Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

[TN] cautrucdulieu va giaithuat_svk14.net docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.21 KB, 21 trang )

Câu hỏi cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Tổng 102 câu
HA(1)=Cho lệnh gán X := F với F = 5X + 7Y , X=6, Y =X + 2
Sau lệnh này X có giá trị:
DA(1,1)=86
DA(1,2)=72
DA(1,3)=53
DA(1,4)=71
SA(1)=1
TA(1)=4
Diem(1)=1
HA(2)=Cho lệnh gán X := F với F = arctg(x) , x = / 4 . Sau lệnh gán
này X có giá trị
DA(2,1)=2
DA(2,2)=3
DA(2,3)=
DA(2,4)=1
SA(2)=4
TA(2)=4
Diem(2)=1
HA(3)=Cho điều kiện if B then ( y = 7x + 3 ) else ( y = x
2
+ 1 ), B là điều
kiện x> 7. Khi x=7 thì y có giá trị là :
DA(3,1)=52
DA(3,2)=50
DA(3,3)=47
DA(3,4)=51
SA(3)=2
TA(3)=4
Diem(3)=1


HA(4)=Cho lệnh lặp: for i:=1 to 4 do y=3i + 6 . Hãy xác định các kết
quả thu đợc:
DA(4,1)=5,8,11,14
DA(4,2)=3,6,9,12
DA(4,3)=9,12,15,18
DA(4,4)=7,10,13,16
SA(4)=3
TA(4)=4
Diem(4)=1
HA(5)=Cho lệnh While B do x
2
+ 7, trong đó B là x>3. Khi kiểm tra điều
kiện B thì thấy x=3. Kết quả của lệnh này là :
DA(5,1)==16
DA(5,2)==7
DA(5,3)=Không thực hiện đợc phép tính nào cả
DA(5,4)==15
SA(5)=3
TA(5)=4
Diem(5)=1
HA(6)=Cho lệnh: For i:=1 to 10
repeat( 7i 3 ) until ( i = 5)
Sau lệnh này ta đợc:
DA(6,1)=Không đợc gì cả
DA(6,2)=4,11,18,25,32
DA(6,3)=4,11,18,25,32,39,46
DA(6,4)=4,11,18,25,32,39,46,53,60,67
SA(6)=2
TA(6)=4
Diem(6)=1

HA(7)=Để đổi chỗ 2 phần tử a
7
, a
9
ta đa thêm một tham số X và ta thực
hiện dãy lệnh sau đây:
DA(7,1)=a
7
:=a
9
; a
9
:=a
7
; X:= a
7
DA(7,2)=X:=a
7
; a
9
:=X ; a
7
:=a
9
DA(7,3)=X:=a
7
; a
7
:=a
9

; a
9
=X
DA(7,4)=X:=a
9
; a
7
:=X ; a
9
:=a
7
SA(7)=3
TA(7)=4
Diem(7)=1
HA(8)=Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu đầu tiên con mã ở ô (2,7)
( số đầu tiên là dòng, số thứ 2 là cột) thì quân mã có thể đi đến các ô:
DA(8,1)=(3,7),(4,6),(4,8),(1,5)
DA(8,2)=(1,5),(2,7),(4,6),(5,8)
DA(8,3)=(1,6),(2,7),(3,8),(4,6)
DA(8,4)=(1,5),(3,5),(4,6),(4,8)
SA(8)=4
TA(8)=4
Diem(8)=1
HA(9)=Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu đã có con hậu ở ô (5,3) thì
không con hậu nào đợc nằm ở ô :
DA(9,1)=(8,1)
DA(9,2)=(2,4)
DA(9,3)=(7,5)
DA(9,4)=(4,5)
SA(9)=3

TA(9)=4
Diem(9)=1
HA(10)=Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu ở ô (4,5) thì
không con hậu nào đợc ở ô:
DA(10,1)=(3,7)
DA(10,2)=(1,8)
DA(10,3)=(2,3)
DA(10,4)=(6,4)
SA(10)=2
TA(10)=4
Diem(10)=1
HA(11)=Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng một đờng chéo từ dói lên
với ô (i,j) có hệ thức :
DA(11,1)=(hàng côt)=i-j
DA(11,2)=(hàng + cột)=i+j
DA(11,3)=(hàng + cột)=i-j
DA(11,4)=(hàng cột)=i+j
SA(11)=2
TA(11)=4
Diem(11)=1
HA(12)=Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng 1 đờng chéo từ trên
xuống với ô (i,j) có hệ thức
DA(12,1)=hàng+cột=i+j
DA(12,2)=hàng+cột=i-j
DA(12,3)=hàng-cột=i-j
DA(12,4)=hàng-cột=i+j
SA(12)=3
TA(12)=4
Diem(12)=1
HA(13)=Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu đã ở ô (2,3) thì

không con hậu nào đợc ở ô :
DA(13,1)=(6,4)
DA(13,2)=(5,7)
DA(13,3)=(7,8)
DA(13,4)=(5,2)
SA(13)=3
TA(13)=4
Diem(13)=1
HA(14)=Khi dùng giải thuật đệ quy để thực hiện bài toán tháp Hà Nội,
nếu tháp có 5 vòng thì ta phải thực hiện bao nhiêu thao tác:
DA(14,1)=64
DA(14,2)=15
DA(14,3)=31
DA(14,4)=70
SA(14)=3
TA(14)=4
Diem(14)=1
HA(15)=Trong số các phép toán sau đây, phép toán nào không đợc dùng
đối với mảng:
DA(15,1)=Tạo mảng
DA(15,2)=Bổ xung một phần tử vào mảng
DA(15,3)=Lu trữ mảng
DA(15,4)=Tìm kiếm trên mảng
SA(15)=2
TA(15)=4
Diem(15)=1
HA(16)=Cho mảng một chiều A=(a
1
,a
2

