Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

bài thi môn công dân số dự án lập nghiệp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.38 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN NGHỀ NGHIỆP...1

3. PHÂN TÍCH NĂNG LỰC VÀ YÊU CẦU...2

3.1. Mô tả công việc...2

3.2. Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc...2

3.3. Kỹ năng cần thiết của công dân số thế kỷ 21...3

4. MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP...6

5. GIÁ TRỊ NGHỀ NGHIỆP...6

6. KẾ HOẠCH NGHỀ NGHIỆP...6

7. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH...11

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Kỹ năng giải quyết vấn đề

VD: Nhìn thấy nhiều góc của vấn đề giúp gỡ bỏ những vướng mắc trong mọi tình huống

Hỗn mọi việc

VD: Hay căng thẳng vì deadline

Sự tơn trọng, thân thiện với mọi người xung quanh

VD: Thường xuyên giúp đỡ mọi người lúc khó khăn trong cơng việc

Thiếu kiên trì: VD: Dễ bỏ cuộc

Chịu dược áp lực

VD: Hoàn thành tốt công việc được giao bất ngờ trong thời gian ngắn

Kỹ năng tin học chưa tốt

VD: Kỹ năng Excel, PowerPoint chưa tốt

Tinh thần cầu tiến, luôn học hỏi VD: Đặt ra mục tiêu kế hoạch rõ ràng, luôn giải quyết, học hỏi những điều chưa biết nhanh nhất

Hướng ngoại, giao tiếp tốt:

VD: Thuyết phục được mọi người ở nhiều khía cạnh khác nhau

<b>1.2. Giá trị cốt lõi</b>

a. Giá trị cốt lõi của mỗi người là những giá trị sống mà người đó tôn trọng, là kim chỉ nam cho mọi hành vi ứng xử trong cuộc sống và dù gặp hoàn cảnh khó khăn đến đâu thì người đó cũng sẽ bảo vệ những giá trị đó.

b. Giá trị cốt lõi của tôi là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.3. Đam mê</b>

Tôi cảm thấy vui khi được học tập, làm việc mà mình u thích. Đồng thời cũng thích tìm hiểu về chun ngành mình học, muốn hồn thiện cơng việc được giao một cách tốt nhất và một khi đã làm thì có thể quên ăn, quên ngủ, quên thời gian cho đến khi hồn thành.

<b>2. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN NGHỀ NGHIỆP</b>

Lý do để tôi lựa chọn nghề nghiệp dựa trên các lý thuyết hướng nghiệp giới thiệu trong môn học:

- Do nhu cầu công việc ngày càng cao - Mức lương phù hợp và ổn định

- Nhiều cơ hội giao du và phát triển giao tiếp

Đó là nghề nghiệp lý tưởng theo thuyết con nhím . Thuyết con nhím hội tụ 3 yếu tố: thứ bản thân cần, thứ bản thân giỏi và thứ xã hội cần

Vị trí cơng việc mong muốn sau khi ra trường là: - Hướng dẫn viên du lịch

- Nhà hàng, khách sạn - Phiên dịch viên

<b>3. PHÂN TÍCH NĂNG LỰC VÀ YÊU CẦU</b>

<b>3.1. Mơ tả cơng việc </b>

Những cơng việc chính của vị trí cơng việc mong muốn sau khi ra trường: Giảng dạy, phiên dịch, hướng dẫn viên, văn phòng, ….

<b>3.2. Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

3.1 Nghiêm túc, kỷ luật 8 8 90% Làm việc có nội quy

3.2 Cầu tiến, tự học 8 8 80% <sup>Đọc sách, tự tìm thơng</sup>

<b>1.1 Giao tiếp (Tiếng Việt)</b>

<b>Nói: diễn đạt rõ ràng những suy nghĩ,</b>

ý tưởng của bản thân cho người khác hiểu.

8 8 70%

<b>Nói: Trình bày, trao đổi, tranh luận,</b>

nói trước đám đơng, giải thích, tư vấn, thuyết phục về các chủ đề trong cuộc sống và chuyên ngành.

8 8 80%

<b>Nghe: lắng nghe một cách chăm chú,</b>

tôn trọng người nói. chính cơng, tin tức sự kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội và công nghệ.

