Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Thực Tập Điện Tử Tương Tự Đo Các Thông Số Và Đặc Trưng Cơ Bản Của Một Bộ Kđtt.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.69 MB, 13 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>VIET NAM NATIONAL UNIVERSITY</b>

<b>UNIVERSITY OF ENGINEERING AND TECHNOLOGY</b>

<b>MÔN: THỰC TẬP ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ</b>

<b>GIẢNG VIÊN: Chu Thị Phương Dung vs Nguyễn Đăng Phú</b>

Họ và tên: Lê Ngọc Toản MSV: 19021522

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1 Đo các thông số và đặc trưng cơ bản của một bộ KĐTT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Thế ra cực đại của IC: 11,01V 91,75% so với thế nguồn Thế ra cực tiểu của IC:-10.51V 87,58% so với thế nguồn

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.4 Đo điện trở vào Rin</b>

Ta có Vif nối tại IN/A = Vi tại I+ => Rin = ∞

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.5. Đo điện trở ra R0</b>

điện trở ra của IC1: Ro = VoR4/Vof – R4 = 0

<b>2. Khảo sát bộ lặp lại thế lắp trên bộ KĐTT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Bảng A5-B3 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Khoảng làm việc tuyến tính cho sơ đồ là (0V→11,04V) - Av = 1 tức là vo ≈ vin

- Rin rất lớn và Rout rất nhỏ → làm bộ đệm

<b>3. Khảo sát các bộ khuếch đại không đảo và đảo </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>3.1 Khảo sát bộ khuếch đại không đảo </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Bảng A5-B4 </b>

Phân cực tín hiệu ra Thuận Thuận Thuận Thuận Thuận

At1 = R3/R1 = 1 At2 = R4/R1 = 2 At3 = R5/R1 = 5.1 At4 = R6/R1 = 10

So sánh giá trị Ad và At cho các trường hợp. Nếu xem chúng bằng nhau thì sai số là bao nhiêu? Giải thích sự không tương ứng của chúng trong một số trường hợp

<b>3.2 Khảo sát bộ khuếch đại đảo:</b>

At1 = R3/R1 = 1 At2 = R4/R1 = 2 At3 = R5/R1 = 5.1 At4 = R6/R1 = 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Có thể coi như khơng có sai số hoặc sai số ~ 0

<b>4 Bộ lấy tổng đại số tín hiệu tương tự</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>4.1. Phép lấy tổng được thực hiện với tổng 2 số hạng:4.1.1. Phép thử 1: Lấy tổng các giá trị điện thế</b>

Đặt nguồn:

■ Nguồn 1: Đặt biến trở P1 = +1,5V = Vin1 ■ Nguồn 2: Đặt biến trở P2 = -1V = Vin2 ■ Nguồn 3: Đặt biến trở P3 = -0,5V = Vin3

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Nhận xét: Kết quả đo và tính tốn tương tương là gần như bằng nhau, sai số rất nhỏ khơng đáng kể do hao phí của các thiết bị trong quá trình hoạt động.

<b>4.1.2. Phép thử 2: Lấy tổng các giá trị điện thế</b>

Đặt nguồn:

■ Nguồn 1: Đặt biến trở Pỉ = +0,75V = Vinỉ ■ Nguồn 2: Đặt biến trở P2 = -0,5V = Vin 2 ■ Nguồn 3: Đặt biến trở P3 = -0,75V = Vin3

Nhận xét: Giá trị đo và giá trị tính gần như bằng nhau

<b>4.2. Lấy tổng các giá trị điện thế và sóng tín hiệu</b>

<b>Bảng A5-B8 </b>

Thế nền lối ra 1.2775V 1.27375V 1.2775V 1.275V 1.26V 1.265V

Nhận xét: Giá trị thế nền nối ra khi đo và khi tính tốn gần như bằng nhau.

<b>5 Bộ khuếch đại hiệu hai tín hiệu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Nhận xét: Giá trị đo điện thế và giá trị tính ở những giá trị đầu gần như thay đổi không đáng kể

</div>

×