, ,a
x
, ,a
n
) và đợc lu trữ liên
tiếp. Giả thử mỗi phần tử của mảng chiếm 3 ô và phần tử đầu tiên a
1

địa chỉ 23 thì phần tử a
7
có địa chỉ:
DA(16,1)=52
DA(16,2)=15
DA(16,3)=41
DA(16,4)=70
SA(16)=3
TA(16)=4
Diem(16)=1
HA(17)=Cho mảng 2 chiều : A=(a
i j
) i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột.
Mảng A có 8 hàng, 9 cột. Lu trữ liên tiếp mảng A u tiên hàng. Nếu phần
tử a
11
có địa chỉ 50, mỗi phần tử chiếm 3 ô thì phần tử a
57
có địa chỉ:
DA(17,1)=162
DA(17,2)=176
DA(17,3)=148

DA(17,4)=152
SA(17)=2
TA(17)=4
Diem(17)=1
HA(18)=Cho mảng 2 chiều A=(a
i j
): i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột.
Mảng A có 8 hàng, 9 cột. Lu trữ liên tiếp mảng A u tiên cột nếu phần tử
a
11
có địa chỉ 230 , mỗi phần tử chiếm 3 ô thì phần tử a
37
có địa chỉ:
DA(18,1)=382
DA(18,2)=420
DA(18,3)=380
DA(18,4)=378
SA(18)=3
TA(18)=4
Diem(18)=1
HA(19)=Cho mảng 2 chiều: A=(a
i j
) . Mảng có m hàng, n cột. Công
thức tính địa chỉ của phần tử a
i j
trong việc lu trữ liên tiếp
L(a
i j
) = L
0

+ C [(i 1)n + (j 1)]
Dùng trong trờng hợp
DA(19,1)=Trong mọi trờng hợp
DA(19,2)=Ưu tiên hàng
DA(19,3)=Ưu tiên cột
SA(19)=2
TA(19)=3
Diem(19)=1
HA(20)=Cho mảng 2 chiều A=(a
i j
), mảng có m hàng, n cột, và đợc lu
trữ liên tiếp. Công thức tính địa chỉ của phần tử a
i j
L( a
i j
) = L
0
+ C [(j 1)m + (i 1)]
Dùng trong trờng hợp
DA(20,1)=Ưu tiên hàng
DA(20,2)=Ưu tiên cột
DA(20,3)=Trong mọi trờng hợp
SA(20)=2
TA(20)=3
Diem(20)=1
HA(21)=Dùng phơng pháp lu trữ liên tiếp để lu trữ một ma trận ( mảng
hai chiều) có nhợc điểm lớn nhất là :
DA(21,1)=Khó tìm kiếm
DA(21,2)=Cần một lợng ô nhớ lớn
DA(21,3)=Lãng phí ô nhớ khi ma trận tha

SA(21)=3
TA(21)=3
Diem(21)=1
HA(22)=.Dùng STACK để lu trữ số nhị phân có giá trị bằng số thập
phân 215 ta có kết quả: ( số bên trái vào trớc số bên phải )
DA(22,1)=11101011
DA(22,2)=10111101
DA(22,3)=11001110
DA(22,4)=11110011
SA(22)=1
TA(22)=4
Diem(22)=1
HA(23)=Biểu thức toán học
DC
ECBA

++ )(
+ F viết dới dạng tiền tố ký
pháp Balan có dạng
DA(23,1)=+/+*+ABCDE CDF
DA(23,2)=+/*ABC + + DEC DF
DA(23,3)=+/+AB*C + + DE CDF
SA(23)=1
TA(23)=3
Diem(23)=1
HA(24)=Biểu thức toán học
DC
ECBA

++ )(

+ F viết dới dạng hậu tố kí tự
Balan có dạng
DA(24,1)=AB + C * E + CD - /F +
DA(24,2)=A + BCE * + CD F / +
DA(24,3)=ABCD + * + - F / +
SA(24)=1
TA(24)=3
Diem(24)=1
HA(25)=Biểu thức hậu tố ký pháp Balan
AB + CDA + - *
Với A=1; B=5; C=8; D=4 có giá trị là:
DA(25,1)=8
DA(25,2)=10
DA(25,3)=17
DA(25,4)=18
SA(25)=4
TA(25)=4
Diem(25)=1
HA(26)=Cho một ma trận tha, hàng 1 có 2 phần tử a
11
, a
12
. Từ hàng thứ
2 chỉ có 3 phần tử a
k , k-1
; a
k, k
; a
k, k+1
, hàng cuối cùng cũng chỉ có 2 phần

tử : a
n, n-1
; a
n , n

Hãy lu trữ liên tiếp u tiên hàng của ma trận này thành một mảng một
chiều : thí dụ a
11
là b1 ; a
12
là b2 ; a
21
là b3
Tính b
k
nếu phần tử a
i j
là a
6
,
7
DA(26,1)=b
21
DA(26,2)=b
18
DA(26,3)=b
17
DA(26,4)=b
20
SA(26)=3

