Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 107 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 39 ĐỀ THAM KHẢO 2024 </b>
<b>Câu 39.1: </b>Cho <i>a</i> và <i>b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn </i> <small>2</small>
+ Chọn <i>b = (chọn tùy ý thỏa điều kiện bài toán). </i>3
Chọn <i>b</i>=3,<i>x</i>=4,<i>y</i>=2 (bạn đọc chọn tùy ý các số thỏa mãn điều kiện bài toán). Dùng chức năng SOLVE để tìm <i>a c</i>, và dùng chức năng STO để gán vào biến <i>A C</i>,
+ Kiểm tra bằng cách thay <i>x</i>=4,<i>y</i>=2 (đã chọn) vào đáp án ta được đáp án<i>A</i>.
<b>Câu 39.5: </b>Biết phương trình <small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Với <i>t</i>= ⇒4 log<sub>2</sub> <i>x</i>= ⇔ =4 <i>x</i> 16, thỏa mãn đk <i>x > . </i>0
⇔ = ⇔ log 3.log<sub>2</sub> <sub>2</sub><i>x</i>=log 6 log<sub>2</sub> − <sub>2</sub><i>x</i>
⇔ log .(1 log 3) log 6<sub>2</sub><i>x +</i> <sub>2</sub> = <sub>2</sub> ⇔log .(log 2 log 3) log 6<sub>2</sub><i>x</i> <sub>2</sub> + <sub>2</sub> = <sub>2</sub> ⇔log<sub>2</sub> <i>x</i>=1⇔ =<i>x</i> 2 ( / )<i>t m</i>
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất <i>x = </i>2.
<b>Câu 39.8: </b>Cho x,y là các số thực dương thoản mãn <small>222</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Vậy log 4 log <sup>1</sup>
<b>CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 40 ĐỀ THAM KHẢO 2024 </b>
<b>Câu 40.1: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên dương của <i>m</i> để hàm số
Vậy khơng có giá trị nguyên dương nào của <i>m</i> thỏa mãn bài tốn.
<b>Câu 40.2: </b>Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<i>ta phát biểu lại bài tốn như sau: Tìm m để hàm số y<sup>t</sup></i> <sup>2</sup>
Do <i>m</i> nguyên thuộc đoạn
<b>Câu 40.3: </b>Gọi <i>T</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i>để hàm số <i>y x</i>= <small>4</small>−2<i>mx</i><small>2</small>+ 1 đồng biến trên khoảng
Theo đề <i>m > nên </i>0 <i>y′ = có 3 nghiệm phân biệt </i>0 <i>x</i>= − <i>m x</i>, =0,<i>x</i>= <i>m</i>.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
Vậy Tổng giá trị các phần tử của <i>T</i> bằng 9 1 9 45
Dựa vào bảng biến thiên, ta được giá trị <i>m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m</i>≥12.
<b>Câu 40.6: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m thuộc đoạn </i>
Để hàm số đã cho đồng biến trên thì <i>f x</i>′
Hàm số nghịch biến trên
Mà
Vậy có 20 giá trị nguyên của tham số
<b>Câu 40.10: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
Mà <i>m</i> là số nguyên thuộc đoạn
Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
Mà <i>m</i> là số nguyên thuộc đoạn
Vậy 16 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<b>Câu 40.12: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<b>CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 41 ĐỀ THAM KHẢO 2024 Câu 41.1. </b>Cho hai hàm số
<i>f x</i> =<i>mx nx</i>+ + <i>px</i>− <i>m n p</i>∈ và <i>g x</i>
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>f x và </i>
<b>Câu 41.2. </b>Cho hình phẳng
trục đối xứng vng góc với trục hồnh. Phần tơ đậm như hình vẽ có diện tích bằng <i><sup>a</sup></i>
Gọi dạng của hàm số bậc ba có đồ thị
<b>Câu 41.3. </b>Cho hàm số bậc ba <i>y f x</i>=
+ Hàm số <i>f x đạt cực tiểu tại điểm </i>
Suy ra:
<b>Câu 41.5: </b>Xét <i>f x</i>
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
Đồ thị hàm số <i>y f x</i>=
<i>x = ± và tiếp xúc tại điểm có hồnh độ x = nên </i>0 <i>f x g x</i>( )− ( )=<i>ax x</i><small>2</small>( <small>2</small>−4).
