Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

báo cáo nhập môn ngành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 16 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>1 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>2 </small>

<small> SV: KIM KHÁNH DUY </small> M C LỤ ỤC

N i dung trang<b>ộ</b>

NỘI DUNG BÁO CÁO ... 3 Câu 1: Trình bày thơng tin cơ bản... 3 - Chương trình tiên tiến ( m c tiêu, chuụ ẩn đầu ra , cấu trúc, khung chương trình đào tạo, v ị trí làm việc sau khi tốt nghiệp)... 3 - Khoa đào tạo qu c t ... 3 ố ế - Trường ĐH GTVT ... 3 Câu 2 : Cơng trình giao thơng là gì, nêu thơng tin cơ bản các giai đoạn từ thiế ết k , thi cơng đến hồn thiện cơng trình c a cơng trình củ ầu và cơng trình đường? Trình bày ví d 01 cơng trình giao thơng ụ ở địa phương em. Tìm hiểu và trình bày v ề xu hướng phát triển ngành cơng trình giao thơng trong tương lai 5-20 năm tớ ... 7 i. 3. Tìm hiểu và trình bày xu hướng phát tri n cùng ngành xây d ng cơng trình giao ể ự thơng trong tương lai 5 đến 20 năm tới ... 13 TÀI LIỆU THAM KHẢO. ... 15

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>3 </small> N I DUNG BÁO C<b>Ộ</b> ÁO

Câu 1: Trình bày thơng tin cơ bản

- Chương trình tiên tiến ( m c tiêu, chuụ ẩn đầu ra , c u trúc, khung ấ chương trình đào tạo, v trí làm vi c sau khi t t nghi p) ị ệ ố ệ

- Khoa đào tạo qu c t ố ế - Trường ĐH GTVT

1. Mục tiêu chương trình tiên tiến.

Đào tạo ngu n nhân l c, nâng cao dân trí, bồ ự ồi dưỡng nhân tài; Nghiên c u khoa h c, công ứ ọ ngh t o ra tri th c, s n phệ ạ ứ ả ẩm mới trong lĩnh vực K thu t máy tính, ph c v yêu c u phát ỹ ậ ụ ụ ầ tri n kinh t - xã h i, giao thông v n t i, bể ế ộ ậ ả ảo đảm qu c phòng, an ninh và h i nh p qu c t . ố ộ ậ ố ế - Đào tạo ngườ ọi h c có ph m ch t chính trẩ ấ ị, đạo đức; có ki n thế ức cơ sở và chuyên môn v ng vàng, có k ữ ỹ năng thực hành ngh nghiề ệp, năng lực nghiên c u, có kh ứ ả năng sáng tạo để gi i quy t nh ng vả ế ữ ấn đề liên quan đến lĩnh vực K thu t máy tính, ng d ng khoa h c và ỹ ậ ứ ụ ọ cơng ngh ệ tương xứng với trình độ đạ ọ i h c và có trách nhi m ngh nghi p, thích nghi vệ ề ệ ới mơi trường làm việc, có khả năng tự ọc để h thích ứng với sự phát triển không ngừng của

CĐR2 <sup>V n d</sup><sub>thu các ki n th c chuyên môn trong ngành xây d ng. </sub><b><sup>ậ</sup><sup>ụng ki n th</sup></b><sub>ế</sub> <sup>ế</sup><sub>ứ</sub> <sup>ức cơ bả</sup><sup>n v V</sup><sup>ề ật lý (cơ, nhiệt, điệ</sup><sub>ự</sub><sup>n) và Hóa h</sup><sup>ọc để tiếp</sup> CĐR3 <b><sup>Hiểu và</sup></b><sub>d ng. </sub> <sup> n m v ng </sup><b><sup>ắ</sup><sup>ữ</sup></b> <sup>ki n th c</sup><sup>ế</sup> <sup>ứ v công ngh thông tin ng d ng trong x</sup><sup>ề</sup> <sup>ệ</sup> <sup>ứ</sup> <sup>ụ</sup>

<b>CĐR4 Hiểu và </b>gi i quy t<b>ảế được các bài toán cơ sở ủa cơ họ</b> c c.

