Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 40 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<b><small>CỔ PHIẾU</small></b>
• Cổ phiếu là loại chứng khốn xác nhận quyền và lợi ích
hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn cổ phần của tổ chức phát hành.
• Đó là chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ xác nhận <b>QUYỀN </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>•Là giá trị danh nghĩa của cp là giá trị mà công ty cổ phần ấn định cho một cổ phiếu và được ghi trên cổ phiếu.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Mệnh Giá
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Giá Trị Sổ Sách</b>
Định nghĩa: là giá trị tài sản hữu hình của doanh nghiệp (nhà cửa, máy móc, bất động sản, nhà máy, xí nghiệp…) sau khi trừ đi các khoản nợ.
<b><small>Giá trị sổ sách = Tổng tài sản - Tài sản vơ hình - Nợ phải trả. </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>VD: Giá trị sổ sách của NT2 năm 2018</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>PHÂN LOẠI CỔ PHIẾU</small></b>
<b><small>CỔ PHIẾU</small></b>
<b><small>CỔ PHIẾU ĐANG LƯU HÀNH</small></b>
<b><small>CỔ PHIẾU PHỔ THÔNGCỔ PHIẾU ƯU ĐÃI</small></b>
<b><small>CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI CỔ </small></b>
<b><small>TỨC</small><sup>CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI BIỂU </sup><small>QUYẾT</small><sup>CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI </sup><small>HOÀN LẠI</small></b>
<b><small>CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI DO ĐIỀU LỆ CTY QUY </small></b>
<b><small>ĐỊNHCỔ PHIẾU QUỸ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>CỔ TỨC</b>
Cổ tức là 1 phần của lợi nhuận sau thuế của công ty phân phối cho các cổ đông theo số lượng và loại cổ phần của họ
Khi 1 cơng ty có lợi nhuận:
1.Tái đầu tư tiền vào hoạt động kinh doanh (mở rộng, trả nợ,…) 2.Chi trả cho các cổ đơng có cổ phần tại cơng ty => <b>CỔ TỨC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>TRÁI PHIẾU </b>
<b>• Trái phiếu là chứng nhận nghĩa vụ nợ của người phát hành </b>
phải trả cho người sở hữu trái phiếu một <b>KHOẢN TIỀN </b>cụ thể (mệnh giá của trái phiếu), trong một<b> THỜI GIAN xác </b>
định và với một <b>LÃI SUẤT quy định</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>CHỨNG CHỈ QUỸ </b>
Exchange Traded Fund - ETF
• Là 1 loại chứng khốn xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một phần vốn góp của quỹ đầu tư chứng khốn.
• Quỹ đại chúng hình thành từ vốn góp của các nhà đầu tư, nhằm
kiếm lợi nhuận từ việc đầu tư vào chứng khoán hoặc các dạng tài sản đầu tư khác.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small>CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH</small></b>
<b><small>• Chứng khốn phái sinh là cơng cụ tài chính dưới dạng hợp đồng, trong đó xác nhận </small></b>
<b><small>quyền, nghĩa vụ của các bên đối với việc thanh toán tiền, chuyển giao số lượng tài sản cơ </small></b>
<b><small>sở nhất định theo mức giá đã được xác định trong khoảng thời gian hoặc vào ngày đã xác </small></b>
<small>định trong tương lai.</small>
<small>• Chứng khoán phái sinh được chia làm 4 loại:1. Hợp đồng kì hạn (HĐKH)</small>
<b><small>2. Hợp đồng tương lai (HĐTL)</small></b>
