Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.96 MB, 59 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
Phịng thí nghi m an tồn cệ ấp 1 (Biosafety Level 1_BSL-1): là phịng thí nghiệm sinh học được trang b máy móc thi t bị ệ ịởmứ ơ bc c ản để ụcvụ ảngdạytrunghph gi ọc,đạihọc.Trongđó,các đố ượi t ng vi sinh v tậ được th ngườ được biết tr c và an toàn. Điều ki n thướ ệ ực hành th ngườ khơngđượctrangbị cấpcứu,thườngcóbồnrửavàtủ yt .ế
Phịng thí nghiệm an tồn sinh học cấp 2 (Biosafety Level 2_BSL-2): được trang trị máy móc thiết bị ởmức cơ ản để ục vụb ph giảng dạy đại học và nghiên cứu. Trang bị bảo vệ cá nhân đượ ăc t ng c ng chẳng hạn như t m chắn tia n c, bảo vệ mặt, áo choàng và g ng tay đểườ ấ ướ ă giảm nguy cơnhiễm vi sinh vật qua khí dung, giọt bắnhoặctiếpxúctrự ếctipquada.Ngồira, phịngthínghiệm đượ ắp đặtbồnrửatayvàxử lýchấtthải đểgiảmơnhiễmmơitr ng.cl ườ Phịng thí nghiệm an toàn sinh học cấp 3(BiosafetyLevel3_BSL-3):đượ ắ đặcl p ttrangthiếtbị phù hợpchoviệcchẩn đốn,nghiêncứucácvisinhvậtgâybệnhtrongđiềukiệnphịngngừaan tồn sinh học nh : qu n áo bư ầ ảo hộđặc biệt làm việc trongphịngcóhệ thốngki msốtthơngể tin và luồng khơngkhítheốpsuấtâmđểtránhvisinhvậtgâyb nhthốtkhệ ỏivịngthínghi m.ệ Các phòng còn được ngăn cách qua nhiề ớp phòng khácnhau.u l Điềunàygiúpgiảmthiểum cứ độnhiễmquakhídung,giọtbắn…
Phịng thí nghiệm an tồn sinh học cấp 4(BiosafetyLevel4_BSL-4):đượ ắ đặcl p ttrangthiếtbị phù hợp cho việc chuẩn đốn, nghiên cứu vi sinh vật nguy hiểmcótínhtruyềnnhiễmcao(HIV, Covid-19,Ebola, ).…
1.1.2. QuytắcantồncủaphịngthínghiệmVisinhvậthọcmứcđộantồncấp1 -Khilàmviệctrongphịngthínghiệmvisinhvậthọcph ituyả ệt đốigiữ vệ sinh,tơntrọngtính ngănn pvàtr ttắ ậ ự ủaphịngthínghi m.c ệ
-M icánhânhoỗ ặcm inhómlàmviỗ ệc độcl p,chậ ỉđượcsử dụngcácdụngcụ,trangthiếtbị củanhóm,n uthi uphế ế ảihỏicánbộphụ tráchhoặcgiáoviênphụtráchkhơngđượctự ýsử
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">-HộpPetriđã đổmôitrườnghoặcsaunuôicấyVSV,khôngmở nắp,dùngtayđểsờ vàdùngm iũ
-TrướcvàsaukhithaotáctrênVSVcầnlautaykỹ bằngcồn70%.Khithựchiệnthaotácnàyc nầ phảitránhxang nlọ ửa đèncồnkhitaycịnướt.
-C nghichútênchầ ủngVSVvàngàythángthínghiệmlêncácdụngcụ chứamơtrườngnic yấ VSV.
-Tấtcả cácch tth ivàmôitrấ ả ườngchứahoặcnhi mVSVcễ ần đượchấpkhử trùngtrướckhi đemđổvàothùngrác.Cácdụngcụ nhiễmVSVcần đượcngâmtrongdungdịchsátkhuẩntr cướ khir a.ử
-Khơngđổthạchvàobồnrửavàốngthốtn c.ướ
-Saukhilàmviệcxong,phảivệ sinhnơilàmviệccủamình,vệsinhcácdụngcụ máymóc,d ngụ cụ thínghiệm.Rửataysạchvàsáttrùngbằngcồntr ckhirakhướ ỏiphịng.
