Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

đề tài tìm hiểu về wireshark trong việc phân tích mạng vlan của một mạng máy tính trên phần mềm packet tracer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 28 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠI HỌC DUY TÂNTRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH</b>

<b>KHOA KỸ THUẬT MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THƠNG</b>

<b>ĐỒ ÁN NHĨM/ CÁ NHÂN</b>

<b>MƠN: MẠNG MÁY TÍNH – MÃ MƠN: CS252</b>

<i><b> Đề tài: </b></i>

<b>Tìm hiểu về wireshark trong việc phân tích mạng VLAN của một Mạng máy tính trên phần mềm Packet tracer.</b>

<b>Nhóm SV thực hiện: (Nhóm 12 )</b>

<b>Mã sinh viênHọ tên sinh viên<sub>ĐACN/NHÓM</sub><sup>Điểm </sup></b>

28211153810 Lâm Quang Trung 28211105139 Nguyễn Anh Tuấn

<b>Lớp môn học CS252 M</b>:

<b>GVHD: Th.S Trần Hữu Minh Đăng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Lý lo chọn đề tài</b>

<b>MỞ ĐẦU</b>

Ch n đ tài “Tìm hi u v wireshark trong vi c phân tích m ng VLAN c a m t M ng ọ ề ể ề ệ ạ ủ ộ ạ máy tính trên ph n m m Packet tracer”, vì:ầ ề

Packet Tracer là m t công c gi l p m ng r t ph bi n và độ ụ ả ậ ạ ấ ổ ế ượ ử ục s d ng r ng rãi ộ trong giáo d c. Nghiên c u v cách s d ng Wireshark trong môi trụ ứ ề ử ụ ường này giúp sinh viên áp d ng lý thuy t vào th c t . ụ ế ự ế

M ng VLAN là m t phạ ộ ương pháp cho phép chia m t m ng v t lý thành nhi u m ng ộ ạ ậ ề ạ logic, giúp tách bi t các thi t b và ngệ ế ị ười dùng vào các nhóm riêng bi t d a trên các yêu ệ ự c u c th ho c m c tiêu ch c năng.ầ ụ ể ặ ụ ứ

Vi c phân tích m ng VLAN c a m t m ng máy tính trên ph n m m Packet Tracer có ệ ạ ủ ộ ạ ầ ề th giúp em hi u rõ v cách ho t đ ng c a VLAN,em có th phân tích v n đ và g l i ể ể ề ạ ộ ủ ể ấ ề ỡ ỗ m ng, n m v ng cách c u hình và qu n lý VLAN, tăng cạ ắ ữ ấ ả ường kh năng qu n lý m ng và ả ả ạ áp d ng lý thuy t vào th c t . ụ ế ự ế

Tóm l i, vi c ch n đ tài “Tìm hi u v wireshark trong vi c phân tích m ng VLAN c a ạ ệ ọ ề ể ề ệ ạ ủ m t M ng máy tính trên ph n m m Packet tracer” giúp em có th hi u v khái ni m, ộ ạ ầ ề ể ể ề ệ cách thi t l p và c u hình m ng VLAN trong m ng máy tính. S d ng Wireshark đ b t ế ậ ấ ạ ạ ử ụ ể ắ và phân tích các gói tin đượ ắc g n th VLAN và chuy n m ng gi a các VLAN khác nhau. So ẻ ể ạ ữ sánh u và như ược đi m c a m ng VLAN so v i m ng LAN truy n th ng. Nâng cao kỹ ể ủ ạ ớ ạ ề ố năng s d ng ph n m m Packet Tracer đ mô ph ng và th nghi m các k ch b n m ng ử ụ ầ ề ể ỏ ử ệ ị ả ạ VLAN th c t .ự ế

<b>Mục tiêu tìm hiểu của đề tài</b>

 Hi u v khái ni m, cách thi t l p và c u hình m ng VLAN trong m ng máy ể ề ệ ế ậ ấ ạ ạ

 S d ng Wireshark đ b t và phân tích các gói tin đử ụ ể ắ ượ ắc g n th VLAN và ẻ chuy n m ng gi a các VLAN khác nhau.ể ạ ữ

 So sánh u và như ược đi m c a m ng VLAN so v i m ng LAN truy n th ng.ể ủ ạ ớ ạ ề ố  Nâng cao kỹ năng s d ng ph n m m Packet Tracer đ mô ph ng và th ử ụ ầ ề ể ỏ ử

<b>Bố cục trình bày của đề tài</b>

Gồm phần mở đầu, kết luận và 3 chương, cụ thể:  Chương 1: Sẽ trình bày t ng quan v m ng máy tínhổ ề ạ

 Chương 2: Sẽ trình bày v nh ng v n đ tìm hi u các ch c năng, cách ho t c a ề ữ ấ ề ể ứ ạ ủ wireshark và phân tích m ng VLANạ

 Chương 3: sẽ ti n hành tri n khai th c nghi m b ng cách xây d ng m t máy ế ể ự ệ ằ ự ộ tính trên ph n m m packet tracer và s d ng công c wireshark đ b t gói.ầ ề ử ụ ụ ể ắ

