Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.98 MB, 66 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
<i>Kế tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh t</i>
SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
<b>DANH MỤC HÌNH VẼ ... cDANH MỤC CÁC TỪ VIÊT TẮT ... d</b>
<b>1.</b> Báo cáo khái quát về Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh ... 2
<b>1.1.Giới thiệu về Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh ... 2</b>
<b>1.2.</b> Đặc điể<b>m tổ chức quản lý t</b>ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh ... 3
<b>1.3. </b> Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp ... 4
<b>1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh... 4</b>
<b>1.4.1. </b> Tổ chức bộ máy kế tốn: ... 4
<b>1.4.2. </b> Hình thức sổ kế tốn ... 5
<b>1.4.3.</b> Quy trình lưu chuyển chứng từ của phần hành công nợ: ... 6
<b>2.</b> Báo cáo sổ sách phần hành công nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh <b> tVinh ... 6</b>
<b>2.1. Tổ chức kế toán cho các khoản n ợ phải thu ... 6</b>
<b>2.1.1.Phải thu khách hàng – TK 131 ... 6</b>
<b>2.1.2.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ ... 15</b>
<b>2.2. Tổ chức kế toán các khoản nợ phải trả ... 23</b>
<b>2.2.1.Nợ phải trả cho người bán ... 23</b>
<b>2.2.2.Thuế và các khoản phải trả cho Nhà nước ... 33</b>
<b>2.2.3. Phải trả người lao động ... 39</b>
<b>2.2.4. Phải trả, phải nộp khác ... 46</b>
<b>2.2.5.</b> Vay và nợ thuê tài chính ... 52
<b>2.3. </b> Báo cáo tài chính ... 57
<b>PHỤ LỤC 1 ... i</b>
<b>PHỤ LỤC 2 ... ii</b>
<b>PHỤ LỤC 3 ... iii</b>
<b>PHỤ LỤC 4 ... v</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
<b>DANH MỤC HÌNH VẼ </b>
Hnh 1.2. Sơ đồ ộ máy quản lý của công ty b ... 3 Hnh 1.4. Trnh tự ghi s cổ ủa đơn vị ... 5
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
<b>Lời m ở đầu </b>
Quản lý công nợ ốt giúp công ty tránh và hạ t n chế bị khách hàng chiếm dụng vốn và ngược lại, giúp công ty tận dụng được nguồn vốn của các nhà cung cấp trong thời gian cho phép.
Nhận thức đượ ầc t m quan tr ng cọ ủa công tác quản lý công nợ ậ, v n dụng lý luận đã được học t p tậ ại trường k t h p v i th c t thu nhế ợ ớ ự ế ận được t ừ cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên Ngọc Khánh Vinh em đã chọn đề, tài “Kế tốn cơng nợ” để nghiên cứu khơng những trên lý thuyết mà còn trên thực tế để hoàn thành báo cáo thực tập.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
<b>1.</b> Báo cáo khái quát về Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
- Tên gọi: Công ty TNHH Một Thành Viên Ngọc Khánh Vinh - Loại hnh hoạt động: Công ty TNHH Một Thành Viên - Mã số thuế: 0400625630
- Địa chỉ trụ sở: Tổ 27B, Phường Mân Thái, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng. - Lĩnh vực hoạt động, ngành nghề kinh doanh chính:
Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh được c p giấ ấy phép kinh doanh trong lĩnh vực Bán bn thực phẩm, trong đó có:
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
- Quá trnh thành lập và phát triển:
Công ty thành lập vào ngày 1/6/2008, tính đến nay đã hoạt động gần 11 năm. Khi mới thành lập, cơ sở hoạt động của cơng ty cịn nhỏ, chỉ v i diớ ện tích cửa hàng chỉ khoảng 75 m2 và một nhà kho nhỏ, khách hàng chủ yếu là cung cấp cho một số nhà hàng và khách lẻ, cơ sở vật chất cịn ít. Sau nhiều năm đi vào hoạt động, được sự tin tưởng và biết đến của nhiều khách hàng, công ty trở thành một công ty uy tín được biết đến là một cơng ty chuyên cung cấp thực phẩm sạch, các loại gia vị Á- Âu, nên lượng khách hàng của công ty ngày càng tăng lên, không chỉ cung cấp thực phẩm cho các nhà hàng, cơng ty cịn cung cấp th c phự ẩm cho các siêu thị, cửa hàng bán lẻ, khách sạn, các trung tâm nghỉ dưỡng và giải trí … do đó cơng ty càng ngày càng mở ộng thêm quy mô của mnh. Cụ ể, công ty xây dựng thêm 03 cử r th a hàng bán lẻ và nhiều phương tiện vận tải, nhiều hệ thống được nâng cấp như hệ thống bán hàng, hệ ống kế toán… Mục tiêu đến năm 2020 của công ty là trở th thành Top 3 các cơng ty dẫn đầ tồn thành phố Đà Nẵu ng về cung cấp thực phẩm sạch.
