu không hết gia Biển súc 12g, Thạch vĩ 12g; tiểu không thông gia Hoạt thạch 30g; bụng dưới căng đau gia Ô dược 10g, Tiểu hồi hương 10g; đau hông lưng gia Xuyên luyện tử 10g, Diên hồ sách 10g; dịch tiền liệt tuyến có bạch cầu gia Kim ngân hoa 30g, Hoàng kỳ 30g; nếu khơng có dịch gia Huyền sâm 10g, Tri mẫu 10g)</small>
<i><small>Source:Jiang, Dan, et al. (2017), "Effect of Chinese Herbal Medicine on Male Infertility", International review of neurobiology, </small></i>
<small>Elsevier, pp. 297-311.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><small>Source: Trần Quán Anh và Nguyễn Bửu Triều (2011), Bệnh học giới tính nam, NXB Y Học.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>Source: Trần Quán Anh và Nguyễn Bửu Triều (2011), Bệnh học giới tính nam, NXB Y Học.</small>
<b><small>Tuổi tácLối sống</small></b>
<small>Hút thuốc lá</small>
<small>Lạm dụng rượu mạn</small>
<b><small>Nguyên nhân thần kinh </small></b>
<small>Tổn thương tủy Xơ cứng rải rácThốt vị đĩa đệm</small>
<b><small>Bệnh mạn tính</small></b>
<small>Đái tháo đườngBệnh tim</small>
<small>Tăng huyết ápRối loạn lipid máuSuy thận</small>
<b><small>Tâm lý</small></b>
<small>Trầm cảmLo âu</small>
<small>Căng thẳng xã hội</small>
<b><small>Rối loạn nội tiết</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>Source: Trần Quán Anh và Nguyễn Bửu Triều (2011), Bệnh học giới tính nam, NXB Y Học.</small>
<b>Thuốc hạ áp</b>
<i><b>Thuốc lợi tiểu</b></i>
Thiazides Rối loạn cương, giảm khối cảmSpironolactone (Aldactone) Rối loạn cương, giảm khối cảm
<i><b>Th́c chẹn giao cảm</b></i>
Trung ương (methyldopa [Aldomet], clonidine [Catapres])
Rối loạn cương, giảm khoái cảmNgoại biên (reserpine [Serpasil] Rối loạn cương, rối loạn xuất tinhChẹn alpha Rối loạn cương, rối loạn xuất tinhChẹn beta blockers (đặc biệt là nhóm
khơng chọn lọc)
Rối loạn cương, giảm khoái cảm
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>Source: Trần Quán Anh và Nguyễn Bửu Triều (2011), Bệnh học giới tính nam, NXB Y Học.</small>
<b>Thuốc tâm thần</b>
<i><b>Các thuốc làm dịu tâm thần </b></i> Ảnh hưởng nhiều giai đoạn khác nhau của hoạt động tình dục
<i><b>Chống trầm cảm</b></i>
Thuốc chống trầm cảm ba vòng Rối loạn cương, giảm khoái cảm
Thuốc ức chế monoamine oxidase Ảnh hưởng nhiều giai đoạn khác nhau của hoạt động tình dục
Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRIs)
Rối loạn cương, rối loạn xuất tinh
<i><b>Thuốc giảm lo âu</b></i>
Benzodiazepines Giảm khoái cảm
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>Source: Trần Quán Anh và Nguyễn Bửu Triều (2011), Bệnh học giới tính nam, NXB Y Học.</small>
Phenobarbital Rối loạn cương, giảm khoái cảmPhenytoin (Dilantin) Rối loạn cương, giảm khoái cảm
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>
<b>Kế hoạch điều trị rối loạn cương dương theo WHO</b>
<small>Thay đổi yếu tố nguy cơ và bệnh nguyên nhân (thuốc, lối sống, </small>
Phẫu thuật
<b><small>RLCD chưa giải quyết được</small></b>
<b><small>RLCD chưa giải quyết được</small></b>
<b><small>RLCD chưa giải quyết được</small></b>
