Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

BÀI GIẢNG: Giới thiệu Kinh tế - Kinh tế y tế potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.84 KB, 39 trang )

Gi i thi u Kinh t ớ ệ ế

Kinh t y tế ế
B môn Kinh t y tộ ế ế
Khoa Y t công c ngế ộ
i h c Y Hà N iĐạ ọ ộ

Mục tiêu

Sau bài này học viên có khả năng:
1. Trình bày khái niệm cơ bản về Kinh tế và
Kinh tế y tế
2. Trình bầy một số nội dung của Kinh tế học:
Kinh tế học thực chứng, kinh tế học chuẩn
tắc ; Chi phí cơ hội; Cung-cầu ; Thị tr-
ờng;
3. Trình bầy những đặc tr ng của hàng hóa
chăm sóc sức khỏe và thị tr ờng CSSK


V n đ v kinh tấ ề ề ế
V n đ m u ch t:ấ ề ấ ố
- Ngu n l c luôn khan hi m: ta không có đ ồ ự ế ủ
ngu n l c đ làm nh ng gì và t o ra nh ng gì ồ ự ể ữ ạ ữ
m i ng i mu nọ ườ ố
M t xã h i sộ ộ ẽ (ho c nên)ặ phân b ngu n l c ổ ồ ự
khan hi mế đ đáp ng đ c nh ng mong ể ứ ượ ữ
mu n và nhu c u vô h n c a ng i dân nh ố ầ ạ ủ ườ ư
th nào?ế

Kinh t h c là gìế ọ


Là môn khoa h c c a s l a ch n. KTH ọ ủ ự ự ọ
nghiên c u và gi i quy t nh ng v n đ ứ ả ế ữ ấ ề
kinh t c b n nh m khai thác và s ế ơ ả ằ ử
d ng các ngu n l c khan hi m sao cho ụ ồ ự ế
hi u qu nh t và phân ph i các s n ệ ả ấ ố ả
ph m cho m i thành viên trong xã h i.ẩ ọ ộ

Nghiên c u v kinh t h cứ ề ế ọ

Kinh t h c th c ch ng (Positive economics):ế ọ ự ứ Ngu n ồ
l c khan hi m th c s đ c phân b nh th nào (Gi i ự ế ự ự ượ ổ ư ế ả
thích ho t đ ng c a m t n n kinh t m t cách khách ạ ộ ủ ộ ề ế ộ
quan ho c m t cách khoa h c v XH quy t đ nh s d ng ặ ộ ọ ề ế ị ử ụ
ngu n l c nh th nào-s n xu t, tiêu th và trao đ i ồ ự ư ế ả ấ ụ ổ
hàng hóa)?

Kinh t h c chu n t c Normative economics:ế ọ ẩ ắ Ngu n ồ
l c khan hi m nên đ c phân b ( m c đ nào) nh th ự ế ượ ổ ở ứ ộ ư ế
nào (đ a ra khuy n ngh -ch d n d a trên đánh giá cá ư ế ị ỉ ẫ ự
nhân) ?

C¸c ph- ¬ng ph¸p nghiªn cøu
C¸c ph- ¬ng ph¸p nghiªn cøu
kinh tÕ
kinh tÕ
Kinh t h c vi mô:ế ọ
Nghiên c u v nh ng đ n vứ ề ữ ơ ị nhỏ (nh ng cá th , h ữ ể ộ
gia đình, công ty, th tr ng) ị ườ
KTH vi mô t p trung vào:ậ quá trình ra quy t đ nh ế ị
(các đ n v , cá th h p tác v i nhau th nào đ quy t ơ ị ể ợ ớ ế ể ế

đ nh vi c s n xu t, phân b các hàng hóa và d ch vị ệ ả ấ ổ ị ụ
Kinh t vĩ mô:ế
Nghiên c u nh ng đ n vứ ữ ơ ị l nớ (toàn b n n kinh t c a ộ ề ế ủ
m t qu c gia)ộ ố
KTH Vĩ mô t p trung vào: ậ m i quan h bên trong ố ệ
c a các b ph n l n c a m t n n kinh t (chính ph , v n ủ ộ ậ ớ ủ ộ ề ế ủ ấ
đ v ti n t , v n đ v h p tác qu c t vv)ề ề ề ệ ấ ề ề ợ ố ế

Ba câu h i c b n v kinh tỏ ơ ả ề ế
Những vấn đề thực sự nảy sinh
Tiêu dùng
Sở hữu hàng hóa và các nguồn lực
Sản xuất (chuyển giao)
Sự trao đổi
Quyết định cho sự phân bổ nguồn lực  3 câu hỏi cơ bản
về Kinh tế
Sản xuất cái gì?
Sản xuất như thế nào?
Sản xuất cho ai, bao nhiêu?