- Cơng ty hiện có 03 cửa hàng:
Tại Lơ 26A1 Nhà lồng chính Chợ đầu mối Hòa Cường, Phường Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Tại 63 Lê Nổ, Phường Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Tại 26 Lê Văn Đức, Phường Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, Thành phố Đà
Nẵng
- Nguồn vốn kinh doanh: Vốn chủ sở hữu : 1.500.000.000 đồng - Doanh thu năm 2017: 28.593.162.048 đồng
- Số lượng lao động chính thức: 11 người
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
<b>1.2. Đặc điểm tổ chức qu</b>ản lý tạ Công ty TNHH MT<b>i V Ng</b>ọc Khánh Vinh
Chú thích: Quan hệ chỉ đạo trực tiếp Quan hệ hỗ trợ
Hnh 1.2. Sơ đồ ộ máy quản lý của công ty b
- Bộ máy quản lý của công ty được tổ chức theo cơ cấu trực tuyến chức năng. Theo đó, các phịng chức năng thực hiện các chức năng chun mơn hóa của mnh, có nhiệm vụ giúp GĐ chuẩn bị các quyết định quản trị về chuyên mơn hóa của mnh, giúp GĐ theo dõi hướng dẫn cấp dưới thực hiện đúng đắn, kịp thời các quyết định đó. Ngồi ra, các phịng chức năng còn phải phối hợp với nhau để hoạt động kinh doanh của công ty được diễn ra đồng bộ, nhanh chóng. Cụ thể, nhiệm vụ của phịng chức năng:
Giám đốc: là người trực tiếp quản lý và giám sát các hoạt động, đồng thời cũng là người chịu trách nhiệm trước pháp luật của cơng ty.
Phịng hành chính kế tốn – Kho: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế, cung cấp thơng tin cho bộ phận có nhu cầu, quản lý kho.
Phòng kinh doanh: Tm kiếm khách hàng, liên lạc, giữ mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng. Mua hàng. Hỗ trợ trưng bày sản phẩm
Phòng vận tải: Chịu trách nhiệm chuyển hàng đến cho khách hàng theo đúng hạn hợp đồng, chuyển hàng thu mua được về kho, chuyển hàng từ kho đến các cửa hàng, hỗ trợ nhân viên sơ chế sơ chế một số thực phẩm.
Các cửa hàng: Bán hàng chủ yếu cho khách lẻ, nhận đơn đặt hàng qua Internet. - Sự phối hợp giữa phịng kế tốn với các phòng chức năng trong các giao dịch kinh
tế:
Trong bán hàng, khi có đơn đặt hàng, kế toán kiểm tra số lượng hàng trong kho có đủ cung cấp khơng, nếu thiếu, liên lạc với phòng kinh doanh hoặc Giám đốc để mua hàng. Khi đủ hàng, liên lạc với phòng vận tải để vận chuyển hàng cho khách.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
Trong mua hàng, nếu kiểm tra báo cáo tồn kho thấy hàng không đủ cung cấp, kế tốn u cầu phịng kinh doanh hoặc Giám đốc mua hàng. Phòng vận tải phụ trách vận chuyển và kiểm đếm hàng.