1.2.Cácdụngcụ thườngdùngtrongphịngthínghiệmVisinhv thậ ọcmức độantồncấp1 (trìnhbàytheoth ctự ếđược đượchọcvàthựchànhtrênl p):ớ
Dụngcụ ằngthủytinh:b
Ốngnghiệm(testtubes): đượcdùngđểchứamơitr ngnic yvàniVSV.Mơitrườngcóườ ấ thể ở ạngl nghayr n.Mid ỏ ắ ệngốngnghiệmcóthểđược đậybằngnútbơngkhơngthấmn c,ướ bằngsilicon,gi ynhơmhaynấ ắpvặn.TrongtrườnghợpnicấyVSV,ngườitath ngsườ ử d ngụ nútbơngthaychon pvắ ặn.KhiphântíchVSVthườngsử dụngốngnghiệmcónắ ặn để ạpv h n ch viế ệcthốth inơ ướclàmsailệchthể tíchtrongốngnghiệmphalỗngbậc10.
ĐĩaPetri(Petridishes):Gồmnắplớn đậylênnắpnhỏ cóhìnhtrịn,đườngkính6,8,10,12cm. ĐĩaPetriđượcgóilạ ằnggiấytrib ướckhiđemhấpkhửtrùngbằngnhiệt ẩmhaysấybằngnhiệt khơ.Hiệnnay,trênthịtrườngcócácloạiđĩaPetribằngnhựavơtrùngbánsẵn,rấttiệnlợivà thườngđượcsử ụngtrongphịngphântíchVSV.Khácvới đĩathuỷ tinhcóthể táisử d ngd ụ nhiềulần,đĩanhựa đượcchế ạo để ử ụng1l n.t s d ầ
Bìnhtamgiác(erlenmeyers):cịnđượcgọilàbìnhnóndùngđểchứamơitr ngnicườ ấy(lịng hayrắn)haydungmơi,hóachấttrongphachế mơitr ng.ườ
Đènc n(Alcoholbunners):làloại đènđược được đốtbằngcồn90°,tồnhiồ ệttạoramộtvùng khơnggianxungquanhvơtrùng.Đèncồncịncóthểđượcdùngđểkhử trùngcácloạiquec yấ bằngcáchh hayơ đốttrênngọnlửa đènc n.ồ
<i>3Thực hành vi sinh vật học</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Phiếnkính(lame)vàlákính(lamelle):Phiếnkínhlàmiếngthuỷ tinhhìnhchữnhật,cóđộtrong suốtcao,dày2mmdùngể chứagiọtVSVở ạtrngtháisốnghaynhuộmmàukhiquansátchúng bằngkínhhi nvi.ể
Lákínhlàmi ngthế ủytinhhìnhvng,cóđộtrongsuốtcaodày0,1-0,2mmdùngđểđậylêngi tọ VSVtrênphiếnkínhđểquansáttrạngtháisốngcủatế bàoVSV.
Phiếnkínhlõm:Phiếnkínhlõmđượccấut obạ ằngthủytinh,trongsuốt,phả ữa đượckhtgi sâuhìnhcầulõm.Khisử dụngphiếnkínhnàyphả ếthợpvớilákínhoặik cphiếnkính.Phiếnkính lõmđượcsử dụngtrongtiêubảnphịng m.ẩ
Phiếnkínhvàlákínhkhim imuavớ ề ần đượclàmsạchbằngcáchngâmtronNaOH10%trongc 10phút,r ab ngnử ằ ước,rửabằngHCl20%vàsaucùngrử ạchbằngnướas c.Phiếnkínhđãsử dụng quansátđể đểnhuộmmàucần đượcsử lýbằngcácngâmtrongdungdịchsulfochromate
Quecấythẳng:dùngđểcấy đâmsâutrongốngnghiệmthạch ng.đứ
Quecấyvịng:dùngcấyriatrênmặtthạchhayphânlậpVSVtrênbề mặtthạchhoặ ấcc y
Làloại ốnghútmáy,cóđộchínhxácđếnµL(tuỳtheoloại)dùngđểđịnhlượngmộtth tíchể chínhxácdungd chVSV,mơitrị ườngnicấy(lịng)haydungdịchhóachất.Micropipette (pipetman)cónhiềuloại,mỗiloại đềucódảigiớihạndungtích,như:0,110,0µL;1–20µL;20– 200µL;100–1000µL;1000–5000µLvà1000–10.000µL(1000µL=1mL).Tùytheohãngs nả xuấtmàquycáchdungtíchcóthayđổi.Trongdảidungtíchchophép,ng itacóthườ ểđi uề chỉnhdungtíchchínhxácnhư mongmu n.Mố ỗiloạimicropipetteđềucóloại đầutipt ngươ ứng.