7 7 70%

Trang 3 - 14

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành</b>

liên quan đến nghề nghiệp.

<b>Viết: trao đổi, đề nghị, thắc mắc,</b>

khiếu nại … diễn đạt rõ ràng vấn đề và cung cấp đủ thông tin, bằng chứng để người nhận có thể xử lý vấn đề ngay mà không cần hỏi thêm thông tin.

9 9 80%

<b>Viết báo cáo.</b>

<b>Viết bài phục vụ công việc: đăng trên</b>

các trang mạng xã hội, đăng trên các tạp chí chuyên ngành, …

7 7 70%

<b>1.2 Giao tiếp (Tiếng Anh)</b>

2 <b>Hợp tác, làm việc nhóm</b>

Làm việc cùng với những người khác để đạt được mục tiêu chung (Kỹ năng trao đổi, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng giải quyết xung đột). Hoàn thành tốt nhiệm vụ của bản thân.

8 8 70%

Phát huy điểm mạnh và hạn chế điểm yếu của mỗi thành viên nhằm hoàn thành tốt mục tiêu chung. Hỗ trợ các thành viên khác hoàn thành nhiệm vụ.

7 7 80%

3 <b>Tư duy phản biện</b>

<b>Khả năng quan sát: nhìn và hiểu</b>

được bản chất đằng sau vẻ bề ngoài của sự vật, hiện tượng, phát hiện ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Tìm kiếm và thu thập thông tin. - Diễn giải các dữ liệu nhằm đánh giá

các minh chứng và luận điểm. - Tư duy logic tìm ra mối liên hệ giữa

giữa các thông tin, sự vật, hiện tượng.

- Phân tích, đánh giá để rút ra kết luận.

4. <b>Tư duy sáng tạo</b>

Khi làm bất kỳ việc gì bạn cũng luôn suy nghĩ làm thế nào để hồn thành cơng việc nhanh nhất, đạt kết quả tốt nhất.

9 9 70%

Khi gặp khó khăn trong cuộc sống, công việc, bạn ln bình tĩnh, sáng suốt và tìm ra được giải pháp phù hợp.

8 8 70%

Khi có một ý tưởng mới, bạn dám dấn thân, khơng sợ rủi ro, không sợ thất bại, cần cù, xả thân vì lý tưởng.

7 7 80%

Bạn suy nghĩ các vấn đề thường không dập khuôn, theo qui tắc hoặc tri thức thông thường mà biết xem xét (Word, MS Team, Office 365, làm clip thuyết trình, …) trong cuộc sống, trong công việc một cách hiệu quả, đảm bảo an tồn, tơn trọng bản thân, tơn trọng người khác và không vi phạm pháp luật.

9 9 80%

Trang 5 - 14

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

6. <b>Năng lực tự hoàn thiện bản thân</b>

Học suốt đời – học những điều mới 9 9 80% Hình thành thói quen tốt 8 8 70% Từ bỏ thói quen xấu 8 8 80% Hình thành tư duy phát triển 8 8 70%

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Tham gia học tập ở trường, nghiên cứu sách vở, thư viện, tìm kiếm thông tin trên mạng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

4. VC200 – Văn hóa Việt Nam 5. ES211 – Kỹ năng nghe

tiếng Anh 1

6. PG100 – Giáo dục thể chất Kỹ năng Rèn luyện khả năng tư duy

Thói quen Tập thể dục mỗi ngày

Thể thao, nghệ thuật Bóng chuyền

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Tham gia học tập ở trường, nghiên cứu sách vở, thư viện, tìm kiếm thơng tin trên mạng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Kiến thức 1. AE300 – Lý thuyết dịch 2. AE212 – Đất nước học Anh,

Tham gia học tập ở trường, nghiên cứu sách vở, thư viện, tìm kiếm thông tin trên mạng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2. BA315 – Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh

2. BE498: CĐTN: Giao tiếp trong kinh doanh Tiền ăn uống 1.000.000 12.000.000 Tiền đi lại (xăng xe, vé bus) 500.000 6.000.000

Trang 11 - 14

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Tiền điện thoại, Internet 100.000 1.200.000

</div>

×