Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.34 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ TÀI CHÍNH

<b>TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING </b>

<b>CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>

<i>Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm </i>

<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN </b>

<b>1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN </b>

<b>1.1. Tên học phần: Quản trị nguồn nhân lực Tên tiếng Anh: Quản trị nguồn nhân lực </b>

- Mã học phần: 020055 Số tín chỉ (lên lớp/thực hành/tự nghiên cứu): 3 - Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo:

+ Bậc đào tạo: Đại học

+ Hình thức đào tạo: Tất cả các hình thức đào tạo + Yêu cầu của học phần: Bắt buộc

<b>1.2. Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: 1.3. Mô tả học phần: </b>

- Mô tả học phần: Quản trị nhân lực (cùng với quản trị Tài chính và quản trị Marketing), cung cấp cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng cần thiết để thực hiện ba chức năng then chốt trong điều hành quản lý doanh nghiệp: Nguồn nhân lực, Tài chính và Marketing. Quản trị nhân lực là mơn học bắt buộc đối với sinh viên Quản trị Kinh doanh của Trường Đại học Tài chính – Marketing. Môn học chú trọng trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng căn bản về quản trị nhân lực trong tổ chức/doanh nghiệp. Đồng thời, môn học cũng quan tâm hướng dẫn sinh viên phát triển khả năng phân tích các vân đề trong thực tiễn quản trị nhân lực.

- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết + Làm bài tập trên lớp: 7 tiết + Thảo luận: 8 tiết

+ Tự học: 90 tiết

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1.4 Các điều kiện tham gia học phần: </b>

<i>- Các học phần tiên quyết: (chỉ 1 môn) [Tên môn học, mã số môn học] Quản </i>

trị học - 020038

<i>- Các học phần học trước: (tối đa 2 môn) [Tên môn học, mã số môn học] Tâm </i>

lý ứng dụng trong kinh doanh - 020367

- Các học phần học song hành: [Tên môn học, mã số môn học] Hành vi tổ chức - 020287

<i>- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): [Các yêu cầu về kiến thức, kỹ </i>

năng, thái độ cần có khi tham gia khóa học]

<b>2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN </b>

 <b>Chương 1: Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: </b>

 Hiểu được khái niệm quản trị nguồn nhân lực

 Trình bày được các mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực  Trình bày được các chức năng của quản trị nguồn nhân lực  Hiểu được các quan điểm quản trị nguồn nhân lực

 <b>Chương 2: Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: </b>

 Hiểu được phân tích cơng việc là gì và lý do của phân tích cơng việc  Trình bày được các phương pháp phân tích cơng việc

 Mơ tả được tiến trình phân tích cơng việc

 Thiết kế được bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc

 <b>Chương 3: Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: </b>

 Trình bày được khái niệm hoạch định nguồn nhân lực

 Mô tả và giải thích được tiến trình hoạch định nguồn nhân lực

 Biết được các phương pháp dự báo nhu cầu nguồn nhân lực và cách giải quyết khi dư thừa hoặc khiếm dụng nhân viên trong các tổ chức

 <b>Chương 4: Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: </b>

 Trình bày được khái niệm tuyển dụng nguồn nhân lực

 Mô tả và giải thích được tiến trình tuyển dụng nguồn nhân lực  Hiểu được tầm quan trọng của hoạt động phỏng vấn

 Biết được các kỹ năng trắc nghiệm và phỏng vấn khi tuyển dụng nguồn nhân lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

 <b>Chương 5: Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: </b>

 Xác định được mục đích của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực  Phân biệt đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

 Trình bày được các hình thức đào tạo và phát triển nguồn nhân lực  Trình bày được các phương pháp xác định nhu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

 Biết cách đánh giá kết quả của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

 <b>Chương 6: Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: </b>

 Biết được các lý thuyết về động cơ thúc đẩy người lao động làm việc  Hiểu được các biện pháp cần thiết để thực hiện việc duy trì và kích thích người lao động

 <b>Chương 7: Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: </b>

 Hiểu được tầm quan trọng và sự cần thiết của việc đánh giá năng lực thực hiện công việc của người lao động

 Biết được các phương pháp đánh giá năng lực thực hiện công việc của người lao động

 Mơ tả được q trình đánh giá năng lực thực hiện công việc của người lao động

 <b>Chương 8: Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: </b>

 Hiểu được một cách tổng quát về hệ thống lương, thưởng, phụ cấp, đãi ngộ.

 Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định trả công lao động  Mô tả và giải thích được tiến trình quản trị hệ thống trả công lao động

 Trình bày được các phương pháp ấn định mức lương

 <b>Chương 9: Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: </b>

 Trình bày được khái niệm, vai trò, chức năng và nguyên tắc hoạt động của bộ phận Cơng đồn

 Biết được nội dung chính của hợp đồng lao động

 Hiểu được khái niệm và nội dung của thỏa ước lao động tập thể  Mơ tả được tiến trình giải quyết tranh chấp lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>3. CHUẨN ĐẦU RA </b>

<b>3.1 Chuẩn đầu ra của học phần </b>

<b>Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần Đáp ứng chuẩn đầu ra CTĐT </b>

<b>Kiến thức </b>

<b>Ks1 </b>

Hiểu rõ vai trò then chốt của công tác quản trị nguồn nhân lực trong các tổ chức doanh nghiệp hoạt động ở môi trường đầy biến động và cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

K3: Đạt được mức phân tích mơi trường, phân tích kinh doanh.

K5: Thiết lập và triển khai được các hoạt động quản trị của doanh nghiệp (Tổ chức).

K6: Đánh giá các hoạt động quản trị của doanh nghiệp (Tổ chức).

K7: Đề xuất phương thức điều hành, phương thức quản trị trong từng mãng hoạt động của doanh nghiệp (Tổ chức).

<b>Ks2 </b> Phân biệt trách nhiệm của phòng nhân lực và phòng chức năng trong doanh nghiệp.

<b>Ks3 </b> Nhận thức về công tác phân tích cơng việc trong một tổ chức sử dụng lao động

<b>Ks4 </b> Hiểu biết và đề xuất phương thức thu hút nhân lực cũng như hoạch định nhân lực trong từng giai đoạn ngắn hạn, dài hạn của đơn vị

<b>Ks5 </b> Nắm được quy trình tuyển dụng nhân lực; các phương pháp đào tạo và phát triển nhân viên; các phương pháp đánh giá, đãi ngộ công việc của nhân viên, cũng như các biện pháp động viên, tạo động lực thúc đẩy người lao động làm

<b>Ss1 </b> Biết cách thu hút và tìm kiếm nhân lực cho doanh nghiệp; lựa chọn kênh thu hút nhân lực phù hợp, có hiệu quả.

S1: Thu thập, phân tích và xử lý thơng tin. S2: Thiết lập được bảng hoạch định và bảng kế hoạch trong từng mãng hoạt động của doanh nghiệp (Tổ chức).

S6: Giao tiếp, làm việc đội nhóm. S7: Xử lý cơng việc theo tình huống

<b>Ss2 </b> Lập được kế hoạch hóa nhân lực hàng tháng, quý, năm cho từng bộ phận trong doanh nghiệp.

<b>Ss3 </b>

Xây dựng được chương trình đào tạo: kế hoạch, thời gian, kinh phí, đối tượng đào tạo và lựa chọn giảng viên đào tạo cho phù hợp từng chương trình đào tạo.

<b>Ss4 </b> Tính được lương cho nhân viên theo quy định hiện hành mà doanh nghiệp đang áp dụng.

<b>Ss5 </b> Kỹ năng giao tiếp

<b>Năng </b>

<b>lực tự <sup>As1 </sup></b>

Phát triển khả năng tự học hỏi, sáng tạo, tìm tịi, làm việc theo nhóm và phát triển các kỹ năng cần thiết để vận dụng trong quan hệ lao động sau này.

A2: Ý thức trách nhiệm xã hội và đạo đức nghề nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>3.2 Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần </b>

- Vai trò của yếu tố con người, khái niệm, mục tiêu và các cách tiếp cận về quản trị nguồn nhân lực trong một tổ chức:

- Các chức năng và các hoạt động chủ yếu trong quản trị nguồn nhân lực

- Vai trị, nhiệm vụ và các kỹ năng cần có của những người làm công tác nhân sự

- Xu hướng mới trong quản trị nguồn nhân lực

<i><b>Chương 2: Hoạch định nguồn nhân lực </b></i>

- Chiến lược nguồn nhân lực và mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp

- Các bước hoạch định nguồn nhân lực - Các phương pháp dự báo nhu cầu về nguồn

nhân lực

- Phân tích hiện trạng và dự báo nguồn cung về nguồn nhân lực trong thời gian tới.

- Các xu hướng điều chỉnh nguồn nhân lực

<i><b>Chương 3: Phân tích cơng việc </b></i>

- Khái niệm và nội dung của phân tích cơng

<b>As2 </b> Có sự đam mê với mơn học và nghề nghiệp của bản thân

A3: Có năng lực định hướng phát triển nghề nghiệp, phát triển bản thân.