TA(26)=4
Diem(26)=1
HA(27)=Cho cây nhị phân T
Phép duyệt thứ tự trớc cho kết quả là
DA(27,1)=ADBCEFG
DA(27,2)=AEDBCFG
DA(27,3)=ABDECFG
DA(27,4)=AEBDCGF
SA(27)=3
TA(27)=4
Diem(27)=1
HA(28)=Cho cây nhị phân T
Phép duyệt thứ tự giữa cho ta kết quả là:
DA(28,1)=DBEAFCG
DA(28,2)=BEDACFG
DA(28,3)=DEBAGFC
DA(28,4)=DBEACFG
SA(28)=1
TA(28)=4
Diem(28)=1
HA(29)=Cho cây nhị phân T
Phép duyệt thứ tự sau cho ta biết kết quả là:
DA(29,1)=DEBFGCA
DA(29,2)=EBFCGAD
DA(29,3)=DBEFAGC
DA(29,4)=DEBGCFA
SA(29)=1
TA(29)=4
Diem(29)=1
HA(30)=Cho cây nhị phân T. Phép duyệt cây theo thứ tự trớc cho kết quả

ABDEHCFIGJ. Nếu duyệt theo thứ tự giữa ta có kết quả: DBHEAFICGJ.
Hãy cho biết các nút của cây con trái:
DA(30,1)=BDHE
DA(30,2)=FIHE
DA(30,3)=DHEG
DA(30,4)=DEH
SA(30)=1
TA(30)=4
Diem(30)=1
HA(31)=Cho cây nhị phân T, phép duỵêt cây theo thứ tự giữa cho kết
quả DBHEAFICGJ . Nếu duyệt theo thứ tự sau ta có kết quả :
DHEBIFJGCA . Hãy cho biết các nút của cây con phải.
DA(31,1)=FICGJ
DA(31,2)=FBHE
DA(31,3)=ICGH
DA(31,4)=HEFI
SA(31)=1
TA(31)=4
Diem(31)=1
HA(32)=Độ cao của cây là gì?
DA(32,1)=Số lợng nút của cây
DA(32,2)=Mức lớn nhất của cây
DA(32,3)=Cấp lớn nhất của nút
DA(32,4)=Số cây con của cây
SA(32)=2
TA(32)=4
Diem(32)=1
HA(33)=Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 7 có 2 con ở địa chỉ nào:
DA(33,1)=8 và 9
DA(33,2)=14 và 15

DA(33,3)=30 và 31
DA(33,4)=13 và 14
SA(33)=2
TA(33)=4
Diem(33)=1
HA(34)=Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 19 thì có nút cha ở địa chỉ
nào
DA(34,1)=17
DA(34,2)=8
DA(34,3)=9
DA(34,4)=18
SA(34)=3
TA(34)=4
Diem(34)=1
HA(35)=Cho cây nhị phân T. Số nút tối đa ở mức 7 ( nút gốc có mức 1)
là:
DA(35,1)=32
DA(35,2)=28
DA(35,3)=64
DA(35,4)=128
SA(35)=3
TA(35)=4
Diem(35)=1
HA(36)=Cho cây nhị phân T có chiều cao là 6( nút gốc có mức 1) . Số
nút tối đa của cây là:
DA(36,1)=90
DA(36,2)=31
DA(36,3)=125
DA(36,4)=63
SA(36)=4

TA(36)=4
Diem(36)=1
HA(37)=Nếu lu trữ kế tiếp một cây nhị phân có chiều cao 8 thì phải dự
trù bao nhiêu ô nhớ( nút gốc có mức 1, mỗi nút cần 1 ô nhớ)
DA(37,1)=128 ô
DA(37,2)=255 ô
DA(37,3)=64 ô
DA(37,4)=256 ô
SA(37)=2
TA(37)=4
Diem(37)=1
HA(38)=Một cây nhị phân có chiều cao là 7, cây đó chỉ có 50 nút. Nếu
lu trữ kế tiếp thì lãng phí bao nhiêu ô ( nút gốc có mức 1, mỗi nút chiếm 1
ô ):
DA(38,1)=15 ô
DA(38,2)=70 ô
DA(38,3)=25 ô
DA(38,4)=77 ô
SA(38)=4
TA(38)=4
Diem(38)=1
HA(39)=Nếu lu trữ móc nối thì mỗi nút của cây nhị phân cần 2 khoảng
để ghi địa chỉ 2 con. Cây có 72 nút. Vậy lãng phí bao nhiêu khoảng địa
chỉ:
DA(39,1)=72
DA(39,2)=70
DA(39,3)=73
DA(39,4)=75
SA(39)=3
TA(39)=4