- Đánh giá hoạt động kiểm soát nội bộ:
Do đặc điểm của hàng hóa của doanh nghiệp chủ yếu là rau củ quả, thực phẩm tươi sống nên hàng hóa được nhập và xuất gần như trong ngày hoặc vài ngày, các hàng hóa khác khơng nhiều, hơn nữa do thiếu nguồn nhân lực nên kế toán phải kiêm chức năng thủ kho.
Trong mua hàng, phòng kinh doanh sẽ trực tiếp liên lạc với nhà cung cấp mà không cần có sự phê duyệt của Giám đốc, đơi khi là Giám đốc cũng là người mua hàng, khả năng cao phòng kinh doanh sẽ gian lận giá mua vào. Như vậy, chức năng này nên để cho Giám đốc là người thực hiện.
- Đặc điểm mặt hàng kinh doanh:
Công ty kinh doanh những mặt hàng về thực phẩm như rau củ, thịt, bánh, kẹo, gia vị… Như vậy, có cả những mặt hàng khơng chịu thuế suất GTGT như rau, củ, và những mặt hàng chịu thuế GTGT 5% và 10% như bánh, kẹo, gia vị, nước giải khát...
- Đặc điểm nguồn hàng:
Nguồn hàng của rau củ chủ yếu là mua lại từ các tiểu thương ở chợ, mua của người nông dân, do đó đơi khi khơng có hóa đơn đầu vào cho những mặt hàng này mà là bảng kê mua lẻ. Các nguồn hàng của những hàng hóa khác mua từ các đại lý, cơng ty nên vẫn có hóa đơn GTGT đầu vào và được khấu trừ thuế GTGT.
- Đặc điểm các khoản phải thu:
Khách hàng của công ty chủ ếu là các cửa hàng chuyên dụng, nhà hàng, khách sạ y n, khu giải trí, khách lẻ… Với khách lẻ, cơng ty lập hóa đơn bán hàng và thu tiền ngay nên không phát sinh khoản phải thu. Với khách hàng là các doanh nghiệp, đa số hóa đơn dưới 20 triệu đồng có thể được trả ền ngay, nhti ững hóa đơn trên 20 triệu đồng th ghi nợ và chờ chuyển kho n. ả
- Đặc điểm các khoản phải trả:
Đối với các khoản ph i tr ả ả có hóa đơn trên 20 triệu th công ty nợ khách hàng và trả bằng chuyển kho n. ả Đối với các khoản mua từ người nông dân và các tiểu thương th trả bằng tiền m t. ặ Lương phải trả người lao động được tr b ng ti n mả ằ ề ặt và được hạch toán thẳng vào chi phí, khơng qua tài khoản trung gian 334 “Phải trả người lao động”.
Cơng ty có 02 kế toán và 01 thủ quỹ:
- Kế toán trưởng: Có trách nhiệm phụ trách cơng tác kế tốn chung, tổ chức khoa học và hợp lý công tác kế tốn ở cơng ty, tạo điểu kiện đảm bảo cung cấp thơng tin chính xác và kịp thời cho Giám đốc, phục vụ cho công việc kinh doanh, đảm bảo cho việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ hạch tốn cơng ty. Kiểm tra báo cáo kế tốn. Ngồi ra kế tốn trưởng cịn chịu trách nhiệm về lập hồ sơ tài sản cố định, thường xuyên theo dõi tnh hnh nhập – xuất – tồn của hàng hóa, theo dõi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, công nợ, theo dõi thu, chi, theo dõi thanh toán lương, lên bảng cân đối kế tốn và lập báo cáo tài chính.
