Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 21 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
3.1.1. Khái niệm kế hoạch và lập kế hoạch 3.1.2. Đặc điểm của kế hoạch
3.1.3. Vai trò của kế hoạch 3.1.4. Phân loại kế hoạch 3.1.5. Nội dung các bước lập kế hoạch 3.1.6. Phương pháp và nguyên tắc lập kế hoạch
3.2.1. Khái niệm quyết định quản lý 3.2.2. Đặc điểm của quyết định quản lý 3.2.3. Vai trò của quyết định quản lý 3.2.4. Phân loại quyết định quản lý 3.2.5. Quy trình ra quyết định quản lý 3.2.6. Phương pháp ra quyết định
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">ĐỊNH NGHĨA :
● Kế hoạch là <b>một văn bản</b> hay <b>một ý tưởng</b> thể hiện mục tiêu chung của tổ chức cũng như mục tiêu được phân cấp cùng với những phương án, thời gian đạt mục tiêu đó.
● Lập kế hoạch là q trình xác định <b>mục tiêu</b> và xây dựng<b> phương án</b> hành động tương lai của tổ chức để thực hiện mục tiêu trong một khoảng thời gian xác định trong những điều kiện lịch sử cụ thể
Lập kế hoạch = tìm câu trả lời cho 05 câu hỏi
<b>1. What? (Làm cái gì? Mục tiêu nào cần hồn thành?) 2. Who? (Ai sẽ thực hiện mục tiêu và thực hiện với ai?) 3. Where? (Các mục tiêu được thực hiện trong điều kiện nào?) 4. When? (Thời hạn cho việc hoàn thành các mục tiêu?)</b>
(Thực hiện mục tiêu theo cách thức, phương án nào?)
<b>5. How? </b>
<i>● Tính khách quan : là sự chắt lọc thơng tin từ thực tế </i>
<i>● Tính bắt buộc : đòi hỏi xác định rõ chức năng, nhiệm vụ của mỗi chủ thể trong việc thực hiện các</i>
mục tiêu, thể hiện tính chất pháp lệnh của các kế hoạch giữa các chủ thể với mục tiêu.
<i>● Tính ổn định: Khi hoàn cảnh thực hiện kế hoạch thay đổi thì các kế hoạch cũng phải được điều </i>
chỉnh kịp thời
<i>● Tính linh hoạt : Khi các điều kiện cho sự tồn tại của kế hoạch thay đổi thì bản thân kế hoạch cũng </i>
phải được điều chỉnh
<i>● Tính khả thi : Phương án được lựa chọn giải quyết được tương đối những chỉ tiêu đề ra trên cơ sở </i>
những người được phân cơng phụ trách có đủ thẩm quyền
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i>● Tính rõ ràng: mạch lạc, logic</i>
● Chỉ ra con đường đi tới mục tiêu tương đối chính xác
● Làm tăng hiệu quả cơng việc
● Giúp tổ chức tiết kiệm chi phí, thời gian, nguồn lực
● Hạn chế rủi ro khi ra quyết định • Là cơ sở cho chức năng kiểm tra
✧ Dài hạn : là kế hoạch có thời gian thực hiện > 5 năm, là sự cụ thể hóa chiến lực , phương hướng phát triển của tổ chức
✧ Trung hạn : từ 1 - 5 năm nhằm cụ thể hóa kế hoạch dài hạn, có tính chất thực hành , duy trì tính chất cân đối giữa các yếu tố , các nguồn lực hoạt động của tổ chức
✧ Ngắn hạn : thời gian thực hiện < 1 năm, thể hiện các mục tiêu cụ thể và các hành động trực tiếp tạo ra kết quả cuối cùng
✧ Chiến lược: là kế hoạch lớn , xác định mục tiêu tổng thể và giải pháp cơ bản
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Quy hoạch: là sự bố trí chiến lược về không gian lãnh thổ và thời gian
✧ Chính sách : là quan điểm phương hướng và cách thức chung định hướng hành động của hệ thống để giải quyết những vấn đề lặp đi lặp lại
✧ Dự án : là một tập hợp các hoạt động có liên quan đến nhau , được thực hiện trong một khoảng thời gian xác định
✧ Kế hoạch tổ chức: là hoạt động cần được triển khai theo một trình tự thời gian
✧ Kế hoạch nhân lực : là phân tích về nhu cầu nhân lực và những biện pháp sử dụng tối ưu và phát triển nguồn nhân lực
✧ Kế hoạch kiểm tra - đánh giá : xác định quy trình tiến hành kiểm tra , đánh giá
✧ Chiến lược : trong khoảng thời gian từ 5 năm trở lơn tác động đến những mảng hoạt động lớn
✧ Tác nghiệp: < 1 năm, phạm vi hẹp trong một hoạt động nào đó
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>II. Xác định mục tiêu III. Thiết lập các phương án IV. Đánh giá và lựa chọn phương án V. Xây dựng lịch trình tổ chức thực hiện VI. Xác định các tiêu chuẩn kiểm tra – đánh giá VII. Lập dự tốn ngân sách</b>
<b>I.Phân tích bối cảnh mơi trường </b>
● <i>Mục đích: Xác định thách thức của môi trường, phát hiện các cơ hội, thiết lập mối</i>
quan hệ nhân quả.