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<b>Câu 41.6: </b>Xét <i>f x</i>
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
Đồ thị hàm số <i>y f x</i>=
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số <i>y f x</i>= ( ) và <i>y g x</i>= ( ) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ 2
<i>x = ± và tiếp xúc tại điểm có hồnh độ x = nên </i>0 <i>f x g x</i>( )− ( )=<i>ax x</i><small>2</small>( <small>2</small>−4).
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<b>Câu 41.7: </b>Cho hai hàm số <i>f x ax bx cx</i>
hàm số <i>y f x g x</i>=
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
Phương trình hàm số bậc hai đi qua 3 điểm <i>A B</i>, và <i>C . </i>là:<i>y g x</i>= ( )=<i>mx</i><small>2</small>+<i>nx p</i>+ . Hàm số bậc hai đi qua điểm <i>A</i>(0 : )<i>c</i> suy ra <i>p c</i>=
Hàm số bậc hai có trục tung là trục đối xứng <i>n =</i>0và đi qua <sup>2</sup>
. Gọi <i>y g x</i>=
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
Phương trình hàm số bậc hai đi qua 3 điểm <i>A B</i>, và <i>C . </i>là:<i>y g x</i>= ( )=<i>mx</i><small>2</small>+<i>nx p</i>+ . Hàm số bậc hai đi qua điểm <i>A</i>(0 : )<i>c</i> suy ra <i>p c</i>=
Hàm số bậc hai có trục tung là trục đối xứng <i>n =</i>0và đi qua <sup>2</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"> . Gọi <i>y g x</i>=
. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
Phương trình hàm số bậc hai đi qua 3 điểm <i>A B</i>, và <i>C . </i>là:<i>y g x</i>= ( )=<i>mx</i><small>2</small>+<i>nx p</i>+ . Hàm số bậc hai đi qua điểm <i>A</i>(0 : )<i>c</i> suy ra <i>p c</i>=
Hàm số bậc hai có trục tung là trục đối xứng <i>n =</i>0và đi qua <sup>2</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Câu 41.12: </b> Xét <i>f x</i>
<i>C </i><sub></sub> − <sup></sup><sub></sub>
. Gọi <i>y g x</i>=
. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
Phương trình hàm số bậc hai đi qua 3 điểm <i>A B</i>, và <i>C . </i>là:<i>y g x</i>= ( )=<i>mx</i><small>2</small>+<i>nx p</i>+ . Hàm số bậc hai đi qua điểm <i>A</i>(0 : )<i>c</i> suy ra <i>p c</i>=
Hàm số bậc hai có trục tung là trục đối xứng <i>n =</i>0và đi qua <sup>2</sup>
<b>Câu 41.13: </b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>y mx</i>= +<i>nx p m n p</i>+ ∈ có đồ thị
<b>Câu 41.15: </b> Xét <i>f x</i>
<i>C </i><sub></sub> − <sup></sup><sub></sub>
. Gọi <i>y g x</i>=
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<i>x = ± và tiếp xúc tại điểm có hồnh độ x = nên </i>0 <i>f x g x</i>( )− ( )=<i>ax x</i><small>2</small>( <small>2</small>−1).
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<b>Câu 41.16: </b> Xét <i>f x</i>
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<i>x = ± và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x = nên </i>0 <i>f x g x</i>( )− ( )=<i>ax x</i><small>2</small>( <small>2</small>−1).
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<b>Câu 41.17: </b> Xét <i>f x</i>
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<i>x = ± và tiếp xúc tại điểm có hồnh độ x = nên </i>0 <i>f x g x</i>( )− ( )=<i>ax x</i><small>2</small>( <small>2</small>−1).
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<b>Câu 41.18: </b> Xét <i>f x</i>
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<i>x = ± và tiếp xúc tại điểm có hồnh độ x = nên </i>0 <i>f x g x</i>( )− ( )=<i>ax x</i><small>2</small>( <small>2</small>−1).
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<b>Câu 41.19: </b> Xét <i>f x</i>
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<i>x = ± và tiếp xúc tại điểm có hồnh độ x = nên </i>0 <i>f x g x</i>( )− ( )=<i>ax x</i><small>2</small>( <small>2</small>−1).