Cầnb mcơ ủamicropipettecóhainấcnênkhisử dụngcầnlư:(1)nhấnnấc1tươngứngv iớ dungtíchđượcch nkhihútdọ ịch;(2)nhấnnấchaiấnvượtqnấc1đểđuổihế ịchcịnmaotd quản ởđầutip;(3)Khơngdùngmicropipetteđểhútcácloạihóachấtdễ bayhơi,như:axetic,
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i>của thiết bị thực tế được sử dụng.</i>
Cân(labscale):Thườngsử ụngloạicânkỹd thuật(loại2số ẻ)cóđộchínhxácđế0,01g.Khicầl xácđịnhmộtlượngchínhxác,ngườitadùngcânphântích(loại4số lẻ)cóđộchínhxã nđế 0,0001g(0,1mg).Câncầnphải được đặttrênbề mặtphẳng,tránhgiólùa,khơngbị rungl c.ắ T củ ấyantồnsinhhọc (Biosafetycabinet)
T củ ấyantồnsinhh chaycịnọ đượcgọilàtủ cấyvơtrùng,đượcdùngđểbảotínhvơtrùng khithaotácvớiVSV.Luồngkhíápsuấtd ngtrongtươ ủ cấyvơtrđượclọcbằngmàngthơvà mànglọctinh0,2µm.Trongt cóủ đènUV(UltraVioletkhử trùngmơitrườngkhơngkhívàbề mặttrongtủ ấy.Trướckhithc ựchiện,bậtUVtừ 15-60phút,bênngồitủ phải đượcchel iạ bằngmàntốimàu.
Nồihấp (autoclave)
Nồihấpkhửtrùnglàthiếtbị ắtbu cphb ộ ảicótrongPTNvisinhchophéptiêut tcấ ả cácd ngạ sốngcủaVSV(tế bàosinhdưỡng,bàotử).Nồihấpcóc utấ ạo2lớpnêncókhả ăngchn ịu được ápsuấtcao.Buồngkhử trùngcógắnvalvethốtkhí,ápnhiệtkế.Nguồn:Hướngdẫ ử d ngns ụ nồih pvơtrùngES-215,ES-315,TomySeHình1.19.Nấ ồihấpkhử trùngKhisử dụngnêndùng nướccấthaynướcvơkhốngchâmvàonồi,tránhbcặn.N cphướ ải đượcchâmđếnmứcquy định.
Kínhhi nviquanghể ọc (opticalmicroscope):làhệ thốngdùngđểphóngđạihìnhnhVSV. Thườngđộphóngđạic akínhhi nviquangh ccóthủ ể ọ ể ừ vàichụclần đến1000l n.t ầ Lịviba
Lịvibahaycịng ilàlịvisóngọ đượcsử dụngtrongcácphịngthínghiệmvisinhvậtchovi cệ nấumơitr ngnic ycóchườ ấ ứaagarkhicầnphânchiavàocácvậtch akhácnhau.ứ
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">1.2.Thựchành(theothựctếthựchành) 1.2.1. Chuẩnbịdungdịchcồn70%từcồn96%
Yêuc un idungtrìnhbàyt<i>ầ ộốithiểu:mụcđíchsử dụng,cáchchuẩnb .ị</i>
Tínhtốnsố lượngmldungdịchcồn 96đ độ ể hịatanthànhcồn70đ bộ ằngcáchápdụngcơng
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i>Yêu cầu nội dung trình bày với từng loại dụng cụ: (1) mục đích của việc bao gói dụng cụ; cách thực hiện; và hình ảnhthực tế sau làm nút bơng, bao gói…</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i>9Thực hành vi sinh vật học</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">1.2.5. Cách sử dụng pipetman và một số thiết bị trong phịngthínghiệmVisinhvật mứcđộantồncấp1(theotìnhhìnhthựctếthiếtbịcủaphịngthựchành)
<i>u cầu nội dung trình bày với pipetman và một số thiết bị trong phịng thí nghiệm Vi sinh vật mức độ an tồn cấp 1:(1) mục đích của việc sử dụng; kiểm tra thiết bị trước khi sử dụng; cách sử dụng thiết bị; vệ sinh và kiểm tra thiết bị</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Bước1:Gi ithi uvớ ệ ề ấutạovàchứcnăngcủacácbộ phậntrênkínhhiểnviquangh cc ọ Bước2:C pnguấ ồn đ ệnchokính,đ ều đìnhnguồnsáng,đ ềuchi i i ỉnhvị phùhợpvớingườiquan sát.tríkínhcho
Bước3:Đặttiêubảnlênbànmẫu,dùngốcdichuyểnmẫuvậtdichuyểnphiếnkínhđếnvùng muốnquansátsaochovị trímẫuquansátnằmngaychùmsángxunquat quang.Bụ ước4;Hạ tụ quang(quansátVSVtrạngtháisống),đóngbớtch nsáng,quansátắ ở vậtkính10X,dùng cố chỉnhthơnângbànmangvậtmẫuchạmtớivậtkính,đặtmắtvàoquansát,dùngốcchỉnhthơ hạ bànm uxu ngchoẫ ố đếnkhithấy ảnhVSVr idùngnútchồ ỉnhtinhvặnnhẹđểxemrõ nhả VSV.