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MỤC LỤC</b>

MỞ ĐẦU...3

Lý lo chọn đề tài...3

Mục tiêu tìm hiểu của đề tài...3

Đối tượng tìm hiểu, nghiên cứu của đề tài...3

Bố cục trình bày của đề tài...3

CHƯƠNG 2. TÌM HIỂU VỀ {1 trong 10 đề trài trên}...7

<Phần này sinh viên tự tìm hiểu và đưa nội dung>...7

CHƯƠNG 3. TRIỂN KHAI VÀ THỰC NGHIỆM...8

3.2.1. Kịch bản 1. Chia mạng con...8

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH</b>

<b>1.1. Gi iớ thi u</b>ệ

 Trình bày khái ni mệ M ngạ máy tính và hình nhả minh h aọ

 M ng máy tính là m t h th ng g m các thi t b đi n t nh máy tính, ạ ộ ệ ố ồ ế ị ệ ử ư đi n tho i, máy ch , switch, router và các phệ ạ ủ ương ti n truy n thơng ệ ề nh cáp, sóng vô tuy n, v.v. đư ế ượ ế ố ớc k t n i v i nhau đ chia s tài ể ẻ nguyên và thông tin. M c tiêu c a m ng máy tính là t o đi u ki n cho ụ ủ ạ ạ ề ệ các thi t b trong m ng có th giao ti p v i nhau và chia s tài nguyên ế ị ạ ể ế ớ ẻ (nh d li u, ng d ng, máy in, internet, v.v.).ư ữ ệ ứ ụ

 Hình nh minh h a:ả ọ

 Các l iợ ích khi k t n iế ố m ngạ

 M ng máy tính giúp cung c p nhi u u đi m, bao g m chia s tài ạ ấ ề ư ể ồ ẻ nguyên, tăng cường tính kh d ng, ti tả ụ <b>ế ki m chi phí và nâng cao </b>ệ tính b o m t c a h th ng thông tin.ả ậ ủ ệ ố

<b>1.2. Ph</b>ươ<b>ng tri nệ truy nề d n</b>ẫ

 Phân nhóm thi tế bị & qui t cắ b mấ cáp cáp xo nắ đôi - UTP/STP  Thi t b cu i (End Devices)ế ị ố

 Thi t b trung gian (Intermediate Devices)ế ị  Phương ti n truy n thông (Network Mediaệ ề )  Qui t c b m cáp cáp xo n đôi - UTP/STP:ắ ấ ắ

 Có 2 lo i chu n cáp xo n đôi thạ ẩ ắ ường dùng:

 Chu n A:ẩ HTr ng xanh lá – Xanh lá – Tr ng cam – Xanh dắ ắ ương – Tr ng xanh dắ ương – Cam – Tr ng nâu – Nâu.ắ

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

 Chu n B:ẩ HTr ng cam – Cam – Tr ng xanh lá – Xanh dắ ắ ương – Tr ngắ xanh dương – Xanh lá – Tr ng nâu – Nâu.ắ

 Các đ cặ tính c aủ ph ngươ ti nệ truy nề d nẫ

 Băng thông (Bandwidth), Đ tr (Latency), Đ tin c y (Reliability), Ph m vi ộ ễ ộ ậ ạ (Range), Chi phí (Cost), Đ cách đi n (Immunity), T c đ truy n d n ộ ệ ố ộ ề ẫ (Transmission Speed)

<b>1.3. Ki nế trúc m ng</b>ạ <b> máy tính</b>

 Ki nế trúc m ngạ (Network Architecture) g m nh ngồ ữ thành ph nầ nào  Các thi t b ph n c ng s d ng cho thông tin liên l c, nh máy ế ị ầ ứ ử ụ ạ ư

tính, máy ch , b đ nh tuy n, b chuy n m ch, cáp, v.v.ủ ộ ị ế ộ ể ạ  Các giao th c m ng (Network Protocol) là các qui t c và qui ứ ạ ắ ước

đ trao đ i d li u gi a các thi t b trên m ng, nh TCP/IP, ể ổ ữ ệ ữ ế ị ạ ư HTTP, FTP, v.v.

 Các đ hình m ng (Network Topology) là cách th c b trí đồ ạ ứ ố ường truy n và các thi t b đ n i k t các nút m ng, nh Bus, Star, ề ế ị ể ố ế ạ ư Ring, Mesh, v.v.

 Các k t n i v t lý và không dây là các phế ố ậ ương ti n truy n d n d ệ ề ẫ ữ li u qua các đệ ường cáp ho c sóng vơ tuy n, nh UTP/STP, ặ ế ư Ethernet, Wi-Fi, Bluetooth, v.v.

 Các khu v c tri n khai và k ho ch tự ể ế ạ ương lai là các ph m vi và ạ m c tiêu c a m ng máy tính trong hi n t i và tụ ủ ạ ệ ạ ương lai, nh LAN, ư WAN, Internet, VPN, Cloud Computing, v.v. c a m ng máy tính ủ ạ trong hi n t i và tệ ạ ương lai, nh LAN, WAN, Internet, VPN, Cloud ư Computing, v.v.

1.3.1. C uấ trúc m ngạ  C uấ trúc m ngạ (Topo) là gì

 C u trúc m ng (Network Topology) là s s p x p các ph n t v t lý và logic ấ ạ ự ắ ế ầ ử ậ c a m t m ng truy n thôngủ ộ ạ ề .HC u trúc m ng liên quan t i t ch c và phấ ạ ớ ổ ứ ương th c ph i h p ho t đ ng gi a các thành ph n trong m t h th ng m ngứ ố ợ ạ ộ ữ ầ ộ ệ ố ạ .HC u ấ trúc m ng nh hạ ả ưởng t i nhi u tính năng kỹ thu t, trong đó có đ tin c y c a ớ ề ậ ộ ậ ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

h th ngệ ố .