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<b>Câu 41.20: </b> Xét <i>f x</i>
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<i>x = ± và tiếp xúc tại điểm có hồnh độ x = nên </i>0 <i>f x g x</i>( )− ( )=<i>ax x</i><small>2</small>( <small>2</small>−4).
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x y g x</i>=
<b>CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 42 ĐỀ THAM KHẢO 2024 Câu 42.1: </b>Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z ≠</i><sub>2</sub> 2 thỏa mãn các điều kiện <i>z = , </i><sub>1</sub> 2 <small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Câu 42.2: </b>Cho <i>M là tập hợp các số phức z thỏa 2z i</i>− = +2 <i>iz</i> . Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là hai số phức thuộc tập hợp
<i>M</i> sao cho <i>z z</i><sub>1</sub>− <sub>2</sub> = 3. Tính giá trị của biểu thức <i>P z z</i>= <sub>1</sub>+ <sub>2</sub> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Câu 42.10: </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> thỏa mãn các điều kiện <i>z</i> =2,
<b>CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 43 ĐỀ THAM KHẢO 2024 </b>
<b>Câu 43.1: </b>Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. <i>′ ′ ′ ′ có các cạnh bằng 2a . Biết BAD = A AB</i>′ = <i>A AD</i>′ =60<small></small>. Tính thể tích <i>V của khối hộp ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ .
⇒ = = nên hình chiếu <i>H</i> của <i>A′</i> trên mặt phẳng
thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ là <sub>.</sub> <sup>2</sup> <sup>3</sup> <sup>6</sup>
<b>Câu 43.2: </b>Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. . Biết khoảng cách từ điểm <i>C đến mặt phẳng </i>
<i>a</i>, góc giữa hai mặt phẳng
<b>Câu 43.3: </b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ có đáy là tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i>, cạnh <i>BC a</i>= 6 . Góc giữa mặt phẳng
Khối đa diện <i>AB CA C</i>′ ′ ′ là hình chóp <i>B ACC A</i>′. ′ ′ có <i>A B</i>′ ′⊥
Từ giả thiết tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i>, cạnh <i>BC a</i>= 6 ta suy ra <i>AB AC a</i>= = 3. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>, suy ra <i>AM BC</i>⊥ và 6
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>M</i> lên <i>B C</i>′ , suy ra <i>MH B C</i>⊥ ′ (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra <i>B C</i>′ ⊥
<b>Câu 43.4: </b>Cho lăng trụ <i>ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vng góc của điểm </i>. ' ' ' <i>A</i>'
lên mặt phẳng
<b>+ Gọi </b><i>M</i> là trung điểm <i>BC , H</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> ⇒ <i>A H</i>' ⊥
<b>Câu 43.5: </b>Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vng </i>
góc của <i>A</i>' trên
<i>45°. Thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C bằng</i>. ' ' '
<i>Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm của AB, AC, AM. </i>
<i>Ta có IH là đường trung bình của tam giác AMB, MB là trung tuyến của tam giác đều AB<b>C.</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Câu 43.6: </b>Cho hình lăng trụ đứng<i>ABC A B C , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ </i>. ' ' ' tâm <i>O của tam giác ABC đến mặt phẳng </i>
<b>Câu 43.7: </b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại </i>. ' ' ' <i>B</i>, <i>BC a</i>= , mặt phẳng
<b>Câu 43.8: </b>Cho lăng trụ <i><small>ABCD A B C D</small></i><small>. ' ' ' '</small> có đáy <i><small>ABCD</small></i> là hình thoi cạnh <i><small>a</small></i>, tâm <i><small>O</small></i> và <small></small><i><small>ABC</small></i><small>1200</small>. Góc giữa cạnh bên <i><small>AA</small></i><small>'</small> và mặt đáy bằng <small>600</small>. Đỉnh <i><small>A</small></i><small>'</small> cách đều các điểm <i><small>A B D</small></i><small>, , </small> . Tính theo <i><small>a</small></i> thể tích
<i><small>V</small></i> của khối lăng trụ đã cho.
<b>A. </b><i><small>V</small></i><small></small><sup>3</sup><sub>2</sub><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup> . <b>B. </b><i><small>V</small></i><small></small><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup><sub>6</sub><sup>3</sup>. <b>C. </b><i><small>V</small></i><small></small><i><sup>a</sup></i><sup>3</sup><sub>2</sub><sup>3</sup>. <b>D. </b><i><small>V</small></i><small></small><i><small>a</small></i><small>33</small>.
