Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Luận văn thạc sĩ Xây dựng công trình thủy: Tính toán kết cấu đập trọng lực bê tông dạng tường ô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 90 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Lu k L

Luận văn Thạc sỹ kỹ thuật với dé tai “Tính tốn kết cấu đập trọng lực bê tơng dạng tường ơ” được hồn thành tại khoa Cơng Trình và Phịng dao tạo Dai học & Sau đại học - Trường Dai Học Thuy Lợi Hà Nội.

Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS. Nguyễn Văn Lệ đã

tận tình chỉ bảo, hướng dan tác giả hoàn thành luận văn. Xin trần thành

cảm ơn các thay cơ giáo trong Khoa Cơng Trình - Trường Đại học Thủy

lợi Hà Nội, Viện thủy điện và năng lượng tái tạo - Viện khoa học thủy lợi Việt nam đã cũng cấp số liệu cơng trình cho tác giả.

Tác giả chan thành cảm ơn các cơ quan don vị và các ca nhân đã chia sẻ những khó khăn, truyền đạt kiến thức, tạo điều kiện thuận lợi cho tác

giả học tập và hoàn thành luận văn.

Kết quả ngày hơm nay tác giả đạt được chính là nhờ sự chỉ bảo án cân của các thầy cơ giáo, cùng sự động viên nhiệt tình của cơ quan, gia

đình và bạn bè đơng nghiệp trong những năm qua. Một lần nữa tác giả

xin ghi nhớ tat cả các đóng góp to lớn do.

Với thời gian và trình độ có hạn, luận văn khơng tránh khỏi những sai

sót. Rất mong nhận được sự chỉ bảo và góp ý của q Thay Cơ giáo va

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Hình 3-25: Ph au ênm_ ênY=0và Y=lLồm 65</small>

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>au phân b à Smin trên t</small>

<small>“Chuyên ngành xây đinh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

tính giúp các nhà thi th ahi vi Athi công các cơng trình xây d da nhà cao L

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

bê tông d cho các công trinh th == th

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

v ê tơng truy xay, Khi xây d ình có khơng cao và n ding gi

1 thi c6 th 1 ak lk ê tơng d

ình Ê tơng d

<small>a inh — Ph ênbcơng trình hinh, cơng tình h</small>

<small>“Chun ngành xây đinh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

„ TÍNH TỐN VÀ PHAN TÍCH

BID K TR ETONGD

<small>“Trong công tác thi ê tông d</small>

công tinh th — th các cơng vi

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hình 2-1: Mặt cắt điển hình của đập trong lực bê tơng dang tưởng 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

N cách rvàKinh th [Ki] thie ph chook any cơng tình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

trên lò xo theo ph òsos ð so làm vi © so này không 8 so kia và

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Hình 2-5: Mơ hình nên nửa khơng gian v6 han đàn hơi tun tính b. Cơ sở về vỏ gdp theo phương pháp PTHH

Khi tính tốn cho k b

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

udm My là mô men xo ênm aib

. Phương trình tính tốn kết cdu vỏ gdp bằng phương pháp PTHH

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>VE ast aX + ary + aRXY</small>

w= byt bax + bạy + bx’ + bạxy + boy? + byx! + bex’y + box!bụy` + yx'y +biaxy)

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

SAP, SAMCEE, ANSYS,

<small>STAAD PRO, STRUDCAD, m n vàếp</small>

nhỉ bài tốn thi ình xây d

<small>4 a trong xây d ìnhth SAP2000</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

so tim nụ ¬

Hình 2-8: Cửa sổ khai báo loại phan tử

Hình 2-9: Cita số khai bảo vật liệu

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

thị lết quả

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

“Cách trung tâm huy inh 4 km v

Rangt ào Cai, cách qu Song Con b ấy núi cao chỉ B

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

phân b ing nghiên ©

~ Các thành t Pha tàn tích không phân chia (edQ) phân

gấyb IVIRIV,TB<7SIV, va IV, Im<50" Wyn

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

vào k ào tình tr gian © phí inh, vào tiêu chu ình

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

(A,, IB, HA, HB) ch ênth

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

chon ‘aux = 6 (thang MSK - 64), Giá tr gia t ing B Quang làa=0/0125.

- Các hi ch “Theo báo cáo kh cơng trình © | VGI thì hi ing d

<small>ray hi one anh khe rãnh khơng nghị"Nhìn chung s inh trong vùng d</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

máy thu Mw. Cao trình tua bin = +80,00m. Cao trình sàn 1

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Hình 3-1: Mat cắt doc đập phương án tính tốn.

