Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Dự Án khu dân cư long thạnh mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.92 KB, 31 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG TRÌNH BÀY</b>

<b>GIỚI THIỆU DỰ ÁNCƠ SỞ PHÁP LÝ</b>

<b>PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG</b>

<b>CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁNPHÂN TÍCH CÁC CHI PHÍ CỦA DỰ ÁNTIẾN ĐỘ KINH DOANH DỰ ÁN</b>

<b>TIẾN ĐỘ THU TIỀN THEO CÁC NĂM CỦA DỰ ÁNDOANH THU DỰ KIẾN</b>

<b>KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỰ ÁNMỘT SỐ RỦI RO</b>

<b>CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>PHỐI CẢNH KHU DÂN CƯ LONG THẠNH MỸ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>GIỚI THIỆU DỰ ÁN</b>

<sub>Sản phẩm dự án </sub><sub>: Căn hộ cho người có TNTB và TNT.</sub> <sub>Quy mô dự án : 1.312 căn hộ.</sub>

<sub>Địa điểm đầu tư</sub><sub>: Phường Long Thạnh Mỹ – Quận 9 </sub> <sub>Tổng vốn đầu tư</sub><sub>: 975,394.7 triệu đồng.</sub>

<sub>Thời gian thực hiện dự án từ 06/2009 đến 06/2012.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CƠ SỞ PHÁP LÝ</b>

<sub>Căn cứ Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 </sub>

của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất .

<sub>Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 </sub>

của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

<sub>Căn cứ Nghị định 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 09 năm 2006 </sub>

của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở .

<sub>Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 21/03/2008 của Ủy ban </sub>

nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn Tp. HCM.

<sub>Văn bản số 587/UBND-QLĐT ngày 25/04/2008 của Ủy ban nhân </sub>

dân quận 9 về việc ý kiến về quy hoạch xây dựng tại khu đất thuộc phường Long Bình, quận 9.

<sub>Cùng một số thông tư và các quyết định khác.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG</b>

<sub>Thực trạng nhà ở tại Thành Phố Hồ Chí Minh.</sub> <sub>Tình hình cung ứng căn hộ.</sub>

<sub>Nhu cầu về căn hộ hiện tại và dự báo cho tương lai.</sub> <sub>Thị hiếu của nhóm khách hàng TNTB & TNT.</sub>

<sub>Phân tích đối thủ cạnh tranh.</sub><sub>Phân tích SWOT.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG</b>

<b>Thực trạng nhà ở tại Tp. Hồ Chí Minh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

chung cư xuống cấp nghiêm trọng.

<b>Những con số đáng quan tâm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG</b>

<b>Tình hình cung ứng căn hộ.</b>

Hiện nay, TP.HCM có 4 dạng chung cư chính:

<sub>Chung cư dành cho tái định cư nội thành.</sub> <sub>Chung cư dành cho tái định cư ngoại thành.</sub> <sub>Chung cư xây thuần túy để kinh doanh.</sub>

<sub>Chung cư các căn hộ cao cấp.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG</b>

<b>Nhu cầu về căn hộ hiện tại và dự báo cho tương lai.</b>

<sub>Dân số TP.HCM khoảng 6,5 triệu người.</sub>

<sub>Người có TNT & TB: 80%, TNK: 15% và TNC: 5%.</sub> <sub>Nhu cầu trong 10 năm tới khoảng 934.000 căn hộ.</sub> <sub>Bình quân/năm Thành phố cần thêm 100.000 căn hộ.</sub> <sub>Uớc tính/năm chỉ có 50.000 căn hộ mới xây dựng.</sub> Chỉ đáp ứng được 50% nhu cầu nhà ở của Thành

phố.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b><small>Số lượng căn hộ trong chung cưChủ đầu tư dự ánDich vụ công cộngChính sách hỗ trợ của nhà nướcThủ tục giấy tờ nhàAn ninh môi trườngCơ sở hạ tầngVị trí dự ánChất lượng công trìnhThiết kế phù hợpGiá căn hợ</small></b></i>

<i>Nguồn: Phịng đầu tư Cơng ty Hiền Phương</i>

<b>Thị hiếu của nhóm khách hàng TNTB & TNT khi lựa chọn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG</b>

<b>Phân tích đối thủ cạnh trạnh:</b>

Các dự án của đối thủ cạnh tranh hiện hữu và trực tiếp:

<sub>Dự án E.home của công ty Nam Long tại quận 9.</sub> người có thu nhập khá và cao.

Bảng 2.1 Đặc điểm của các đối thủ cạnh tranh chính

Nguồn : TTTH

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

5.Nguồn nhân lực có kinh nghiệm và chuyên môn cao.

<b>Cơ hội:</b>

1.Dân số Tp khoảng 7 triệu người (80% TNTB & TNT)

2.Nhu cầu nhà ở ngày càng tăng.

3.Cung thấp hơn cầu.

4.Phù hợp với chính sách giãn dân.

5.Chính sách hỗ trợ của Nhà nước.

<b>Điểm yếu:</b>

1.Hệ thống phân phối chưa tốt.