M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả

Khan hi m:ế h u hêt các ngu n l c đ u khan ầ ồ ự ề
hi m, s l a ch n đ có th này nhi u h n thì ế ự ự ọ ể ứ ề ơ
chính là l a ch n đ có th khác ít h nự ọ ể ứ ơ

S l a ch n h p lý: ự ự ọ ợ m t s l a ch n t t nh t ộ ự ự ọ ố ấ
đ ph c v đ c nh ng m c tiêu c a nhà k ể ụ ụ ượ ữ ụ ủ ế
ho ch (nh ng gi đ nh v ng s c a con ạ ữ ả ị ề ứ ử ủ
ng i).ườ


M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả

Hi u xu t:ệ ấ không có lãng phí, khi ngu n ồ
l c h n h p, làm đ c nhi u h n v i cùng ự ạ ẹ ượ ề ơ ớ
l ng v t li uượ ậ ệ

Chi phí c h i: ơ ộ Giá tr c a m t ph ng án ị ủ ộ ươ
khác t t nh t mà ta đã b qua khi l a ch n ố ấ ỏ ự ọ
ph ng án hi n t i nói cách khác là con s ươ ệ ạ ố
cho th y s ch n l a trong b i c nh ngu n ấ ự ọ ự ố ả ồ
l c h n h pự ạ ẹ

Lý thuy t l a ch n kinh t t i uế ự ọ ế ố ư

Lý do: Ngu n l c khan hi m trong khi nhu ồ ự ế
c u con ng i và xã h i vô h nầ ườ ộ ạ

M c tiêu l a ch nụ ự ọ

V i nhà s n xu t: t i đa hóa l i nhu nớ ả ấ ố ợ ậ

V i ng i tiêu dùng: t i đa hóa l i íchớ ườ ố ợ

V i chính ph : t i đa hóa phúc l i xã h iớ ủ ố ợ ộ

Ph ng pháp l a ch nươ ự ọ
-2
+4
Th c ứ

ăn
Nhà ở
Đ n v đo l ng ơ ị ườ Tr c tungụ
24
10
22
14
Đ ng gi i h n s n xuât (PPF)ườ ớ ạ ả
Ch c năngứ
B n cho tôi bi t giá ạ ế tr c a x ị ủ
tôi s cho b n bi t giá tr c a ẽ ạ ế ị ủ
y (đ a ra “câu chuy n”)ư ệ

Các mô hình kinh tế

Mô hình kinh t k ho ch hóa t p trung:ế ế ạ ậ
- M i v n đ đ u do nhà n c qu n lýọ ấ ề ề ướ ả

Mô hình kinh t th tr ng:ế ị ườ
- Không có s can thi p c a Chính phự ệ ủ ủ
-T t c các v n đ c b n c a kinh t đ u do th tr ng ấ ả ấ ề ơ ả ủ ế ề ị ườ
quy t đ nh d i s d n d t c a giá cế ị ướ ự ẫ ắ ủ ả
-Các tác nhân KT luôn c g ng t i u hóa l i ích KTố ắ ố ư ợ

Mô hình kinh t h n h pế ỗ ợ
-Kh c ph c đ c u nh c đi m c a 2 mô hình trênắ ụ ượ ư ượ ể ủ

KTYT v Phạm vi của Kinh tế Y tế
KTYT: L ng d ng cỏc nguyờn lý KT trong y t .
Cõu h i t ra: Lm thế nào để chúng ta sử

dụng/đầu t- nguồn lực theo cách có lợi nhất.

Lợi trong CSSK có nghĩa là gì ?

Hiệu xuất của các hệ thống/các can thiệp là gì?

Cái gì sẽ có ảnh h ởng đến công bằng của các hệ
thống/các can thiệp khác nhau?

Can thiệp nào nên đ ợc u tiên?

Những gì sẽ giúp cho tăng c ờng hiệu quả và công
bằng?