Bước5:Đểquansátảnhcóđộphóngđạilớnhơn,chuy nsangvể ậtkính40Xvàđiềuchỉnh cố chỉnhtinhđểtìmảnhrõ.Bước6.Ghinhậnhìnhảnhvàđặc điểmvisinhvật.Bước7.Saukhi quansát,laus chbànmangvạ ậtvàvệ sinhđầ ậuv tkínhbằnggiấythấmdầuxylene.Bước8.T tắ nguồn đ ện,chùmbaobảovệ vàtrả ạichonhânviênphịngthínghi m.i l ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">3.3.4. Quy trình phân lập/làm thuầngiốngbằngkỹthuậtcấyđiểmtrênđĩathạch(sơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Do lỗi thao tác tra mẫu, lắc chưa đều
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">cho đúng lượng môi trường vào đĩa khơng q ít cũngkhơngq nhiều và nhớ sau khi khử khuẩn que trang phải đợi nónguộimới
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">phân biệt được đâu là đường ria số 1, 2 hay 3 ngồiracịnbịcầythạch - Ở đĩa số 1 đường ria thưa hơn nhưng vẫn còn bịcầythạch
Nên vẽ chữ T dướiđĩa trướckhiriađểkhiria sẽ đẹp và chuẩn xác hơn. Giữa các đường ria khơng q xa hoặc q gần, lấy mẫu thậtít khi qua đường ria tiếp theo, cuối cùngkhiria
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><i>Lưu ý: chấm điểm kỹ thuật cá nhân</i>
<i>Câu 2. Tại sao lại sử dụng dung dịch SPW trong trường hợp cần pha loãng mẫu trước khiphân lập bằng phương pháp cấy đổ, cấy trải? Nếu khơng có dung dịch SPW thì cóthể thay bằng dung dịch gì trong trường hợp nào?</i>
-SửdụngdungdịchSPWtrongmôi trường hợp cần pha loangc mẫu trước khi phân lập bằngphươngphápcấyđổ,cấytrảivớimụcđích:
+ Pha lỗng mẫu : Dung dịch SPWđượcsửdụngđểphalỗngmẫubanđầu,giúp giảmnồngđộvisinhvậttrongmẫuvàtạođiềukiệnphù hợp cho quá trình phân lập.
+ Bảo vệ vi sinh vật : Dung dịch SPW cóchứacácthànhphầnnhưPhotphatvàmuối photphat, giúp bảo vệ vi sinh vật khỏi sựtácđộngcủacácyếutốmơitrườngbên ngồiduytrìtínhsốngcủachúngtrongqtrìnhphânlập.
+ ĐiềuchỉnhpH:DungdịchSPWcópH7,2gần giống với pH tự nhiên của nhiều mơitrườngsống.ĐiềunàygiúpduytrìđiềukiệnpHphùhợp cho vi sinh vật trong qtrìnhphânlập
+ Tạo điềukiệnphùhợpchovisinhvật:DungdịchSPWcungcấpcácchấtdinh dưỡng cầnthiếtchovisinhvật,giúpchúngpháttriểnvàsinhtrưởngtốttrongq trìnhphânlập
Trong trường hợp khơng có dung dịchSPW,cóthểthaythếbằngdungdịchnước muối sinh lý ( 0,9% NaCl ) trong trườnghợpcầnphalỗngmẫutrướckhiphânlập bằngphươngphápcấyđổ,cấytrải.Dungdịchnướcmuốisinhlý có phần tương tự vàtạođiềukiệntươngtựnhưdungdịchSPW.