<small>Tư vấn và giáo dục tình dụcThuốc uống (nếu khơng có chống chỉ định)</small>
<small>Điều trị tại chỗ</small>
<small>•Tiêm thể hang</small>
<small>•Tiêm Prostaglandine E1•Thiết bị hút chân không</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small>T thấp</small>
<small>Điều trị TKhông đáp </small>
<small>Không đáp ứngĐáp ứng</small>
<small>Tiếp tục điều trị phối hợpĐiều trị thay </small>
<small>thế. Như tiêm thể hang</small>
<small>Điều trị thay thế. Như tiêm </small>
<small>thể hangKhông đáp </small>
<small>Điều trị RLCD như PDE5i</small>
<small>PDE5i: thuốc ức chế men phosphodiesterase</small>
<small>RLCD thất bại với PDE5i. Trước đó chưa </small>
<small>kiểm tra TestosteroneKiểm tra Testosterone</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b>Thông sốSildenafil100 mg</b>
<b>Tadalafil20 mg</b>
<b>Vardenafil20 mg</b>
<b>Avanafil200 mg</b>
T1/2 2.6-3.7 giờ 17.5 giờ 3.9 giờ 6-17 giờ
<small>Tmax: thời gian đạt nồng độ đỉnh trong máu.</small>
• >65 tuổi• Suy gan• Suy thận
• Dùng chung với chất ức chế CYP3A4 như ritonavir, erythromycin, cimetidine
<small>Source:Hackett, Geoff, et al. (2018), "British Society for Sexual Medicine Guidelines on the Management of Erectile Dysfunction in Men—2017", The journal of sexual medicine. 15(4), pp. 430-457.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><i><small>Source:Nieschlag, S. M. A. (2013), Andrology: male reproductive health and dysfunction, Springer Science & Business Media.</small></i>
<b>Cơ chế tác động của chất ức chế phosphodiesterase trên cơ trơn thể hang </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><small>Source: Trần Văn Kỳ (2016), Thực hành nam khoa Đơng y, NXB Đà Nẵng..</small>
Rối loạn cương dương
Thận khí hưCan khí hư
Tâm tỳ lưỡng hưThấp nhiệt hạ chú
Thận dương hưTỳ thận dương
Can khí uấtCan chủ cân
Thận âm hưCan huyết hư
<small>Huyết hư khơng ni dưỡng cânKhí hư khơng </small>
<small>vận động được cân</small>
<small>Thận dương khí hư, dương vật </small>
<small>khơng cươngThận </small>
<small>nuôi dưỡng </small>
<small>xung, nhâm, </small>
<small>đốc mạch</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><i><small>Source: Maciocia, Giovanni (2008), The Practice of Chinese Medicine The Treatment of Diseases with Acupuncture and </small></i>
<i><small>Chinese Herbs, Churchill Livingstone - Elsevier</small></i>
Mạch đốc
Kinh
Mạch đốcMạch nhâm
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><small>Source:Xiong, G., et al. (2014), "Chinese herb formulae for treatment of erectile dysfunction: a systematic review of </small>
<i><small>randomised controlled clinical trials", Andrologia. 46(3), pp. 201-223.</small></i>
Zhao & Sun, 2011
2 tháng Lộc nhung 15g, Dâm dương hoắc 15g, Xà sàng tử 15g, Cửu tử 15g, Thục địa 15g, Đỗ trọng 15g, Tiên mao 15g, Ba kích 15g, Thỏ ty tử 15g, Phong phòng (tổ ong) 15g
<i>Zhang, 2010</i> 5 tuần Thục địa 30g, Hoài sơn 20g, Sơn thù 15, Câu kỷ tử 15g, Lộc nhung 10g, Thỏ ty tử 15g, Đỗ trọng 15g, Đương quy 10g, Quế nhục 10g, Phụ tử 7.5g, Cam thảo 7.5g, Ngô công 20g, Bạch thược 20g.