Diem(39)=1
HA(40)=Cây nhị phân T có 30 nút lá ( không có con). Cây đó có bao
nhiêu nút cấp 2 ( có 2 con)
DA(40,1)=15
DA(40,2)=31
DA(40,3)=30
DA(40,4)=29
SA(40)=4
TA(40)=4
Diem(40)=1
HA(41)=Cho cây nhị phân T có 70 nút cấp 2 ( có 2 con).Cây đó có bao
nhiêu nút lá( không có con):
DA(41,1)=36
DA(41,2)=35
DA(41,3)=71
DA(41,4)=70
SA(41)=3
TA(41)=4
Diem(41)=1
HA(42)=Cây 5 phân có nghĩa là gì ?
DA(42,1)=Cây đó có 5 nút
DA(42,2)=Nút có cấp lớn nhất là 5
DA(42,3)=Cây có chiều cao là 5
DA(42,4)=Mức có nhiều nút nhất là 5
SA(42)=2
TA(42)=4
Diem(42)=1
HA(43)=Muốn lu trữ kế tiếp một cây 5 phân có chiều cao là 3 thì phải
dự trữ bao nhiêu ô nhớ ( mỗi nút chiếm 1 ô ):
DA(43,1)=250

DA(43,2)=125
DA(43,3)=31
DA(43,4)=45
SA(43)=3
TA(43)=4
Diem(43)=1
HA(44)=Lu trữ kế tiếp một cây 5 phân có chiều cao 4 mà cây đó chỉ có
70 nút thì lãng phí bao nhiêu ô nhớ ( mỗi nút chiếm 1 ô )
DA(44,1)=86
DA(44,2)=400
DA(44,3)=371
DA(44,4)=370
SA(44)=1
TA(44)=4
Diem(44)=1
HA(45)=Lu trữ móc nối 1 cây 5 phân thì mỗi nút cần 5 khoảng địa chỉ
để ghi địa chỉ 5 con. Cây đó chỉ có 40 nút, vậy lãng phí bao nhiêu khoảng
địa chỉ:
DA(45,1)=40
DA(45,2)=41
DA(45,3)=39
DA(45,4)=161
SA(45)=4
TA(45)=4
Diem(45)=1
HA(46)=Lu trữ kế tiếp một cây 5 phân( mỗi nút chiếm 1 ô). Nút có địa
chỉ 21 thì 5 con ở địa chỉ nào:
DA(46,1)=99,100,101,102,103
DA(46,2)=105,106,107,108,109
DA(46,3)=102,103,104,105,106

DA(46,4)=100,101,102,103,104
SA(46)=3
TA(46)=4
Diem(46)=1
HA(47)=Lu trữ liên tiếp một cây 8 phân( mỗi nút chiếm 1 ô), con thứ 7
của nút 20 nằm ở ô nào:
DA(47,1)=158
DA(47,2)=160
DA(47,3)=161
DA(47,4)=159
SA(47)=2
TA(47)=4
Diem(47)=1
HA(48)=Lu trữ kế tiếp một cây 4 phân (mỗi nút chiếm 1 ô), nút có địa
chỉ 25 thì 4 con ở địa chỉ nào:
DA(48,1)=98,99,100,101
DA(48,2)=97,98,99,100
DA(48,3)=100,101,102,103
DA(48,4)=99,100,101,102
SA(48)=1
TA(48)=4
Diem(48)=1
HA(49)=Độ dài của đờng đi trên đồ thị là gì
DA(49,1)=Số lợng các đỉnh trên đờng đi
DA(49,2)=Số lợng các cung trên đờng đi
DA(49,3)=Tổng các cung và các đỉnh trên đờng đi
SA(49)=2
TA(49)=3
Diem(49)=1
HA(50)=Đồ thị vô hớng liên thông là gì ?

DA(50,1)=Bất kì 2 đỉnh nào của đồ thị cũng liên thông
DA(50,2)=ít nhất 2 đỉnh của đồ thị liên thông
DA(50,3)=Đồ thị không có chu trình nào
DA(50,4)=Hai đỉnh A,B nếu có đờng đi từ A đến B thì cũng có đờng đi
ngợc lại
SA(50)=1
TA(50)=4
Diem(50)=1
HA(51)=Cho một đồ thị n đỉnh. Nếu biểu diễn đồ thị bằng ma trận kề thì
ma trận kề đó:
DA(51,1)=Là ma trận có n hàng, n cột
DA(51,2)=Là ma trận có n hàng còn số cột tuỳ ý
DA(51,3)=Là ma trận có n cột còn số hàng tuỳ ý
DA(51,4)=Tổng số hàng và số cột là n
SA(51)=1
TA(51)=4
Diem(51)=1
HA(52)=Cây khung của một đồ thị liên thông G là gì ?
DA(52,1)=Là một đồ thị con của G
DA(52,2)=Là một đồ thị con của G, nhng phải liên thông
DA(52,3)=Là 1 đồ thị con của G, nhng không có chu trình
DA(52,4)=Phải có đủ 3 điều kiện A,B,C trên và có đủ các đỉnh của G
SA(52)=4
TA(52)=4
Diem(52)=1
HA(53)=Cho 1 đồ thị liên thông, có trọng số G. Cây khung cực tiểu của
G là gì ?
DA(53,1)=Là 1 đồ thị con có đủ các đỉnh
DA(53,2)=Là 1 cây khung của G có tổng trọng số nhỏ nhất
DA(53,3)=Là 1 cây khung của G có số cạnh ít nhất