<small>3. Hợp đồng quyền chọn (HĐQC)4. Hợp đồng hoán đổi (HĐHĐ)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">H p đ ng t ng lai là h p đ ng mà nhà đ u t s mua/bán ợ ồ ươ ợ ồ ầ ư ẽ m t tài s n m t ộ <b>ả ở ộ m cứ giá c th ụ ể m t th i đi m trong </b>ở ộ ờ ể
t ng lai.ươ
<small>VD: Cách tính một hợp đồng tương lai dựa trên chỉ số VN30.</small>
<b><small>HĐTL mã VN30F2012 có điểm chỉ số hiện tại là 1,008.65Hệ số nhân của HĐTL chỉ số VN30 là 100,000 VNĐ</small></b>
<small>Giá trị tài sản của 1 HĐTL VN30F2012=Điểm chỉ số*Hệ số nhân=1,008.65*100,000=100,865,000</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>CHỨNG QUYỀN</b>
<b>Chứng quyền là một sản phẩm tài chính, biến động dựa </b>
trên giá chứng khốn cơ sở và được giao dịch tương tự như cổ phiếu cơ sở.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Chứng quyền có bảo đảm là loại chứng khốn có tài sản bảo </b>
đảm do cơng ty chứng khốn phát hành, cho phép người sở
<b>hữu được quyền mua (chứng quyền mua) hoặc được quyền bán (chứng quyền bán) chứng khoán cơ sở với tổ chức phát hành chứng quyền có bảo đảm đó theo mức giá đã được </b>
<b>xác định trước, tại một thời điểm hoặc trước một thời điểm đã được ấn định hoặc nhận khoản tiền chênh lệch </b>
giữa giá thực hiện và giá chứng khoán cơ sở tại thời điểm thực hiện.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Chứng quyền </b>
<small>Thị trường giao dịchThị trường chứng khoán cơ sở</small>
<small>Điều khoản sản phẩm</small> <sup>Do TCPH quy định, điều khoản sẽ khác nhau với từng </sup><sub>sản phẩm</sub> <small>Chuyển giao tài sảnGiữa TCPH và NĐT</small>
<small>Số tiền cần để giao dịch</small> <sup>Phí mua chứng quyền</sup><sub>(1,000 – 5,000 đồng)</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>VD1: Chứng quyền mua trên VNM</small>
<small>Chứng khoán cơ sởCổ phiếu VNMLoại chứng quyềnChứng quyền muaKiểu thực hiện quyềnChâu Âu</small>
<small>Phương thức thanh toánTiền mặt</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>Điều khoảnMơ tả</small>
<small>Chứng khốn cơ sởCổ phiếu VNMLoại chứng quyềnChứng quyền muaKiểu thực hiện quyềnChâu Âu</small>
<small>Phương thức thanh toánTiền mặt</small>
<b><small>- Đáp ứng đầy đủ quy định về điều kiện phát hành;- Ký quỹ tài sản đảm bảo trước khi phát hành;</small></b>
<b><small>- Thực hiện nghĩa vụ tạo lập thị trường và phòng ngừa </small></b>
<b><small>rủi ro.</small></b>
<small>VD1: Chứng quyền mua trên VNM</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b><small>Điều khoảnMô tả</small></b>
<small>Tổ chức phát hànhHSC</small>
<small>Chứng khoán cơ sởCổ phiếu VNMLoại chứng quyềnChứng quyền mua</small> <b><small>Vào ngày đáo h nạ ✓ ✓Tr c ngày đáo h nướạ✗ ✓</small></b>
<b><small>Chuyển giao tài sản hoặc thanh toán bằng tiền mặt</small></b>
<small>VD1: Chứng quyền mua trên VNM</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b><small>Điều khoảnMơ tả</small></b>
<small>Tổ chức phát hànhHSC</small>
<small>Chứng khốn cơ sởCổ phiếu VNMLoại chứng quyềnChứng quyền muaKiểu thực hiện quyềnChâu Âu</small>
<small>Phương thức thanh toánTiền mặt</small>
<b><small>Hai ngày trước ngày đáo hạn</small></b>
<small>VD1: Chứng quyền mua trên VNM</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b><small>Điều khoảnMô tả</small></b>
<small>Tổ chức phát hànhHSC</small>
<small>Chứng khoán cơ sởCổ phiếu VNMLoại chứng quyềnChứng quyền muaKiểu thực hiện quyềnChâu Âu</small>
<small>Phương thức thanh toánTiền mặt</small>