 Kể tên các lo iạ c uấ trúc m ngạ (Topo)  Hay

1.3.2. Giao th cứ m ngạ

 Giao th cứ m ngạ (network protocol) là gì

 Giao th c m ng (network protocol) là m t b quy t c và quy đ nh đứ ạ ộ ộ ắ ị ược thi t ế l p đ đ m b o các máy tính có th trao đ i thông tin v i nhauậ ể ả ả ể ổ ớ .

<b>1.4. Mơ hình OSI</b>

 Mơ hình tham chi uế OSI là gì

 Mơ hình tham chi u OSI là m t mơ hình tiêu chu n đ mô t cách ế ộ ẩ ể ả các h th ng m ng giao ti p v i nhau. Mơ hình này đệ ố ạ ế ớ ược chia thành b y t ng, m i t ng có ch c năng và giao th c riêng.ả ầ ỗ ầ ứ ứ  Trình bày tóm t tắ ch c năngứ c aủ m iỗ t ngầ trong OSI

<b> 1. T ng V t lý (Physical Layer):Đ nh nghĩa các chu n v v t lý kỹ </b>ầ ậ ị ẩ ề ậ thu t, nh cáp, đ u c m, t n s truy n d n.ậ ư ầ ắ ầ ố ề ẫ

<b> 2. T ng Liên k t d li u (Data Link Layer):Xác đ nh cách truy n </b>ầ ế ữ ệ ị ề d li u qua đữ ệ ường truy n v t lý. Ki m soát l i và đ m b o d ề ậ ể ỗ ả ả ữ li u đệ ược truy n t i m t cách tin c y.ề ả ộ ậ

<b> 3. T ng M ng (Network Layer): Đ nh tuy n d li u gi a các m ng</b>ầ ạ ị ế ữ ệ ữ ạ khác nhau. Quy t đ nh đế ị ường đi t i u cho gói tin.ố ư

<b> 4. T ng Giao v n (Transport Layer): Đ m b o d li u đ</b>ầ ậ ả ả ữ ệ ượ ửc g i đ n đúng đích và đ m b o tính tồn v n c a d li u.ế ả ả ẹ ủ ữ ệ

<b> 5. T ng Phiên (Session Layer): Đi u khi n, duy trì và ch m d t </b>ầ ề ể ấ ứ các phiên giao ti p gi a các thi t b . Đ m b o tính liên t c c a ế ữ ế ị ả ả ụ ủ truy n thông.ề

<b> 6. T ng Trình t (Presentation Layer): Đ m b o d li u đ</b>ầ ự ả ả ữ ệ ược truy n đi và nh n v đ nh d ng phù h p cho c hai bên tham ề ậ ề ở ị ạ ợ ả gia.

<b> 7. T ng ng d ng (Application Layer): Cung c p giao di n ng</b>ầ Ứ ụ ấ ệ ười dùng cho ng d ng và các d ch v m ng. Đi u khi n ng d ng và ứ ụ ị ụ ạ ề ể ứ ụ qu n lý vi c truy n thông gi a ng d ng và các t ng dả ệ ề ữ ứ ụ ầ ưới.  Các t ngừ (Layer) mô hình tham chi uế OSI từ cao xu ngố th pấ

 T ng ng d ng (Application Layer)ầ Ứ ụ  T ng Trình di n (Presentation Layer)ầ ễ  T ng Phiên (Session Layer)ầ

 T ng V n chuy n (Transport Layer)ầ ậ ể  T ng M ng (Network Layer)ầ ạ

 T ng Liên k t d li u (Data Link Layer)ầ ế ữ ệ  T ng V t lý (Physical Layer)ầ ậ

 Nêu tên đ nơ vị dữ li uệ (Data Unit) c a m i t ngủ ỗ ầ trong mơ hình tham chi uế OSI  T ng ng d ng (Application Layer): D li u (Data)ầ Ứ ụ ữ ệ

 T ng Trình di n (Presentation Layer): D li u (Data)ầ ễ ữ ệ  T ng Phiên (Session Layer): D li u (Data)ầ ữ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

 T ng V n chuy n (Transport Layer): Phân đo n (Segment) ho c ầ ậ ể ạ ặ Gói tin (Datagram)

 T ng M ng (Network Layer): Gói tin (Packet)ầ ạ

 T ng Liên k t d li u (Data Link Layer): Khung (Frame)ầ ế ữ ệ  T ng V t lý (Physical Layer): Bitầ ậ

 Trình bày ti nế trình đóng gói dữ li uệ (Data Encapsulation)? Vẽ s đ mô t .ơ ồ ả  D li u t<b>ữ ệ ừHt ng ng d ng (Application – T ng 7)</b>ầ ứ ụ ầ Hđược mã hóa

và nén t i<b>ạ Ht ng Presentation – T ng 6</b>ầ ầ .

 D li u đữ ệ ược chuy n xu ngể <b>ố Ht ng Session – T ng 5</b>ầ ầ Hđ b sung thông ể ổ tin cho phiên làm vi c.ệ

 T i<b>ạ Ht ng Transport – T ng 4</b>ầ ầ , d li u đữ ệ ược chia nh và đóng gói ỏ thơng tin Transport header, t o thành Segment.ạ

 D li u ti p t c xu ngữ ệ ế ụ <b>ố Ht ng Network – T ng 3</b>ầ ầ , đóng gói thơng tin Network Header ch a đ a ch IP ngu n và đích, t o thành ứ ị ỉ ồ ạ Packet.