DA(53,4)=Nếu G có n đỉnh thì cây khung đó phải có (n-1) cạnh
SA(53)=2
TA(53)=4
Diem(53)=1
HA(54)=Giả thuật KRUSKAL dựng cây khung cực tiểu:
DA(54,1)=Lấy dần từng cung
DA(54,2)=Lấy dần từng đỉnh
DA(54,3)=Lần lợt lấy 1 đỉnh rồi 1 cung rồi lại 1 đỉnh
SA(54)=1
TA(54)=3
Diem(54)=1
HA(55)=Cho một đồ thị định hớng: 3 đỉnh V
1
, V
2
, V
3
và 4 cung (V
1
,V
2
),
(V
2
,V
2
),(V
2
,V
3

),(V
3
,V
1)=
Từ V
1
đến V
3
:
DA(55,1)=Không có đờng đi nào độ dài 2
DA(55,2)=Có 1 đờng đi độ dài 2
DA(55,3)=Có 2 đờng đi độ dài 2
DA(55,4)=Có 3 đờng đi độ dài 2
SA(55)=2
TA(55)=4
Diem(55)=1
HA(56)=Cho một đồ thị định hớng: 3 đỉnh V
1
, V
2
, V
3
và 4 cung (V
1
,V
2
),
(V
2
,V

2
),(V
2
,V
3
),(V
3
,V
1)=
Từ V
2
đến V
1
:
DA(56,1)=Không có đờng đi nào độ dài 3
DA(56,2)=Có 1 đờng đi độ dài 3
DA(56,3)=Có 2 đờng đi độ dài 3
DA(56,4)=Có 3 đờng đi dộ dài 3
SA(56)=2
TA(56)=4
Diem(56)=1
HA(57)= Cho một đồ thị định hớng: 3 đỉnh V
1
, V
2
, V
3
và 4 cung
(V
1

,V
2
),(V
2
,V
2
),(V
2
,V
3
),(V
3
,V
1)=
Từ V
2
đến V
2
:
DA(57,1)=Không có đờng đi nào độ dài 3
DA(57,2)=Có 1 đờng đi độ dài 3
DA(57,3)=Có 2 đờng đi độ dài 3
DA(57,4)=Có 3 đờng đi dộ dài 3
SA(57)=3
TA(57)=4
Diem(57)=1
HA(58)= Cho một đồ thị định hớng: 3 đỉnh V
1
, V
2

, V
3
và 4 cung
(V
1
,V
2
),(V
2
,V
2
),(V
2
,V
3
),(V
3
,V
1)=
Từ V
3
đến V
3
:
DA(58,1)=Không có đờng đi nào độ dài 3
DA(58,2)=Có 1 đờng đi độ dài 3
DA(58,3)=Có 2 đờng đi độ dài 3
DA(58,4)=Có 3 đờng đi dộ dài 3
SA(58)=2
TA(58)=4

Diem(58)=1
HA(59)=Có 6 phần tử a,b,c,d,e,f có xắp xếp bộ phận
(a -> c ->e) (a->b->e) (a ->d ->e) (a->c ->f) , (a->d->f)
các cách sắp thứ tự tô pô sau đây cách nào đúng
DA(59,1)=a->b->d->c->e->f
DA(59,2)=b->a->c->e->f->d
DA(59,3)=c->b->a->e->f->d
DA(59,4)=d->a->b->f->e->d
SA(59)=1
TA(59)=4
Diem(59)=1
HA(60)= Có 6 phần tử a,b,c,d,e,f có xắp xếp bộ phận
(a -> c ->e) (a->b->e) (a ->d ->e) (a->c ->f) , (a->d->f)
các cách sắp thứ tự tô pô sau đây cách nào đúng
DA(60,1)=a->f->b->c->d->e
DA(60,2)=b->c->a->d->e->f
DA(60,3)=a->b->d->c->f->e
DA(60,4)=c->a->b->e->d->f
SA(60)=3
TA(60)=4
Diem(60)=1
HA(61)=Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58
Dùng phơng pháp sắp xếp kiểu chọn (selection sort), sau 2 bớc dãy có
dạng nào
DA(61,1)=11,42,23,74,58,65
DA(61,2)=23,11,74,42,65,58
DA(61,3)=11,23,74,42,65,58
DA(61,4)=11,23,42,74,65,58
SA(61)=3
TA(61)=4

Diem(61)=1
HA(62)=Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58
Dùng phơng pháp sắp xếp kiểu chèn (insertion sort), sau 1 bớc dãy có
dạng nào:
DA(62,1)=23,42,74,11,65,58
DA(62,2)=11,42,23,74,65,58
DA(62,3)=11,23,42,74,65,58
DA(62,4)=11,23,74,42,65,58
SA(62)=1
TA(62)=4
Diem(62)=1
HA(63)=Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Dùng phơng pháp sắp xếp kiểu nổi bọt (Buble sort), sau bớc 1, dãy có
dạng nào
DA(63,1)=11,42,23,74,36,65,48,94
DA(63,2)=11,23,42,36,74,65,58,94
DA(63,3)=23,11,42,36,74,65,58,94
DA(63,4)=11,23,42,74,36,58,65,94
SA(63)=1
TA(63)=4
Diem(63)=1
HA(64)=Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Dùng phơng pháp sắp xếp kiểu phân đoạn và chon 42 làm chốt, sau bớc 1,
chốt 42 chiếm vị trí thứ mấy:
DA(64,1)=Thứ 3
DA(64,2)=Thứ 2
DA(64,3)=Thứ 4
DA(64,4)=Thứ 5
SA(64)=3
TA(64)=4