<i>Câu 3. Sử dụng kỹ thuật pha loãng mẫu và cấy trải trên đĩa thạch để phân lập đối tượng visinh vật nào? với mẫu ban đầu có đặc điểm gì?</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">+ Chứavisinhvậtvớinồngđộcao
+ Chứanhiềutạpchấtnhư:chấthữucơ,muối,chấtthảivàcácvisinh vậtkhác.
<i>Câu 4. Sử dụng kỹ thuật pha loãng mẫu và cấy đổ trên đĩa thạch để phân lập đối tượng visinh vật nào?Với mẫu ban đầu có đặc điểm gì?</i>
<i>Câu 5. Sử dụng kỹ thuật cấy ria, cấy điểm trên đĩa thạch để phân lập/làm thuần chủng đốitượng vi sinh vật nào?với mẫu ban đầu có đặc điểm gì?</i>
<i>40Thực hành vi sinh vật học</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><i>Câu 6. Tại sao phải sát khuẩn bàn tay và vị trí làm việc bằng cồn 70% trước và sau khilàm thí nghiệm với vi sinh vật?</i>
Sátkhuẩnbàntayvàvịtrílàmviệcbằngcồn70%trướcvàsaukhilàm thí nghiệm với vi sinh vật là một biệnphápquantrọngđểđảmbảovệsinhvàngănchặnsự lâylancủavi khuẩn và các tác nhân gây bệnh khác. Dưới đây là một số lý do quan
<i>Câu 7. Loại que cấy được sử dụng trong kỹ thuật cấy trải, cấy ria, cấy điểm?</i>
<i>- Que cấy trải (Loop): Que cấy trải là một que kim loại có đầu được uốn cong thànhhình vịng hoặc hình xoắn. dùng để trải giọt sinh khối trên bề mặt thạch</i>
<i>- Que cấy vòng (Inoculating Loop): Que cấy điểm là một que kim loại có đầu hìnhvịng hoặc hình xoắn như que cấy trải, nhưng đầu que có một lỗ nhỏ ở giữa dùngđể cấy ria trên bề mặt thạch,cấy chuyền mơi trường lỏng</i>
<i>- Que cấy móc: dùng để phân cấy các loại nấm mốc</i>
<i>Các loại que cấy này được sử dụng tùy thuộc vào mục đích và phương pháp cấy visinh vật cụ thể. Que cấy trải thích hợp cho việc cấy mẫu vi sinh vật lên bề mặtagar, que cấy ria thích hợp cho việc cấy mẫu vi sinh vật vào trong agar, và que cấyđiểm thích hợp cho việc cấy mẫu vi sinh vật vào một điểm duy nhất trên agar.</i>
<i>41Thực hành vi sinh vật học</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><i>Câu 8. Tại sao trong kỹ thuật cấy ria trên đĩa thạch, sau mỗi đường cấy lại cần khử trùng</i> lansangđườngcấykhác,gâyrakếtquảsailệch.Bằng cách khử trùng que cấy sau mỗi đường cấy, nguycơnhiễmtrùngchéogiảmđiđángkể,đảmbảotínhchínhxáccủakếtquả vàđángtincậycủaqtrìnhcấyria.
Tnthủquytrìnhvệsinhvàantồn:Khửtrùngquecấysaumỗi đường cấy là một phần quantrọngcủaquytrìnhvệsinhvàan tồn trong phịng thí nghiệm. Điều này giúp đảm bảotnthủcácquyđịnhvàquytrình an tồn, bảo vệ sức khỏe của người làm thí nghiệm với phần này giúp đảm bảotínhchínhxácvàđộtincậycủakếtquả,tránhsự ảnh hưởng của vi khuẩnkhôngmongmuốn.Ngănchặnnhiễmkhuẩnchéo, dễdàngquansátvàđánhgiákếtquả.