- Kế tốn thuế: Tập hợp, sắp xếp, xử lý các hóa đơn GTGT (hóa đơn đầu ra), hóa đơn hàng hóa, dịch vụ mua vào, kê khai báo cáo thuế theo tháng, quý, quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. Nhập liệu các
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
hóa đơn đầu vào và đầu ra vào phần mềm Lập phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, . theo dõi và báo cáo kịp thời tnh hnh tồn kho khi có nhu cầu.
- Thủ quỹ: Lập phiếu thu, phiếu chi căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi kế toán lập. Bảo quản tiền mặt. Thực hiện chức năng thu ngân tại cửa hàng. Kiểm đếm quỹ hàng ngày.
- Công ty áp dụng hnh thức Nhật ký chung để thuận tiện cho cơng tác hạch tốn kế tốn.
- Hiện nay, Công ty đang sử dụng phần mềm kế toán Việt Đà. Chương trnh kế toán này được xây dựng tuân thủ theo các chế độ kế toán tài chính của Nhà nước. - Trnh tự ghi sổ của đơn vị:
<i>Hnh 1.4</i>. Trnh tự<i> ghi s c</i>ổ ủa đơn vị
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc, nhân viên kế toán tiến hành phân loại, kiểm tra, xác định tài khoản Nợ, tài khoản Có, cập nhật các danh mục nếu chưa có các mã như trong chứng từ để nhập vào các phần hành tương ứng trong phần mềm. Ví dụ, các hóa đơn đầu vào sẽ được nhập vào phần hành Nhập – xuất trên phầm mềm Việt Đà; các phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ, báo có được nhập vào phần hành Thu chi; TSCĐ, CCDC được nhập vào phần hành TSCĐ; các chứng từ kế toán khác được nhập vào phân hành Tổng hợp. Các chứng từ đã được mã hoá sẽ được lưu vào cơ sở dữ liệu của phần mềm và tự động lên sổ kế toán tổng hợp và chi tiết liên quan.
Cuối tháng/q/năm, kế tốn trưởng tiến hành khóa sổ và kiểm tra số dư của các tài khoản như 111, 112, 133, 131… so với Sổ quỹ tiền mặt, sổ phụ ngân hàng, bảng kê đầu vào – đầu ra, biên bản đối chiếu công nợ … Nếu phát hiện có sai sót th tm các chứng từ bị sai và tiến hành điều chỉnh.
Cuối quý/năm, kế toán trưởng tiến hành lập bảng cân đối thử và các bút toán phân bổ, kết chuyển, điều chỉnh, khố sổ kế tốn. Sau đó in bảng biểu, sổ kế toán tổng hợp, chi tiết và các báo cáo cần thiết.
- Nhận xét về trnh tự ghi sổ của đơn vị so với lý thuyết:
Hầu hết trnh tự ghi sổ của đơn vị gần giống so với lý thuyết. Những điểm khác biệt là, thứ nhất, nghiệp vụ chỉ cần nhập một lần th dữ liệu tự lên các sổ kế toán, thứ hai, việc đối chiếu số liệu tổng hợp của sổ kế toán tống hợp với số liệu chi tiết của sổ kế toán chi tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực các thơng tin đã được
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
toán công nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
nhập trong kỳ, do đó, so với hnh thức ghi sổ Nhật ký chung theo lý thuyết th rõ ràng là trnh tự của đơn vị tiết kiệm được nhiều thời gian hơn và hiệu quả hơn.