CĐR5 <sup>N m v</sup><sub>tính tốn k t c u. </sub><b><sup>ắ</sup><sup>ững các khái ni m c</sup></b><sub>ế ấ</sub> <sup>ệ</sup> <sup>ủa cơ họ</sup><sup>c v t r n bi n d</sup><sup>ậ ắ</sup> <sup>ế</sup> <sup>ạng để </sup><sup>áp d</sup><b><sup>ụng tron</sup></b>

CĐR6 <b><sup>Phân tích, đánh giá </sup></b>

ng x c a các d ng k t c n ch u các lo được ứ ử ủ ạ ế ấu cơ bả ị tải tr ng khác nhau bọ ằng phương pháp lý thuyết cũng như sử d ng h ụ ỗ trợ củ máy tính.

CĐR7 N m v<b>ắững thành ph n, tính ch</b>ầ ất cơ bản và ng d ng c a vứ ụ ủ ật li u xây dệ ự CĐR8 <sup>N m v</sup><sub>bài toán trong ngành xây d ng.</sub><b><sup>ắ</sup><sup>ững các khái ni</sup></b><sup>ệm cơ bả</sup><sub>ự</sub> <sup>n v</sup><sup>ề a ch</sup><sup>đị</sup> <sup>ất, cơ học đất để</sup><sup> áp d ng cho c</sup><sup>ụ</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>4 </small>

<small> SV: KIM KHÁNH DUY </small>

CĐR9 <sup>N m v</sup><sub>toán trong ngành xây d ng.</sub><b><sup>ắ</sup><sup>ững các khái niệm cơ bản v </sup></b><sub>ự</sub> <sup>ề cơ học ch t l</sup><sup>ấ ỏng để</sup><sup> áp d ng cho các </sup><sup>ụ</sup> CĐR10 <sup>N m v</sup><sub>ki n trúc cơng trình, v t lý ki n trúc cơng trình. </sub><b><sup>ắ</sup></b><sub>ế</sub> <b><sup>ững các ki n th c v hình h c ho</sup></b><sup>ế</sup> <sub>ậ</sub><sup>ứ</sup> <sup>ề</sup><sub>ế</sub> <sup>ọ</sup> <sup>ạ hình, nguyên lý cơ bả</sup><sup>n thi t k</sup><sup>ế</sup> CĐR11 <b><sup>Hiểu và v n d ng </sup></b><sub>gian đị</sub><sub>a lý, thực hành các kỹ thuật tr</sub><b><sup>ậ</sup><sup>ụ</sup></b> <sup>các kiến th c v </sup><sup>ứ</sup> <sup>ề trắc đạc để có th phân tích s </sup><sub>ắc đạ cơ bả</sub><sub>c </sub> <sub>n.</sub><sup>ể</sup> <sup>ố liệu khô</sup>

CĐR12 <b><sup>Hiểu rõ vai trò, chức năng, hệ thố</sup></b>ngành xây d ng. ự <b>Xác định được đặc điể</b><sup>ng qu n lý, hệ thống văn bản pháp lu t c</sup><sup>ả</sup>m các công vi c chuyên môn, vệ <sup>ậ ủ</sup> vi c làm, k ệ ỹ năng cần thi t c a ngành xây d ng. ế ủ ự

CĐR13 N<b>ắm ững các ki n th</b>v ế ức cơ bản v ề đô thị và quy hoạch đô thị.

CĐR14

N m v ng <b>ắữ</b> các ki n th c n n t ng v k t c u bê tông c t thép, k t c u tế ứ ề ả ề ế ấ ố ế ấ để<b> vận dụng th c hi n cơng vi c tính tốn, thi t k các c u ki</b>ự ệ ệ ế ế ấ ện cơ bản c một s d ng cơng trình xây d ng. ố ạ ự

CĐR15 <b><sup>Hiểu rõ s d ng </sup><sup>và ử ụ</sup></b> <sup>thành th o ki n th c v công ngh và t</sup><sup>ạ</sup> <sup>ế</sup> <sup>ứ</sup> <sup>ề</sup> <sup>ệ</sup> <sup>ổ chứ</sup><sup>c thi cô</sup> để áp d ng với các công trình xây dụ ựng cơ bản.

