Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

phân tích và đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác tuyển dụng tại công ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.23 MB, 81 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

---

<b>KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP </b>

<b>Phân tích và đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác </b>

tuyển dụng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và

<b>Phát triển Thủy Sản </b>

<b>Ngô Thị Diệu Linh </b>

<b>Ngành Quản trị kinh doanh </b>

<b>Giảng viên hướng dẫn: </b> ThS. Nguyễn Thanh Hoa

HÀ NỘI, 8/2022

Chữ ký c a ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<b> TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI </b>

<b>VIỆN KINH T VẾ À QUẢN LÝ </b>

<b>CỘNG HÒA XÃ H I CH</b>Ộ <b>Ủ </b>NGHĨA VIỆ<b>T NAM </b>

Độ ậ – ự<b>c l p T do H nh phúc </b>– ạ

<b>Họ và tên sinh viên: Ngơ Th Di u Linh </b>ị ệ

<b>Lớp (Khóa-Ngành, h , tr</b>ệ ạ ): Quản tr kinh doanh 01-K63 <b>m</b> ị

<b>Họ </b>và tên giáo viên hướ<b>ng d</b>ẫ : ThS. Nguy n Qu nh Hoa <b>n</b> ễ ỳ 1.Tên đề tài tốt nghiệp

Phân tích và đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác tuyển dụng tại cơng ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thuỷ sản

2. Các s liố ệu ban đầu

- D li u th c p: tài li u c a Công ty và các ngu n d li u bên ngoài ữ ệ ứ ấ ệ ủ ồ ữ ệ - D liữ ệu sơ cấp: kh o sát khách hàng c a công ty ả ủ

3. N i dung các ph n thuy t minh và tính tốn ộ ầ ế

Chương 1: Cơ sở lý thuyết về hoạt động tuyển dụng nhân sự trong doanh nghiệp Chương 2: Phân tích thực trạng công tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty C phổ ần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thuỷ sản

Chương 3: Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác tuyển dụng nhân sự tại Công ty C phổ ần Đầu tư Du lịch và Phát tri n Thu s n ể ỷ ả

4. Số lượng b n v hoả ẽ ặc slide trình chiếu 20-25 slide PowerPoint

4. Ngày giao nhi m v thi t k : 16/06/2022 ệ ụ ế ế 5. Ngày hoàn thành nhi m v : 01/08/2022 ệ ụ

Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 2022

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<b> </b>TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘ<b>I VIỆN KINH T VẾ À QUẢN LÝ </b>

<b>CỘNG HÒA XÃ H I CH</b>Ộ <b>Ủ </b>NGHĨA VIỆ<b>T NAM </b>

Độ ậ – ự<b>c l p T do H nh phúc </b>– ạ

Họ và tên sinh viên: ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<b>TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI </b>

<b>VIỆN KINH T VẾ À QUẢN LÝ </b>

<b>CỘNG HÒA XÃ H I CH</b>Ộ <b>Ủ </b>NGHĨA VIỆ<b>T NAM </b>

Độ ậ – ự<b>c l p T do H nh phúc </b>– ạ

Họ và tên sinh viên: ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<b>Đánh giá và cho điểm: </b> - Nội dung khóa lu n: ậ ... / 80

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<b>MỤC LỤC </b>

<b>LỜI CẢM ƠN</b> ... 12

<b>CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HOẠT ĐỘNG TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ TRONG DOANH NGHIỆP</b> ... 13

<b>1. M t s v</b>ộ ố ấn đề<b> chung v tuy n d ng nhân s c a doanh nghi</b>ề ể ụ ự ủ <b>ệp ... 13 </b>

<b>1.1.1 Khái ni m v tuy n d ng nhân s ... 13</b>ệ ề ể ụ ự <b>1.1.2 M c tiêu và vai trò c a tuy n d ng nhân s ... 13</b>ụ ủ ể ụ ự <b>1.1.2.1 M c tiêu c a tuy n d ng nhân s</b>ụ ủ ể ụ ự ... 13

<b>1.1.2.2 Vai trò c a tuy n d ng nhân s</b>ủ ể ụ ự ... 14

<b>1.2 N i dung công tác tuy n d ng nhân s trong doanh nghi</b>ộ ể ụ ự <b>ệp ... 15 </b>

<b>1.2.1 Quy trình tuy n d ng ... 15</b>ể ụ <b>1.2.2Đánh giá hiệu quả công tác tuyển dụng nhân sự trong doanh nghiệp ... 18 </b>