Diem(64)=1
HA(65)=Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Dùng phơng pháp sắp xếp kiểu phân đoạn và lấy phần tử đầu ( 42) làm
chốt. Sau bớc 1, sau chôt (42) có bao nhiêu phần tử:
DA(65,1)=4 phần tử
DA(65,2)=3 phần tử
DA(65,3)=5 phần tử
DA(65,4)=6 phần tử
SA(65)=1
TA(65)=4
Diem(65)=1
HA(66)=Về nguyên tắc vun đống, các điều sau đây điều nào sai:
DA(66,1)=Một nút lá bất kỳ là 1 cây con thoả mã tính chất đống
DA(66,2)=Nếu đống có 10 nút thì các nút a
6
, a
7
, a
8
, a
9
, a
10
không cần
điều chỉnh
DA(66,3)=Với đống chỉ có a
1
thì không cần điều chỉnh
DA(66,4)=Nếu đống có 10 nút thì nút a
5

không cần điều chỉnh
SA(66)=4
TA(66)=4
Diem(66)=1
HA(67)=Cho 2 dãy khoá đã sắp xếp:
A=17,42,50,70,81
B=8,19,30,41,53,84
Xếp thứ tự 2 dãy trên thành dãy C theo kiểu hoà nhập ( merge sort), phân
tử C
7
là khoá nào
DA(67,1)=41
DA(67,2)=42
DA(67,3)=50
DA(67,4)=53
SA(67)=3
TA(67)=4
Diem(67)=1
HA(68)=Cho 2 dãy khoá đã sắp xếp:
A:3,7,15,19,21,30
B:2,4,9,14,17,45
Xếp thứ tự 2 dãy trên thành dãy C theo kiểu hoà nhập. Phân tử C
9
là khoá
nào:
DA(68,1)=15
DA68 (,2)=21
DA(68,3)=17
DA(68,4)=19
SA(68)=4

TA(68)=4
Diem(68)=1
HA(69)=Cho dãy khoá: 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87
Để sắp xếp theo kiểu hoà nhập, ta có thể tạo thành ít nhất là bao nhiêu run
DA(69,1)=3
DA(69,2)=2
DA(69,3)=6
DA(69,4)=4
SA(69)=3
TA(69)=4
Diem(69)=1
HA(70)=Cho một đồ thị định hớng: 3 đỉnh V
1
, V
2
, V
3
và 4 cung (V
1
,V
2
),
(V
2
,V
2
),(V
2
,V
3

),(V
3
,V
1)=
Từ V
3
đến V
1
:
DA(70,1)=Không có đờng đi nào độ dài 2
DA(70,2)=Có 1 đờng đi độ dài 2
DA(70,3)=Có 2 đờng đi độ dài 2
DA(70,4)=Có 3 đờng đi dộ dài 2
SA(70)=1
TA(70)=4
Diem(70)=1
HA(71)=Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lợt đa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Những khoá nào đợc
đa vào cây con trái:
DA(71,1)=23,74,11,36
DA(71,2)=23,11,36
DA(71,3)=42,23,11
DA(71,4)=23,11,58
SA(71)=2
TA(71)=4
Diem(71)=1
HA(72)=Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lợt đa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Những khoá nào đợc
đa vào cây con phải:
DA(72,1)=74,65,58,94

DA(72,2)=42,23,74,65
DA(72,3)=74,65,58,94,36
DA(72,4)=23,74,65,94
SA(72)=1
TA(72)=4
Diem(72)=1
HA(73)=Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lợt đa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Nếu ta tìm kiếm trên
cây nhị phân này thì trong trờng hợp xấu nhất phải làm bao nhiêu phép so
sánh
DA(73,1)=3
DA(73,2)=4
DA(73,3)=5
DA(73,4)=6
SA(73)=2
TA(73)=4
Diem(73)=1
HA(74)=Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lợt đa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Bây giờ ta muốn tìm
kiếm xem trong dãy khoá trên có khoá 105 không thì phải làm bao nhiêu
phép so sánh:
DA(74,1)=3
DA(74,2)=4
DA(74,3)=5
DA(74,4)=8
SA(74)=1
TA(74)=4
Diem(74)=1
HA(75)=Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Lần lợt đa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Bây giờ ta muốn tìm