CĐR16 <sup>N m v ng </sup><b><sup>ắ</sup><sup>ữ</sup></b> <sup>nguyên lý, ki n th</sup><sup>ế</sup> <sup>ức cơ bả</sup><sup>n v kinh t xây d ng, qu n lý d </sup><sup>ề</sup> <sup>ế</sup> <sup>ự</sup> <sup>ả</sup> <sup>ự</sup> đối với các cơng trình xây d ng. ự

CĐR17 <sup>V n d</sup><sub>tri n b n v ng trong ngành xây d ng. </sub><b><sup>ậ</sup></b><sub>ể</sub> <b><sup>ụng các ki n th c n n t ng v k thu</sup></b><sub>ề</sub> <sub>ữ</sub> <sup>ế</sup> <sup>ứ</sup> <sup>ề ả</sup> <sub>ự</sub><sup>ề ỹ</sup> <sup>ật môi trường để thúc đẩy s ph</sup><sup>ự</sup> CĐR18 <sup>N m v</sup><sub>xây d ng vào các ho</sub><b><sup>ắ</sup></b> <sub>ự</sub><b><sup>ững và ậ</sup></b><sup>v n d</sup><b><sup>ụng được các ki n th</sup></b><sub>ạt độ</sub><sub>ng chuyên môn.</sub><sup>ế</sup> <sup>ức cơ bả</sup><sup>n và nâng cao v tin h</sup><sup>ề</sup> CĐR19 <sup>V n d</sup><b><sup>ậ</sup><sup>ụng các ki n th</sup></b><sup>ế</sup> <sup>ức chuyên môn để thực hi n t ng th vi c thi t k , m</sup><sup>ệ ổ</sup> <sup>ể ệ</sup> <sup>ế ế</sup> <sup>ộ</sup>

số d ng cơng trình xây dạ ựng cơ bản.

Nhóm k <b>ỹnăng, </b>

CĐR20 <sup>Có kh</sup><b><sup>ả năng lựa chọn phương thứ</sup></b><sup>c và </sup><sup>trình bày ế</sup><sup> k t qu công vi c b n</sup><sup>ả</sup> <sup>ệ</sup> <sup>ằ</sup> văn bản, bản vẽ đúng tiêu chuẩn.

CĐR21 <sup>Có kh</sup><sub>trước đám đông. </sub><sup>ả năng truy n t</sup><b><sup>ề</sup><sup>ải ý tưở</sup></b><sup>ng thông qua k</sup><sup>ỹ năng giao tiế</sup><sup>p, thuy t trìn</sup><sup>ế</sup> CĐR22 <sup>Có kh</sup><sub>đa văn hóa trong q trình thực hiện cơng việc. </sub><sup>ả năng hòa nhậ</sup><sup>p, chia s , cùng làm vi c v i t p th t p th</sup><sup>ẻ</sup> <sup>ệ</sup> <sup>ớ ậ</sup> <sup>ể ậ</sup> <sup>ể đa ngàn</sup> CĐR23 <sup>Có kh</sup><sup>ả năng giao tiếp căn bản, đọ</sup><sup>c hi u tài li</sup><sup>ể</sup> <sup>ệu chuyên môn đơn giả</sup><sup>n b ng</sup><sup>ằ</sup>

tiếng Anh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>5 </small> 3. Khoa ào t o Qu c t đ ạ ố ế

<b>thái độ </b>

cá nhân CĐR24 <sup>Thể</sup><sub>đố</sub><sub>i với công vi c c th . </sub><sup> hi</sup><sup>ện đượ</sup><sup>c kh</sup><sub>ệ</sub> <sup>ả</sup><sub>ụ</sub><b><sup>năng phản bi n, phân tích</sup></b><sub>ể</sub> <b><sup>ệ</sup></b> <sup>và đưa ra giải pháp phù hợ</sup> CĐR25 <sup>Có kh </sup><sub>các gi i pháp phù h p v i các v</sub><sup>ả năng </sup><sup>t ng h</sup><b><sup>ổ</sup><sup>ợp</sup></b><sup>, tư duy </sup><b><sup>hệ </sup><sup>thố</sup></b><sup>ng hóa</sup><sub> c </sub> <sup> ki n th</sup><sup>ế</sup> <sup>ức đã tích luỹ để đưa ra</sup><sup> </sup>

ả ợ ớ ấn đề ụ thể.

CĐR26 <sup>Có k</sup><b><sup>ỹ năng thực hành</sup></b><sup> các cơng vi c kh</sup><sup>ệ</sup> <sup>ảo sát, đo đạc, điề</sup><sup>u tra trong Xâ</sup> d ng. ự

CĐR27 Có k ỹ năng xử lý, phân tích d u, k t qu c a công viữ liệ ế ả ủ ệc. CĐR28 Có tư tưởng đúng đắn, sống và làm việc có trách nhiệm với xã hội. CĐR29 Có thái độ chun nghiệp, nghiêm túc, liêm chính trong công việc.