Tất c ả chứng t k ừ ế toán đều đượ ập trung và lưu trữ ại phịng kế tốn. Với các hóa đơn c t t đầu vào và đầu ra, k ế tốn thuế kiểm tra tính hợp pháp c a ch ng tủ ứ ừ, có sai sót hay khơng, sau đó nhập vào phần mềm k ế toán và bảng kê đầu vào – đầu ra. Cuối k , nhỳ ững hóa đơn phát sinh trong quý được đóng tập và lưu trữ. Với các chứng từ khác liên quan đến phần hành công nợ, như giấy báo nợ, giấy báo có, sổ phụ ngân hàng, sau khi được lấy về theo từng tháng, kế tóa trưởng tiến hành nhập liệu vào hệ thống. Cu i mố ỗi quý, kế tốn trưởng tiến hành lập khóa sổ, thực hiện các bút toán kết chuyển tự động và lập bảng cân đối tài khoản quý để đối chiếu số dư của các TK 111, 112, 133, 131 …
<b>2.</b> Báo cáo sổ sách phần hành công nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh<b> t</b>
Dưới đây là một số các nghiệp vụ kinh tế thực tế cho các khoản nợ phải thu khách hàng: Nghiệp v 1ụ : Bán hàng hóa khơng chịu thu GTGT. ế
Ngày 31/3/2018, công ty bán hàng thực phẩm rau củ cho Công ty TNHH MTV Hancook với số tiền là 22.913.400 đồng, chưa thu tiền người mua.
Hóa đơn GTGT:
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Bảng kê chi tiết hàng hóa đính kèm: (được trnh bày ở phụ lục 3) Phiếu xu t kho: ấ
Kế toán hạch toán : Nợ TK 131 23.913.400 23.913.400 Có TK 5111
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Nghiệp v 2ụ : Bán hàng hóa thuế GTGT 10%
Ngày 31/3/2018, cơng ty bán hàng hóa cho Cơng ty TNHH Cung ứng hàng hóa đầu tư Miền Đất Mặt Trời với số tiền là 3.228.500 đồng, trong đó tiền thuế GTGT 10% là 293.500 đồng, chưa thu tiền.
Hóa đơn GTGT:
Bảng kê chi tiết hàng hóa đính kèm: (được trnh bày ở Phụ lục 4) Phiếu xu t kho ấ
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
b. Giảm kho n phả ải thu khách hàng:
Nghiệp v 1ụ : Ngày 03/01/2018 Công ty Cổ phần Thương mại và Dị. ch v Mụ ỹ Khê tạm ứng trước tiền hàng cho công ty với số tiền 20.000.000 đồng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
Ngày 09/02/2018, Công ty Cổ ph n D ch v ầ ị ụ Thương mại Vincommerce tr tiả ền hàng với số tiền 175.002.550 đồng bằng chuyển khoản
Kế toán định kho n: N ả ợ TK 112 175.002.550 175.002.550 Có TK 131
a) Hạch tốn chi tiết
Dưới đây là các sổ chi ti t cế ủa tài khoản ph i thu cả ủa khách hàng. Sổ chi tiết TK 131 được chi tiết riêng cho từng đối tượng để theo dõi tnh hnh công nợ của các đối tượng. Từ các nghiệp vụ được nêu trên, kế tốn sẽ lập Sổ chi tiết thanh tốn cơng nợ cho từng <b>Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái Q.Sơn Trà TP Đà Nẵng- - </b>
<b>SỔ CHI TIẾT THANH TỐN CƠNG NỢ </b>
Từ ngày 01/01/2018 Đến ngày 31/03/2018 Tài khoản: 131 (Phải thu của khách hàng)
Đối tượng: Công ty TNHH MTV HANCOOK Địa chỉ: 316 318 Hải Phòng P.Tân Chính - - - -
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
<b>Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S13-DNN </b>
(Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ
<b>Trưởng BTC) Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái Q.Sơn Trà TP Đà Nẵng- - </b>
<b>SỔ CHI TIẾT THANH TỐN CƠNG NỢ </b>
Từ ngày 01/01/2018 Đến ngày 31/03/2018 Tài khoản: 131 (Phải thu của khách hàng)
Đối tượng: Cơng ty TNHH Cung Ứng Hàng Hóa Đầu Tư Miền Đất Mặt Trời Địa chỉ: Tịa nhà - Olalani - Lơ A5, A8, A9 Đường Trần Hưng Đạo - P.Nại Hiên Đông Q.Sơn Trà Đà Nẵng - -