<b>1.2.3 </b>Các phương pháp phân tích<b> ... 19</b>

1.2.3.1 Phương pháp so sánh giản đơn ... 19

<b>1.2.3.2 Phương pháp so sánh tuyệt đối ... 20 </b>

<b>1.2.3.3 Phương pháp so sánh tương đối ... 20 </b>

<b>1.2.3.4 Phương pháp so sánh có liên hệ với ch tiêu kết quả ... 21 </b>

<b>1.3.3 Phương pháp thay thế liên hồn ... 21 </b>

<b>1.2.4Quy trình phân tích cơng tác tuy n d ng nhân s trong doanh </b>ể ụ ự

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<b>1.3.1.4 Thị trường lao động ... 25 </b>

<b>1.3.1.5 </b>Môi trườ<b>ng c nh tranh c a doanh nghi</b>ạ ủ <b>ệp ... 25 </b>

<b>1.3.1.6 </b>Trình độ<b> khoa học kĩ thuật ... 25 </b>

<b>1.3.2 Nhóm nhân t bên trong doanh nghi p ... 26</b>ố ệ <b>1.3.2.1 </b>Thương hiệ<b>u c a doanh nghi</b>ủ <b>ệp ... 26 </b>

<b>1.3.2.2 M c tiêu phát tri n c a doanh nghi</b>ụ ể ủ <b>ệp ... 26 </b>

<b>1.3.2.3 Khả năng tài chính của doanh nghiệp ... 26 </b>

<b>1.3.2.4 Văn hóa doanh nghiệp ... 27 </b>

<b>1.3.2.5 Chính sách tuy n d ng c a doanh nghi</b>ể ụ ủ <b>ệp ... 27 </b>

<b>1.4 M t s </b>ộ ố phương hướ<b>ng nâng cao hi u qu ho</b>ệ ả <b>ạt động tuyển dụng nhân s trong </b>ự <b>doanh nghiệp ... 28 </b>

<b>1.4.1Xây d</b>ựng thương hiệ<b>u doanh nghi</b>ệp trướ<b>c khi ti n hành tuy n </b>ế ể <b>dụng ... 28 </b>

<b>1.4.2 T p trung vào ch</b>ậ ất lượ<b>ng tuy n d</b>ể ụng hơn số lượ<b>ng ... 28</b>

<b>1.4.3 Xây d ng quy trình tuy n d ng chuyên nghi p ... 28</b>ự ể ụ ệ <b>CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CƠNG TÁC TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ T I CÔNG TY C PH</b>Ạ Ổ <b>ẦN ĐẦU TƯ DU LỊCH VÀ PHÁT TRI N TH Y S N</b>Ể Ủ Ả ... 29

<b>2.1 Gi i thi u chung v công ty C ph</b>ớ ệ ề ổ ần Đầu tư Du lị<b>ch và Phát tri n Th y </b>ể ủ <b>sản ... 29 </b>

<b>2.1.1 Thông tin công ty ... 29 </b>

<b>2.1.2 Các m c quan tr ng trong quá trình phát tri n ... 29</b>ố ọ ể <b>2.1.3 Ch</b>ức năng, nhiệ<b>m vụ và cơ cấu t ch</b>ổ <b>ức của cơng ty ... 30</b>

<b>2.1.3.1 T m nhìn, s m nh, giá tr c t lõi c a doanh nghi</b>ầ ứ ệ ị ố ủ <b>ệp ... 30 </b>

<b>2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ ủ c a doanh nghiêp</b> ... 30

2.1.4 Cơ cấ<b>u tổ chức công ty Cổ ph</b>ần Đầu tư Du lị<b>ch và Phát triển Thủy sản ... 31 </b>

<b>2.1.5 Các hàng hóa và d ch v hi n t i c a TRISEDCO ... 34</b>ị ụ ệ ạ ủ <b>2.1.6 Ho</b>ạt độ<b>ng kinh doanh c</b>ủa công ty giai đoạ<b>n 2020 2021 ... 35</b>–

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả <b>2.2.3 Quy trình tuy n d ng nhân s c a công ty ... 42</b>ể ụ ự ủ <b>2.2.4 Hi u qu công tác tuy n d ng t i công ty C ph</b>ệ ả ể ụ ạ ổ ần Đầu tư Du lị<b>ch và Phát triển Th y s n ... 48</b>ủ ả <b>2.3 Các y u t</b>ế <b>ố ảnh hưởng t i ho</b>ớ ạt độ<b>ng tuy n d ng nhân s c a Công ty ty C </b>ể ụ ự ủ ổ <b>ph</b>ầ<b>n Đầu tư Du lịch và Phát triển Th y sả ... 54 </b>ủ <b>n</b>