CĐR30 <b><sup>Đị</sup></b><sub>tri n c a xã h </sub><sub>ể</sub><sup>nh v đượ</sup><sub>ủ</sub><b><sup>ị</sup></b> <sup>c vai trò, trách nhi m c a ngành xây d ng trong b i c nh p</sup><sub>ội.</sub> <sup>ệ</sup> <sup>ủ</sup> <sup>ự</sup> <sup>ố ả</sup> CĐR31 <sup>N m v</sup><sub>thu</sub><b><sup>ắ</sup></b><sub>ật để áp d ng </sub><b><sup>ững quy trình, bi t cách l p k ho ch trong thi t k m t s n ph m</sup><sub>ụ</sub></b> <sub>vào công vi c c </sub><sup>ế</sup> <sub>ệ</sub> <sup>ậ</sup><sub>ụ thể</sub><sup>ế</sup><sub> trong ngành xây d ng. </sub><sup>ạ</sup> <sup>ế ế ộ ả</sup><sub>ự</sub> <sup>ẩ</sup> CĐR32 <sup>Thi t l p, l a ch</sup><sub>vi c c </sub><sub>ệ</sub><b><sup>ế ậ</sup></b><sub>ụ thể ủ</sub><b><sup>ự</sup></b><sub> c a ngành Xây d ng. </sub><b><sup>ọn k ho ch và gi i pháp tri n khai, thi công, giám sát cô</sup></b><sup>ế</sup> <sup>ạ</sup> <sub>ự</sub> <sup>ả</sup> <sup>ể</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>6 </small>

<small> SV: KIM KHÁNH DUY </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>7 </small> 4. tr ng ườ Đại H c Giao Thông V n T i ọ ậ ả

Trường Đạ ọi h c Giao thông v n t i có tiậ ả ền thân là Trường Cao đẳng Cơng chính Vi t Nam ệ được khai gi ng lả ại dưới chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo Sắ ệnh c l c a Ch t ch H Chí Minh; Ngh ủ ủ ị ồ ị định thư của B ộ trưởng Qu c gia Giáo dố ục Vũ Đình Hịe và B ộ trưởng B ộ Giao thơng cơng chính Đào Trọng Kim.

Tháng 8/1960, Ban Xây dựng Trường Đạ ọi h c Giao thông v n tậ ải được thành l p và tuy n ậ ể sinh khóa 1 trình độ Đại học. Ngày 24/03/1962, trường chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông v n t i theo Quyậ ả ết định s 42/CP ngày 24/03/1962 c a Hố ủ ội đồng Chính ph . ủ Trường Đạ ọi h c Giao thơng v n t i hiậ ả ện có 2 cơ sở. Tr s chính t i s 3 ph C u Gi y, ụ ở ạ ố ố ầ ấ Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội. Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh tại 450-451 đường Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9 .

Trường Đạ ọi h c Giao thơng v n t i có s mậ ả ứ ạng đào tạo, nghiên c u khoa h c, chuy n giao ứ ọ ể công ngh ệ chất lượng cao theo xu th h i nh p, có trách nhi m xã h i nhế ộ ậ ệ ộ ằm thúc đẩy s phát ự tri n b n v ng c a ngành giao thông v n tể ề ữ ủ ậ ải và đất nước.

M c tiêu cụ ủa Trường Đạ ọi h c Giao thông v n tậ ải hướng t i mơ ớ hình đạ ọc đa ngành vềi h k thu t, công ngh và kinh t ; tr ỹ ậ ệ ế ở thành đạ ọi h c trọng điểm, đào tạo ngu n nhân l c có trình ồ ự độcao đáp ứng nhu cầu phát tri n b n v ng ngành giao thông v n tể ề ữ ậ ải và đất nước; là trung tâm nghiên c u khoa h c có uy tín v Giao thông v n t i và m t s ứ ọ ề ậ ả ộ ố lĩnh vực khác; có đẳng c p trong khu v c và h i nh p Qu c tấ ự ộ ậ ố ế; là địa ch tin c y cỉ ậ ủa ngườ ọc, nhà đầu tư và toàn i h xã h ộ

Câu 2 : Cơng trình giao thơng là gì, nêu thơng tin cơ bản các giai đoạn từ thiết kế, thi công đến hồn thiện cơng trình của cơng trình cầu và cơng trình đường? Trình bày ví dụ 01 cơng trình giao thơng ở địa phương em. Tìm hiểu và trình bày về xu hướng phát triển ngành cơng trình giao thơng trong tương lai 5 20 năm tớ- i.