<b>Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S13-DNN Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái Q.Sơn Trà TP Đà Nẵng- - </b> (Ban hành theo TT
133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Trưởng BTC)
<b>SỔ CHI TIẾT THANH TỐN CƠNG NỢ </b>
Từ ngày 01/01/2018 Đến ngày 31/03/2018 Tài khoản: 131 (Phải thu của khách hàng)
Đối tượng: Công ty CP Thương Mại & Dịch Vụ Mỹ Khê Địa chỉ: 120 Nguyễn Văn Thoại P.Mỹ - -
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
<b>Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S13-DNN </b>
<b>Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái - Q.Sơn Trà - TP Đà Nẵng (Ban hành theo TT </b>
133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Trưởng BTC)
<b>SỔ CHI TIẾT THANH TỐN CƠNG NỢ </b>
Từ ngày 01/01/2018 Đến ngày 31/03/2018 Tài khoản: 131 (Phải thu của khách hàng)
Đối tượng: CN Đà Nẵng Cty CP DV TM Tổng Hợp- Vincommerce - Địa chỉ: THKS, TTTM Riveriew Complex Đà Nẵng, Đường Ngô Quyền, P.An hải Bắc, Q.Sơn Trà Đà Nẵng
Ngày mở sổ : 31/03/2018 Ngày 31 tháng 3 năm 2018
<b>Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc </b>
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Cuối k , k ỳ ế toán lập B ng t ng hả ổ ợp thanh tốn cơng nợ phải thu khách hàng 131 như sau: <small>Đà Nẵng, Đường Ngô Quyền, P.An hải Bắc, Q.Sơn Trà Đà Hóa Đầu Tư Miền Đất Mặt Trời</small>
<small>Tịa nhà Olalani - Lơ A5, A8, A9 Đường Trần Hưng Đạo - P.Nại Hiên Đông - Q.Sơn Trà - Đà Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh VinhĐịa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái - Q.Sơn Trà - TP Đà Nẵng</small>
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN CƠNG NỢ
<small>(Ký, họ tên )(Ký, họ tên)(Ký, họ tên, đóng dấu)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
toán công nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh b) Hạch toán tổng h p ợ
Việc hạch toán tổng h p cợ ủa công ty cũng được s d ng b ng ph n m m k ử ụ ằ ầ ề ế toán. Sổ t ng ổ hợp gồm có Sổ nhật ký chung và Sổ cái.
Giả sử trong trường h p hợ ạch tốn thủ cơng th hàng ngày căn cứ vào các chứng t g c, ừ ố kế toán tiến hành ghi vào sổ Nhật kí chung, sau đó căn cứ vào các số liệu đã ghi trên sổ Nhật kí chung để ghi vào sổ Cái TK 131.
<b>Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S03a-DNN </b>
<b>Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái - Q.Sơn Trà - TP Đà Nẵng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
<b>Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S03b-DNN </b>
<b>Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái Q.Sơn Trà TP Đà Nẵng- - (Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC </b>
ngày 26/08/2016 của Bộ Trưởng BTC)
Ngày mở sổ: 31/03/2018 Ngày 31 tháng 3 năm 2018
<b>Người </b>ghi sổ <b>Kế toán trưởng Giám đốc </b>
(Ký, họ tên) <b> (Ký, họ tên) </b> (Ký, họ tên, đóng dấu)
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
Dưới đây là một số các nghiệp vụ kinh tế thực tế liên quan đến Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:
Nghiệp v 1ụ : Ngày 14/03/2018, công ty mua hàng của công ty Fococev, giá gốc là 5.705.760 đồng, thuế GTGT 10% và được trả bằng tiền mặt.