<b>CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC TUY N D NG NHÂN S T I CÔNG TY C PH</b>Ể Ụ Ự Ạ Ổ ẦN ĐẦU TƯ DU LỊ<b>CH VÀ PHÁT TRI N TH</b>Ể <b>ỦY SẢN</b> ... 61

3.1 Định hướ<b>ng kinh doanh và tuyển dụng nhân sự của công ty Cổ ph</b>ần Đầu tư <b>Du l ch và Phát tri n Th y s n trong th i gian t</b>ị ể ủ ả ờ <b>ới ... 61 </b>

<b>3.1.1 Chi</b>ến lượ<b>c kinh doanh c a công ty trong th i gian t i ... 61</b>ủ ờ ớ <b>3.1.2 Định hướng phát triển nguồn nhân sự của công ty ... 62 </b>

<b>3.2 Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng của Công ty Cổ phẩn Đầu tư Du lịch Phát triển Thủy sản ... 63 </b>

<b>3.2.1 Gi</b>ải pháp 1: “Cả<b>i thi n quy trình tuy n d</b>ệ ể ụng”<b> ... 63</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<b>DANH MỤC HÌNH </b>

Hình 2.1 Sơ đồcơ cấu tổ chức c a TRISEDCO ủ 27 Hình 2.2 Quy trình tuy n d ng t i TRISEDCO ể ụ ạ 36 Hình 3.1: Quy trình tuyển d ng nhân sụ ự đề xu t ấ 55

Bảng 2.2 S ố lượng nhân viên ngh vi c theo gi i tính ỉ ệ ớ 32 Bảng 2.3 Cơ cấu lao đ ộng theo trình độ học vấn 33 Bảng 2.4 S ố lượng nhân viên ngh viỉ ệc theo trình độ ọ h c v n ấ 34

Bảng 2.6 S ố lượng nhân viên ngh vi c theo nhóm tu i ỉ ệ ổ 35 Bảng 2.7 K t qu tuy n d ng c a công ty theo ngu n tuy n dế ả ể ụ ủ ồ ể ụng 36 Bảng 2.8 Nhu c u tuy n d ng cầ ể ụ ủa công ty trong giai đoạn 2020 2021 – 39 Bảng 2.9 T ng h p hổ ợ ồ sơ đăng ký tuyển d ng ụ 39 Bảng 2.10 T ng h p ng viên tham gia ph ng v n ổ ợ ứ ỏ ấ 40 Bảng 2.11 T ng h p ng viên th vi c và ký hổ ợ ứ ử ệ ợp đồng 42 Bảng 2.12 K t qu tuy n dế ả ể ụng giai đoạn 2020 2021 – 43 Bảng 2.13 T l sàng lỷ ệ ọc và đạt ch tiêu tuy n d ng cỉ ể ụ ủa công ty giai đoạn 2020-2021

44

Bảng 2.14 Tình hình tăng giảm tuyển dụng trong cơng ty 44 Bảng 2.15 Chi phí tuy n d ng c a công ty trong giai ể ụ ủ đoạn 2020 2021 – 45

Bảng 3.1 D kiự ến chi phí đào tạo h i nh p cho nhân viên ộ ậ 58 Bảng 3.2 D ki n k t qu ự ế ế ả đào tạo h i nh p ộ ậ 59 Bảng 3.3 Chi phi tuy n d ng sau khi thêm chi phí v ể ụ ề đào tạo h i nh p ộ ậ 59 Bảng 3.4 K t qu sau khi áp d ng gi i pháp 1 ế ả ụ ả 60 Bảng 3.5 D ki n k t qu tuy n d ng theo ngu n m i ự ế ế ả ể ụ ồ ớ 61 Bảng 3.6 Chi phí tuy n d ng nhân viên m i theo ngu n tuyể ụ ớ ồ ển cũ 62 Bảng 3.7 D tính chi phí khi tuy n t trung tâm gi i thi u vi c làm ự ể ừ ớ ệ ệ 62 Bảng 3.8 K t qu sau khi áp d ng gi i pháp 2 ế ả ụ ả 63 Bảng 3.9 T ng h p k t qu 2 bi n pháp ổ ợ ế ả ệ 64