1. Cơng trình giao thơng là gì?

Cơng trình giao thơng là: m t trong nh ng phân lo i c a cơng trình xây d ng do B Giao ộ ữ ạ ủ ự ộ thông v n t i qu n lý chậ ả ả ất lượng cơng trình giao thơng tr các cơng trình giao thơng do B ừ ộ Xây d ng qu n lý. M i lo i công trình giao s bao g m các cơng trình l n nh và nh ng tiêu ự ả ỗ ạ ẽ ồ ớ ỏ ữ chí quy định để phân cấp cơng trình giao thơng

2. Thơng tin cơ bản các giai đoạ ừn t thi t kế ế thi cơng đến hồn thi n cơng trình c a cơng ệ ủ trình cầu và cơng trình đường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>8 </small>

<small> SV: KIM KHÁNH DUY </small>

<b>Giai đoạn 1: Chuẩn bị thi công xây dựng </b>

Giai đoạn chu n b thi công xây d ng bao g m công tác chu n b và trẩ ị ự ồ ẩ ị ắc đạt hiện trường. C ụ thể:

Công tác chu n b bao g m các nghi p v ẩ ị ồ ệ ụ:

- Thông báo kh i cơng thi cơng xây dở ựng cơng trình đến chính quyền địa phương bằng văn b n ả

- Thông báo cho các h dân k c n ộ ế ậ - Chụp hình hi n tr ng (n u c n) ệ ạ ế ầ - Treo bi n báo xây d ng cơng trình: ể ự + Bi n báo thơng tin cơng trình ể + Bi n báo n i quy cơng trình ể ộ + Biển báo an toàn lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>9 </small> + Biển c nh báo cơng trình ả

Chu n b m t bẩ ị ặ ằng, mượn v a hè, chu n b nguỉ ẩ ị ồn điện, nguồn nước ph c v thi công ụ ụ Chu n b h ẩ ị ồ sơ giấy phép xây d ng gự ồm:

+ Gi y phép xây d ng ấ ự + B n v xin phép xây d ng ả ẽ ự

- Chu n b h ẩ ị ồ sơ thiế ết k xây d ng chi tiự ết làm căn cứ ỹ k thu t thi công. ậ - nh v Đị ị ranh cơng trình, xác định cao độ chu n code +0.000 ẩ - Chu n b nhân công, chu n b quy trình cung ng vẩ ị ẩ ị ứ ật tư.

- Chu n b quy trình thi cơng ép c c: c c BTCT ho c c tràm (n u có). ẩ ị ọ ọ ặ ừ ế - Công tác trắc đạc bao g m các nghi p vồ ệ ụ:

- V n chuy n thi t b thi công, v sinh m t b ng và d ng lán tr i. T ậ ể ế ị ệ ặ ằ ự ạ ổ chức bao che b ng c ng ằ ổ rào nếu điều ki n thi công cho phép. ệ

- nh v Đị ị móng, đo đạc, ki m tra diể ện tích khu đất so v i Gi y Ch ng Nh n Quy n S H u ớ ấ ứ ậ ề ở ữ Đất và Gi y Phép Xây D ng. ấ ự

- Xác định code n n t ng tr t so v i mề ầ ệ ớ ặt đường.