“Chun ngành xây đ ink th

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<small>T_ | Cơng trình bê tơng và Bé tng © fan 7,002 | Cơng trình bê tông va bê tông c enn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

Hình 3-2 Biéu dé áp lực đất trong 6 theo phương ngang.

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<small>35 LIÊN TY)</small>

Hình 3-

ï: Phổ màu ứng suất S11 tại mat Y = 0 và Y = 11.6m

<small>SSS Se</small>

Hình 3-6: Phổ màu ứng suất S22 tại mat Y = 0 va = 11.6m

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

Hình 3-7: Phổ màu ứng suất S12 tại mặt. Y = 0 và Y = 1Lồm

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

Hình 3-9: Phổ màu từng suất Smin tại mặt ¥ =

aa ma

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<small>58 LIÊN TY)</small>

tình 3-11: Phổ màu ứng suất S22 tại mặt ¥ = 5.8m

Hình 3-12: Phổ màu ứng suất $12 tại mặt ¥ = 5.8m

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

6t LIÊN TY)

Hình 3-18: Phổ màu ứng suất S11 và S22 trên tắm đáy:

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

iia Ee ee ce

Hình 3-24: Phổ mau ứng suất S12 trên mặt bên Y = 0 và Y =11.6m

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

Hình 3-26: Phổ mau ứng suất Smin trên mặt bên Y = 0 và Y =11.6m

Hình 3-27: Phổ màu ứng suất $11 trên mặt

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

Hinh 3-28: Phổ màu ứng suất S22 trên mặt ¥ = 5.8m

<small>h Peeve Pero]</small>

<small>a ee ae I eee</small>

Hình 3-29: Phé màu ứng suất S12 trên mặt

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<small>68 ln th_k</small>

aka OW ee ee EM ep

Hình 3-30: Phổ màu ứng suất Smax trên mặt Y = 5.8m

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<small>69 LIÊN TY)</small>

<small>=—= Te</small>

Hình 3-32: Pho màu ứng suất S11 và $22 tại mặt thượng lưu đập

<small>=. a</small>

Hình 3-33: Phổ màu ứng suất $12 tai mat thượng lưu đập

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<small>70 ln th_k</small>

Hình 3-35: Phổ màu ứng suất $11 và $2 trên tắm đáy

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

Hình 3-37: Phổ màu ứng suất Smax và Smin trên tâm đáy.

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

Hình 3-41: Phổ màu ứng suất S12 trên mã bên Y = 0 và Y = 1].6m'

Hình 3-42: Phổ mau ứng suất Smax trên mặt bên Y = 0 và Y = 1.6m

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<small>15 LIÊN TY)</small>

Hình 3-43: Phố màu ứng suất Smin trên mặt bên Y = 0 va Y = 1.6m

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<small>16 LIÊN TY)</small>

<small>a Cocos</small>

Hình 3-45: Phổ màu ứng suất S22 trên mặt ¥ = 5.8m

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

Hình 3-48: Phổ màu ứng suất Smin trên mặt ¥ = 5.8m

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

Tình 3-49: Phổ màu ứng suất S11 và S22 tại mặt thượng lưu đập

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<small>8 LIÊN TY)</small>

<small>“Chuyên ngành xây a inh th</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<small>gã ln th_k</small>

TÀI LI

<small>1. Nguy. v</small>

(1993). Phương pháp PTHH và ứng dụng dé tính tốn cơng trình thủy lợi. NXB Nơng nghi àn

2B (1976). Chi đẫn tính tốn kết cấu bê tơng và bê tơng cốt

thép thủy công (theo guy phạm C.h55-59}, Hà n

3. (2000). Địa kỳ thuật cơng tình. B

-4. .Tr (2003). Cơ học dat. NXB Xây d

8. (1976). Tính tốn nền các cơng trình thủy lợi theo

trạng thai giới hạn. NXB Nơng nghỉ _..Hàn

9 ình

Chí, Ph Giáo trình cơ học kết cấu. NXB

<small>Nơng nghỉ àn</small>

10, Lý Tr anh (1996). Phân tích chỉnh thé cổng lộ thiên và cong

hộp có xét tới sự tương tác giữa cổng và nền. Lu

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

15. R-Whitlow (1996). Cơ học dat (tấp 1, 2).Nhixu Giáod

<small>“Chuyên ngành xây đ inh th</small>

</div>

×