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

Trong th i gian th c hiờ ự ện đề tài “ Phân tích và đề xu t gi i pháp hoàn thi n công tác ấ ả ệ tuyển d ng t i công ty C phụ ạ ổ ần Đầu tư Du lịch và Phát tri n Thu sể ỷ ản” em đã nhận đựơc sự quan tâm, giúp đỡ ủ c a các th y giáo, cô giáo, b n bè và các anh ch nhân viên trong ầ ạ ị Công ty C phổ ần Đầu tư Du lịch và Phát tri n Thu s n .Em xin chân thành cể ỷ ả ảm ơn sự giúp đỡ của các thầy cô trong Vi n Kinh t và Quệ ế ản lý trường Đạ ọi h c Bách khoa Hà Nội đã tận tâm giảng dạy, truyền đạt những kiến thức cho em trong suốt thời gian em học t p tậ ại trường.Em xin chân thành cảm ơn các a nh chị nhân viên Công ty C ph n ổ ầ Đầu tư Du lịch và Phát tri n Thu sể ỷ ản đã giúp đỡ, tạo điều ki n v tài li u trong quá trình ệ ề ệ nghiên cứu đề tài. Đặc bi t, em xin chân thành cệ ảm ơn Ths.Nguyễn Quỳnh Hoa đã tận tình chỉbảo, hướng dẫn đểem có th hồn thành bài Khóa lu n này. Mể ậ ặc dù đã có nhiều cố g ng, song v i kinh nghi m th c t còn nhi u hắ ớ ệ ự ế ề ạn ch nên bài Khóa luế ận khơng th ể tránh kh i nh ng thi u sót. Do v y em r t mong nhỏ ữ ế ậ ấ ận đượ ực s góp ý c a Quý Th y/ Cô ủ ầ Viện Kinh t và Quế ản lý trường Đại học Bách khoa Hà Nội để bài Khóa luận được hồn thiện hơn.Em xin chân thành cảm ơn!.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<b>CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HOẠT ĐỘNG TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ TRONG DOANH NGHIỆP </b>

<b>1. Một s v</b>ố ấn đề<b> chung v tuy n d</b>ề ể <b>ụng nhân s cự ủa doanh nghi p </b>ệ

<b>1.1.1 Khái niệm về tuy n d</b>ể <b>ụng nhân s </b>ự

“Tuy n dụng nhân sự được hiểu là quá trình tìm kiếm và lựa chọn nhân sự để ể thảo mãn nhu c u s d ng c a doanh nghi p và b sung lầ ử ụ ủ ệ ổ ực lượng lao đ ộng c n thi t ầ ế nhằm th c hi n các m c tiêu c a doanh nghiự ệ ụ ủ ệp” Vũ Thùy Dung và Hồng Vă- ( n H i ả

<i>(2005), Giáo trình Qu n tr nhân l</i>ả ị <i>ực,NXB th ng kê,). </i>ố

hi u tuy n d ng là quá trình tìm ki m và tuy n ch n ng viên có

trình độ tốt từ trong hoặc ngồi tổ chức để đáp ứng nhu cầu công việc, một cách hiệu quả và k p th i. ị ờ

Tuyển d ng nhân viên là m t ti n trình thu hút nhụ ộ ế ững người có kh ả năng từ nhi u ề nguồn khác nh au đến đăng ký, tham gia ứng tuyển tại một tổ chức. Trước khi ra quyết định tuyển m , tổ chức cần xáộ c định nhu cầu nhân lực của tổ chức, bộ phận nhân sự để tránh dư thừa về nhân sự và tiết kiệm thời gian, chi phí. Q trình tuyển mộ của một tổ chức ph thu c vào nhi u y u t ụ ộ ề ế ố khác nhau như: uy tín, thương hiệu của t chổ ức đó; văn hóa, mơi trường làm việc; phương pháp quản lý, tổ chức; chính sách lương b ổng và đãi ngộ; điều ki n làm việ ệc; cơ hội thăng tiến; ngành nghề lĩnh vực kinh doanh…

Tuyển ch n là quá trình l a ch n ng viên phù h p v i yêu c u tuy n d ng. ọ ự ọ ứ ợ ớ ầ ể ụ Tuyển ch n bao g m các công vi c thu nh n h sọ ồ ệ ậ ồ ơ ứng viên, nghiên c u, sàng l c, thông ứ ọ báo ph ng v n, ph ng v n, ra quyỏ ấ ỏ ấ ết định tuy n ch n. Quá trình tuy n chể ọ ể ọn thường b ị ảnh hưởng bởi các y u t ế ố như tập quán tuy n ch n c a công ty ho c t ch c, ý ki n ch ể ọ ủ ặ ổ ứ ế ủ quan của người tuy n d ng, yêu c u c a công vi c, khể ụ ầ ủ ệ ả năng xử lý tình hu ng c a ng ố ủ ứ viên,…