A4: Có ý thức trong việc phát triển năng lực kết nối và sử dụng hiệu quả các nguồn lực xã hội.

<b>As3 </b> Có những hành xử phù hợp trong học tập và công việc trong tương lai

<b>As4 </b> Tích cực và chủ động trong việc tìm kiếm thơng tin và các kiến thức có liên quan

<b>As5 </b> Có thái độ khách quan khi đánh giá sự vật, hiện tượng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

- Các ứng dụng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn nhân viên

- Các phương pháp thu thập thơng tin để phân tích cơng việc

4

<b>Chương 4: Tuyển dụng nguồn nhân lực </b>

- Các bước trong quá trình tuyển dụng

- Các nguồn tuyển dụng và cách thức thu hút

<i><b>Chương 5: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. </b></i>

- Khái niệm về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

- Phân tích nhu cầu và xác định mục tiêu đào tạo

- Xác định nội dung và phương pháp đào tạo - Đánh giá hiệu quả đào tạo

- Lập kế hoạch và quản lý sự nghiệp của nhân

<i><b>Chương 6: Đánh giá nhân viên. </b></i>

- Các mục tiêu cơ bản của đánh giá nhân viên. - Các phương pháp đánh giá nhân viên - Đánh giá thực hiện công việc bằng phương

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Mục tiêu và các nguyên tắc trả công lao động - Định giá công việc- cơ sở để xây dựng hệ

thống thang bảng lương

- Các hình thức trả cơng: theo thời gian, theo kết quả công việc, theo nhân viên

- Các hình thức động viên người lao động

8

<i><b>Chương 8: Quan hệ lao động </b></i>

- Hợp đồng lao động cá nhân và thỏa ước lao động lao động tập thể

- Cơ chế ba bên và vai trò của tổ chức cơng đồn trong quan hệ lao động

- Cải thiện điều kiện làm việc cho người lao

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi

<i><b>Tuần Chương 1 : Tổng quan </b></i>

<i><b>về quản trị nguồn nhân </b></i> <sup>4 </sup> <sup>Đọc TL </sup> <sup>10 </sup> <sup>Đọc </sup> <sup>TL </sup> <sup>[1], </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Thời </b>

<b>gian Nội dung </b>

<b>Hình thức tổ chức dạy-học </b>

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi

- Vai trò của yếu tố con người, khái tiêu kinh doanh của doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Thời </b>

<b>gian Nội dung </b>

<b>Hình thức tổ chức dạy-học </b>

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi

- Khái niệm và nội dung của phân tích

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Thời </b>

<b>gian Nội dung </b>

<b>Hình thức tổ chức dạy-học </b>

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Thời </b>

<b>gian Nội dung </b>

<b>Hình thức tổ chức dạy-học </b>

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Thời </b>

<b>gian Nội dung </b>

<b>Hình thức tổ chức dạy-học </b>

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi

công: theo thời gian, theo kết quả công việc, theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Thời </b>

<b>gian Nội dung </b>

<b>Hình thức tổ chức dạy-học </b>

Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi - Cải thiện điều kiện

làm việc cho người

<i>(Lưu ý: học liệu được chọn phải là những tài liệu được cập nhật mới nhất.) </i>

<i><b>5.1 Tài liệu chính: (tối đa 3 quyển) </b></i>

<i>(1) Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực, Cảnh Chí Hồng, khoa Quản trị kinh doanh (2) Nguyễn Vân Điềm - Nguyễn Ngọc Quân (2010), Quản trị nhân lực, Nxb Đại học </i>

Kinh tế Quốc dân Hà Nội.

<i>(3) Trần Kim Dung (2011), Quản trị nguồn nhân lực. Nxb Thống kê. </i>

<i><b>5.2 Tài liệu tham khảo: (tối đa 5 quyển) </b></i>

(1) [1] <i>Nguyễn Thanh Hội (1999), Quản trị nhân sự. Nxb Thống kê. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>(2) Bùi Văn Danh – Nguyễn Văn Dung – Lê Quang Khôi (2011), Quản trị nguồn </i>

<i>nhân lực, Nxb Phương Đông. </i>

(3) Bùi Văn Danh – Nguyễn Văn Dung – Lê Quang Khôi (2011),

<i>(4) Bài tập và Nghiên cứu tình huống Quản trị nguồn nhân lực, Nxb Phương Đơng. </i>

(5) John M. Ivancevich, Robert Konopaske. Human resource management.

Bài kiểm tra 2 <b>Ban Giám hiệu </b>

<b>TS. NGUYỄN VĂN HIẾN TS. HUỲNH THỊ THU SƯƠNG TS. CẢNH CHÍ HỒNG </b>

</div>

×