Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.89 KB, 13 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
****** ******
<b>Câu 1. </b>
<b>STTTên chỉ tiêuKý hiệuGiá trị của chỉ tiêu</b>
3. Thời gian làm việc sẵn sàng của mỗi thiết bị trong năm; giờ/năm
7. Hệ số phục vụ đồng thời thiết bị của cơng nhân chính; số máy/cơng nhân
10. Tỷ lệ lao động gián tiếp (chuyên môn, nghiệp vụ, quản lý...) theo công nhân
13. Định mức dự trữ tồn kho theo thời gian làm việc (tháng)
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>a) Nhu cầu thiết bị cần bố trí để hồn thành kế hoạch đã đề ra:b) Nhu cầu diện tích cho các thiết bị cơng nghệ:</b>
<b>c) Nhu cầu diện tích phụ trợ trong cơn xưởng:d) Tổng diện tích của xưởng:</b>
<b>e) Số cơng nhân chính của xưởng:f) Số công nhân phụ trợ của xưởng:</b>
Tổng số công nhân trong xưởng :
<b>g) Năng suất lao động của một cơng nhân chính theo năm kế hoạch:h) Năng suất lao động của công nhân phụ trợ theo năm kế hoạch:i) Năng suất của một lao động gián tiếp vào năm kế hoạch:j) Năng suất lao động của 1 cơng nhân nói chung trong năm kế hoạch:l) Chi phí lao động của cơng nhân chính trong năm kế hoạch:m) Chi phí lao động của cơng nhân phụ trợ trong năm kế hoạch:n) Chi phí lao động của một cơng nhân nói chung trong năm kế hoạch:o) Nhu cầu cần mua thép hợp kim trong năm sản kế hoạch:</b>
<b>p) Nếu nhà cung cấp đồng ý cung 2 lần/tháng với số lượng bằng nhau và ổn định trong năm </b>
Lượng tồn kho tối đa về thép của xưởng:
BẢNG 1: DỮ LIỆU VỀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A
<b>Tên hạng mụcCác hạng mục</b>
<b>con<sup>Thời gian định mức</sup>để sản xuất (giờ)để sản xuất (người)<sup>Số công nhân cần</sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>b) Hình minh họa chu kỳ ( thời gian) – Sơ đồ Gantt:</b>
Chu kì sản xuất của Sp đầu tiên =
Tổng chu kỳ sản xuất của chuyền =(27+18)*Takt = 45*2,6=117 (phút)
chuyển động với vận tốc không đổi để vận chuyển các đối tượng sản xuất giữa các chỗ làm việc. Bước dây chuyền l = 1,5 mét. Bán kính tang quay R= 0,3 mét. Chương trình sản xuất 7.590 sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng/ tháng. Quy định làm việc: 22 ngày/tháng; 2 ca/ ngày; 8h/ca. Thời gian dừng giữa mỗi ca là 30 phút. Tỷ lệ khuyết tật sản phẩm trên dây chuyền là 1%. Quy trình cơng nghệ lắp ráp qua 4 nguyên công, cụ thể:
T1= 5 Takt; T2= 3 Takt; T3= 2 Takt; T4 = 4 Takt
<b>f) Nếu định mức sản phẩm dở dang bảo hiểm ước tính bằng 30% của tổng sản phẩm dở </b>
dang công nghệ và dở dang vận chuyển? (Sp)
(sp) (sp)
<b>g) Biết khối lượng bình qn 1 sản phẩm hồn thành là 190 </b>(kg)=0,19 tấn
g) Biết định mức phục vụ: 1 công nhân/ 1 máy và dự kiến hệ số nghỉ việc không báo trước của công nhân là 10%?
Nhu cầu số công nhân/ ngày là:
trình cơng nghệ qua 3 ngun cơng có thời gian định mức như sau: T = 0,1 (phút); T = 2,5<small>12</small> (phút);; T = 2,0(phút). Biết sản lượng dây chuyền mong muốn đạt 152 sản phẩm/ ca sản<small>3</small> xuất. Hệ số thời gian dừng kỹ thuật cho phép của chuyền là 5%. Chu kỳ phục vụ chuyền R
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>BẢNG 3. ĐỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU CHO 3 LOẠI MÌ</b>
Nhu cầu sản mỗi tháng là 190 tấn mì sữa; 10 tấn mì trứng, 35 tấn mì cà chua. Mỗi tháng làm 25 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"> Nhu cầu nguyên liệu mì sữa = NL. = NL.38 Nhu cầu sản xuất mì trứng mỗi ca = = 0.2 tấn = 200kg Nhu cầu nguyên liệu của mì trứng = NL. = NL.2 Nhu cầu sản xuất mì cà chua mỗi ca = = 0,7 tấn = 700kg Nhu cầu nguyên liệu của mì cà chua = NL. = NL.7 +Số giờ 1ca=8h
Nhu cầu nguyễn liệu mỗi giờ = mỗi ca/8
b) Biết nhà cung cấp bột mỳ cung cấp theo từng quý và dự phòng rủi ro cung cấp muộn về bột mỳ được tính theo nhu cầu sản xuất cho 5 ngày. Nhà cung cấp bột trứng khô cung cấp từng tháng và dự phòng bảo hiểm của nhà máy là 3 ngày làm việc. Nhà cung cấp cà chua bột cung cấp theo các kỳ 2 tháng/ 1 lần với dự phòng bảo hiểm là 7 ngày làm việc.