<b>1.1.2 Mục tiêu và vai trò c a tuy n d</b>ủ ể <b>ụng nhân s </b>ự

<b>1.1.2.1 Mục tiêu của tuy n d</b>ể <b>ụng nhân s </b>ự

Việc tuy n dể ụng nhân như một dòng th i gian liên ti p các s ki n và hành ờ ế ự ệ động để tìm đúng nhân sự phù h p, gi m thi u tợ ả ể ối đa thời gian b ịgián đo ạ n do thiếu hụt nguồn nhân l c cho doanh nghi p. Nh v y doanh nghi p có th hoự ệ ờ ậ ệ ể ạt động liên t c mà ụ khơng h có b t c tr c trề ấ ứ ụ ặc nào xảy ra.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

Bên cạnh đó, việc tuy n dể ụng cịn hướng d n nhà tuy n dẫ ể ụng tìm được ngu n ồ ứng viên chất lư ợng và tài năng, g ống như là kim chỉi nam giúp doanh nghiệp nhận biết ứng viên nào có trình độ và kỹ năng cần thiết để hồn thành cơng việc tốt nhất.

<b>1.1.2.2 Vai trò của tuy n d</b>ể <b>ụng nhân s </b>ự

Thứ nhất, đối với doanh nghi p vi c tuy n d ng s ệ ệ ể ụ ẽ làm gia tăng đội ngũ nhân viên, bổ sung được k p th i cho doanh nghi p ngu n nhân lị ờ ệ ồ ực đúng với yêu c u tầ ừ đó sẽ đem lại hiệu quả cao để thực hiện các mục tiêu kinh doanh đ ã đềra. Đồng thời sẽ giúp doanh nghi p nâng cao mệ ức độ ạ c nh tranh trên thị trường, gi m gánh n ng chi phí ả ặ và th i gian mà v n có th phát tri n tên tuờ ẫ ể ể ổi thương hiệu và thu hút nhiều người tài.

Thứ hai, đối với bản thân người lao động, việc tuyển dụng nhân sự sẽ là cơ hội để h ọ được làm việc, gia tăng thu nhập và phát tri n trong m t t p th có chung mể ộ ậ ể ục tiêu. Đây cũng là quá trình để người lao động hiểu được những quan điểm của người lãnh đạo, từ đó xác định rằng mơi trường làm việc này có phù hợp với bản thân mình hay không.

Tuyển d ng nhân s không ch mang l i nhi u lụ ự ỉ ạ ề ợi ích đố ới v i hai bên doanh nghiệp và ngư ời được tuyển, mà còn là với xã hội. Trong xã hội, khi hoạt đ ộng tuyển dụng được thực hiện, các vấn nạn xã hội như thất nghiệp, tệ nạn sẽ giảm đáng kể. Hơn thế n a, nh ng m c tiêu chung c a xã hữ ữ ụ ủ ội cũng dễ dàng đạt được như trình độ dân trí cao, người lao động có việc làm, doanh nghiệp phát triển,…

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<b>1.2 Nội dung công tác tuy n d</b>ể <b>ụng nhân s trong doanh nghi p </b>ự ệ

<b>1.2.1 Quy trình tuy n d</b>ể <b>ụng </b>

<b>Hình 1.1 </b>Sơ đồ<b> quy trình tuy n d ng </b>ể ụ

<i> (Ngu n: Tr n Kim Dung (2015), Qu n tr ngu n nhân l c, Nhà xu t b n giáo d c) </i>ồ ầ ả ị ồ ự ấ ả ụ

<i>Bước 1: Xác định nhu cầu tuyển dụng </i>

Quy trình tuy n d ng nhân s trong doanh nghi p bể ụ ự ệ ắt đầ ừ bước xác địu t nh các v trí ị cịn trống và phân tích các đặc điểm công vi c bao g m ki n th c, kệ – ồ ế ứ ỹ năng và kinh nghiệm c n thi t cho nh ng vai trò này. ầ ế ữ

Ở khâu này, doanh nghiệp cần đảm bảo thực hiện các công vi c sau: ệ

Tìm ra đâu là khoảng trống trong doanh nghiệp hiện tại. Xác định xem doanh nghiệp đang có vấn đề gì chưa được giải quyết, cần đến năng lực, hiệu suất hoặc tính cách đặc thù nào của ứng viên không.

Theo dõi đầu vào so với đầu ra, tính tốn xem li u có s ệ ự gia tăng khối lượng công việc cần gi i quy t khi tuy n dả ế ể ụng người m i hay khơng. ớ

Thường xun phân tích hiệu suất và lập danh sách các phẩm chất, tr ình độ, kỹ năng doanh nghiệp còn thiếu.