<i>Câu 10.Tại sao trong kỹ thuật cấy đổ thì lượng mẫu sử dụng thường là 1 ml/đĩa cịntrong kỹ thuật cấy trải thì lượng mẫu sử dụng thường là 0.1 ml/đĩa?</i>
- Trongkĩthuậtcấyđổ,mụcđíchđíchchínhtạotra1lớpmỏngmàngvikhuẩn trên bề mặt của đĩa cầy, việc sử dụng một lượng mẫu lớn (1m1)gíupđảm bảo rằng mẫu vi khuẩn được phân bố đềutrênbềmặt.Điềunàygiúpquan sátvàđếmcácđơnvịhìnhthànhtrênbềmặtđĩacấymộtcáchdễdàng,chính xác.
<i>Câu 11.Tại sao khi ủ mẫu thì với mẫu ni cấy vi khuẩn, người ta thường úp ngượcđĩa (đáy đĩa ở trên)? Với mẫu nuôi cấy nấm mốc, người ta thường để xi đĩa (nắp</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">- Khiủmẫunicấynấmmốc,nấmmốcthườngpháttriểnvàsinhsảnởphầndưới củamơitrườngnicấybằngcáchđểxiđĩa,nấmmốccóthểtiếpxúctrựctiếp vớikhơngkhívàcácchấtdinhdưỡngcótrongmơitrườngnicấy.
<i>Câu 12.Tại sao khi nuôi cấy vi sinh vật bằng phương pháp cấy trải thì chỉ thấy cókhuẩn lạc trên bề mặt thạch, khơng có khuẩn lạc ở trong thạch?</i>
- Khichúngpháttriểnchúng tạo ra lớp màng mỏng trên bề mặt thạch, gọi là khuẩn lạc. Khuẩn lạc này có thể bám vàobềmặtthạchvàtạora1lớpmàuxanhhoặcnâu. Tuynhiênkhơngcókhuẩnlạcnào được tìm thấy bên trong thạch vì chúng khơng thểxâmnhậpvàocấutrúcbêntrongcủanó.
<i>Câu 13.Tại sao khi ni cấy vi sinh vật bằng phương pháp cấy đổ thì thấy có khuẩnlạc trên bề mặt thạch, có khuẩn lạc ở trong thạch?</i>
- Vì mơi trường ni cấy khơngđượctạoramộtcáchhồnhảo.Visinhvậtcó thể tồn tại trong khơng khí trên các dụng cụ và bề mặt không được làmlàm sạch hồn tồn vàchúngcóthểtiếpxúcvớimơitrườngnicấytrongq trình cấy đổ. Điều này dẫn đến việc VSV có thể pháttriểntrênbềmặtthạch và trong thạch gây rahiệntượngcókhuẩnlạctrênbềmặtthạchvàkhuẩnlạc
<i>Câu 15.Các lỗi thường gặp nào khi phân lập khơng được khuẩn lạc riêng biệt trên visinh vật? Vì sao? Bài học kinh nghiệm rút ra cho lần làm thí nghiệm kế tiếp.</i>
<i>Câu 16.Ngoài kỹ thuật cấy truyền từ dịch sang dịch, cịn có kỹ thuật cấy truyền nàokhác khơng? Kể tên kỹ thuật đó.</i>
<i>- Vẫn cịn các kỹ thuật cấy truyền khác như</i>
+ Cấytếbào + Cấytruyềnmô + Cấytruyềngen + Cấytruyềnvirus
<i>Câu 17.Khi đã phân lập và làm thuần thu được giống thuần chủng, cần tiến hànhbảo quản giống bằng cách nào?</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><i>Câu 18.Tại sao phải tiệt trùng các mẫu, vật dụng chứa vi sinh vật trước khi loại thảivào môi trường? Nêu các biện pháp để tiệt trùng chúng.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><i>Câu 1. Hãy nêu các nguyên nhân làm sai lệch kết quả thường gặp khi định lượng gián tiếpVSV bằng kỹ thuật hộp đổ, hộp trải? Bài học rút ra cho các thí nghiệm sau?</i>
<i>Câu 2. Kỹ thuật hộp trải thường được áp dung trên đối tượng VSV nào? Mục đích ứngdụng của kỹ thuật nào</i>
<i>49Thực hành vi sinh vật học</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">Tính chất: Thường dẻo dai, có khả năng thâm nhập vào Tính chất: Thường dẻo dai, có khả năng thâm nhập vào Tính chất: Thường dẻo dai, có khả năng thâm nhập vào
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">- Chọn mẫu: Chọn mẫu từ nguồn có thể chứa vi khuẩn, nấm menhoặcnấmmốc.
</div>