<i>Hu & Lu, 2010</i> 8 tuần Bạch tât lê 15g, Chỉ thực 10g, Uất kim 10g, Xuyên khung 10g, Đan sâm 15g, Đương quy 15g, Quế chi 10g, Ngô công 10g, Dâm dương hoắc 10g, Thỏ ty tử 15g, Tỏa dương 10g.
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">Wang & Wang, 2009
30 ngày Đương quy 15g, Đan sâm 10g, Xuye6ng khung 10g, Hồng hoa 6g, Thủy điệt 3g, Ngưu tất 12g,
Mang trùng 3g, Ích mẫu 20g, Hồng tinh 10g, Toan táo nhân 12g, Sài hồ 10g, Hương phụ 6g.
<i>Sun, 2009</i> 3 tháng Thục địa, Nhục thung dung, Ba kích, Sơn thù, Kỷ tử, Dâm dương hoắc, Nữ trinh tử, Bổ cốt chỉ, Kim anh tử, Khiếm thực, Hoàng kỳ, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Xuyên khung, Đan sâm, Bạch thược, Hồng hoa, Tam thất, Cam thảo, Đảng sâm, Tang ký sinh
<i>Cao et al, 2009</i>
12 tuần Hoàng kỳ 30g, Đảng sâm 30g, Ngũ vị tử 6g, Sinh địa 10g, Đương quy 10g, Dâm dương hoắc 15g, Quế nhục 3g, Mạch mơn 10g, Tri mẫu 10g, Hà thủ ơ 10g, Ích mẫu 10g, Ma hồng 3g, Ngơ cơng 2g.
<small>Source:Xiong, G., et al. (2014), "Chinese herb formulae for treatment of erectile dysfunction: a systematic review of </small>
<i><small>randomised controlled clinical trials", Andrologia. 46(3), pp. 201-223.</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><small>Source:Porst, Hartmut and Burri, Andrea (2018), "Novel Treatment for Premature Ejaculation in the Light of Currently Used </small>
<i><small>Therapies: A Review", Sexual medicine reviews..</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><small>Source:Porst, Hartmut and Burri, Andrea (2018), "Novel Treatment for Premature Ejaculation in the Light of Currently Used </small>
<i><small>Therapies: A Review", Sexual medicine reviews..</small></i>
Trên 50% bn PE thử trên 5 liệu pháp
Phần % các phương pháp điều trị được sử dụngSố liệu pháp được thử
<b><small>Trung bình 4.9 liệu pháp</small></b>
<small>Tập trung chú ýTự thủ dâmCác tư thế đặc biệtQuan hệ thường xuyên hơn</small>
<small>Đồ uống có cồnKỹ thuật bóp DV</small>
<small>Kem bơiBCS đặc biệt</small>
<small>ThuốcThảo dượcThuốc kê toaKhám chun khoa</small>
<small>Ngưng kích thích</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><small>Source:Porst, Hartmut and Burri, Andrea (2018), "Novel Treatment for Premature Ejaculation in the Light of Currently Used </small>
<i><small>Therapies: A Review", Sexual medicine reviews..</small></i>
Liệu pháp hành vi Không tác dụng phụ
Tăng tỷ lệ thành công của các thuốc khi điều tri phối hợp
Tốn thời gian
Hiệu quả đơn trị là hạn chếHiệu quả tồn tại ngắn sau khi kết thúc điều trị
Ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI)
Hiệu quả tốt nếu dùng hằng ngày
Tăng IELT 4-8 lần (paroxetine)
Chi phí thấp
Nhiều tác dụng phụ (mệt mỏi, nơn ói, tiêu chảy, RLCD, khơng xuất tinh)
Nguy cơ hội chứng SSRIChống trầm cảm 3
Hiểu quả khi dùng hàng ngày và dùng khi có nhu cầu, tăng IELT 3-4 lầnChi phí thấp
Tác dụng phụ: mệt mỏi, nơn ói, chóng mặt, RLCD, khơ miệng
</div>