<i>Bước 2: Lập kế ho ch tuyển d ng </i>ạ ụ

Bước l p k ho ch tuy n d ng bao g m vi c chu n b nh ng thông tin, tài li u c n thi t, ậ ế ạ ể ụ ồ ệ ẩ ị ữ ệ ầ ế lựa chọn người ti n hành tuy n d ng, l a ch n hình th c tuy n d ng phù hế ể ụ ự ọ ứ ể ụ ợp… để có được một cuộc tuyển dụng hiệu quả.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

Dưới đây là một số thông tin mà nhà tuyển dụng cần tham khảo để phục vụ cho công tác l p k ho ch tuy n d ng: ậ ế ạ ể ụ

Chuẩn b thông tin, tài li u ị ệ Lựa chọn phương pháp tuyển dụng Lựa chọn người tiến hành tuyển dụng Thời gian, địa điểm tiến hành tuyển dụng

<i>Bước 3: Phân tích cơng việc </i>

Phân tích cơng vi c là ệ q trình xác định các nhi m v , trách nhi m, kệ ụ ệ ỹ năng và môi trường làm việc cụ thể. Những yếu tố này giúp xác định những tiêu chí nhân viên m i ớ cần đáp ứng để thực hiện công việc một cách hiệu qu . ả

Các bước trong quy trình này bao gồm: Ghi chép và thu th p thông tin công vi c. ậ ệ Kiểm tra thông tin công vi c. ệ

Tạo mô t công vi c dả ệ ựa trên thông tin.

Xác định các k ỹnăng, kiến thức và k năng cần thiết. ỹ

<i>Bước 4: Chuẩn b mô t</i>ị <i>ả công việc </i>

Một khi đã xác định chính xác những kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết, bộ phận Nhân s s c n chu n b mự ẽ ầ ẩ ị ột b n mô t công vi c toàn di n (Job Description JD) ả ả ệ ệ – – trong đó tóm tát những yêu cầu cần thiết c a vị trí này. Dựa trên JD, ứng viên tiềm ủ năng có thể tự đối chiếu với bản thân và quyết đ ịnh có nộp đơn hay khơng. Đây là một trong nh ng công c quan tr ng nhữ ụ ọ ất, đ ảm b o r ng doanh nghi p nhả ằ ệ ận được đơn xin việc từ nh ng ng viên phù h p nh t. ữ ứ ợ ấ

Bản mô t công vi c c n có: tên v trí tuy n d ng, ch c v , phòng ban, nhi m v chính, ả ệ ầ ị ể ụ ứ ụ ệ ụ trình độ và k ỹ năng cần có v i cơng vi c, ớ ệ nơi làm việc, th i gian làm viờ ệc, điều ki n làm ệ vi c,quyệ ền l i và mợ ức lương cho vị trí tuy n d ng. ể ụ

<i>Bước 5: Tìm kiếm ứng viên </i>

Xác định đúng ứng v iên, thu hút và thúc đẩy h nọ ộp đơn là phần quan tr ng nh t c a ọ ấ ủ quy trình tuy n d ng nhân s . Thông tin tuy n dể ụ ự ể ụng nên được qu ng cáo n i bả ộ ộ để ậ t n dụng nguồn ng viên nứ ội bộ – cũng như ra bên ngoài, trên các trang mạng xã hội và bảng thông tin vi c làm. Doanh nghiệ ệp cũng có thể ổ ch c các h i ch vi c làm và t ứ ộ ợ ệ quảng bá cơ hội mở trên các ấn phẩm, sách báo của ngành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<i>Bước 6: Sàng lọc </i>

Nhà tuy n d ng có th sàng lể ụ ể ọc theo 4 bước sau: Lọc hồ sơ dựa trên yêu c u t i thi u. ầ ố ể

Phân lo i nhóm hạ ồ sơ ưu tiên b ằng cách xem xét ch ng ch , kinh nghi m liên ứ ỉ ệ quan, ki n th c chuyên môn v ế ứ ề lĩnh vực, năng lực kỹ thu t và các k ậ ỹ năng cụ thể khác c n thi t cho công vi c. ầ ế ệ

Lựa chọn các ứng viên đảm b o c hai tiêu chí trên. ả ả

Đánh dấu những mục cần yêu cầu ứng viên trình bày rõ hơn tro ng buổi phỏng vấn.

<i>Bước 7: Phỏng v n </i>ấ

Tùy thu c vào nhu c u và quy mô c a b ph n tuy n d ng, doanh nghi p có th l a ộ ầ ủ ộ ậ ể ụ ệ ể ự chọn nh ng hình th c ph ng v n sau: ữ ứ ỏ ấ

Phỏng vấn qua điện thoại/ video call. Đây là cách nhanh chóng, dễ dàng và thu n ậ tiện để sàng lọc ứng viên và năng lực của họ. Phỏng vấn qua điện thoại/video cũng là cơ hội để nhà tuyển dụng tạo ấn tư ợng đầu tiên với ứng viên. Cuộc trao đổi nên diễn ra ngắn gọn, nhưng vẫn đ ảm bảo đủ bđể ạn đánh giá kiến thức, k ỹ năng và kinh nghiệm của ứng viên.