 D li u chuy n xu ngữ ệ ể <b>ố Ht ng Data Link – T ng 2</b>ầ ầ , đóng gói thơng tin Frame header và Frame trailer, t o thành Frame.ạ

 Cu i cùng, Frame đố ược chuy n xu ngể <b>ố Ht ng v t lý (Physical – </b>ầ ậ

<b>T ng </b>ầ <b>1)Hđ truy n đi.</b>ể ề

<b>1.5. M ng</b>ạ <b> Internet & Mơ hình TCP/IP</b>

 Mơ hình TCP/IP là gì

 TCP/ IP (Transmission Control Protocol/ Internet Protocol - Giao th c đi u khi n truy n nh n/ Giao th c liên m ng), là m t b ứ ề ể ề ậ ứ ạ ộ ộ giao th c trao đ i thông tin đứ ổ ượ ử ục s d ng đ truy n t i và k t ể ề ả ế n i các thi t b trong m ng Internet. TCP/IP đố ế ị ạ ược phát tri n đ ể ể m ng đạ ược tin c y h n cùng v i kh năng ph c h i t đ ng.ậ ơ ớ ả ụ ồ ự ộ  Tên g iọ t ngừ Layer trong mơ hình TCP/IP (từ cao đ nế th p)ấ

 T ng ng d ng (Application)ầ Ứ ụ  T ng Giao v n (Transport)ầ ậ  T ng M ng (Internet)ầ ạ  T ng V t lý (Network Access)ầ ậ

 Vẽ s đ so sánh m iơ ồ ố t ngươ quan gi 2 môữ hình TCP/IP và OSI  Hãy k tên các giao th cể ứ t ngươ ngứ v iớ m iỗ t ngầ trong mơ hình TCP/IP

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

 T ng 1 - T ng V t lý (Physical Layer)ầ ầ ậ

 T ng 2 - T ng Liên k t D li u (Data Link Layer)ầ ầ ế ữ ệ  T ng 3 - T ng M ng (Network Layer)ầ ầ ạ

 T ng 4 - T ng Giao v n (Transport Layer)ầ ầ ậ  T ng 5 - T ng Phiên (Session Layer)ầ ầ

 T ng 6 - T ng Trình di n (Presentation Layer)ầ ầ ễ  T ng 7 - T ng ng d ng (Application Layer)ầ ầ Ứ ụ 1.5.1 Đ aị chỉ IPv4

 Đ a chị ỉ IP là gì

 Đ a ch IP, hay Internet Protocol Address, là m t đ a ch s đị ỉ ộ ị ỉ ố ược gán cho m i thi t b (nh máy tính, đi n tho i di đ ng, máy in, ỗ ế ị ư ệ ạ ộ v.v.) tham gia vào m ng máy tính s d ng giao th c Internet đ ạ ử ụ ứ ể giao ti pế

 Đ aị chỉ IPv4 có c u trúcấ nh th nàoư ế

 Đ a ch IPv4 đị ỉ ượ ấc c u trúc dướ ại d ng 4 nhóm ch s , m i nhóm ữ ố ỗ ch a t 0 đ n 255 và đứ ừ ế ược phân cách b i d u ch m.ở ấ ấ M i đ a ch ỗ ị ỉ IPv4 có đ dài 32 bit, cho phép t ng c ng kho ng 4 t đ a ch khácộ ổ ộ ả ỷ ị ỉ nhau. Đ a ch IPv4 thị ỉ ường được bi u di n dể ễ ướ ại d ng th p phân ậ đ d đ c h n cho con ngể ễ ọ ơ ười.

 Không gian đ aị chỉ IPv4 Private (đ aị chỉ thu h i)ồ  Đ aị chỉ IP đích và MAC đích trong gói tin DHCP Discover

 Trong q trình kh i t o k t n i m ng, máy tính client sẽ g i gói ở ạ ế ố ạ ử tin DHCP Discover theo d ng Broadcastạ .HGói tin này ch a đ a ch ứ ị ỉ MAC c a clientủ H và có th ch a đ a ch IP trể ứ ị ỉ ước đây đã thuê.HGói tin này đượ ạc t o ra v i đích đ n m c đ nh là 255.255.255.255 ho c ớ ế ặ ị ặ đ a ch broadcast subnet c th n u đị ỉ ụ ể ế ượ ấc c u hình.

1.5.1 Đ aị chỉ IPv6  IPv6 là gì

 IPv6 (Internet Protocol version 6) là m t phiên b n ti p theo c a giao th c ộ ả ế ủ ứ Internet Protocol (IP) sau IPv4. IPv6 được thi t k đ gi i quy t các h n ch ế ế ể ả ế ạ ế và v n đ c a IPv4, đ c bi t là v n đ v đ a ch IP sẽ c n ki t do s gia tăng ấ ề ủ ặ ệ ấ ề ề ị ỉ ạ ệ ự nhanh chóng c a s lủ ố ượng thi t b k t n i Internet.ế ị ế ố

