Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

đề cương chi tiết học phần pháp luật đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIAĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>

<b>CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCNGÀNH ĐÀO TẠO: CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO</b>

<b>KHÔNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT</b>

<b> ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNPháp luật đại cương </b>

Mã học phần: SLF0004 Số tín chỉ: 03

Khoa: Nhà nước và pháp luật

<b>Hà Nội, 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIAĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>

<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN</b>

(Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần:

Tên tiếng Việt: Pháp luật đại cương Tên tiếng Anh: General legislation Mã học phần: SLF0004

Nhóm ngành/ngành: Tất cả các ngành

<b>1. Thông tin chung về học phần</b>

Học phần: Pháp luật đại cương ☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng

☒ Giáo dục đại cương ☐ Kiến thức bổ trợ

☐ Giáo dục chuyên nghiệp ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp

- Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần: Máy tính, máy chiếu, loa, micro, bảng, phấn; Sinh viên sử dụng các văn bản có liên quan, cơng cụ tra cứu Internet khi làm bài tập.

- Hoạt động khác: Không

- Khoa phụ trách học phần: Khoa Nhà nước và Pháp luật, Học viện Hành chính Quốc gia.

<b>2. Mơ tả chung về học phần: </b>

Pháp luật đại cương là học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học các ngành, nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản và toàn diện về nhà nước và pháp luật như: nguồn gốc, bản chất, chức năng, hình

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

thức, kiểu, vai trò của nhà nước và pháp luật nói chung và Nhà nước cộng hịa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam nói riêng; quy phạm pháp luật; hệ thống văn bản quy phạm pháp luật; quan hệ pháp luật; thực hiện pháp luật; vi phạm pháp luật; trách nhiệm pháp lý; phòng và chống tham nhũng, đồng thời giới thiệu một số ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam như: Luật Hiến pháp, luật Hành chính, luật Hình sự, luật Dân sự... Học phần cũng hình thành cho người học kĩ năng khai thác, phân tích, tổng hợp, đánh giá và vận dụng quy đinh của pháp luật về các ngành luật vận dụng vào thực tiễn. Học phần giúp người học có nhận thức đúng đắn về nhà nước và pháp luật; có ý thức và hành động thực tế trong phổ biến, giáo dục pháp luật về dân sự, hình sự, hành chính…

<b>3. Thơng tin chung về giảng viên STT<sup>Học hàm, học vị,</sup></b>

<b>họ và tên</b>

1 TS. Lê Thi Hoa 0984666968 Phụ trách 2 TS. Nguyễn Thi Lê

0989345797 Phụ trách

3 TS. Vũ Văn Tính 0966996866 Phụ trách 4 ThS. Lê Ngọc Hưng 0904195591 Phụ trách 5 ThS. Nhâm Thuý Lan 0916155903 Phụ trách

8 TS. Nguyễn Thu An 0903117686 Phụ trách 9 TS. Vũ Thi Thu Hằng 0868150578 Phụ trách 10 TS. Nguyễn Thi Hoàn 0988761708 Phụ trách

CLO1 Sinh viên nắm được kiến thức về nguồn gốc, bản chất, chức năng, kiểu và hình thức của nhà nước và pháp luật nói chung, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nói riêng.

PLO1 PLO2<small>1</small>

CLO2 Sinh viên nắm được kiến thức về quy phạm pháp luật và văn bản PLO1

<small>1CCĐT năm 2023 ngành XDĐ và CQNN, Lưu trữ học, Kinh tế.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

quy phạm pháp luật; quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý.

CLO3 Sinh viên được trang bi các kiến thức về hệ thống pháp luật Việt Nam, một số ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam; pháp luật về phòng, chống tham nhũng.

PLO1 PLO2<small>1</small>

4.2. Kỹ năng

CLO4 Sinh viên có khả năng nhận diện, phân tích, đánh giá các hiện tượng có tính chất pháp lý, vận dụng kiến thức về nhà nước và pháp luật để giải quyết các vấn đề liên quan đến phát sinh trong thực tiễn.

PLO7<small>2</small> PLO8<small>3</small> PLO10<small>4</small>

CLO5 Có khả năng thuyết trình và làm việc nhóm (thích nghi, hịa nhập, phân cơng cơng việc và phối hợp với các thành viên trong

5.1. Tài liệu, giáo trình chính:

[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2016), <i>Giáo trình pháp luật đại cương</i>, Nhà xuất bản sư phạm Hà Nội.