Hóa đơn GTGT:
Phiếu chi:
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
Nghiệp v 2ụ : Ngày 31/01/2018, cơng ty mua hàng hóa của Cơng ty TNHH Hồi Giang Xanh với tổng giá trị là 16.564.460 đồng, đã bao gồm ti n thuề ế GTGT, chưa thanh toán.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
Nghiệp v 3ụ : Ngày 1/1/2018, cơng ty hạch tốn chứng t ừ mua xe ô tô tải ngày 16/11/2017 của Công ty Cổ phần Ơ tơ Trường H i v i s ả ớ ố tiền là 215.818.182 đồng, thuế GTGT 10%: 21.581.818 đồng, chưa thanh toán cho người bán.
Kế toán hạch toán: Nợ TK 2111 215.818.182 N TK 1332 21.581.818 ợ
237.400.000 Có TK 331
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
Nghiệp v 4ụ : Ngày 1/1/2018, công ty trả tiền cước viễn thông cho Công ty dịch v viụ ễn thông VNPT, số ền là 26.000 đồng, trong đó thuế GTGT đượ ti c khấu trừ là 2.364 đồng, đã trả bằng tiền mặt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
Nghiệp v 5: Cu i kụ ố ỳ, căn cứ vào số thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT đầu ra, kế toán tiến hành khấu trừ thuế, xác định s ốthuế GTGT phải nộp trong kỳ (nếu có).
Bộ ch ng t cho nghi p v ứ ừ ệ ụ này gồm: Bảng kê hóa đơn đầu vào, Bảng kê hóa đơn đầu ra, Tờ khai thu ế GTGT quý 1 năm 2018 và được trnh bày ở Phụ lục số 1.
Đây là bút toán kết chuyển tự động, theo đó hạch tốn: Nợ 33311 Có 133 a) Hạch tốn chi tiết
<b>Đơn vị : Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S20-DNN Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái - Q.Sơn Trà - TP Đà </b>
<b>Nẵng </b>
(Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Trưởng BTC)
<b>SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
Ngày mở sổ: 31/03/2018 Ngày 31 tháng 3 năm 2018
<b>Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc </b>
(Ký, họ tên) <b>(Ký, họ tên) </b> (Ký, họ tên, đóng dấu)
b) Hạch tốn tổng h p ợ
<b>Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S03a-DNN </b>
Địa chỉ : Tổ 27B P.Mân Thái Q.Sơn Trà <b>- - - TP </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Liên Chiểu - Cơng ty CP Ơ
tơ Trường Hải) 2111 215.818.182 Liên Chiểu - Cơng ty CP Ơ
tơ Trường Hải) 331 215.818.182 Liên Chiểu - Cơng ty CP Ơ
tơ Trường Hải) 1332 21.581.818 Liên Chiểu - Cơng ty CP Ơ
tơ Trường Hải) 331 21.581.818
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ (Công
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hố, dịch vụ (Cơng
Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh <b>Mẫu số S03b-DNN Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái Q.Sơn Trà TP Đà Nẵng- - </b> (Ban hành theo TT
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
Ngày mở sổ: 31/03/2018 Ngày 31 tháng 3 năm 2018
<b>Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc </b>
(Ký, họ tên) <b> (Ký, họ tên) </b> (Ký, họ tên, đóng dấu)
Dưới đây là một số các nghiệp vụ kinh tế thực tế của phần nợ phải tr cho ngưả ời bán Nghiệp v 1ụ : Ngày 04/03/2018 Công ty mua thực ph m c a Hẩ ủ ợp tác xã dịch v n p ụ ộ nghiệp t ng hổ ợp SunFood Đà Lạt trị giá 9.708.000 đồng, không chịu thuế GTGT.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Phiếu nh p kho ậ
Kế toán hạch toán: Nợ TK 156 9.708.000
9.708.000 Có 331
Nghiệp v 2ụ : Công ty mua lẻ thực phẩm từ Bà Huỳnh Thị Kim Yên trong tháng 3 với số tiền 40.876.500 đồng, chưa trả ền cho người bán. ti
<b>CÔNG TY TNHH MTV NGỌC KHÁNH VINH </b>
Địa chỉ: Tổ 27B P.Mân Thái Q.Sơn Trà TP.Đà Nẵng<b>- - </b>
<b>BẢNG KÊ HÀNG HÓA MUA VÀO TRONG KỲ THÁNG 03 </b>
<b>Họ và tên nhà cung cấp: Huỳnh Thị Kim Yến </b>
Địa chỉ: Hóa Sơn 6 Hịa Cường Nam <b>- - </b>TP Đà Nẵng
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Phiếu nh p kho ậ
Kế toán hạch toán: Nợ TK 156 40.876.500
40.876.500 Có 331
Nghiệp v 3: L y minh h a t nghi p v 2 m c Thuụ ấ ọ ừ ệ ụ ụ ế GTGT được kh u tr cấ ừ ủa Cơng ty TNHH Hồi Giang Xanh.