 Đ a chị ỉ IPv6 có c uấ trúc như thế nào

 Đ a ch IPv6 có c u trúc g m 128 bit, và đị ỉ ấ ồ ược phân thành 8 nhóm.HM i nhóm g m 16 bit, gi a các nhóm có s phân chia b i ỗ ồ ữ ự ở d u “:”ấ .HM t đ a ch IPv6 thộ ị ỉ ường được vi t thành 8 nhóm, m i ế ỗ nhóm g m có 4 s hex và m i nhóm đồ ố ỗ ược tách bi t v i nhau b ngệ ớ ằ d u “:”ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

 Làm cách nào đ vi tể ế đ aị chỉ IPv6 ng nắ g nọ h nơ

 Đ vi t ng n g n đ a ch IPv6, b n có th b nh ng s 0 bên trái ể ế ắ ọ ị ỉ ạ ể ỏ ữ ố trong m i nhóm 4 s hexa. Ngồi ra, m t s nhóm li n nhau ch a ỗ ố ộ ố ề ứ tồn s 0 có th không vi t và ch vi t thành “::”. Tuy nhiên, ch ố ể ế ỉ ế ỉ được thay th m t l n nh v y trong toàn b m t đ a ch IPv6.ế ộ ầ ư ậ ộ ộ ị ỉ  Có bao nhiêu lo i đ aạ ị chỉ IPv6 chính

 M ng LAN (Local Area Network) là m t h th ng m ng máy tính ạ ộ ệ ố ạ d ng trong m t khu v c h n ch nh trong m t tòa nhà, m t văn ự ộ ự ạ ế ư ộ ộ

 Các lo iạ thi tế bị c b n sơ ả ử d ngụ trong m ngạ LAN  Hub, Switch, Router

 Các u,ư nh cượ đi mể c aủ m ngạ d ngạ Star

 S c t i switch có th nh hự ố ạ ể ả ưởng đ n toàn b m ng.ế ộ ạ  Các u,ư nh c đi mượ ể c aủ m ngạ d ngạ Bus

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

 M t k t n i m t đi m có th nh hấ ế ố ở ộ ể ể ả ưởng đ n toàn b m ng.ế ộ ạ  Khó m r ng và thêm thi t b m i.ở ộ ế ị ớ

 Khó qu n lý.ả

 Phân lo iạ m ng máyạ tính d aự theo mơ hình ngứ d ngụ thì ta có các lo iạ nào  M ng d a trên ng d ng có th đạ ự ứ ụ ể ược chia thành:

 M ng d li u (Data Networks): Đ truy n d li u.ạ ữ ệ ể ề ữ ệ  M ng tho i (Voice Networks): Đ truy n âm thanh.ạ ạ ể ề  M ng video (Video Networks): Đ truy n video.ạ ể ề

 M ng đa phạ ương ti n (Multimedia Networks): Đ truy n d ệ ể ề ữ li u, tho i, và video.ệ ạ

 Phân lo i m ngạ ạ máy tính d aự theo mơ hình qu nả lý thì ta có các lo iạ nào  M ng d a trên qu n lý có th đạ ự ả ể ược chia thành:

 M ng qu n lý trung tâm (Centralized Management Network).ạ ả  M ng qu n lý phân tán (Distributed Management Network).ạ ả  Phân lo i m ng máyạ ạ tính d aự theo vị trí đ aị lý thì ta có các lo iạ nào

 M ng d a trên v trí đ a lý có th đạ ự ị ị ể ược chia thành:  M ng c c b (Local Network).ạ ụ ộ

 M ng di n r ng (Wide Area Network).ạ ệ ộ  M ng toàn c u (Global Network)ạ ầ

 Phân lo i m ng máyạ ạ tính d aự theo mơ hình xử lý thì ta có các lo iạ nào  M ng d a trên mơ hình x lý có th đạ ự ử ể ược chia thành:

 M ng ngang hàng (Peer-to-Peer Network).ạ  M ng client-server (Client-Server Network).ạ

 Phân bi tệ khái ni mệ bandwidth, throughput, goodput khi xác đ nhị t cố độ truy nề thơng trên m ngạ máy tính?

 Bandwidth: Là băng thông, đ i di n cho kh năng truy n d ạ ệ ả ề ữ li u t i đa c a m ng và đệ ố ủ ạ ược đo b ng đ n v bit/giây.ằ ơ ị  Throughput: Là th c t kh năng truy n d li u hi n t i trong ự ế ả ề ữ ệ ệ ạ

m ng, có th th p h n băng thông do các y u t nh nhi u, ạ ể ấ ơ ế ố ư ễ xung đ t d li u, th i gian ch .ộ ữ ệ ờ ờ

 Goodput: Là kh năng truy n d li u h u ích mà ngả ề ữ ệ ữ ười dùng th c s nh n đự ự ậ ược sau khi lo i b các giao th c và t i u hóa. ạ ỏ ứ ố ư Goodput thường th p h n throughput do các giao th c và đ u ấ ơ ứ ầ ra không mong mu n.ố

<b>1.7. M ng</b>ạ <b> di nệ r ng</b>ộ <b> (WAN)</b>

 M ng WANạ là gì

 M ng WAN (Wide Area Network) là m t h th ng m ng máy ạ ộ ệ ố ạ tính k t n i các m ng LAN và các thi t b t xa trên kho ng ế ố ạ ế ị ừ ả cách đ a lý l n, thị ớ ường là qua Internet ho c các liên k t dài ặ ế h n.ạ