<i>●Trình tự: </i>
✧ Xác định mục tiêu (vấn đề nhân sự, vấn đề kinh doanh, vấn đề tài chính, mục tiêu ngắn hạn hay dài hạn, đối tượng mục tiêu là ai,…)
✧ Xác định vấn đề chính (cơ hội/thách thức, điểm mạnh/điểm yếu)
✧ Dùng lược đồ làm rõ mối quan hệ giữa các vấn đề
● <i>Công cụ : PEST, SWOT, các kỹ thuật dự báo</i>
<b>II.Xác định mục tiêu </b>
● Bản chất: Mô tả những thành quả trong tương lai khi các vấn đề được giải quyết ● <i>Tiêu chí: </i>
Specific: tính rõ ràng
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Measurable: đo lường được
✧ Achievable: có thể đạt được
✧ Realistic: tính thực tế
✧ Time-bound: giới hạn về thời gian
<i>●Sắp thứ tự ưu tiên theo : </i>
✧ Mức độ ảnh hưởng của mục tiêu tới sứ mệnh của tổ chức ✧ Tính cấp bách về mặt thời gian
✧ Mức độ phụ thuộc của các hoạt động tiếp theo vào việc đạt mục tiêu của hoạt động trước.
<b>III.Thiết lập các phương án</b>
● Xác định các nguồn lực mà tổ chức hiện có Phân tích tình hình hiện tại của tổ chức để xác định khoảng cách giữa mục tiêu và nguồn lực (Kế thừa kết quả bước ● Phát triển tiền đề/lợi thế từ mơi trường bên ngồi Xác định dự báo/chính sách cơ bản (địa bàn/quy mơ hoạt động, mức giá, sản phẩm gì, triển khai cơng nghệ gì, mức chi phí,…)
● Thiết lập các phương án Không bao giờ chỉ đưa ra một phương án
<b>IV.Đánh giá và lựa chọn phương án </b>
● Đánh giá các phương án Xem xét những điểm mạnh/yếu bằng cách định lượng chúng thông qua tiền đề và mục tiêu
✧ Lựa chọn chỉ tiêu/mục tiêu quan trọng nhất để làm ưu tiên cho việc so sánh/đánh giá
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Xem xét và đánh giá mức độ quan trọng của những mục tiêu và xếp loại theo thứ tự 1, 2, 3, … ✧ Tổng hợp đánh giá chung xem phương án nào giải quyết
được nhiều vấn đề quan trọng và cốt yếu nhất. ● Lựa chọn phương án Có thể chọn một/một số phương án
<b>V.XÂY DỰNG LỊCH TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN </b>
● Liệt kê nhiệm vụ cần thực hiện
● Xác định đối tượng tham gia thực hiện
● Xác định nguồn lực Xác định khung thời gian cho mỗi nhiệm vụ
● Dự kiến rủi ro, thiếu sót
● Thống nhất cơ chế điều phối và kiểm soát
● Khẳng định lại cam kết của các bên
<b>VI. XÁC ĐỊNH CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH </b>
<i>●Mục đích: </i>
✧ Biết được chính xác mức độ hoàn thành các mục tiêu
✧ Cơ sở đánh giá mức độ hồn thành cơng việc của ĐTQL
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i>Căn cứ xác định: </i>
✧ Mục tiêu
<b>VII. LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH </b>
●
●
● Dự báo kịch bản : sự mô tả bằng văn bản một tương lai có thể xảy ra
● Dự báo theo mơ phỏng tình huống: là sự minh họa về một hệ thống thực tế .Mơ hình này thường được sử dụng để mô tả những hoạt động của một hệ thống thực tế dưới hình thức định lượng hoặc định tính
=>> nhằm phân tích bối cảnh, xây dựng các phương án, so sánh các phương án để từ đó lựa chọn các phương án tối ưu.