Theo kế hoạch thì số lượng cần đặt hàng cho từng loại :
Số bột trứng khô trong 3 ngày =5,2*2*3= 31,2kg Số cà chua bột trong 7 ngày = 22,4*2*7 = 313,6kg
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Câu 1 .</b>
<b>Trong CKSX bao gồm các loại thời gian sau:Đáp án ( √ )</b>
a) Thời gian thực hiện các nguyên công công nghệ và phụ trợ, thời gian gián đoạn, thời gian tự nhiên;
b) Thời gian thực hiện các nguyên công công nghệ và gián đoạn; c) Thời gian thực hiện các nguyên công công nghệ và thời gian tự nhiên; d) Thời gian thực hiện các nguyên công công nghệ, gián đoạn và thời gian lưu kho thành phẩm;
e) Thời gian gián đoạn và thời gian tự nhiên;
<b>Câu 2 .</b>
<b>Quá trình sản xuất các đối tượng sản xuất đồng nhất và được tạo thành từcác nguyên công được sắp xếp theo một trật tự cơng nghệ xác định được gọi</b>
a) Có sự đồng bộ về thời gian giữa các nguyên công công nghệ;
b) Các đối tượng sản xuất được đưa vào các nguyên công công nghệ theo từng lô với số lượng như nhau;
c) Các đối tượng sản xuất được vận chuyển giữa các ngun cơng theo hình thức nối tiếp;
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">e) Sắp xếp các máy trên chuyền theo ngun tắc chun mơn hóa cơng nghệ;
<b>Câu 4 .</b>
<b>Nhịp (Rhythm) của lô sản xuất trên chuyền là:Đáp án ( √ )</b>
a) Là khoảng thời gian giữa 2 sản phẩm liên tiếp ra khỏi chuyền;
b) Là khoảng thời gian tính từ khi đưa đối tượng sản xuất vào đầu chuyền đến khi kết thúc và ra khỏi chuyền;
c) Là khoảng thời gian giữa 2 lô vận chuyển liên tiếp ra khỏi chuyền;
<b>Câu 5 .</b>
<b>Sự khác biệt trong quy trình lập kế hoạch chuẩn tắc của dây chuyền 1 sảnphẩm gián đoạn so với dây chuyền 1 sản phầm liên tục là:</b>
<b>Đáp án ( √ )</b>
a) Tính nhịp sản xuất của mỗi lơ sản phẩm; b) Xác định chu kỳ phục vụ của chuyền;
c) Tính sản phẩm dở dang lưu động (Zlđ) và đồ thị minh họa về thay đổi của nó trong chu kỳ phục của chuyền;
d) Tính vận tốc băng tải;
<b>Câu 6 .</b>
<b>Băng tải phân phối hoạt động liên tục của dây chuyền có các đặc điểm sau:Đáp án ( √ )</b>
a) Các nguyên công công nghệ sẽ được thực hiện ngay trên băng tải; b) Các đối tượng sản xuất cần nhấc ra khỏi băng tải để thực hiện các ngun cơng cơng nghệ ở bên ngồi băng tải;
c) Băng tải sẽ đứng yên khi thực hiện các nguyên công công nghệ; d) Cả băng tải và đối tượng sản xuất cần đứng yên khi thực hiện các nguyên
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">a) Chế độ làm việc của phân xưởng (bộ phận SX) nơi có thiết bị đó; <b>√</b>
b) Định mức tiêu hao điện năng của thiết bị đó;
c) Sản lượng sản phẩm sản xuất theo kế hoạch sẽ thực hiện trên máy móc, thiết bị
d) Định mức thời gian sản xuất một sản phẩm trên thiết bị đó; <b>√</b>
e) Định mức phục vụ máy của cơng nhân đối với thiết bị đó;
c) Thay đổi giá cả nguyên vật liệu;
g) Hỏng công cụ, dụng cụ sản xuất; h) Tất cả các nguyên nhân trên;
<b>Câu 9 .</b>
<b>Sản lượng sản phẩm sản xuất năm thì phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố:<sup>Đáp án ( √ )</sup></b>
c) Nhu cầu về sản phẩm đó vào năm tiếp theo sau năm kế hoạch; <b>√</b>
e) Tồn kho dự kiến vào cuối năm kế hoạch;
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">f) Chính sách giá bán sản phẩm năm kế hoạch; <b>√Bài 10. Những chỉ tiêu nào phản ánh: số lượng, chất lượng sản pẩm sản xuất của một trung tâm sản xuất:</b>
<b>YẾU TỐ:</b>
<b>Đáp án ( √ )</b>
<b>Số lượngChất lượng</b>
a) thời gian lãng phí của máy móc, thiết bị
c) số lượng sản phẩm sản xuất, chiếc; <b>√</b>
h) hao phí điện năng cho sản xuất, Kwh; <b>√</b>
HẾT PHẦN LÝ THUYẾT
</div>