Cung và c uầ
Câu chuyên đ ng c u th tr ngườ ầ ị ườ
N u b n cho bi t giá ph i tr đ u mua m t đ n v ế ạ ế ả ả ề ộ ơ ị
hàng hóa X (Px) thì tôi s nói cho b n l ng hàng hóa ẽ ạ ượ
(Qx) b n mua.ạ
các th khác không đ iứ ổ “h ng đ nh"ằ ị
"Lu t c u"ậ ầ Khi giá tăng s l ng c u gi m. ố ượ ầ ả
Khi giá gi m l ng c u tăngả ượ ầ .

TH TR NG VÀ CSSKỊ ƯỜ
CÇu vÒ hµng ho¸
Đ ng c uườ ầ
C à phª
0
10,000
20,000

30,000
40,000
50,000
60,000
1 2 3 4 5
S l ng ố ượ
cµ phª (kg)
Gi¸

CÇu vÒ kh¸m ch÷a bÖnh
Đườ
n g c

u k h ¸ m b Ön h
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
35,000
1 2 3 4 5
S

lÇn k h ¸ m
Gi¸

Hai kết luận có thể rút ra từ VD:
Một qui luật chung: Khi giá hàng hoá tăng

lên, l ợng cầu giảm đi. Qui luật này đ ợc gọi
là "quy luật cầu"
Mặc dù giá là một yếu tố rất quan trọng đối
với cầu, nh ng nó không phải là yếu tố duy
nhất

Khỏi ni m

Cầu: là s l ợng hàng hoá và dịch vụ ng ời mua có
khả năng và sn sàng mua ở các mức giá khác nhau
trong một thời gian nhất định,

L- ợng cầu : Là số l ợng hàng hoá và dịch vụ mà
ng ời mua có khả năng và sn sàng mua ở một mức
giá cụ thể trong một thời gian nhất định, với giả
thiết các yếu tố khác nh thị hiếu, thu nhập,. . .
không đổi.

ng c u: Minh h a m i quan h gi a thay i giỏ
v l ng c u t ng ng b ng th

Các yếu tố ả nh h- ởng đến cầu

Giá cả

Thu nhập của cá nhân

Giá của hàng hoá và dịch vụ thay thế

Chi phí của hàng hoá và dịch vụ bổ xung


Chi phí liên qua đến sự tiêu dùng của hàng hoá
đó

Chất l ợng của sản phẩm

Các yếu tố khác: sở thích của cá nhân, x hội,
trình độ văn hoá, thông tin, tuổi giới vv

S nh y bén c a c u v i giáự ạ ủ ầ ớ
% thay đ i l ng c uổ ượ ầ
Đ co giãn c u theo giáộ ầ =
% thay đ i giáổ
N u đ co giãn = 1, c u co giãn h ng đ nh theo giáế ộ ầ ằ ị
N u đ co giãn < 1 không co giãn theo giáế ộ
N u đ co giãn > 1 c u co giãn theo giáế ộ ầ

S nh y bén c a c u v i thu nh pự ạ ủ ầ ớ ậ
% thay đ i l ng c uổ ượ ầ
Đ co giãn c u theo TNộ ầ =
% thay đ i thu nh pổ ậ
N u co giãn 0- <1, co giãn đ i v i hàng hóa bình th ngế ố ớ ườ
N u co giãn > 1 Co giãn v i hàng hóa xa xế ớ ỉ
N u đ co giãn < 0 Hàng hóa kém ch t l ngế ộ ấ ượ

Phân biệt cầu với nhu cầu và mong muốn.

Cầu: là sự sn sàng mua và có khả năng mua

Nhu c u hoặc cần (need) là những hàng hoá

hoặc dịch vụ cần cho con ng ời nh ng do
chuyên môn quyết định

Mong muốn (want) là những nguyện vọng
hầu nh vô hạn của con ng òi

C n, mong mu n và c uầ ố ầ
C nầ
C u ầ

Mong mu nố

Cung øng hµng ho¸
Q
P
S
4
3
2
1
0
1 2 3 4 5

Khỏi ni m
Cung là số l ợng hàng hoá và dịch vụ mà ng ời
bán có khả năng và sẵn sàng bán ở các giá khác
nhau trong một khoảng thời gian nhất định.
Những yếu tố ảnh h- ởng đến cung:

Giá hàng hoá


Kĩ thuật và chi phí cho đầu vào

Giá của các mặt hàng t ơng tự

×