<i> [2] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Tài liệu giảng dạy về phòng chống tham nhũngdùng cho các trường đại học, cao đẳng không chuyên về luật, Hà Nội. (Kèm theo</i>

quyết đinh số 3468/QĐ-BGDĐT ngày 06/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

5.2. Tài liệu tham khảo: [3] Hiến pháp 2013;

[4] Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi bổ sung năm 2017); [5] Bộ luật Dân sự năm 2015;

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

[6] Bộ luật Lao động năm 2012; [7] Luật Cán bộ công chức 2008; [8] Luật Viên chức 2010;

[9] Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức 2019;

[10] Luật xử lí vi phạm hành chính 2012 (sửa đổi, bổ sung 2020) [11] Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

[11] Luật Phịng, chống tham nhũng 2018;

[12] Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (sửa đổi, bổ sung 2020) [13]. PGS.TS. Nguyễn Bá Chiến (2005), <i>Giáo trình pháp luật đại cương</i>, NXB Bách Khoa, Hà Nội;

<i>[14] Học viện Hành chính Quốc gia (2022), Giáo trình pháp luật về phịng, chốngtham nhũng, NXB Bách Khoa, Hà Nội</i>

<i>[15] Học viện Hành chính Quốc gia (2017), Giáo trình Lý luận nhà nước và phápluật, Nhà xuất bản Công an nhân dân, Hà Nội.</i>

<i>[16] TBT Nguyễn Phú Trọng (2023), Kiên quyết, kiên trì đấu tranh phịng, chốngtham nhũng, tiêu cực, góp phần xây dựng Đảng và Nhà nước ta ngày càng trongsạch, vững mạnh, Nxb Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>+ B1: Bài tập cá nhân (viết)</i>

<i>+ B2: Bài tập nhóm (thảo luận, thực hành) Hình thức thi/Thời lượng: Trắc nghiệm/90 phút</i>

<b>7. Quy định đối với người học</b>

7.1. Nhiệm vụ của người học

- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bi cho mỗi buổi học trước khi dự lớp. - Hoàn thành các bài tập được giao.

- Chuẩn bi nội dung thảo luận của học phần. 7.2. Quy định về thi cử, học vụ

- Người học phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp. - Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.

- Đảm bảo các quy đinh khác trong Quy chế đào tạo đại học, Quy chế tổ chức thi kết thúc học phần và Quy chế khác của Học viện.

<b>8. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy8.1. Nội dung lý thuyết</b>

1.11. Nguồn gốc, khái niệm và các dấu hiệu đặc trưng

- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận và đặt câu hỏi cho sinh viên. - Học ở lớp: Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi, tham gia xây dựng bài học. -Sinh viên: Nghiên cứu tài liệu sau buổi học [1]; [13]; [15]. - Giảng viên hướng dẫn sinh viên tự học nội dung Kiểu nhà

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

+ Thảo luận: Phân tích mối liên hệ giữa nhà nước và pháp luật. + Sinh viên: Nghiên cứu tài liệu [1]; [13]; [15] và thảo luận các nội dung theo phân công, nộp bài thảo luận theo nhóm. - Giảng viên hướng dẫn sinh viên tự học nội dung Kiểu pháp

- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, đặt câu hỏi, bài tập trắc nghiệm.

Giảng viên hướng dẫn sinh viên tự học nội dung Hình thức nhà nước CHXHCN Việt Nam

+ Nghiên cứu học liệu [1]; [3]; + Vận dụng nội dung lý thuyết đã tự nghiên cứu để trả lời câu hỏi.

+ Chia nhóm thảo luận; Các nhóm nộp báo cáo kết quả thảo luận của nhóm và các vấn đề cần đưa vào thảo luận chung: Phân biệt các cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Dạy: Thuyết giảng, thảo luận, đặt câu hỏi, giao bài tập. - Học ở lớp:

- Đánh giá lớp học (Điểm danh,

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

3.1.1. Khái niệm, đặc điểm của quy phạm pháp luật 3.1.2. Cấu trúc (cơ cấu) của quy phạm pháp luật

<b>3.2. Văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam</b>

3.2.1. Khái niệm, đặc điểm

+ Vận dụng nội dung lý thuyết đã tự nghiên cứu để trả lời câu

<i>1. Phân biệt giữa Quy phạmpháp luật và quy phạm xã hội;2. Phân biệt giữa văn bản quy</i>

<b>4.1. Khái niệm, đặc điểmcủa quan hệ pháp luật4.2. Các bộ phận cấuthành của quan hệ phápluật</b>

<b>4.3. Điều kiện phát sinh,thay đổi, chấm dứt quan</b>

+ Vận dụng nội dung lý thuyết đã tự nghiên cứu để trả lời câu

+ Vận dụng nội dung lý thuyết đã tự nghiên cứu để trả lời câu

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

+ Giao bài tập và hướng dẫn sinh viên làm bài tập:

+ Vận dụng nội dung lý thuyết đã tự nghiên cứu để trả lời câu hỏi.

+ Nghiên cứu học liệu [1]; [4]; [10]; [13]; [15].