 Đ cặ tr ngư c b nơ ả c aủ m ng WANạ

 Ph m vi ho t đ ng trên kho ng cách đ a lý l n.ạ ạ ộ ả ị ớ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

 S d ng công ngh và thi t b nh k t n i Internet, leased lines, ử ụ ệ ế ị ư ế ố và các d ch v đi n tho i.ị ụ ệ ạ

<b>1.8. M tộ số v n đ</b>ấ <b>ề khác</b>

 Phân bi tệ 3 từ vi tế t t:ắ OSI, ISO, IOS

 OSI: Open Systems Interconnection - M t mơ hình tham chi u đ ộ ế ể hi u và mô t các l p giao th c m ng.ể ả ớ ứ ạ

 ISO: International Organization for Standardization - T ch c ổ ứ qu c t đ t ra các tiêu chu n công nghi p.ố ế ặ ẩ ệ

 IOS: Internetwork Operating System - H đi u hành c a các thi t ệ ề ủ ế b m ng Cisco.ị ạ

 Cơng c<b>ụ ipconfig </b>trên máy tính Windows đượ sử d ngc ụ v iớ m cụ đích gì  Cơng c ipconfig đụ ượ ử ục s d ng đ xem và qu n lý cài đ t IP trên ể ả ặ máy tính Windows. Nó cho phép b n ki m tra đ a ch IP, subnet ạ ể ị ỉ mask, gateway, và nhi u thông tin m ng khác.ề ạ

 Công c<b>ụ tracert </b>trên máy tính Windows đượ sử d ngc ụ v i m cớ ụ đích gì  Cơng c tracert (ho c tracert trong phiên b n Windows) đụ ặ ả ượ ửc s

d ng đ xác đ nh và hi n th các bụ ể ị ể ị ước trung gian và th i gian đáp ờ ng khi truy c p m t máy ch ho c đ a ch IP t máy tính c a

b n. Nó giúp b n ki m tra và g l i v n đ k t n i m ng.ạ ạ ể ỡ ỗ ấ ề ế ố ạ  So sánh s gi ngự ố nhau gi aữ mơ hình OSI và mơ hình TCP/IP

 C hai mơ hình đ u có ki n trúc phân l p.ả ề ế ớ

 C hai mơ hình đ u có l p Network và l p Transport.ả ề ớ ớ  C hai mơ hình đ u s d ng kỹ thu t chuy n Packet.ả ề ử ụ ậ ể  So sánh s khác nhau gi aự ữ mơ hình OSI và mơ hình TCP/IP

 C hai mơ hình đ u có ki n trúc phân l p.ả ề ế ớ

 C hai mơ hình đ u có l p Network và l p Transport.ả ề ớ ớ  C hai mơ hình đ u s d ng kỹ thu t chuy n Packet.ả ề ử ụ ậ ể  Vì sao c n giaoầ th cứ ARP & RARP

 Giao th c ARP (Address Resolution Protocol) đứ ược xây d ng đ ự ể chuy n đ i t đ a ch IP sang đ a ch v t lý khi c n thi t.ể ổ ừ ị ỉ ị ỉ ậ ầ ế  Ngượ ạc l i, giao th c RARP (Reverse Address Resolution Protocol) ứ

được dùng đ chuy n đ i đ a ch v t lý sang đ a ch IP.ể ể ổ ị ỉ ậ ị ỉ

 Các giao th c ARP và RARP không ph i là b ph n c a IP mà IP sẽ ứ ả ộ ậ ủ dùng đ n chúng khi c n.ế ầ

 So sánh IPv4 và IPv6

 IPv4 là phiên b n g c và ph bi n nh t c a giao th c IP, s d ng ả ố ổ ế ấ ủ ứ ử ụ đ a ch 32 bit, t o ra kho ng 4 t đ a ch /m ng duy nh t.ị ỉ ạ ả ỷ ị ỉ ạ ấ  IPv6 là phiên b n nâng cao đả ược phát tri n sau này, s d ng đ a ể ử ụ ị

ch 128 bit, t o ra kho ng 3,4 x 10^38 đ a ch /m ng duy nh t.ỉ ạ ả ị ỉ ạ ấ

 Trình bày và vẽ s đ v c ch b tơ ồ ề ơ ế ắ tay 3 b c trongướ phiên thi tế l pậ k tế n iố c aủ TCP  Bước 1: Máy A g i gói tin SYN (synchronize) t i máy B đ yêu c u ử ớ ể ầ

m k t n i.ở ế ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 Bước 2: Máy B nh n đậ ược gói tin SYN, sau đó g i l i cho máy A ử ạ m t gói tin SYN-ACK (synchronize-acknowledge) đ xác nh n yêu ộ ể ậ c u t máy A.ầ ừ

 Bước 3: Máy A nh n đậ ược gói tin SYN-ACK t máy B, sau đó g i ừ ử l i cho máy B m t gói tin ACK (acknowledge) đ xác nh n đã ạ ộ ể ậ nh n đậ ược thông tin t máy B. Lúc này, k t n i gi a máy A và máyừ ế ố ữ B đã được thi t l p.ế ậ

 Cho m ng 100.128.0.0/12,ạ mượ 2 bits để chia m ngn ạ con. Xác đ nh:ị  Network Address, Subnet Mask, Start IP, Last IP, Broadcast Address

 Cho m ng 200.1.1.0/24,ạ mượ 5 bits để chia m ngn ạ con. Xác đ nh:ị  Network Address, Subnet Mask, Start IP, Last IP, Broadcast

Address c aủ subnet đ uầ tiên?