- L p biên b n bàn giao m t bậ ả ặ ằng, xác định ngày kh i công. ở Lưu ý khi thực hiện công tác chuẩn bị – trắc đạc:

V i các cơng trình n m giớ ằ ữa khu đất tr ng hoố ặc không xác định rõ ranh l gi i thì ch u ộ ớ ủ đầ tư phải nhờ cơ quan chức năng nhà nước hoặc chủ đầu tư dự án xác định và bàn giao mốc xây d ng. ự

Chụp hình hi n tr ng cơng trình, Ch p hình hi n tr ng các cơng trình lân cệ ạ ụ ệ ạ ận để tránh các vấn đề ủ r i ro, pháp lý t phía chính quy n và các cơng trình lân c n sau này. ừ ề ậ

N u quy mô công trình lế ớn hơn trong Chủ Quy n và gi y phép thì tề ấ ạm ngưng thi cơng và làm vi c l i vệ ạ ới cơ quan chức năng kiểm tra l i gi y phép xây d ng (không nên t ý xây). ạ ấ ự ự Sơ đồ ổ chứ t c thi công chu n: Chẩ ức năng củ ừa t ng v ị trí trong sơ đồ

<b>Giai đoạn 2: Thi cơng móng và cơng trình ngầm </b>

Quy trình t ổ chức thi công xây d ng ự

Giai đoạn thi cơng móng và cơng trình ngầm là giai đoạn bắt đầu thi công những bước đầu tiên bao gồm:

- Cơng tác đào đất, đổ bê tơng lót, thi cơng móng, đà kiềng, c c t, sàn t ng tr t. C ổ ộ ầ ệ ụ thể:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>10 </small>

<small> SV: KIM KHÁNH DUY </small> - Đào đấ ằt b ng th công hoủ ặc cơ giới.

- Đổ bê tơng lót móng đá 4 x 6, Mac 100. - L p d ng ván khn móng. ắ ự - Gia công l p d ng c t thép. ắ ự ố

- Nghi m thu công tác lệ ắp đặt ván khuôn, c t thép. ố - Đổ bê tơng móng.

- L p biên b n nghi m thu ph n móng. ậ ả ệ ầ

- Cơng tác l p d ng c p pha, c t thép, thi công bê tông các c t, d m, sàn. C ắ ự ố ố ộ ầ ụ thể: - L p d ng c p pha, cắ ự ố ốt thép, đổ bê tông c ột.

- Kiểm tra và nghi m thu cệ ột và tường bao. - Lắp đặ ốt c p pha dầm, sau đó lắp đặ ốt c t pha sàn. - Gia công l p d ng c t thép. ắ ự ố

- Nghi m thu công tác l p d ng ván khuôn, c t thép. ệ ắ ự ố - Đổ bê tông d m sàn. ầ

- L p biên b n nghi m thu ph n sàn. ậ ả ệ ầ

Lưu ý giai đoạn thi cơng móng và cơng trình ngầm:

Đố ới v i nhà có nhi u cơng trình lân cề ận thì móng băng được thi cơng theo t ng móng. ừ Kiểm tra định v tim c cị ổ ột chính xác trước khi đổ bê tơng, tránh hi n tr ng l ch tim c t sau ệ ạ ệ ộ khi lên khung BTCT.

Khi đổ bê tông c t, sàn cộ ần lưu ý chừa 2cm cạnh bên ngồi để tơ 2 vách song.

Khi đổ bê tông c t, d m sàn cộ ầ ần lưu ý thép chờ theo thi t k (thép ch d m, sàn c u thang, ế ế ờ ầ ầ d m thang máy, ch ầ ờ râu thép xây tường…).

Kiểm tra kích thước, v trí d m, sàn; tránh hiị ầ ện tượng sàn b méo, sai l ch so v i thi t k ị ệ ớ ế ế Kiểm tra các v trí chu n b ị ẩ ị công tác khác như bồn hoa, lam, sê nô, mảng tường lồi, mái… Nên tháo cây ch ng c p pha sau ít nh t 10 ngày (dù có s d ng ph ố ố ấ ử ụ ụ gia đông kết nhanh). Kiểm tra h ệ thống ống điện, ống nước ch ph c v ờ ụ ụ cho công tác Điện – Nước (M&E). Handico 30 chuyển đổ ố ậi s v n hành d án xây d ng trên FastCons: Chia s BLD Handico ự ự ẻ 30, Handico

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>11 </small>

69 v về ấn đề ố s hóa và chuyển đổ ố ại s t i Doanh nghi p Xây d ng ệ ự

<b>Giai đoạn 3: Thi công thô </b>

Giai đoạn thi công thô bao g m 2 công tác: cơng tác xây và cơng tác tơ trát cơng trình ồ Công tác xây bao gồm:

- Sau khi tháo giàn giáo c p pha khu v c nào thì xây khu vố ự ực đó.