Kiểm tra tâm lý. Các bài ki m tra tâm lý giúp phác th o hể ả ồ sơ tính cách hồn chỉnh, hành vi, tính linh hoạt, năng khiếu, khả năng sáng tạo, giao ti p và gi i ế ả quyết vấn đề ầ c n thi t cho công vi c. ế ệ

Phỏng v n tr c tiấ ự ếp. Đây là bước cuối cùng trước khi nhà tuy n dể ụng đưa ra lời mời làm vi c. Các cu c ph ng v n có th ệ ộ ỏ ấ ể được th c hi n b i qu n lý cao nh t và ự ệ ở ả ấ thường dành cho một nhóm rất nh các ứng viên nổi bật. Doanh nghiệp nên đưa ỏ ra l a ch n th ng nh t ự ọ ố ấ ở giai đoạn này, cũng như lên danh sách ứng viên d ự phòng.

<i>Bước 8: Đánh giá </i>

Dựa trên nh ng câu tr l i và ph n th hi n c a ng viên trong bu i ph ng v n, doanh ữ ả ờ ầ ể ệ ủ ứ ổ ỏ ấ nghiệp s quyẽ ết định xem họ có đáp ứng được tiêu chu n c a công vi c không. Trong ẩ ủ ệ quá trình này, doanh nghi p c n ti n hành tham chi u vệ ầ ế ế ới công ty cũ, cũng như xem qua hồ sơ ứng viên trên m ng xã hạ ội để ki m ch ng l i thông tin. ể ứ ạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

<i>Bước 9: Thử vi</i>ệc và đưa ra quyết đị<i>nh tuyển dụng </i>

Khi ứng viên đã vượt qua các bướ ức ng tuyển trên, công ty sé đưa ra quyết định ký hợp đồng thử việc. Th i gian thử việc tùy thuộc vào vị trí mà người lao động đảm nhiệm ờ nhưng không quá 2 tháng. Khi kết thúc giai đ oạn thử việc, trưởng bộ phận đánh giá sự phù h p cuợ ẩ ứng viên v i v trí tuy n d ng. ớ ị ể ụ

Bướ<i>c 10: Hòa nhập nhân viên m i </i>ớ

Sau khi thông báo k t qu ph ng v n và ế ả ỏ ấ ứng viên được chọn xác nh n s chính th c làm ậ ẽ ứ việc t i doanh nghi p thì b ph n nhân s c n nhanh chóng chuy n ti p hạ ệ ộ ậ ự ầ ể ế ồ sơ, hoàn tất mọi th t c và ti n hàng bàn giao công viủ ụ ế ệc cho nhân viên. Đồng thời,việc gi i thi u ớ ệ ứng viên mới v i các phịng ban sẽ giúp nhân viên nhanh chóng thích ng, làm quen ớ ứ được môi trường làm việc tại doanh nghiệp.

<b>1.2.2 Đánh giá hiệu qu công tác tuy n d ng nhân s trong doanh nghi p </b>ả ể ụ ự ệ Để đánh giá hiệu quả tuyển d ng nhân sự c a một công ty, cần dựa vào những ụ ủ tiêu chí sau đây:

- Chi phí m i l n tuy n d ng: ỗ ầ ể ụ

Tiêu chí này phản ánh chi phí mà doanh nghi p ph i bệ ả ỏ ra để có th ể tuyển d ng thành cơng m t nhân sụ ộ ự. Thơng qua đó, doanh nghi p có th ệ ể đánh giá: ngân sách tuyển dụng được sử dụng phù hợp hay không; nguồn tuyển d ng nào mang l i hi u qu tài chính t t nhụ ạ ệ ả ố ất; điều ch nh ngân ỉ sách cho nh ng nhu c u tuy n dữ ầ ể ụng năm sau …

Cơng thức: Tổng chi phí tuy n d ng trong k / T ng s nhân sể ụ ỳ ổ ố ự được tuyển d ng trong k ụ ỳ