<b>Lời giải Chọn C </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Từ giả thiết suy ra tam giác <i><small>ABD</small></i> đều cạnh <i><small>a</small></i>. Gọi <i><small>H</small></i> là tâm của tam giác <i><small>ABD</small></i>.
Vì <i><small>A</small></i><small>'</small> cách đều các điểm <i><small>A B D</small></i><small>, , </small> nên <i><small>A H</small></i><small>'</small><i><small>ABD</small></i>.
<b>Câu 43.9: </b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều, </i>⋅ ′ ′ ′ <i>AA AB</i>'= '=<i>AC a . Biết góc </i>'= giữa hai mặt phẳng
<i>I</i> là trung điểm của <i>B C , </i>' ' <i>H</i> là trọng tâm ∆<i>A B C</i>' ' '
Chớp <i>A A B C đều nên ta có </i>. ' ' ' <i>AH</i> ⊥
<i>ABC</i> . Biết tứ giác <i>BCC B là hình thoi có </i>′ ′ <i>B BC nhọn. Biết </i>′
Do <i>ABC là tam giác vuông tại A</i>, cạnh <i>BC</i>=2<i>a và 60ABC</i>= °nên <i>AB a ,</i>= <i>AC a</i>= 3. Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>B</i>′ lên <i>BC⇒ H</i>thuộc đoạn <i>BC (do B BC nhọn) </i>′
⇒<i>B H</i> ⊥ <i>ABC (do </i>
Kẻ <i>HK</i>song song <i>AC </i>
<b>Câu 43.11: </b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <i>′ ′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A</i>, <i>AB a</i>= , <i>AC a</i>= 3 , <i>A A A B A C</i>′ = ′ = ′ . Trên cạnh <i>AC lấy điểm M</i> sao cho <i>CM</i> =2<i>MA</i>. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>A M</i>′ và <i>BC bằng 2<b><sup>a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. </sup></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>Câu 43.12: </b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <i>′ ′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của </i>
điểm <i>A′</i> lên mặt phẳng
<b>CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 44 ĐỀ THAM KHẢO 2024 </b>
<b>Câu 44.1: </b>Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho dường thẳng <sub>:</sub> 1 2
<i>Sx</i>− +<i>y</i> + −<i>z</i> = . Gọi
xúc với mặt cầu
2 <sup>. </sup> <b>C. </b> 2 . <b>D. </b>1.
<b>Lời giải Chọn C </b>
Nếu gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của tâm <i>I</i>
họa hai mặt phẳng
Phương trình tham số đường thẳng
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>Câu 44.2: </b>Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
điểm <i>M</i>
Mặt cầu
Tam giác <i><small>MAB</small></i> đều ⇒<i>AB m</i>= .
Tam giác <i>MBC</i> vuông cân tại <i>M</i> ⇒<i>BC m</i>= 2. Tam giác <i>MAC</i> cân tại <i>M CMA</i>,<sup></sup> =120° ⇒<i>AC m</i>= 3. Ta có: <i>AB</i><small>2</small>+<i>BC</i><small>2</small> = <i>AC</i><small>2</small> ⇒ ∆<i>ABC</i> vuông tại <i><small>B</small></i>.
Gọi <i><small>H</small></i> là trung điểm của <i>AC</i>, suy ra, <i><small>H</small></i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>
<i>Sx</i>− + <i>y</i>+ + +<i>z</i> = . Hai mặt phẳng
lần lượt tại <i>A B</i>, . Gọi <i>I</i> tà tâm mặt cầu
Gọi <i>M là hình chiếu của A lên IH . </i>
Xét tam giác <i>AIH</i> vuông tại <i>A</i> có: <small>2</small> <sub>.</sub> <sup>2</sup> <sup>2</sup> 2 6<sub>.</sub>
<i>Sxyz</i> . Gọi ∆<sub> là đường thẳng đi qua </sub><i>E</i>, nằm trong
<i>IE</i>= + + = <<i>R</i>⇒ điểm <i>E</i> nằm trong mặt cầu
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> trên mặt phẳng
Khi đó, <i>AB</i> nhỏ nhất ⇔ <i>AB IE</i>⊥ , mà <i>AB IH</i>⊥ nên <i>AB</i>⊥