- L p d ng khung c a trong quá trình xây n u có. Kiắ ự ử – ế ểm tra tường 100 200 theo b n v – ả ẽ thi t k . ế ế

- Lắp đặ ệ thốt h ng ống dây điệ ống nướ ốn, c, ng máy l nh, hạ ộp điện… Kiểm tra h ệ thống ng ố dây điện trên tường (đèn rọi tranh, máy lạnh, công tắc …).

- Công tác tô trát công trình bao gồm:

- Sau khi hồn thành cơng tác xây s n hành công tác tô. ẽ tiế

- Tơ trần trước, sau đó tơ tường trong nhà, vách song và thường tô m t ti n cu i cùng. ặ ề ố - Hộp gain điện, nước s tô sau khi lẽ ắp đặt và ki m tra h ể ệ thống điện, nước. - Thi công x lý ch ng th m sàn âm và sàn l thiên ử ố ấ ộ

<b>Giai đoạn 4: Hồn thiện cơng trình </b>

- Sau khi xây tô trong nhà s ẽ tiến hành công tác rút dây điện. - B matit toàn b cơng trình. ả ộ

- Chống th m v ấ ệ sinh, ban công, sân thượng,mái.

- Lắp đặ ồn nước, máy bơm, thử nướt b c, xây tô hoàn thi n h p gain. ệ ộ - p gỐ ạch tường WC, lát g ch n n các t ng l u. ạ ề ầ ầ

- Sơn nướ ớc l p 1 tồn b cơng trình. ộ

- Thi công đá granite cầu thang, ng ch c a, m t ti n, b c c p và m t bạ ử ặ ề ậ ấ ặ ếp. - Lắp đặ ửt c a, lan can c u thang, tay v n. ầ ị

- Lắp đặt đèn, công tắ ổ ắm, internet…c, c

- Lắp đặt thi t b v sinh, lavabo, bàn cế ị ệ ầu, gương, phụ ện… ki - Sơn nướ ớc l p 2, dặm vá sơn nước cơng trình.

- V sinh, bàn giao cơng trình. ệ

<b>Giai đoạn 5: Bàn giao cơng trình và bảo hành, bảo trì </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>12 </small>

<small> SV: KIM KHÁNH DUY </small> Sau khi k t thúc thi cơng và hồn thiế ện cơng trình. Các đơn vị thi cơng, xây l p th c hi n ắ ự ệ bàn giao công trình cho ch ủ đầu tư/ khách hàng và tiến hành các phương án bảo trì, b o hành ả cơng trình. Lưu ý thời gian bảo hành phần kết cấu là 05 năm, phần hoàn thiện, chống thấm, chống dột là 01 năm tính từ thời điểm bàn giao cơng trình.

Ví d 01 : Cơng trình cụ ầu Vĩnh Thịnh

( Hình nh cả ầu Vĩnh Thịnh Ngu n báo dân trí ) – ồ Cầu Vĩnh Thịnh là cây c u b c qua sông H ng, n i th ầ ắ ồ ố ị xã Sơn Tây thuộc thành ph Hà Nố ội v i huyớ ện Vĩnh Tường thu c tộ ỉnh Vĩnh Phúc, trên quố ộc l 2C thu c tuyộ ến đường vành đai 5 thành ph Hà N ố ội.

<b>Đặc điểm: C</b>ầu Vĩnh Thịnh được thi t k v i chi u r ng m t c u 16,5m bao g m 4 làn xe. ế ế ớ ề ộ ặ ầ ồ Các làn xe đều rộng 3.5m và bảo đảm tốc độ 80 km/h. Đây cũng là cầu vượt sông dài nhất Việt Nam.

D án:<b>ự</b> T ng mổ ức đầu tư của d án là 2.323 t VND, bao g m ngu n vự ỷ ồ ồ ốn đầu tư vay từ Quỹ h p tác phát tri n kinh t Hàn Qu c và vợ ể ế ố ốn đối ứng c a Vi t Nam. Chủ ệ ủ đầu tư là Bộ giao thông V n t ậ ải.

Thi cơng và hồn thi<b>ện:</b>

Cầu Vĩnh Thịnh được kh i công xây dở ựng vào ngày 18 tháng 12 năm 2011[1] C u ầ được thông xe vào ngày 08/06/2014[2]

Tổng chi u dài th c t ề ự ế là 5.487m, trong đó phần c u dài 4.480m, còn lầ ại là đường d n trên ẫ c n. ạ

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×