- Thời gian tuy n d ng thành công: ể ụ

Phản ánh tốc độ tuy n d ng nhân s thành công c a doanh nghi p. Tiêu ể ụ ự ủ ệ chí này s giúp doanh nghiẽ ệp đánh giá: hi u qu l a ch n ngu n cung ng ệ ả ự ọ ồ ứ viên cho t ng v trí; quy trình tuy n d ng c a t ch c c n hoàn thi n ho c ừ ị ể ụ ủ ổ ứ ầ ệ ặ giảm b t nh ng khâu nào; so sánh v i th i gian tuy n d ng bình quân c a ớ ữ ớ ờ ể ụ ủ các đối thủ trong ngành…

Công thức = Tổng s th i gian tuy n d ng theo k ho c theo v trí / ố ờ ể ụ ỳ ặ ị Tổng s nhân s tuy n d ng theo k ho c theo v trí ố ự ể ụ ỳ ặ ị

- Nguồn cung ng lao ng ứ độ

Mỗi v trí có nh ng nhóm ngu n cung ng viên phù hị ữ ồ ứ ợp khác nhau như: Trang web tuy n d ng tr c tuyể ụ ự ến, diễn đàn hội nhóm chun ngành, cơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>Khóa Lu n T t Nghi</i>ậ ố <i>ệp</i> Viện Kinh t và Qu n lýế ả

ty tuy n d ng thuê ngoài, d ch v sàn ng viên chuyên nghiể ụ ị ụ ứ ệp,… Tiêu chí này giúp doanh nghi p xây dệ ựng cơ sở ữ ệ d li u v ngu n cung ng viên ề ồ ứ hiệu qu . ả

Công th c: ứ

Tổng s ố ứng viên tiề m năng từ ngu n cung A / T ng chi phí tr cho ồ ổ ả nguồn cung A

Tổng số ứng viên trúng tuy n t ngu n cung A / T ng chi phí tr ể ừ ồ ổ ả cho nguồn cung A

- Ứng viên đạt yêu cầu

Tỷ l ệ ứng viên đạt yêu c u càng cao chầ ứng minh đầu vào tuy n d ng càng ể ụ là nh ng ng viên chữ ứ ất lượng. Nếu như những vịng đầu có lượng ng ứ viên ng tuy n lứ ể ớn, như ng tỷ ệ ứng viên đạ l t yêu c u l i thầ ạ ấp, đồng nghĩa với khâu thu hút ứng viên đang mở ph u quá rễ ộng. Như vậy, công vi c ệ của người tuy n dể ụng càng nhi u khi ph i sàng l c nhi u ng viên, ph ng ề ả ọ ề ứ ỏ vấn nhi u tiêu tề ốn th i gian, thờ ế nhưng hiệu qu cuả ối cùng không được như ý.

Nếu t l ỷ ệ ứng viên đạt yêu cầu cao, người tuy n d ng có th s d ng chi n ể ụ ể ử ụ ế lược tuyển d ng này chụ o các đợt tuyển d ng s p t i khi tuy n dùng v trí. ụ ắ ớ ể ị Cơng thức: Tổng s ố ứng viên đạt yêu c u/ T ng s ng viên ầ ổ ố ứ

- Tỷ l nhân viên m i tuy n v i s ệ ớ ể ớ ố nhân viên được đề ngh tuy n: s phị ể ẽ ản ánh được hiệu su t tuy n d ng c a công ty, xem cơng tác tuy n d ng có t t và hi u qu ấ ể ụ ủ ể ụ ố ệ ả hay không. N u t l này càng cao ch ng t quy trình tuy n d ng c a cơng ty r t ế ỉ ệ ứ ỏ ể ụ ủ ấ tốt và nguowvj l i,, ạ

- Số lượng nhân viên m i b viớ ỏ ệc: đây cũng là một ch tiêu khác quan trỉ ọng để đnahs giá được mức độ giữ chân nhân viên mới, vì khi mới vào nếu mơi trường làm vi c không phù h p hoệ ợ ặc thái độ ủa đồ c ng nghi p v i nhân viên mệ ớ ới cũng rất quan tr ng. ọ

- Số lượng ng viên ng tuy n: chứ ứ ể ỉ tiêu này đánh giá được quá trình tuy n d ng ể ụ của doanh nghi p qua các nguệ ồn đã hiệu quả hay chưa. Nếu số lượng ng viên ứ ứng tuyển nhiều ch ng tỏứ doanh nghiệp đã có được nguồn tuyển dụng đa dạng và hi u qu , cịn n u sệ ả ế ố lượng ít thì doanh nghi p c n phệ ầ ải thay đổi sang những nguồn tuy n d ng khác cho có hi u qu ể ụ ệ ả hơn

<b>1.2.3 Các phương pháp phân tích 1.2.3.1 Phương pháp so sánh giản đơn </b>

</div>

×