 Chương này b t đ u b ng vi c gi i thi u v khái ni m "M ng máy tính" và ắ ầ ằ ệ ớ ệ ề ệ ạ cung c p hình nh minh h a đ hình dung. Ti p theo, nó t p trung vào vi c ấ ả ọ ể ế ậ ệ trình bày các l i ích khi k t n i vào m t m ng máy tính.Phợ ế ố ộ ạ ương ti n truy n ệ ề d n t p trung vào các phẫ ậ ương ti n truy n d n, bao g m vi c phân nhóm thi t ệ ề ẫ ồ ệ ế b và qui t c b m cáp xo n đơi (UTP/STP). Nó cũng bao g m các đ c tính quan ị ắ ấ ắ ồ ặ tr ng c a các phọ ủ ương ti n truy n d n.ệ ề ẫ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CHƯƠNG 2. TÌM HIỂU VỀ WIRESHARK TRONG VIỆC PHÂNTÍCH MẠNG VLAN CỦA MỘT MẠNG MÁY TÍNH TRÊN PHẦN</b>

<b>MỀM PACKET TRACER</b>

<b> Đ tài</b>ề :

 Tìm hi u v Wireshark trong vi c phân tích m ng VLAN c a m t M ng máy ể ề ệ ạ ủ ộ ạ tính trên ph n m m Packet Tracer.ầ ề

<b> Di n gi i:</b>ễ ả

 Trong đ tài này, chúng ta sẽ t p trung vào vi c nghiên c u và áp d ng công c ề ậ ệ ứ ụ ụ Wireshark đ phân tích m ng VLAN trên ph n m m mơ ph ng m ng Packet ể ạ ầ ề ỏ ạ Tracer.

<b>1. Đ t v n đ</b>ặ ấ ề

 M ng VLAN, vi t t t c a Virtual Local Area Network, là m t công ngh cho phép ạ ế ắ ủ ộ ệ chia m t m ng v t lý thành nhi u m ng con o đ c l p. M i m ng con này ho t ộ ạ ậ ề ạ ả ộ ậ ỗ ạ ạ đ ng nh m t m ng LAN riêng bi t, tuy nhiên, chúng có th chia s c s h t ng ộ ư ộ ạ ệ ể ẻ ơ ở ạ ầ v t lý chung.ậ

 T m quan tr ng c a m ng VLAN trong môi trầ ọ ủ ạ ường m ng doanh nghi p:ạ ệ  Tăng tính linh ho t và qu n lý hi u qu : M ng VLAN cho phép qu n tr viên ạ ả ệ ả ạ ả ị

m ng d dàng qu n lý và thay đ i c u trúc m ng mà không c n ph i thay đ i ạ ễ ả ổ ấ ạ ầ ả ổ v t lý c s h t ng.ậ ơ ở ạ ầ

 Tăng b o m t: B ng cách tách m ng thành các phân đo n logic, VLAN giúp ngănả ậ ằ ạ ạ ch n truy c p trái phép vào các ph n khác nhau c a m ng.ặ ậ ầ ủ ạ

 T i u hóa băng thơng: VLAN cho phép t i u hóa băng thơng b ng cách t p ố ư ố ư ằ ậ trung các tài nguyên m ng vào nhóm ngạ ười dùng ho c thi t b c th .ặ ế ị ụ ể  Ph c v nhu c u c th : Doanh nghi p có th t o các m ng con dành riêng cho ụ ụ ầ ụ ể ệ ể ạ ạ

các phòng ban, d án ho c d ch v c th , cung c p cho h các tài nguyên m ng ự ặ ị ụ ụ ể ấ ọ ạ tùy ch nh phù h p v i nhu c u công vi c c a h .ỉ ợ ớ ầ ệ ủ ọ

 Thu n l i cho vi c tri n khai các d ch v c th : M ng VLAN giúp d dàng tri nậ ợ ệ ể ị ụ ụ ể ạ ễ ể khai các d ch v nh VoIP, video streaming, và các ng d ng đ c bi t khác mà ị ụ ư ứ ụ ặ ệ yêu c u m c đ u tiên cao v băng thông và đ tr .ầ ứ ộ ư ề ộ ễ

 Ti t ki m tài nguyên: VLAN giúp t n d ng t i đa c s h t ng v t lý b ng cách ế ệ ậ ụ ố ơ ở ạ ầ ậ ằ chia s các ph n t nh switch, router và cáp m ng mà khơng gây lãng phí tài ẻ ầ ử ư ạ nguyên.

 Phù h p v i s m r ng: Khi doanh nghi p m r ng ho c thay đ i c s h ợ ớ ự ở ộ ệ ở ộ ặ ổ ơ ở ạ t ng, m ng VLAN giúp d dàng đi u ch nh c u trúc m ng mà không c n ph i ầ ạ ễ ề ỉ ấ ạ ầ ả thay đ i toàn b h th ng.ổ ộ ệ ố

 M ng VLAN cung c p m t cách linh ho t và hi u qu đ qu n lý, b o m t và t i ạ ấ ộ ạ ệ ả ể ả ả ậ ố u hóa m ng trong môi tr ng doanh nghi p, mang l i l i ích to l n cho vi c v n

hành và phát tri n h th ng m ng.- Trình bày lý do t i sao vi c phân tích gói tin ể ệ ố ạ ạ ệ VLAN tr nên quan tr ng đ hi u rõ v cách m ng này ho t đ ng.ở ọ ể ể ề ạ ạ ộ