<b><small>Số chứng quyền mà NĐT cần có để đổi lấy một CKCS</small></b>
<small>VD1: Chứng quyền mua trên VNM</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b><small>Điều khoảnMô tả</small></b>
<small>Tổ chức phát hànhHSC</small>
<small>Chứng khoán cơ sởCổ phiếu VNMLoại chứng quyềnChứng quyền muaKiểu thực hiện quyềnChâu Âu</small>
<small>Phương thức thanh toánTiền mặt</small>
<b><small>Mức giá để NĐT mua CKCS vào ngày CW đáo hạn</small></b>
<b><small>Tiền NĐT bỏ ra để sở hữu chứng quyền</small></b>
<small>VD1: Chứng quyền mua trên VNM</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>• Cơng ty cổ phần: là một loại hình cơng ty, trong đó vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau và được gọi là: CỔ PHẦN</b>
<b>• Cơng ty đại chúng: là những </b>công ty thực hiện huy động vốn rộng rãi từ công chúng thông qua phát hành chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu) niêm yết hoặc không niêm yết
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>TỶ LỆ SỞ HỮU NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI </b>
• Tỉ lệ sở hữu tối đa mà nhà đầu tư nước ngồi được phép nắm giữ tại 1 cơng ty cổ phần
• Những cơng ty được nắm giữ với tỉ lệ tối đa cho phép thường là công ty tốt
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG</b>
<b>UPTREND / BULL – TĂNG/ BÒ</b>
<b>DOWNTREND / BEAR – GIẢM/ GẤU</b>
<b>SIDEWAY – ĐI NGANG/ TÍCH LŨY</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">•Tổng giá trị cổ phần của 1 cơng ty
<b>VỐN HĨA </b>
<b>THỊ TRƯỜNG </b>
•Việc phát hành lần đầu tiên ra công chúng khi 1 công ty tư nhân trở thành 1 công ty đại chúng để huy động vốn
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>GIÁ CHÀO MUA</b>
<b>•Mức giá mà người bán hài lịng để </b>
<b>bán 1 cổ phiếu</b>
<b>GIÁ CHÀO BÁN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>•Cổ phiếu của những cơng ty lớn đầu </b>
<b>ngành, có mức cổ tức ổn định</b>
<b>•Cổ phiếu nhỏ lẻ, hàng lái</b>
<b>PENNY</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small>• 1 loại đầu tư được thực hiện để làm giảm hoặc loại trừ rủi ro xảy đến với 1 loại đầu tư khác</small>
<b>BẢO ĐẢM</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b><small>•Tài liệu mơ tả hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của </small></b>
<b><small>cơng ty hằng năm</small></b>
<b><small>BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN:</small></b>
<b><small>•Báo cáo tài chính thể hiện nợ phải trả và tổng tài sản của cơng ty</small></b>
<b><small>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN</small></b>
<b><small>•Bản cáo bạch là tài liệu hoặc dữ liệu điện tử cơng khai những </small></b>
<b><small>thơng tin chính xác, trung thực, khách quan liên quan đến việc chào bán hoặc niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành.</small></b>
<b><small>BẢN CÁO BẠCH</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b><small>• Khơng được hưởng các quyền (quyền nhận cổ tức, quyền </small></b>
<b><small>mua cổ phiếu phát hành thêm, quyền tham dự đại hội cổ đơng…)</small></b>
<b><small>NGÀY GIAO DỊCH </small></b>
<b><small>KHƠNG HƯỞNG QUYỀN</small></b>
<b><small>• Ngày tổ chức phát hành lập danh sách người sở hữu chứng </small></b>
<b><small>khoán để thực hiện các quyền cho cổ đơng. NGÀY CHỐT DANH SÁCH </small></b>
<b><small>(NGÀY ĐĂNG KÍ CUỐI CÙNG)</small></b>
</div>