kiếm xem trong dãy khoá trên có khoá 60 không thì phải làm bao nhiêu
phép so sánh:
DA(75,1)=3
DA75 (,2)=5
DA(75,3)=4
DA(75,4)=7
SA(75)=3
TA(75)=4
Diem(75)=1
HA(76)=Cho giải thuật đệ quy:
1.F(0,a)=F(a,0)=a (0 là số không)
2.F(m,n)=F(m-n,n) nếu m>=n
F(m,n)=F(m,n-m) nếu m<n
Nếu m=30, n = 75 thì sau khi thực hiện giải thuật ta đợc giá trị nào:
DA(76,1)=15
DA(76,2)=30
DA(76,3)=45
DA(76,4)=10
SA(76)=1
TA(76)=4
Diem(76)=1
HA(77)=Cho giải thuật đệ quy:
1.F(0,a)=F(a,0)=a (0 là số không)
2.F(m,n)=F(m-n,n) nếu m>=n
F(m,n)=F(m,n-m) nếu m<n
Nếu m=72, n = 48 thì sau khi thực hiện giải thuật ta đợc giá trị nào:
DA(77,1)=10
DA(77,2)=20
DA(77,3)=24
DA(77,4)=4

SA(77)=3
TA(77)=4
Diem(77)=1
HA(78)=Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=F(2)=1
2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nÕu K>2
H·y tÝnh F(6):
DA(78,1)=“9
DA(78,2)=“10
DA(78,3)=“8
DA(78,4)=“7
SA(78)=3
TA(78)=4
Diem(78)=1
HA(79)=“Cho gi¶i thuËt ®Ö quy
1.F(1)=F(2)=1
2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nÕu K>2
H·y tÝnh F(7):
DA(79,1)=“11
DA(79,2)=“13
DA(79,3)=“15
DA(79,4)=“10
SA(79)=2
TA(79)=4
Diem(79)=1
HA(80)=“Cho gi¶i thuËt ®Ö quy
1.F(1)=F(2)=1
2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nÕu K>2
H·y tÝnh F(9):
DA(80,1)=“10

DA(80,2)=“51
DA(80,3)=“34
DA(80,4)=“42
SA(80)=3
TA(80)=4
Diem(80)=1
HA(81)=“Cho gi¶i thuËt ®Ö quy
1.F(1)=1, F(2)=2, F(3)=3
2.F(k)=F(K-1) + 2F(K-3) , K>3
H·y tÝnh F(6)
DA(81,1)=“16
DA(81,2)=“12
DA(81,3)=“13
DA(81,4)=“15
SA(81)=4
TA(81)=4
Diem(81)=1
HA(82)=“Cho gi¶i thuËt ®Ö quy
1.F(1)=1, F(2)=2, F(3)=2
2.F(k)=F(K-1) + 2F(K-3) , K>3
H·y tÝnh F(6)
DA(82,1)=“10
DA(82,2)=“12
DA(82,3)=“15
DA(82,4)=16
SA(82)=2
TA(82)=4
Diem(82)=1
HA(83)=Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=1

2.F(K)=KF(K-1), K>1
Hãy tính F(4)
DA(83,1)=12
DA(83,2)=30
DA(83,3)=24
DA(83,4)=20
SA(83)=3
TA(83)=4
Diem(83)=1
HA(84)=Giải thuật:
1.F(1)=1
2.F(K)=KF(K-1), K>1
Dùng trong trờng hợp nào
DA(84,1)=Tính số Fibonacci
DA(84,2)=Tính bình phơng của K
DA(84,3)=Tính giai thừa của K
DA(84,4)=Tính lập phơng của F
SA(84)=3
TA(84)=4
Diem(84)=1
HA(85)=Cho giải thuật đệ quy:
1.C(n,n)=C(n,0)=1
2.C(n,k)=C(n-1,k)+C(n-1,k-1) với n>k>0
Hãy tính C(4,2)
DA(85,1)=5
DA(85,2)=6
DA(85,3)=7
DA(85,4)=8
SA(85)=2
TA(85)=4

Diem(85)=1
HA(86)=Có 6 tầu x1,x2,x3,x4,x5,x6. Gọi V là lệnh đa 1 đầu tầu vào kho
( kho là 1 STACK), R là lệnh đa 1 đầu tầu từ kho ra để sửa: Vởy ta phải
thực hiện các lệnh V, R theo thứ tự nào để ta sẽ sửa chữa lần lợt 3 đầu tầu:
x3, x2, x4
DA(86,1)=V(1) V(2) V(3) V(4) R(4) R(3) R(2)
DA(86,2)=V(1) R(1) V(2) R(2) V(3) V(4) R(4)
DA(86,3)=V(1) V(2) V(3) R(3) R(2) V(4) R(4)
DA(86,4)=V(1) V(2) R(2) R(1) V(3) V(4) R(4)
SA(86)=3
TA(86)=4
Diem(86)=1
HA(87)= Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58
Dùng phơng pháp sắp xếp kiểu chọn (selection sort), sau 3 bớc dãy có
dạng nào
DA(87,1)=11,23,42,74,58,65
DA(87,2)=42,11,74,23,58,65
DA(87,3)=11,23,42,74,65,58
DA(87,4)=11,23,74,58,65,42
SA(87)=3
TA(87)=4
Diem(87)=1
HA(88)=Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58
Dùng phơng pháp sắp xếp kiểu chèn (insert sort), sau 3 bớc dãy có dạng
nào
DA(88,1)=11,23,42,74,65,58
DA(88,2)=11,23,42,65,74,58
DA(88,3)=11,23,58,65,42,74
DA(88,4)=11,23,42,74,58,65
SA(88)=1