 Trình bày lý do t i sao vi c phân tích gói tin VLAN tr nên quan tr ng đ hi u rõ ạ ệ ở ọ ể ể v cách m ng này ho t đ ng.ề ạ ạ ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

 Hi u rõ h n v ho t đ ng c a VLAN: Phân tích gói tin VLAN giúp b n hi u rõ ể ơ ề ạ ộ ủ ạ ể cách th c ho t đ ng c a VLAN, bao g m cách th c g n th và chuy n m ng.ứ ạ ộ ủ ồ ứ ắ ẻ ể ạ  Ki m tra và giám sát hi u su t m ng: Vi c phân tích gói tin VLAN cho phép b n ể ệ ấ ạ ệ ạ

ki m tra và giám sát hi u su t c a m ng VLAN.ể ệ ấ ủ ạ

 Gi i quy t s c m ng: N u có s c x y ra v i m ng VLAN, vi c phân tích gói ả ế ự ố ạ ế ự ố ả ớ ạ ệ tin VLAN có th giúp b n xác đ nh nguyên nhân và gi i quy t s c .ể ạ ị ả ế ự ố

 B o m t m ng: Phân tích gói tin VLAN cũng có th giúp b n phát hi n các ho t ả ậ ạ ể ạ ệ ạ đ ng đáng ng ho c khơng bình thộ ờ ặ ường trên m ng, giúp tăng cạ ường b o m t.ả ậ

<b>2. M c tiêu</b>ụ

 Xây d ng m t m ng VLAN đ n gi n trên ph n m m Packet Tracer.ự ộ ạ ơ ả ầ ề

 S d ng Wireshark đ theo dõi và phân tích gói tin đi qua các VLAN khác nhau.ử ụ ể  Hi u cách các gói tin để ượ ắc g n th VLAN và cách chuy n m ng gi a các VLAN.ẻ ể ạ ữ 3. N i dung chi ti tộ ế

3.1. M ng VLAN (Virtual Local Area Network)ạ  Đ nh nghĩa và lý thuy t v VLAN.ị ế ề

 VLAN, hay M ng LAN o, là m t nhóm logic c a các thi t b trong cùng m t ạ ả ộ ủ ế ị ộ mi n qu ng bá. VLAN cho phép m t nhóm các thi t b có s n trong nhi u m ng ề ả ộ ế ị ẵ ề ạ đượ ế ợc k t h p thành m t m ng logic. K t qu tr thành m t VLAN o độ ạ ế ả ở ộ ả ược qu n lý gi ng nh m t LAN v t lý. VLAN ho t đ ng b ng cách chia nh mi n ả ố ư ộ ậ ạ ộ ằ ỏ ề qu ng bá l n thành các mi n qu ng bá nh h n. M i VLAN t o ra m t mi n ả ớ ề ả ỏ ơ ỗ ạ ộ ề qu ng bá riêng bi t.ả ệ

 Ưu đi m c a vi c s d ng VLAN.ể ủ ệ ử ụ  M t s u đi m khi s d ng m ng VLAN:ộ ố ư ể ử ụ ạ

 Gi m kích thả ướ ủc c a mi n qu ng bá: VLAN giúp gi m kích thề ả ả ướ ủc c a mi n ề qu ng bá, do đó gi m lả ả ượng l u lư ượng qu ng bá trên m ngả ạ .

 Tăng cường b o m t: VLAN cho phép b n ki m soát truy c p vào các ngu n tài ả ậ ạ ể ậ ồ nguyên m ng c th , do đó giúp tăng cạ ụ ể ường b o m tả ậ .

 Qu n lý thi t b d dàng h n: VLAN cho phép b n qu n lý các thi t b m ng ả ế ị ễ ơ ạ ả ế ị ạ m t cách d dàng và hi u quộ ễ ệ ả.

 T o nhóm logic: VLAN cho phép b n t o nhóm logic c a các thi t b d a trên ạ ạ ạ ủ ế ị ự ch c năng thay vì v tríứ ị .

 C i thi n hi u su t m ng: B ng cách phân tách l u lả ệ ệ ấ ạ ằ ư ượng m ng thành các ạ m ng logic nh h n, VLAN có th gi m s lạ ỏ ơ ể ả ố ượng l u lư ượng qu ng bá và c i ả ả thi n hi u su t m ngệ ệ ấ ạ .

 Thêm l p b o m t: VLAN cho phép b n thêm m t l p b o m t vào m ng c a ớ ả ậ ạ ộ ớ ả ậ ạ ủ b nạ .

 Gi i quy t v n đ qu ng bá: M i VLAN t o ra m t mi n qu ng bá riêng bi t, ả ế ấ ề ả ỗ ạ ộ ề ả ệ giúp gi i quy t v n đ qu ng bá trong các m ng l nả ế ấ ề ả ạ ớ .

<b>3.2. Packet Tracer: T o m ng VLAN</b>ạ ạ

 Hướng d n t o và c u hình các VLAN trên ph n m m Packet Tracer.ẫ ạ ấ ầ ề

 Đ t o và c u hình các VLAN trên Packet Tracer, b n có th th c hi n các bể ạ ấ ạ ể ự ệ ước sau:

 T o VLAN trên Packet Tracer:ạ

</div>

×