+ Giao bài tập và hướng dẫn sinh viên làm bài tập:

<i>Giải quyết một số tình huống</i>

6.1.1. Khái niệm, đối tượng và phương điều chỉnh của

+ Vận dụng nội dung lý thuyết đã tự nghiên cứu để trả lời câu

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Quyền con người, quyền công dân, chế độ kinh tế -văn hoá – xã hội, bộ máy

+ Vận dụng nội dung lý thuyết đã tự nghiên cứu để trả lời câu

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

+ Vận dụng nội dung lý thuyết đã tự nghiên cứu để trả lời câu

+ Vận dụng nội dung lý thuyết đã tự nghiên cứu để trả lời câu

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

+ Vận dụng nội dung lý thuyết đã tự nghiên cứu để trả lời câu

<b>Thảo luận: Hỏi đáp cácnội dung Chương 7</b>

CLO3, CLO4, CLO5, CLO6

- Dạy: Hướng dẫn sinh viên thảo luận, đánh giá kết quả thảo luận;

- Học:

+ Thảo luận một số nội dung: 1. Đánh giá điểm mới của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018 so với Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005. 2. Phân biệt các hành vi tham nhũng trong khu vực công và khu vực tư.

3. Tầm quan trọng của hoạt động phòng, chống tham nhũng.

4. Đánh giá quy đinh PL và thực thi pháp luật về các biện

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

5. Đánh giá quy đinh PL và thực thi pháp luật về các biện đề liên quan đến bài tập nhóm. - Học ở nhà: Tiếp tục hồn thiện bài tập theo yêu cẩu của giảng đề liên quan đến bài tập nhóm. - Học ở nhà: Tiếp tục hoàn thiện bài tập theo yêu cẩu của giảng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>(Sốtiết)</b>

<b>Nội dung bài học - Tài</b>

<b>liệu học tập<sup>ra học</sup><sub>phần</sub><sup>Hoạt động dạy và học</sup><sup>Kiểm tra</sup>đánh giá</b> đề liên quan đến bài tập nhóm. - Học ở nhà: Tiếp tục hoàn thiện bài tập theo yêu cẩu của giảng

<b>Nguyễn Thị Lê Thu</b>

<b>10. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết</b>

Cập nhật đề cương chi tiết lần 1:

<b>Năm 2018</b>

<b>Người cập nhật</b>

<b>Lưu Thị Thu Hương</b>

Cập nhật đề cương chi tiết lần 2:

<b>Năm 2020</b>

<b>Người cập nhật</b>

<b>Lưu Thị Thu Hương</b>

Cập nhật đề cương chi tiết lần 3: Tháng 9 năm 2023.

<b>Người cập nhật</b>

<b>Nguyễn Thị Lê Thu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN</b>

Tham gia từ 80% đến dưới 90% thời gian học tập trên lớp theo quy đinh

Tham gia dưới biểu, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, tương tác với giảng viên.

Không chủ động phát biểu; trả lời được câu hỏi khi được chỉ đinh

Không chủ động phát biểu, thảo luận; không trả lời được câu hỏi khi được chỉ đinh chuẩn kiến thức. Khơng có sai sót hoặc 1 -2 sai sót nhỏ. hiện khơng đúng yêu cầu hoặc có sai sót được đa số các kỹ năng theo yêu cầu.

Vận dụng được một số kỹ năng theo yêu cầu nhưng cịn sai sót.

Khơng vận dụng được

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

được u cầu về hình thức, có tính logic cao và thể hiện yêu cầu nhưng trình bày cịn thiếu logic, kiến thức cần đạt được, đưa ra được các quan điểm, kiến nghi, giải pháp phù hợp; hoàn thành xuất sắc cơng việc được giao. chưa hồn thành công việc được giao.

2. Kỹ năng Vận dụng thuần thục, có hiệu quả các kỹ năng cần thiết trong quá trình thảo

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

của pháp luật để giải quyết tình huống pháp lý. - Soạn thảo văn bản nghiệp vụ.

- Vận dụng được quy đinh của pháp luật để giải quyết tình huống pháp lý.

- Soạn thảo văn bản nghiệp vụ.

- Vận dụng được quy đinh của pháp luật để giải quyết tình huống đinh của pháp luật để giải quyết tình huống

Tham gia đầy đủ 100% các buổi thảo luận, thực hành;

Tham gia dưới 80% các buổi thảo luận, thực hành, không hoặc ít đóng góp ý kiến thảo luận, thực hành qua loa, chưa tích cực. Sự phối hợp giữa các thành viên trong nhóm chưa tốt.

Khơng tham gia hoặc tham gia không đầy đủ

<b>Từ 8 – 10 điểmTừ 7 – cận 8 điểmTừ 5 – cận 7Dưới 5 điểm</b>

1. Trả lời đúng 80 % Trả lời đúng 70% Trả lời đúng 50% - Trả lời đúng dưới <b>8</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

dưới 70% câu hỏi kiểm tra kiến thức.

50% câu câu hỏi kiểm tra kiến

Những vấn đề cơ bản về nhà nước: nguồn gốc, khái niệm, đặc trưng, bản chất, hình thức, chức năng nhà nước, bộ máy nhà nước.

Những vấn đề cơ bản về pháp luật: nguồn gốc, thuộc tính, bản chất, vai trị, hình thức pháp luật, quy phạm pháp luật, văn bản quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật,

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Pháp luật phòng, chống tham nhũng. CLO3 x x x x x <sup>15 Lan</sup>+ Hương

<b>Tổng</b>

</div>

×