TA(88)=4
Diem(88)=1
HA(89)=Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau mấy bớc phần tử 36
giữ vị trí ổn định của nó
DA(89,1)=4
DA(89,2)=2
DA(89,3)=3
DA(89,4)=5
SA(89)=3
TA(89)=4
Diem(89)=1
HA(90)=Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36
Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau mấy bớc phần tử 11
giữ vị trí ổn định của nó
DA(90,1)=1
DA(90,2)=2
DA(90,3)=3
DA(90,4)=4
SA(90)=1
TA(90)=4
Diem(90)=1
HA(91)=Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87
Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau bớc thứ 1, khoá 87 về
vị trí thứ mấy
DA(91,1)=7
DA(91,2)=8
DA(91,3)=9
DA(91,4)=10
SA(91)=3

TA(91)=4
Diem(91)=1
HA(92)=Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87
Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau bớc thứ 1, ba vị trí
cuối cùng là các khoá nào:
DA(92,1)=74,99,87
DA(92,2)=58,87,99
DA(92,3)=87,94,99
DA(92,4)=36,99,87
SA(92)=1
TA(92)=4
Diem(92)=1
HA(93)=Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87
Sắp xếp dãy khoá theo kiểu phân đoạn, sau bớc thứ 1, ba vị trí đầu tiên là
các khoá nào:
DA(93,1)=11,23,36
DA(93,2)=11,42,23
DA(93,3)=11,42,36
DA(93,4)=11,42,58
SA(93)=1
TA(93)=4
Diem(93)=1
HA(94)=Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87
Sắp xếp dãy khoá theo kiểu chèn( insert sort), sau 3 bớc ba vị trí cuối
cùng là các khoá nào:
DA(94,1)=65,94,99
DA(94,2)=87,94,99
DA(94,3)=36,99,87
DA(94,4)=58,94,99
SA(94)=3

TA(94)=4
Diem(94)=1
HA(95)=Cho 2 dãy đã sắp xếp:
A:15,17,19,21,30,48
B:7,9,16,22,47
Sắp xếp 2 dãy này theo kiểu hoà nhập và dãy C. Phần tử C7 của dãy C là
khoá nào?
DA(95,1)=16
DA(95,2)=22
DA(95,3)=19
DA(95,4)=21
SA(95)=4
TA(95)=4
Diem(95)=1
HA(96)=Cho dãy 7,9,15,16,2,8,3,6,10,4,17
Sắp xếp 2 dãy trên bằng phơng pháp tạo run. Có thể tạo ít nhất là bao
nhiêu run
DA(96,1)=3
DA(96,2)=4
DA(96,3)=5
DA(96,4)=6
SA(96)=3
TA(96)=4
Diem(96)=1
HA(97)=Cho 1 dãy khoá K=( K1,K2, ,Kn)
Nếu dãy khoá này ta tạo ra 8 run và dùng phơng pháp sắp xếp kiểu hoà
nhập thì ta phải hoà nhập mấy bớc:
DA(97,1)=2
DA(97,2)=3
DA(97,3)=4

DA(97,4)=5
SA(97)=2
TA(97)=4
Diem(97)=1
HA(98)=Cho dãy khoá đã sắp thứ tự
K(k1,k2,k3, .,k11)
Nếu ta muốn tìm kiếm trong K xem có khoá X không và dùng phơng
pháp nhị phân thì đầu tiên ta so sánh X với khoá nào:
DA(98,1)=4
DA(98,2)=5
DA(98,3)=6
DA(98,4)=7
SA(98)=3
TA(98)=4
Diem(98)=1
HA(99)=Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu con mã đặt đầu tiên ở
ô(5,8) thì bớc sau nó có thể đi đến ô:
DA(99,1)=(3,7)
DA(99,2)=(4,8)
DA(99,3)=(5,6)
DA(99,4)=(6,6)
SA(99)=4
TA(99)=4
Diem(99)=1
HA(100)=Cho giải thuật đệ quy
1.F(1)=1,F(2)=2
2.F(k)=F(k-1)+2F(k-2), k>2
Hãy tính F(5)
DA(100,1)=13
DA(100,2)=17

DA(100,3)=16
DA(100,4)=15
SA(100)=3
TA(100)=4
Diem(100)=1
HA(101)=Cho mảng 2 chiều: A=(a
i j
). Mảng có 10 hàng, 11 cột. Nếu lu
trữ liên tiếp mảng A, u tiên hàng, mỗi phần tử chiếm 5 ô, phần tử đầu tiên
có địa chỉ 57 thì phần tử a
78
có địa chỉ nào:
DA(101,1)=430
DA(101,2)=742
DA(101,3)=“131
DA(101,4)=“422
SA(101)=4
TA(101)=4
Diem(101)=1
HA(102)=“Lu tr÷ liªn tiÕp mét c©y 7 ph©n ( mçi nót chiÕm 1 «). Con cuèi
cïng cña nót 25 chiÕm « nµo:
DA(102,1)=“176
DA(102,2)=“128
DA(102,3)=“175
DA(102,4)=“160
SA(102)=1
TA(102)=4
Diem(102)=1


×