Nghiệp v 5ụ : Ngày 8/3/2018, công ty thanh tốn tiền hàng cho Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp t ng hổ ợp SunFood Đà Lạt, s ố tiền 23.661.000 đồng b ng ti n gằ ề ửi ngân hàng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
<b>Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S13-DNN </b>
<b>Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái - Q.Sơn Trà - TP Đà Nẵng (Ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC </b>
ngày 26/08/2016 của Bộ Trưởng BTC)
<b>SỔ CHI TIẾT THANH TỐN CƠNG NỢ </b>
Từ ngày 01/01/2018 Đến ngày 31/03/2018 Tài khoản: 331 (Phải trả cho người bán)
Đối tượng: HTX Dịch Vụ Nông Nghiệp Tổng Hợp Sunfood Đà Lạt Địa chỉ: Thôn Măng Line, P.7, -
<b>Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S13-DNN Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái Q.Sơn Trà TP Đà Nẵng- - </b> (Ban hành theo TT 133/2016/TT
-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Trưởng BTC)
<b>SỔ CHI TIẾT THANH TỐN CƠNG NỢ </b>
Từ ngày 01/01/2018 Đến ngày 31/03/2018 Tài khoản: 331 (Phải trả cho người bán)
Đối tượng: Huỳnh Thị Kim Yến - Địa chỉ: Hóa Sơn 6 Hòa Cường Nam TP Đà Nẵng- -
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">SV: Lê Thi Ngọc Diệu – Lớp: 41K06.7 - CLC GVHD: GS.TS Trương Bá Thanh
tốn cơng nợ ại Cơng ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh
<b>Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S13-DNN Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái Q.Sơn Trà TP Đà Nẵng- - </b> <i>(Ban hành theo TT </i>
<i>133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Trưởng BTC) </i>
SỔ CHI TIẾT THANH TỐN CƠNG NỢ Từ ngày 01/01/2018 Đến ngày 31/03/2018 Tài khoản: 331 (Phải trả cho người bán) Đối tượng: CN Liên Chiểu - Cơng ty CP Ơ tơ Trường Hải
<b>Đơn vị : Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh Vinh Mẫu số S13-DNN </b>
<b>Địa chỉ : Tổ 27B - P.Mân Thái Q.Sơn Trà TP Đà Nẵng- - </b> (Ban hành theo TT 133/2016/TT -BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Trưởng BTC)
<b>SỔ CHI TIẾT THANH TỐN CƠNG NỢ </b>
Từ ngày 01/01/2018 Đến ngày 31/03/2018 Tài khoản: 331 (Phải trả cho người bán)
Đối tượng: Công ty TNHH Hoài Giang Xanh - Địa chỉ: Lơ 12-B2 KDC Hịa Phát 3 mở rộng P.Hịa -
</div>