2.Thương hiệu chưa được nhiều người biết đến.

3.Đội ngũ quản lý và phân phối đang trong q trình hồn thiện.

4.Ngân sách khuyến mãi chưa phù hợp

5.Chưa chủ động kênh PP hiện đại.

<b>Thách thức:</b>

1.Khủng hoảng kinh tế.

2.Giá nhập lượng khơng ổn định.

3.Đối thủ cạnh tranh có thương hiệu trên thị trường.

4.Tâm lý chờ giảm giá.

5.Việc tham gia thị trường của các doanh nghiệp nước ngoài.

Nguồn : TTTH

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Hình 3.1<b> CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Bảng 3.1<b>PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN</b>

<b>SttHạng mụcChi phí1Chi phí chuyển mục đích sử dụng đất (triệu đồng)165.952,862<sup>Đơn giá xây dựng chung cư (triệu đồng / m</sup><sub>( chưa bao gồm tb, csht, tk)</sub></b>

<b><sup>2 </sup></b>

<b><sup>)</sup>3,143Chi phí lập dự án (triệu đồng)1.419,164Chi phí thiết bị (% chi phí xây lắp)95Chi phí hạ tầng (% chi phí xây lắp)46Chi phí khác (triệu đồng)22.602,907Chi phí dự phịng (% tổng chi phí xây dựng)108<sup>Chi phí, quản lý, kinh doanh, tiếp thị (% tổng chi </sup><sub>phí xây dựng)</sub>5</b>

<i>Nguồn: Phịng đầu tư Cơng ty Hiền Phương</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Bảng 3.2<b> TIẾN ĐỘ KINH DOANH DỰ ÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Bảng 3.3 </b>

<b>TIẾN ĐỘ THU TIỀN THEO CÁC NĂM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Bảng 3.4 </b>

<b>DOANH THU DỰ KIẾN</b>

<b><small>Đvt: Triệu đồng</small></b>

<b> - Diện tích sang nhượng1.476,00164,00</b>

<b>2. Khu chung cư A,B,C102.220,85111.973,58283.917,09549.526,85 - Diện tích đất sang nhượng    4.457,04 DOANH THU TRƯỚC THUẾ112.552,85118.205,58283.917,09549.526,85</b>

<b>DOANH THU CÓ VAT123.808,13130.026,14312.308,80604.479,53</b>

<small> Nguồn : TTTH</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC </b>

<sub>Tiếp tục duy trì và phát triển hệ thống bán sản phẩm qua các </sub>

kênh phân phối sản phẩm hiện tại như: các sàn giao dịch bất động sản, các công ty môi giới, báo chí, internet... PP marketing trực tiếp tới các công ty và cơ quan NN là một phương án khả thi.

<sub>Là đối tác chiến lược với NH Việt Nam Thương Tín, NH </sub>

ACB dự án có ưu thế so với các đối thủ cạnh tranh về việc cung cấp tín dụng cho khách hàng.

<sub>Tạo dựng mối liên kết dọc chặt chẽ. Do đó dự án rất có lợi </sub>

thế về chi phí. Vì vậy, sản phẩm của dự án được dự báo là có giá bán rất cạnh tranh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC</b>

<sub>Việc mua nhà, bị khách hàng trả chậm là một điều khó tránh khỏi </sub>

đối với các dự án. Do đó việc quản lý rủi ro sẽ được thực hiện thông qua hệ thống các ngân hàng đối tác là chủ yếu trong việc thu hồi nợ của khách hàng.

<sub>Đối với đơn giá xây dựng:</sub>

<sub>Bộ phận vật tư của dự án phải có phương án dự báo giá </sub>

cả để có kế hoạch nhập và dự trữ vật tư một cách hợp lý nhằm đảm bảo hiệu quả về mặt chi phí.

<sub>Duy trì mối quan hệ tốt đẹp đơi bên cùng có lợi với các </sub>

nhà cung cấp vật tư, thiết bị.

<sub>Các nhà thầu xây dựng và bộ phân vật tư phải đảm bảo </sub>

rằng việc cung cấp là liên tục, hạn chế tồn kho.

<b> Rủi ro về các khoản phải thu và đơn giá xây dựng :</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY MỘT CHIỀU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY MỘT CHIỀU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY MỘT CHIỀU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Bảng 3.10 <b>PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY 2 CHIỀU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Bảng 3.11 <b>PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY 2 CHIỀU</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>  Tốc độ tăng giá bán căn hộ (%)10811</b>

<b>  Chi phí thiết bị xây chung cư (%)9118</b>

<b>  NPV (TIPV) WACC trung bình77,304.83(36,314.90) 173,511.16  IRR (TIPV) WACC trung bình (%)77-11163  NPV(EPV) r</b>

<b><small>e</small></b>

<b>74,934.76(36,984.61) 169,748.09</b>

Nguồn : TTTH

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Hình 3.1 <b>PHÂN TÍCH MƠ PHỎNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Hình 3.2 <b>PHÂN TÍCH MƠ PHỎNG</b>

</div>

×