<b>1.Phân tích PEST:</b>
=>>Chỉ ra và đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố môi trường vĩ mơ Chính trị - kinh tế - xã hội - công nghệ đối với tổ chức trong tương lai :
<b>Nhân tố chính trị : Mơi trường chính trị bền vững như thế nào ? Những chính sách của nhà nước, đảng </b>
cầm quyền chi phối như thế nào ? …
<b>Nhân tố kinh tế : Môi trường kinh tế đang diễn ra những hoạt động j ? Ảnh hưởng của nó đến sự tồn tại </b>
của tổ chức mạnh hay yếu , trực tiếp hay gián tiếp ? …
<b>Nhân tố xã hội : Hệ giá trị văn hóa ? Truyền thơng , thói quen , tập quán của số đông dân cư?Quan điểm </b>
và thái độ phản ứng của người dân về các vấn đề kinh tế - xã hội ?...
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i><b>=>> Phân tích PEST giúp chúng ta hiểu được những vấn đề thuộc về mơi trường của tổ chức</b></i>
<i><b>Phân tích SWOT</b></i>
1. Đưa ra các ý tưởng về điểm mạnh và yếu nội tại của một nhóm hay tổ chức, và các cơ hội cũng như các mối đe dọa từ bên ngồi.
2. Phân tích bối cảnh bằng việc dựa vào các cách thức mà các điểm mạnh của một nhóm/ tổ chức có thể được xây dựng nhằm khắc phục các điểm yếu, và các cơ hội có thể hạn chế những nguy cơ đe dọa
3. Hình thành chiến lược SO,ST,WO,WT nhằm cải thiện tình hình
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i>Các bước cơ bản khi tiến hành xây dựng sơ đồ Gantt:</i>
● -Định nghĩa các hoạt động;
● -Tính tốn thời gian cần thiết để hồn thành công việc cho mỗi hoạt động , tùy thuộc vào khối lượng công việc, nguồn lực cho phép, tổng thời gian để hoàn thành;
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">● -Xác định mối liên hệ giữa các hoạt động; ● -Vẽ lịch thực hiện đề tài
● -Điều chỉnh thời gian các tất cả các công việc cho đến khi hồn thành lịch trình
● <i><b> Quyết định quản lý là tuyên bố lựa chọn của chủ thể quản lý về một hoặc một số phương án để </b></i>
thực hiện những công việc cụ thể trong điều kiện hoàn cảnh nhất định nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
✧ Chủ thể ra quyết định là các cá nhân, tập thể được trao thẩm quyền hoặc ủy quyền ra quyết định
✧ Đối tượng nhận quyết định là đối tượng mà quyết định hướng tới, có nhiệm vụ điều chỉnh hành vi ngay sau quyết định
✧ Môi trường quyết định là phạm vi mà quyết định được thực hiện
✧ Công cụ thực hiện quyết định là những biện pháp được dùng để thực hiện quyết định
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">● Gắn liền với hoạt động quản lý và nhà quản lý
● Gắn với những vấn đề của tổ chức
● Liên quan tới hoạt động thu thập và xử lý thông tin
● Mang tính hạn định
● Là hoạt động đặc trưng của quản lý
● Vai trò định hướng
● Quyết định sự thành cơng của quản lý
● Vai trị phối hợp
● <i>Theo nội dung: Quyết định về tư tưởng/giải pháp/hoạt động… </i>
● <i>Theo tính thành văn: Quyết định thành văn/bất thành văn </i>
● Theo tính cơng bố của quyết định: Quyết định công bố/Quyết định ngầm
● <i>Theo cách thức tác động: Quyết định cưỡng chế/hướng dẫn/tùy nghi </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i>Theo tầm hạn quản lý: Quyết định vĩ mô/trung mô/vi mô </i>
● <i>Theo chủ thể ra quyết định: Quyết định của hiệu trưởng/giám đốc… </i>
● <i>Theo thời gian: Quyết định ngắn hạn/dài hạn</i>
3.2.5.1. Căn cứ để ra quyết định - Căn cứ vào mục tiêu.
- Căn cứ vào thẩm quyền ra quyết định. - Căn cứ thực trạng nguồn lực của tổ chức. - Căn cứ vào môi trường ra quyết định.
3.2.5.2. Các bước ra quyết định
3.2.5.3. Những yêu cầu để ra quyết định quản lý hiệu quả.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">- Loại bỏ những định kiến cảm tính - Vận dụng khả năng sáng tạo - Đảm bảo tính thống nhất - Khơng cầu tồn, chấp nhận rủi ro
- Hình thức của quyết định quản lý cần cô đọng dễ hiểu.
