Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

high speed downlink packet access hsdpa truy cập gói đường truyền tốc độ cao hsdpa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.86 MB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HIGH SPEEDDOWNLINK </b>

<b>PACKET ACCESS(HSDPA)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

THÀNH VIÊN NHĨM

<small>Lê Văn Hồng AnhLê Đình Quang ThắngTrương Gia Bảo</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MỤC TIÊU</b>

<b><small>Mô tả những hạn chế liên quanđến gói dữ liệu Release 99.</small></b>

<b><small>Mơ tả WCDMA Release 5 và</small></b>

<b><small>đường xuống tốc độ cao truy cập</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Truy cập gói đường truyền tốc độ cao (HSDPA)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Động lực để chuyển sang HSDPA là gì?</b>

<b>Tốc độ dữ liệu</b>

<small>– Nhu cầu về các dịch vụ đa phươngtiện tốc độ dữ liệu cao</small>

<small>– Nhu cầu về tốc độ dữ liệu đỉnh caohơn</small>

<b>Thông lượng</b>

<small>– Giá mỗi megabyte</small>

<b>Dung tích</b>

<small>– Cải thiện khả năng thích ứng liênkết tùy thuộc vào điều kiện vô tuyến</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Kiến trúc mạng UMTS với HSDPA và HSUPA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Dữ liệu gói trong Release 99</b>

<b><small>• DCH (Kênh chun dụng)</small></b>

<small>– Mã trải phổ được chỉ định cho mỗi người dùng– Điều khiển cơng suất vịng kín</small>

<small>– Đa dạng vĩ mơ</small>

<b><small>• FACH (Kênh chung)</small></b>

<small>– Mã trải phổ chung</small>

<small>– Tiêu đề xác định người dùng</small>

<small>– Khơng có điều khiển cơng suất vịng kín</small>

<b><small>• DSCH (Kênh chia sẻ đường xuống) – khơng được triển khaicho FDD. Đã xóa từ R5 trở đi.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Các khái niệm cơ bản HSDPA</b>

<small>HSDPA sẽ giải quyết những hạn chế của R99 như thế nào?</small>

<small>• Điều khiển cơng suất vịng ngồi chậm => Điều chế thích ứng và</small>

<small>– 16-QAM có thể được sử dụng khi chất lượng kênh tốt– Nhiều mã được phân bổ cho mỗi người dùng</small>

<small>• Chuyển đổi loại và tốc độ chậm => Lập kế hoạch nút B</small>

<small>– HARQ lớp vật lý</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Kênh chia sẻ đường truyền tốc độ cao (HS-DSCH)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Phân bổ công suất phát nút B</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Hoạt động đa mã</b>

<small>• Hệ số trải phổ cố định SF=16</small>

<small>– (Hệ số lan truyền điển hình cho 128 kbps trong R99)• Mã 1-15 có thể được dành riêng cho HS-PDSCH.</small>

<small>• Có thể là TDM hoặc CDM giữa những người dùng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Giao thức HARQ</b>

<b><small>• Kết hợp ARQ với mã hóa thích ứng (FEC).</small></b>

<b><small>• Máy phát gửi tập hợp bit chẵn lẻ mới nếu lần truyềntrước đó khơng thành cơng (NAK'd).</small></b>

<b><small>• Bộ thu đệm các giải mã thất bại để kết hợp mềm với cáclần truyền lại trong tương lai.</small></b>

<b><small>• Việc kết hợp mềm được thực hiện trước mỗi lần giải mãFEC.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Retransmissions</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Điều chế và mã hóa thích ứng (AMC)</b>

<b><small>HSDPA sử dụng Điều chế vàMã hóa Thích ứng (AMC),</small></b>

<b><small>một kỹ thuật trong đó điềuchế và mã hóa được thay</small></b>

<b><small>đổi linh hoạt để thích ứngvới những thay đổi trongliên kết vô tuyến.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>AMC so với điều khiển nguồn</b>

<b><small>R99</small></b>

<small>Sử dụng điều khiển côngsuất nhanh với tốc độ dữ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>HSDPA Scheduling và Retransmissions</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Tổng quan về chức năng của Fast Scheduling</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Tổng quan về chức năng HSDPA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Kênh HSDPA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>MAC-hs của HSDPA</b>

<b>Chức năng</b>

<b><small>Xử lý các bản tin ACK/NAKcho giao thức HARQ</small></b>

<b><small>Sắp xếp lại các khung con</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Thay đổi nút B – Tái chỉ định</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>Mode DCH FACH HSDPA Kiểu kênhDedicated CommonCommon</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Tóm tắt hiệu suất HSDPA</b>

<b>• Tốc độ dữ liệu lý thuyết tối đa</b>

<b>– 14,4 Mb/giây</b>

<b>• Tốc độ dữ liệu cao điểm thực tế</b>

<b>– 10,0 Mb/giây</b>

<b>• Hiệu suất tăng đáng kể so với R99</b>

<b>– Tốc độ dữ liệu cao điểm– Thông lượng hệ thống</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b> Ba động lực chuyển từ R99 sang HSDPA là gì?</b>

<b>Câu hỏi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>=> Tốc độ dữ liệu, thông lượng và dung lượng</b>

<b> Ba động lực chuyển từ R99 sang HSDPA là gì?</b>

<b>Câu hỏi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>=> Tốc độ dữ liệu, thông lượng và dung lượng</b>

<b> Ba động lực chuyển từ R99 sang HSDPA là gì?</b>

<b>Câu hỏi</b>

<b>2.Tên của lớp MAC được thêm vào cho HSDPA là gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>=> Tốc độ dữ liệu, thông lượng và dung lượng</b>

<b> Ba động lực chuyển từ R99 sang HSDPA là gì?</b>

<b>Câu hỏi</b>

<b>2.Tên của lớp MAC được thêm vào cho HSDPA là gì?</b>

<b>=> MAC-hs (Media Access Control high speed)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>=> Tốc độ dữ liệu, thông lượng và dung lượng</b>

<b> Ba động lực chuyển từ R99 sang HSDPA là gì?</b>

<b>Câu hỏi</b>

<b>2.Tên của lớp MAC được thêm vào cho HSDPA là gì?</b>

<b>=> MAC-hs (Media Access Control high speed)</b>

<b>3. Các chức năng của lớp MAC mới này là gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>=> Tốc độ dữ liệu, thông lượng và dung lượng</b>

<b> Ba động lực chuyển từ R99 sang HSDPA là gì?</b>

<b>Câu hỏi</b>

<b>2.Tên của lớp MAC được thêm vào cho HSDPA là gì?</b>

<b>=> MAC-hs (Media Access Control high speed)</b>

<b>3. Các chức năng của lớp MAC mới này là gì?</b>

<b>=> Xử lý các bản tin ACK/NAK cho giao thức HARQ,sắp xếp lại các khung con không theo thứ tự, ghépnhiều khung con d truyền vào một luồng MAC-hs và lập kế hoạch gói truyền xuống</b>

</div>

×