●
●
●
●
●
1 - Quiz
<b>Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp:</b>
Nhiều cơ hội
Nhiều cơ hội và thách thức Nhiều thách thức Tất cả đều chưa chính xác
2 - Quiz
<b>Kỹ thuật phân tích SWOT đc dùng để:</b>
Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
Phân tích mơi trường để xây dựng chiến lược, phương hướng tới mục tiêu Tổng hợp các thơng tin từ phân tích mơi trường
<b>Trong quản lý, SWOT gồm những gì?</b>
Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats. Sales, Workers, Orders, Tasks.
Strategies, Weaknesses, Opportunities, Threats.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Strengths, Workers, Opportunities, Threats.
5 - Quiz
<b>Cơng cụ phân tích PEST gồm những yếu tố?</b>
Psychology, Economic, Social, Technological Political, Economic, Social, Time-bound Political, Employee, Social, Time-bound Political, Economic, Social, Technological
6 - Quiz
<b>Quản lý là gì?</b>
Quy trình làm việc theo nhóm Quy trình đưa ra quyết định
Quy trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, và kiểm tra Quy trình tạo ra sản phẩm
7 - Quiz
<b>Lập kế hoạch là gì trong quản lý?</b>
Quy trình đưa ra quyết định.
Quy trình xác định mục tiêu và cách để đạt được chúng. Quy trình tuyển dụng nhân viên.
Quy trình giám sát nhân viên.
8 - Quiz
<b>Phân tích SWOT được sử dụng trong giai đoạn nào của quy trình lập kế hoạch?</b>
Định nghĩa vấn đề. Xác định mục tiêu. Phát triển chiến lược. Thiết kế kế hoạch chi tiết.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Phân phối.
10 - Quiz
<b>Đâu KHÔNG phải vai trò của việc lập kế hoạch?</b>
Tăng hiệu quả cơng việc
Hạn chế rủi ro, lãng phí thời gian, nguồn lực Là cơ sở cho chức năng kiểm tra Gò bó vào một khuân mẫu được đặt ra
11 - Quiz
<b>Quá trình đưa ra quyết định bao gồm những bước nào?</b>
Đ/n vấn đề, p/tích lựa chọn, chọn lựa chọn tốt nhất, thực hiện và đánh giá. Đ/n vấn đề, xác định mục tiêu, lựa chọn giải pháp, thực hiện và đánh giá. Đ/n vấn đề, tìm kiếm giải pháp, đưa ra quyết định, thực hiện và kiểm tra. Đ/n vấn đề, x/định mục tiêu, chọn lựa chọn tốt nhất, thực hiện và kiểm tra.
12 - Quiz
<b>Phân loại kế hoạch giữa chiến lược và tác nghiệp căn cứ vào những yếu tố nào</b>
Thời gian, môi trường, mức độ cụ thể Thời gian, phạm vi, mức độ cụ thể
<b>Trong quá trình quản lý, quản lý mơi trường có nghĩa là gì?</b>
Quản lý tài ngun thiên nhiên. Kiểm sốt mơi trường làm việc.
Quản lý mối quan hệ giữa tổ chức và môi trường xung quanh nó.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Tất cả đều đúng.
15 - Quiz
<b>Xác định mục tiêu với tiêu chí SMART gồm gì?</b>
Specific, Measureable, Achievable, Realistic, Time-bound Special, Measureable, Achievable, Relevant, Time-bound Special, Measureable, Achievable, Realistic, Time-bound Specific, Measureable, Attractive, Realistic, Time-bound
16 - Quiz
<b>Lập kế hoạch là đi tìm câu hỏi cho?</b>
What, Who, Where, Which, How? What, Why, Where, When, How? What, Why, Whoes, When, How? What, Who, Where, When, How?
<b>Đặc điểm của kế hoạch gồm những đặc tính nào?</b>
Tính khách quan, bắt buộc, ổn định, linh hoạt, khả thi, rõ ràng. Tính chủ quan, bắt buộc, ổn định, kĩ luật, khả thi, rõ ràng. Tính khách quan, ép buộc, ổn định, linh hoạt, khả thi, rõ ràng, nhanh. Tính khách quan, tự do, ổn định, linh hoạt, khả thi, kịp thời.
19 - Quiz
<b>Chức năng lập kế hoạch trong quản lý bao gồm những bước nào sau đây?</b>
Xác định mục tiêu, phát triển chiến lược, và thiết kế kế hoạch chi tiết. Xác định mục tiêu, đưa ra quyết định, và thực hiện kế hoạch. Định nghĩa vấn đề, xác định mục tiêu, và đưa ra quyết định.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Xác định mục tiêu, đánh giá hiệu suất, và điều chỉnh kế hoạch.
</div>